Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Checklist đánh giá 5s

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.77 KB, 3 trang )

CHECKLIST ĐÁNH GIÁ SIÊU 5S
CHECKLIST OF SUPPER 5S AUDIT
Thời gian đánh giá / Time

: Từ ……h…… đến ……h…… - ngày ……/……/20……

Đơn vị được đánh giá /Department
: ………………………………………………………………
audited
Địa điểm đánh giá / Location
audited

: ………………………………………………………………

Trưởng nhóm đánh giá/ Head of audit team : ………………………………………………………………
Đánh giá viên / Auditor
Đánh giá viên / Auditor
Đánh giá viên / Auditor

: ………………………………………………………………
: ………………………………………………………………
: ………………………………………………………………

Thang điểm /Score scale: Dựa và hướng dẫn công việc qui định cách đánh giá Siêu 5S
Ghi chú: / Note : Phạm vi đánh giá cho từng thiết bị hoặc Cum thiết bị ( Ví dụ: Line Namking 1 : 8 cum thiết bị thì đánh giá 8 cụm và lấy kết quả trung
bình của 8 cụm thành kết quả của Line
TC 1 Tiêu chuẩn đánh giá 5S rút gọn
0
1
Rác thải được loại bỏ hoàn toàn tại khu vực làm việc / Garbage is removed completely away
from working place.


Bằng chứng cụ thể:

2

3

4

1

0
1
Khu vực làm việc đảm bảo an toàn.Những nơi nguy hiểm đều có bảng hoặc dấu hiệu cảnh
báo / Working place is safe. The dangerous areas have warning signals.
Bằng chứng cụ thể:

2

3

4

2

2

3

4


3

MÁY MÓC THIẾT BỊ tại khu vực làm việc từ chi tiết đến phần vỏ bên ngoài được chăm sóc,
vệ sinh sạch sẽ đến mức sáng bóng .

Bằng chứng cụ thể:

Nền khu vực không đọng nước, dầu mỡ. Các điểm bơm mỡ đều sạch sẽ không có dấu
hiệu rơi vãi dầu mỡ.

2

3

4

4

Bằng chứng cụ thể:

Thiết bị từ gầm đến tổng thể không bị gỉ sét ,mục nát hoặc khắc phục sữa chữa mang
tính tạm bợ (không có vết hoen ố, gỉ sét, dán băng keo ... mà mắt thường có thể nhìn thấy).

2

3

4

5


Bằng chứng cụ thể:

0

0
0

1

1
1

Tiêu chuẩn 1: – Đạt . . . . . . %
TC 2

. . . . . / 20 điểm

Mọi nguồn gây dơ bẩn phát sinh từ MÁY MÓC THIẾT BỊ tại khu vực làm việc đều được ngăn chặn bởi các vật chắn ngay tại nguồn
phát sinh
0

1

2

3

4


6

Máy đang hoạt động: Mọi nguồn gây dơ bẩn tại khu vực làm việc được nhận dạng, ngăn
chặn, cô lập.không có dấu hiệu xì nhớt, xì hơi, nước cấp.
Máy dừng hoạt động: Phải sáng bóng, không có dấu hiệu xì nhớt, xì hơi, nước cấp.

0
1
Thiết bị đo ( Đồng hồ đo áp suất , nhiệt độ, mực nhớt,ống Livo ….) đều trong tình trạng tốt và
có kẻ vạch giới hạn sử dụng.
Bằng chứng cụ thể:

2

3

4

7

0
1
Mọi nguồn gây dơ bẩn phát sinh từ MÁY MÓC THIẾT BỊ tại khu vực làm việc đều được ngăn
chặn bởi các vật che chắn ngay tại nguồn phát sinh
Bằng chứng cụ thể:

2

3


4

0
1
Các tài liệu liên quan sẳn có và được cập nhật tại khu vực làm việc, cụ thể gồm :
+ Mục tiêu TPM của nhóm.
+ Sổ tay AM tại cụm thiết bị
+ Biểu đồ theo dõi các chỉ tiêu thực hiện TPM được cập nhật trên bản thông tin trực quan.
Bằng chứng cụ thể:
+ Thẻ vàng luôn sẳn có tại vị trí làm việc nhằm nhận diện kịp thời khi phát hiện sự không phù
hợp.

