Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

TUẦN 13 LỚP 1 CKTKN(HOÀN CHỈNH)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.17 KB, 31 trang )

TUẦN 13
Thứ hai, ngày 8 tháng 11 năm 20
Học vần:
BÀI 51:ÔN TẬP (2 Tiết)
I-Yêu cầu:
- Đọc được các vần có kết thúc bằng n các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bàì 51.Nghe hiểu và kể được một
đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần.
- Rèn đọc và viết đúng cho hs .Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên.
- HS yªu thÝch häc TiÕng ViÖt.
II-Chuẩn bị: GV : Tranh truyện kể: Chia phần.
HS : SGK, bảng con, bộ thực hành tiếng việt.,Vở TV 1/ Tập 1, bút chì…
III.Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1.KTBC : Viết: ý muốn , con lươn
Gọi đọc câu ứng dụng tìm tiếng chứa vần
uơn, ươn.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:GV giới thiệu bài ghi tựa.
Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng.
Gọi nêu âm cô ghi bảng.
Gọi học sinh ghép, GV chỉ bảng lớp.
n
a an
n
ă ăn
ơ ơn
u un
e en
n
i in


ơ ơn
i in
y yn
ươ ươn
uơ uơn
Gọi đọc các vần đã ghép.
GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
Gọi đọc từ ứng dụng
GV theo dõi nhận xét
Lớp viết bảng con: ý muốn , con lươn
1 em
HS nêu : an , in , un , ăn, en, ...
Nối tiếp ghép tiếng
Học sinh đọc 10 em, đồng thanh lớp.
Đọc cá nhân , nhóm , lớp
Nghỉ giữa tiết
Đọc thầm tìm tiếng chứa vần ở bảng ôn
Nối tiếp đọc từ ứng dụng, nhóm , lớp
1
Gọi học sinh đọc các từ không thứ tự.
Gọi đọc toàn bài ở bảng lớp.
Chỉnh sửa , giải thích
Hướng dẫn viết từ :cuồn cuộn, con vượn
cuồn cuộn
con vượn
GV nhận xét viết bảng con .
3.Củng cố tiết 1: Đọc bài.
NX tiết 1
Tiết 2
Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2

a) Luyện đọc
− Giáo viên cho đọc các tiếng ở bảng
ôn
+Đọc từ ứng dụng
− Giáo viên treo tranh
+Tranh vẽ gì?
→ giáo viên ghi câu ứng dụng:
Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà
con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun.
− Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho HS
b) Luyện viết
− Nêu lại tư thế ngồi viết
− Giáo viên hướng dẫn viết
+ cuồn cuộn: Viết chữ cuồn cách 1 con
chữ o viết chữ cuộn
+ con vượn: Viết chữ con cách 1 con
chữ o viết chữ vượn
− Giáo viên thu vở chấm
− Nhận xét
c) Kể chuyện
Cho hs quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ
gì?
HS nghe GV kể chuyện Chia phần.
GV: treo từng tranh và kể toàn câu
chuyện.
− Giáo viên treo từng tranh và kể
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Toàn lớp viết bảng con: cuồn cuộn, con
vượn
CN 1 em

Học sinh đọc cá nhân
Học sinh quan sát
− Học sinh nêu
− Học sinh luyện đọc
Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con
vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun
Học sinh nêu
Học sinh viết vở
Học sinh quan sát, nêu
Học sinh lắng nghe
2
- Tranh 1: Có 2 người đi săn từ sớm đến
gần tối, họ chỉ săn được có 3 chú sóc nhỏ
- Tranh 2: Họ chia đi chia lại, chia mãi
nhưng phần của 2 người vẫn không đều
nhau. Lúc đầu còn vui vẻ, sau họ đâm ra
bực mình, nói nhau chẳng ra gì
- Tranh 3: Anh kiếm củi lấy số vừa săn
được ra và chia
− Tranh 4: Thế là số sóc đã được chia
đều. Thật công bằng! Cả ba người vui vẽ
chia tay ai về nhà nấy
Hỏi: Câu chuyện có những nhân vật
nào?
• Hai người đi săn được mấy con sóc?
- Chuyện gì xảy ra khi họ không thể chia
phần bằng nhau?
- Người kiếm củi chia phần như thế nào?
• Câu chuyện khuyên chúng ta điều
gì?

