Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề 8 tuần kì 1- -TV3- 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.36 KB, 5 trang )

Trờng TH Mỹ Hng
Phòng GD - ĐT Mỹ Lộc
Đề kiểm tra viết 8 tuần kì I
Môn Tiếng Việt Lớp 3
Năm học 2010 - 2011
I, Chính tả: ( 15 phút)
Giáo viên đọc cho học sinh viết 1 đoạn: Buổi mai hôm ấy
hôm nay tôi đi học. trong bài Nhớ lại buổi đầu đi học ( TV3/ Tập 1
trang 51)
II, Tập làm văn: ( 25 phút)
Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) kể lại buổi đầu
em đi học.
Trờng TH Mỹ Hng
Phòng GD - ĐT Mỹ Lộc
Đề kiểm tra đọc - 8 tuần kì I
Môn Tiếng Việt Lớp 3
Năm học 2010 - 2011
Bồ câu và Kiến
Di dũng sui trong v mỏt, cú mt chỳ B Cõu ang ung nc thỡ thy
mt chỳ Kin nh ri xung ang trụi lp l. Chỳ ta ang gng sc vựng vy
hũng thoỏt khi dũng nc cun. Nhng vụ ớch, chỳ ta chng th no bi vo b
c.
B Cõu r lũng thng xút mi ngt mt cnh c nộm xung nc. Th l
Kin ta thoỏt nn.
Mt thi gian sau, khi B Cõu ang mi ra lụng thỡ cú mt ngi th sn
mang sỳng bt cht nhỡn thy. Chỳ ta qu l bộo tt, ngi th sn ngh ngay
n mún chỏo chim lm bỏc ta thớch. Bỏc tin li gn nh bn thỡ Kin nhỡn
thy, t vo gút chõn khin bỏc ta phi quay u li. Thy ng, chim tung
cỏnh bay xa. Mún sỳp ca bỏc th sn cng tan thnh mõy khúi vỡ chng cũn B
Cõu õu na.
I, Đọc hiểu :


Đọc thầm đoạn văn trên và khoanh tròn vào chữ cái trớc ý trả
lời đúng nhất trong các câu dới đây :
1. B Cõu ó nhỡn thy gỡ khi ang ung nc dũng sui?
a. Nú thy dũng nc sui trong v mỏt.
b. Nú thy mt chỳ Kin b ri xung nc ang trụi lp l.
c. Nú thy mt chỳ Kin ang bi.
2. B Cõu l mt chỳ chim nh th no?
a. Rt tt bng vỡ ó bit giỳp bn khi bn gp hon hon nạn.
b. Hin lnh v thng yờu bn.
c. L mt chỳ chim bộo tt.
3. Vỡ sao Kin ó cu B Cõu?
a. Vỡ Kin r lũng thng B Cõu.
b. Vỡ Kin mun cu ngi bn ó giỳp mỡnh thoỏt nn.
c. Vỡ Kin rt cm ghột ngi th sn.
4. Cõu chuyn mun khuyờn chỳng ta iu gỡ?
a. Phi bit thng ngi.
b. Phỏi bit giỳp ngi khỏc khi h gp hon nn.
c. Phi bit kt bn vi ngi tt.
5. Câu văn sau thuộc kiểu câu gì?
Chỳ ta ang gng sc vựng vy hũng thoỏt khi dũng nc cun.
a. Ai làm gì?
b. Ai thế nào?
c. Ai là gì?
II, Đọc thành tiếng: ( 5 điểm)
- Cho học sinh đọc 1 đoạn văn khoảng 60 chữ của bài tập đọc thuộc chủ điểm đã
học ở 8 tuần đầu.
- Trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu.
Trờng TH Mỹ Hng
Phòng GD - ĐT Mỹ Lộc
Hớng dẫn chấm bài kt viết lần III