2

3

4

2

3

4

8

9

10


Các sự cố được phân tích 1 điểm và huấn luyện đến từng nhân viên.
Bài học 1 điểm được phổ biến đến toàn bộ Team TPM hàng tháng nhằm tăng cường cải
tiến ( hồ sơ training , bằng chứng bài học 1 điểm).
Điểm Tiêu chí 2 – Đạt . . . . . . %

Bằng chứng cụ thể:

0

1

Bằng chứng cụ thể:
. . . . . / 20 điểm

Lần sửa đổi: 00


TC 3.

MÁY MÓC THIẾT BỊ tại khu vực làm việc được kiểm tra và xử lý kịp thời đảm bảo không có bất kỳ dấu hiệu bất thường nào so với
điều kiện chuẩn đã được thiết lập . Kết quả thực hiện việc dán thẻ vàng thẻ đỏ
0

1

11

Tất cả các điểm có dấu hiệu bất thường tại cụm thiết bị đều được treo thẻ vàng và
được cập nhật vào Actionlog của bộ phận.


Bằng chứng cụ thể:

12

Actionlog được thiết lập thể hiện tính đầy đủ không bỏ sót bất cứ hạng mục nào và phải
có giải pháp khắc phục rõ ràng cũng như có sự giám sát của Trưởng nhóm TPM

Bằng chứng cụ thể:

13

Tất cả nhân viên khu vực làm TPM được huấn luyện treo thẻ vàng đầy đủ.

0

0

14

Tất cả nhân viên đều nắm rõ và tuân thủ: Hướng dẫn công việc vệ sinh, phương án và
cách thức vệ sinh các chi tiết máy.

15

Hệ thống đường ống đều có mũi tên theo màu chỉ dẫn hướng đi và bảng nhận dạng.
Tất cả các nút khởi động của tủ điều khiển ,các vị trí đầu nối hệ thống panel phải được
nhận dạng,

1


1

Bằng chứng cụ thể:
0
1

2

3

4

2

3

4

2

3

4

2

3

4


2

3

4

Bằng chứng cụ thể:
0

1

Bằng chứng cụ thể:
. . . . . / 20 điểm

TIÊU CHUẨN 3. – Đạt . . . . . . %
Tổng cộng: (= TC1+TC2+TC 3) – Đạt . . . . . . %
Total of (TC1+) – Meet …………. %

. . . . . / 100 điểm
……./ 100 marks

Quy định xếp loại từ kết quả đánh giá chấm điểm: / Rank:

Xếp loại / Grade:

Loại : ≥ 95 % ( Grade : ≥ 95 %)
Loại A : = 80 đến < 95 % (Grade A: = 80 < 95%)
Loại B : = 60 đến < 80 % ( Grade B: = 60 to < 80 %)
Loại C : = 40 đến < 60 % (Grade C: = 40 < 60 %)
Loại D : < 40 % ( Grade D: < 40 %)

Đánh giá mức độ thay đổi (±) so với kết quả đánh giá lần kề trước đó:
Changing assessment compared to previous audit:
Điểm /Score

Lần trước /
Previous audit

Lần này
Current audit

TC 1
TC 2
TC 3
Tổng cộng / Total
Ý kiến của Trưởng đơn vị được đánh giá /Comments of Dept. audited:

±

Nhận xét tóm tắt của nhóm đánh giá
Comments of auditors:
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….

Lần sửa đổi: 00


……………………………………………………………………………………………………………………………………………..……
……………………………………………………………………………………………………………………………………………..……

……………………………………………………………………………………………………………………………………………..……
……………………………………………………………………………………………………………………………………………..……
……………………………………………………………………………………………………………………………………………..……
……………………………………………………………………………………………………………………………………………..……
Chữ ký xác nhận của / Signature : auditor
Trưởng đơn vị được đánh giá / head of Dept. audited: ……………………………………………………
Trưởng nhóm đánh giá / head of auditor team : ……………………………………………………………
Đánh giá viên / auditor ………………………………………………....................…………………………
Đánh giá viên / auditor ………………………………………………...................…………………………
Đánh giá viên / auditor ……………………………………………..................……………………………

Lần sửa đổi: 00



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×