Tổ chức hs kể chuyện theo tranh.
Nhận xét
1. Củng cố: Giáo viên chỉ bảng ôn
− Nhận xét
2. Nhận xét - Dặn dò:
Dặn hs chuẩn bị bài: vần 52 ong – ông
Học sinh nêu
Ý nghĩa: Trong cuộc sống biết nhường nhịn
nhau thì vẫn hơn
− Học sinh kể theo nhóm
Học sinh đọc
Chuẩn bị bài: vần 52 ong – ông
---------------------------------------
Toán:
Tiết 49: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
I-Yêu cầu:
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7; biết viết phép tính thích hợp với
tình huống trong hình vẽ.
- Bài tập 1, 2 (dòng 1), 3(dòng 1), 4
- Giáo dục học sinh làm bài cần tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II-Chuẩn bị: GV: Nhóm vật mẫu trong bộ đồ dùng học toán
HS :SGK, vở Toán, Bảng con, bút..
III-Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định :
2. Bài cũ: Luyện tập
− Đọc bảng trừ, cộng trong phạm vi 6
3. Bài mới:
 Giới thiệu bài: Trong giờ học này chúng ta
cùng học về Phép cộng trong phạm vi 7

− Hát
− Học sinh đọc bảng trừ và cộng
trong phạm vi 6
3
 Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng
cộng trong phạm vi 7
∗ Hướng dẫn học phép cộng 6+1=7 và 1+6=7
− Giáo viên gắn 2 nhóm: 6 hình tam giác và 1
hình tam giác
− Cho học sinh nêu đề toán theo hình mẫu
− Giáo viên chỉ vào các hình nêu: sáu cộng một
bằng mấy?
− Giáo viên ghi: 6 + 1 = 7
− Giáo viên nêu: 1 + 6 = mấy?
− Cho học sinh đọc 2 phép tính
− Em nhận xét quan hệ giữa 2 phép tính đó
 Lấy 1 + 6 cũng như 6 + 1
∗ Tương tự với phép cộng: 5 + 2 = 7 và 2 + 5
= 7
∗ Tương tự với phép cộng: 4 + 3 = 7 và 3 + 4
= 7
 Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành
− Cho học sinh lấy vở bài tập
− Bài 1: Thực hiện các phép tính, chú ý viêt
phải thẳng cột
Bài 2: Tính kết quả (dòng 1)
+ Hs làm bảng con
+ Nhận xét
− Bài 3: cho hs nêu y/c
+ Tính như thế nào?

+ Giáo viên : 5 + 1 + 1 =
+ Cho học sinh làm bài và chữa bài trên bảng
lớp.
+ Nhận xét
Bài 4: Hướng dẫn HS xem tranh rồi nêu bài toán.
+Muốn biết có mấy con bướm em làm phép tính
nào?
+Viết phép tính bảng con nhận xét
4. Củng cố:
− Học sinh quan sát
− Có 6 hình tam giác, thêm 1
hình tam giác nữa. Hỏi có mấy
hình?
− Sáu cộng một bằng bảy
− Học sinh đọc
− Học sinh nêu kết quả: 7
− Học sinh đọc 2 phép tính
− Học sinh nêu: Sáu cộng một
bằng một cộng sáu.
− Học sinh đọc thuộc bảng
− Hs làm vở, sửa bài miệng
+
6
+
2
+
4
+
1
+

3
+
5
1 5 3 6 4 2
7 7 7 7 7 7
− Học sinh làm bảng con
7 + 0 = 7, 1 + 6 = 7, 3 + 4 = 7,
2 + 5 = 7
− Hs nêu y/c
− Học sinh nêu: lấy 5+1=6, lấy
6+1=7, viết 7 sau dấu “ =”
− Học sinh làm , sửa
4 + 2 + 1 = 7 2 + 3 + 2 = 7
HS nêu đề toán theo từng tranh
tình huống
a) Có 6 con bướm, thêm 1 con
bướm nữa. Hỏi có mấy con bướm?
b) Có 4 con chim, thêm 3 con
chim nữa. Hỏi có mấy con chim?
Học sinh làm bảng con:
6 + 1 = 7 (con bướm)
4 + 3 = 7 (con chim)
Học sinh nêu tên bài
4
− Thi đọc phép tính tiếp sức
− Lần lượt học sinh đọc: 6 + 1 = mấy, em khác
nói” bằng 7” ; em thứ 3 nói như em thứ 2… cứ
thế đến hết cả tổ
− Nhận xét
5. Nhận xét - Dặn dò:

− Học thuộc bảng cộng PV 7, làm bài tập
− Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 7
Thi 3 tổ; tổ nào đọc đúng, nhanh
tổ đó thắng.
− Học sinh nhận xét
− Học sinh tuyên dương
Học thuộc bảng cộng PV 7, làm
bài tập 2 (dòng 2), 3(dòng 2),
Thứ ba, ngày 9 tháng 11năm 2010
Học vần:
BÀI 52: ONG – ÔNG ( 2 Tiết)
I-Yêu cầu:
- Đọc được: ong, ông, cái võng, dòng sông; từ và câu ứng dụng.Viết được: ong, ông, cái
võng, dòng sông. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Đá bóng.
- Rèn đọc và viết đúng cho hs. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên.
- HS yªu thÝch häc TiÕng ViÖt.
II-Chuẩn bị: GV: Tranh minh hoạ: cái võng, dòng sông và chủ đề : Đá bóng.
HS : SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bút chì…
III.Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Ôn tập
− Học sinh đọc bài sách giáo khoa
+ Trang trái
+ Trang phải
+ Cho hs viết bảng con: cuồn cuộn, con
vượn, thôn bản
− Nhận xét
3. Bài mới:
 Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học 2 vần

có kết thúc bằng ng đó là vần : ong – ông
 Dạy vần:
 ong :
+ Nhận diện vần
Giáo viên viết chữ ong
Vần ong được tạo nên từ âm nào?
So sánh vần ong với on
Lấy ong ở bộ đồ dùng
∗ Phát âm và đánh vần
− Hát
− Học sinh đọc
− Học sinh viết bảng con
Cả lớp đọc: ong – ông
HS: tạo nên từ âm o và âm ng
− Giống nhau là đều có âm o
− Khác nhau là ong có âm ng đứng
sau, on có âm n đứng sau
− Học sinh thực hiện
5
− Giáo viên đánh vần: o – ngờ – ong
− Giáo viên đọc trơn ong
− Muốn có chữ võng thầy thêm âm gì?
− Yêu cầu hs ghép tiếng võng phân tích
tiếng
− Phân tích tiếng võng
− Giáo viên đánh vần:
Vờ – ong – vong – ngã – võng.
− Cho hs đánh vần và đọc
− Gv cho hs xem cái võng và hỏi: Đây là
vật gì?

− Giáo viên ghi bảng: cái võng (giảng từ)
− Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh
− Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét
Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh
 ông ( quy trình tương tự ong )
− So sánh ông và ong
− Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét
Viết
Gv viết mẫu ong, ông, cái võng, dòng
sông
ong, cái võng
ông, dòng sông
+ Viết chữ ong: viết o rê bút nối liền với ng
+ Cái võng: viết chữ cái, cách con chữ o
viết chữ võng.
+ Viết chữ ông: viết ô rê bút nối liền với ng
+ Dòng sông: viết chữ dòng, cách con chữ o
viết chữ sông.
Giáo viên sửa sai cho học sinh
 Đọc từ ngữ ứng dụng
− Giáo viên ghi các từ
Con ong cây thông
Vòng tròn công viên
Hs đọc tìm tiếng có vần ong, ông
Giải thích từ:
Con ong: loài côn trung cánh màng, có ngòi
− Học sinh đánh vần
− Học sinh đọc trơn
Thêm âm v vào trước vần ong...
− Hs thực hiện

− Hs phân tích
− Hs đọc
Vờ – ong – vong – ngã – võng
Hs quan sát và nêu: cái võng
− Hs phân tích tiếng và đọc
− Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp
o – ngờ – ong
Vờ – ong – vong – ngã – võng.
cái võng
− Giống nhau: đều có âm ng
− Khác nhau ông có âm ô đứng
trước, vần ong âm o đứng trước.
− Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp
− ô – ngờ – ông
sờ – ông – sông
dòng sông

− Học sinh viết theo hướng dẫn vào
bảng con
6
đốt ở đuôi, thường sống thành đàn, hút mật
hoa để làm mật.
+ Công viên: nơi mọi người đến vui chơi,
giải trí.
GV tổ chức cho HS đọc các từ ứng dụng
Đọc lại toàn bài ở bảng lớp
− Nhận xét
 Giáo viên nhận xét tiết học
 Hát múa chuyển tiết 2
Tiết 2