Môn Tiếng Việt Lớp 3
Năm học 2009 - 2010
B i ki m tra vit: 10 im
I/ Chớnh t (nghe vi t): 5 im
- Giỏo viờn c cho hc sinh vit b i chớnh t 15 phỳt.
- ỏnh giỏ cho im:
+ B i vi t khụng mc li chớnh t, ch vit rừ r ng, trỡnh b y s ch s: 5
im
+ Mi li chớnh t (sai ln ph õm u hoc vn, thanh, khụng vit
hoa ỳng quy nh tr 0,5 im).
- Nu ch vit khụng rừ r ng, sai cao khong cỏch - kiu ch hoc
trỡnh b y b n ... tr (1 im) to n b i.
II/ Tp l m v n: 5 im
- Hc sinh vit c mt on vn ngn (t 5 n 7 cõu) vi cỏch vit
t nhiờn chõn tht k v buổi biểu diễn nghệ thuật. Dựng t t cõu ỳng
ng phỏp, ch vit rừ r ng, s ch s : 5 im (Tu theo mc sai sút v ý,
din t v ch vit cú th cho cỏc mc im: 4,5; 4,0; 3,5; 3,0; 2,5; 2,0;
1,5; 1,0; 0,5).
Chỳ ý: im kim tra c Vi t c l m trũn 0,5 th nh 1 .
HNG DN NH GI, CHO IM KIM TRA GIA Kè I
MễN: TING VIT ; Lp: 3
Nm hc: 2009 2010
A/ Kim tra c: 10 im.
I/ c th nh ti ng: 6 im.
- c ỳng ting, ỳng t : 3 im (c sai di 3 ting: 2,5 im; c sai 3
hoc 4 ting : 2 im; c sai 5 hoc 6 ting 1,5 im; c sai 7 hoc 7 ting
1,0 im; c sai 9 hoc 10 ting 0,5 im; c sai trờn 10 ting : 0 im).
- Ngt ngh hi ỳng cỏc du cõu hoc cm t rừ ngha (cú th mc li v
ngt ngh hi 1 hoc 2 ch): 1 im ; ( Khụng ngt ngh hi ỳng 3 n 4
du cõu: 0,5 im; Khụng ngt ngh hi ỳng 5 du cõu tr lờn : 0 im).

- Tc c t yờu cu: 1 im (c qua 1 phỳt n 2 phỳt : 0,5 iờm; c
quỏ 2 phỳt, phi ỏnh vn nhm: 0 im)
- Tr li ỳng ý cõu hi do giỏo viờn nờu : 1 im (Tr li cha ý hoc din
t cha rừ r ng: 0,5 im; Khụng tr li c hoc tr li sai: 0 im).
II/ c thm b i t p c (c hiu, luyn t v cõu): 4 im
Học sinh nhìn sách đọc thầm kĩ đoạn văn khoảng 15 phút, sau đó giáo viên
hướng dẫn học sinh hiểu yêu cầu v cách l m b i. Mà à à ỗi câu đánh dấu X đúng
(1 điểm).
Câu 1/ ý C Câu 2/ ý B Câu 3/ ý A Câu 4/ ý B
B/ B i kià ểm tra viết: 10 điểm
I/ Chính tả (nghe – viết): 5 điểm
- Giáo viên đọc cho học sinh viết b i chính tà ả 60 chữ/ 15 phút.
- Đánh giá cho điểm:
+ B i vià ết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ r ng, trình b y sà à ạch sẽ: 5 điểm
+ Mỗi lỗi chính tả (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa
đúng quy định trừ 0,5 điểm).
- Nếu chữ viết không rõ r ng, sai à độ cao – khoảng cách - kiểu chữ hoặc trình
b y bà ẩn ... trừ (1 điểm) ở to n b i.à à
II/ Tập l m và ăn: 5 điểm
- Học sinh viết được một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) với cách viết tự
nhiên chân thật để kể về một người h ng xóm m em quý mà à ến. Dùng từ đặt
câu đúng ngữ pháp, chữ viết rõ r ng, sà ạch sẽ : 5 điểm (Tuỳ theo mức độ sai sót
về ý, diễn đạt v chà ữ viết có thể cho các mức điểm: 4,5; 4,0; 3,5; 3,0; 2,5;
2,0; 1,5; 1,0; 0,5).
Chú ý: Điểm kiểm tra Đọc Vi– ết được l m tròn 0,5 th nh 1à à .

×