 Giới thiệu: Chúng ta học tiết 2
 Luyện đọc
− Giáo viên cho học sinh đọc bài tiết 1
− Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
− Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang
107
− Tranh vẽ cảnh gì? Bình minh trên biển có
gì đẹp?
− Cho học sinh đọc câu ứng dụng
 Giáo viên ghi câu ứng dụng:
Sóng nối sóng
Mãi không thôi
Sóng sóng sóng
Đến chân trời.
− Cho hs đọc tìm tiếng có vần ong - ông
− Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
 Luyện viết
− Nhắc lại tư thế ngồi viết
Gv hướng dẫn viết ong, ông, cái võng,dòng
sông
+ Viết chữ ong: viết o rê bút nối liền với ng
+ Viết chữ ông: viết ô rê bút nối liền với ng
+ Cái võng: viết chữ cái, cách con chữ o
viết chữ võng.
+ Dòng sông: viết chữ dòng, cách con chữ o
viết chữ sông.
Nhận xét
 Luyện nói
− Gv treo tranh trong sách giáo khoa trang
107

− Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
 Giáo viên ghi bảng: Đá bóng
+ Tranh vẽ gì?
Học sinh luyện đọc cá nhân, cả lớp
tìm tiếng có vần vừa học
Hs đọc cá nhân, lớp
Học sinh luyện đọc cá nhân
− Học sinh quan sát
− Học sinh nêu
HS luyện đọc câu ứng dụng
Sóng nối sóng
Mãi không thôi
Sóng sóng sóng
Đến chân trời.
− Hs tìm và đọc phân tích tiếng:
Học sinh nêu
Học sinh viết vở
Học sinh nêu Đá bóng
Hs trả lời
7
+ Em thích cầu thủ nào nhất?
+ Đá bóng có lợi gì?
- Chúng ta nên đá bóng vào thời gian nào? Ở
đâu?
+ Trong đội bóng, ai là người dùng tay bắt
bóng mà vẫn không bị phạt?
+ Nơi em ở, trường em học có đội bóng
không?
4. Củng cố: Tìm tiếng có vần ong, ông.
Nhận xét

5. Nhận xét - Dặn dò:
Về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở
sách, báo
Xem trước bài: 53 ăng – âng.
Học sinh tìm, nhận xét
− Học sinh tuyên dương
Hs đọc trước bài 53: ăng – âng.
---------------------------------------
Toán:
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
I-Yêu cầu:
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 7; biết viết phép tính thích hợp với tình
huống trong hình vẽ.
- Bài tập 1, 2, 3 ( dòng 1 ), 4
-Giáo dục học sinh làm bài cần cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II-Chuẩn bị: 1.Gv: Sgk,Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 7...
2. Hs : Sgk , Bộ thực hành toán 1
III-Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ :
Hỏi tên bài.
Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
Gọi hs nêu bảng cộng trong phạm vi 7.
Nhận xét.
2.Bài mới :
 Giới thiệu : Trong giờ học toán này chúng ta
cùng học về Phép trừ trong phạm vi 7
 Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ
bảng trừ trong phạm vi 7.

+ Hướng dẫn học sinh thành lập công thức
7 – 1 = 6 và 7 – 6 = 1
Hướng dẫn học sinh quan sát mô hình đính
trên bảng và trả lời câu hỏi:
Hát
Hs: Phép cộng trong phạm vi 7
Tính:
5 + 1 + 1 = 7 3 + 3 + 1 = 7
4 + 2 + 1 = 7 3 + 2 + 2 = 7
Hs đọc
HS nhắc tựa.
Học sinh QS trả lời câu hỏi.
8
Giáo viên đính lên bảng 7 tam giác và hỏi:
Có mấy tam giác trên bảng?
Có 7 tam giác, bớt đi 1 tam giác. Còn mấy
tam giác?
Làm thế nào để biết còn 6 tam giác?
Cho cài phép tính 7 – 1 = 6.
Giáo viên nhận xét toàn lớp.
GV viết công thức: 7 – 1 = 6 trên bảng và
cho học sinh đọc.
Cho học sinh thực hiện que tính để rút ra
nhận xét: 7 que tính bớt 6 que tính còn 1 que
tính.
Cho học sinh viết 7 – 6 = 1
GV viết công thức lên bảng: 7 – 6 = 1
Gọi học sinh đọc.
Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức:
7 – 1 = 6 và 7 – 6 = 1

+ Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức
còn lại: 7 – 2 = 5; 7 – 5 = 2; 7 – 3 = 4; 7 – 4 = 3
(tương tự như trên).
+ Hướng dẫn hs bước đầu ghi nhớ bảng trừ
trong phạm vi 7 và cho hs đọc lại bảng trừ.
 Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập.
+ GV hướng dẫn học sinh sử dụng bảng trừ
trong phạm vi 7 để tìm ra kết qủa của phép
tính.
+ Cần lưu ý hs viết các số phải thật thẳng cột.
+ Nhận xét
Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập.
+Cho hs tìm kết quả của phép tính (tính nhẩm),
rồi đọc kết quả bài làm của mình theo từng cột.
+Nhận xét
Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập.
+GV cho Học sinh nhắc lại cách tính gía trị của
biểu thức số có dạng trong bài tập như: 7 – 3 –
2 thì phải lấy 7 – 3 trước, được bao nhiêu trừ
7 tam giác.
Học sinh nêu: 7 hình tam giác
bớt 1 hình tam giác còn 6 hình tam
giác.
Làm tính trừ, lấy bảy trừ một
bằng sáu.
7 – 1 = 6.
Vài học sinh đọc lại 7 – 1 = 6.
Hs thực hiện que tính và rút ra:
7 – 6 = 1

Vài em đọc lại công thức.
7 – 1 = 6, 7 – 6 = 1, gọi vài em
đọc, nhóm, đồng thanh.
Học sinh nêu:
7 – 1 = 6 , 7 – 6 = 1
7 – 2 = 5 , 7 – 5 = 2
7 – 3 = 4 , 7 – 4 = 3
Hs đọc lại bảng trừ vài em, nhóm.
Hs thực hiện theo cột dọc ở VBT
và nêu kết quả.
_ 7 _ 7 _ 7 _ 7 _ 7 _ 7
6 4 2 5 1 7
1 3 5 2 6 0
Hs nêu: Tính
+ Hs làm miệng và nêu kết quả:
+ Học sinh khác nhận xét.
7 – 6 = 1, 7 – 3 = 4, 7 – 2 = 5,
7 – 4 = 3, 7 – 7 = 0, 7 – 0 = 7,
7 – 5 = 2, 7 – 1 = 6
Hs nêu
7 – 3 – 2 = 2, 7 – 6 – 1 = 0,
7 – 4 – 2 = 1
Học sinh làm phiếu học tập.
9
tiếp đi 2.
+ Cho hs làm bài và chữa bài trên bảng lớp.
Bài 4:
+ Hd hs xem tranh rồi đặt đề toán tương ứng.
+ Cho học sinh giải vào tập.
+ Gọi học sinh lên bảng chữa bài.

+ Nhận xét
4. Củng cố :Hỏi tên bài.
Gọi hs đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 7.
Nhận xét, tuyên dương
5. Nhận xét - Dặn dò :
- Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài
Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
Học sinh chữa bài trên bảng lớp.
Học sinh khác nhận xét bạn làm.
a) Có 7 quả cam, bé lấy 2 quả. Hỏi
còn mấy quả cam?
b) Có 7 bong bóng, thả bay 3 bong
bóng. Hỏi còn mấy bong bóng?
Học sinh giải:
7 – 2 = 5 (quả cam)
7 – 3 = 4 (bong bóng)
HS: Phép trừ trong phạm vi 7.
Hs đọc
Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài,
xem bài Luyện tập.
Đạo đức:
NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ(T2)
I-Yêu cầu:
- Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kỳ, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam.
- Nêu được: Khi chào cờ phải bỏ mũ, nón, đừng nghiêm, mắt nhìn quốc kỳ.
- Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.
Tôn kính Quốc kỳ và yêu quý Tổ quốc Việt Nam.
II. Chuẩn bị: Giáo viên:1 lá cờ Việt Nam. Bài Quốc ca
Học sinh:Bút màu, giấy vẽ, vở bài tập

III-Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Nghiêm tranh khi chào cờ (Tiết 1)
− Bài hát của 1 nước dùng khi chào cờ gọi là gì?
− Em đứng như thế nào khi chào cờ
− Nhận xét
3. Bài mới:
 Giới thiệu: Nghiêm trang khi chào cờ (Tiết 2)
 Hoạt động 1 :
+ Tập chào cờ
− Giáo viên làm mẫu
− Gọi mỗi tổ 1 em lên tập chào cờ trước lớp
Cần nghiêm trang khi chào cờ để tỏ lòng tôn kính
+ Thi chào cờ giữa các tổ
− Mỗi tổ cử 5 em lên thi theo yêu cầu của tổ
− Hát
Học sinh nêu
Học sinh nêu
− Học sinh quan sát
− Học sinh thực hiện
Học sinh thi đua chào cờ
10
trưởng
− Tổ nào cao điểm nhất sẽ thắng
− Nhận xét
 Hoạt động 2: Vẽ và tô màu quốc kỳ (Bài tập 4)
Vẽ và tô màu lá cờ tổ quốc của mình
Nhận xét
 Hoạt động 3 :Tổ chức cho hs hát bài:Lá cờ Việt

Nam
 Hoạt động 4 : Đọc câu thơ
− Cho học sinh đọc thuộc câu cuối bài
4. Củng cố
− Quyền của trẻ em: có quốc tịch, quốc tịch của
chúng ta là Việt Nam
− Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn
kính quốc kì, thể hiện tình yêu đối với tổ quốc Việt
Nam
5. Nhận xét - Dặn dò:
− Thực hiện đứng nghiêm khi chào cờ ở tất cả các
buổi lễ
− Chuẩn bị bài: Đi học đều và đúng giờ
15 em
− Học sinh vẽ và tô màu
− Cả lớp hát
− Hs đọc
Nghiêm trang chào lá Quốc kì
Tình yêu đất nước em ghi vào
lòng.
hực hiện đứng nghiêm khi chào
cờ ở tất cả các buổi lễ
CB bài: Đi học đều và đúng giờ
Thứ tư, ngày 10 tháng 11năm 2010
Học vần:
BÀI 53: ĂNG - ÂNG ( 2 tiết)
I.Yêu cầu :
- Học sinh đọc được: ăng – âng , măng tre, nhà tầng. Đọc đúng các tiếng từ: rặng dừa,
phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu. Học sinh viết được: ăng – âng , măng tre, nhà tầng
Đọc câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.

Luyện nói từ 2 – 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ.
- Rèn đọc và viết đúng cho hs. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên.
- HS yªu thÝch häc TiÕng ViÖt.
II.Chuẩn bị:
GV: măng tre, Tranh nhà tầng, rặng dừa, vầng trăng, chủ đề: Vâng lời cha mẹ.
HS : SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bút chì…
III.Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Bài cũ: vần ong – ông
− Học sinh đọc bài sách giáo khoa
+ Cho hs viết bảng con: vòng tròn, cây thông
− Nhận xét
− Hát
− Học sinh đọc
Học sinh viết bảng con: vòng
tròn, cây thông
11
3. Bài mới:
 Giới thiệu: Chúng ta học tiếp 2 vần nữa cũng có
kết thúc bằng ng đó là vần : ăng ,âng
 Dạy vần:
 ăng :
+ Nhận diện vần
Giáo viên viết chữ ăng
Vần ăng được tạo nên từ âm nào?
So sánh vần ăng với ong
Lấy ăng ở bộ đồ dùng
∗ Phát âm và đánh vần
− Giáo viên đánh vần: á – ngờ – ăng

− Giáo viên đọc trơn ăng
− Muốn có tiếng măng thầy thêm âm gì?
− Yêu cầu hs ghép tiếng măng
− Phân tích tiếng: măng
− Giáo viên đánh vần:
mờ – ăng – măng.
− Cho hs đánh vần và đọc
Gv cho hs xem tranh măng tre, hỏi: Đây là vật gì?
− Giáo viên ghi bảng: măng tre (giảng từ)
− Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh
− Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét
Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh
 âng ( quy trình tương tự ăng )
− So sánh âng và ăng
− Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét
 Viết : Gv viết mẫu và nêu qui trình:
ăng măng tre
âng nhà tầng
Viết chữ ăng: viết chữ ă rê bút nối với chữ ng
+ Viết chữ âng: viết chữ â rê bút nối với chữ ng
Cả lớp đọc: ăng – âng
Được ghép từ âm ă và âm ng
− Giống nhau là đều có âm ng
− Khác nhau ăng có âm ă đứng
trước, ong có âm o đứng trước
− Học sinh thực hiện
− HS đánh vần: á – ngờ – ăng
− Học sinh đọc trơn ăng
Thêm âm m vào trước vần ăng
− Hs thực hiện

− Hs phân tích
− Hs đọc
mờ – ăng – măng
Hs quan sát và nêu: măng tre
− Hs phân tích tiếng và đọc
− Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp
á – ngờ – ăng
mờ – ăng – măng.
măng tre
Giống nhau: đều có âm ng
Khác nhau âng có âm â đứng
trước, vần ăng âm ă đứng trước.
− Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp
ớ – ngờ – âng
tờ – âng – tâng – huyền – tầng
nhà tầng






12

×