Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP 121 (FMS CIM)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.4 KB, 9 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG

ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC
PHẦN
Tên học phần: FMS&CIM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KT KỸ THUẬT
CÔNG NGHIỆP
KHOA CƠ KHÍ
(Mã đề 121)
Câu 1 :

Lợi ích của hệ thống FMS trong CIM (chọn ý sai)

A.

Giảm 30% chi phí cho dụng cụ cắt.

B.

Hệ thống sản xuất không tiếp tục hoạt động khi có một máy gặp sự cố.

C.

Xử lý nhiều loại vật liệu khác nhau.

D.

Tăng tính linh hoạt khi gia công các loại chi tiết khác nhau.

Câu 2 :



Các đặc điểm sau là của Robot dạng nào? Đặc điểm: Độ chính xác rất cao, tốc độ
rất nhanh, gia tốc lớn, trọng lượng riêng nhỏ.

A.

Robot Hexapod

B. Robot tay lắc ngang

C.

Robot dạng cần trục

D. Robot tay tự do

Câu 3 :

Ngoài các thiết bị giống như tế bào sản xuất, trong FMS còn có:

A.

Máy tính trung tâm để điều phối hoạt động của toàn hệ thống.

B.

Máy CNC hoặc trung tâm CNC

C.


Máy công cụ vạn năng thông thường

D.

Máy điều khiển theo chương trình số.

Câu 4 :

Tích hợp các quá trình công nghệ cho phép

A.

Giảm thời gian thiết kế dụng cụ cắt.

B.

Giảm chi phí cho việc tiếp nhận chi tiết mới.

C.

Đơn giản hóa việc lập quy trình chế tạo và quy trình kiểm tra.

D.

Tăng ưu thế cạnh tranh.

Câu 5 :

Hệ điều khiển robot theo vị trí là loại nào sau đây?


A.

Hệ thống điều khiển cho phép tăng tính vạn năng và khả năng công nghệ.

B.

Robot được điều khiển thực hiện các nguyên công lặp lại đơn giản tương ứng với
chương trình được cung cấp.

C.

Hệ thống điều khiển robot đơn giản, rẻ tiền, chủ yếu dùng trong các robot chuyên
dùng để thực hiện các nguyên công có số vị trí điểm nhỏ nhất
1


D.
Câu 6 :

Hệ thống điều khiển đảm bảo di chuyển liên tục với một tốc độ chuyển động được
lập trình liên tục.
Thẻ đặt (Production - Ordering)

A.

Chi tiết chủng loại, số lượng linh kiện qui trình trước nhận từ qui trình sau.

B.

Chi tiết chủng loại, số lượng linh kiện qui trình trước phải thực hiện


C.

Chi tiết chủng loại, số lượng linh kiện qui trình sau phải thực hiện.

D.

Chi tiết chủng loại, số lượng linh kiện qui trình sau nhận từ qui trình trước.

Câu 7 :

Một trong những lý do sử dụng Robot công nghiệp

A.

Giảm thời gian chạy máy

B.

Dễ dàng cho việc chế tạo sản phẩm

C.

Vận hành hệ thống đơn giản hơn con người

D.

Kéo dài thời gian chạy máy

Câu 8 :


Lớp 1 mạng liên kết và quy ước của CIM là:

A.

Vật lý

B. Vận chuyển

C.

Liên kết dữ liệu

D. Mạng

Câu 9 :

Điều nào sau đây không đúng với giải pháp của FMS.

A.

Giảm sự vận hành của công nhân

B.

Giảm sự phụ thuộc vào con người.

C.

Giảm sự nhận biết và xử lý những sai lệch trong quá trình sản xuất.


D.

Giảm số thay đổi khó kiểm soát.

Câu 10 :

Trong vòng tròn CIM của CASA/SME: hình vòng tròn số 1 là gì?

2


A.

Sản phẩm và quá trình

B. Phân tích và mô phỏng

C.

Quản lý nguồn thông tin

D. Cấu trúc hệ thống tích hợp

Câu 11 :

Cấp sản xuất là cấp ..... ?

A.


Phát triển sản phẩm, lập kế hoạch sản xuất, kinh doanh

B.

Giám sát và điều khiển các thiết bị riêng lẻ

C.

Thực hiện mọi công việc trực tiếp tạo ra sản phẩm

D.

Giám sát và điều khiển sản xuất trong các phân xưởng riêng biệt

Câu 12 :

Theo từ điển công nghệ tiên tiến, CIM được định nghĩa là:

A.

Một nhà máy tự động hóa toàn phần, nơi mà tất cả các quá trình sản xuất được tích
hợp và được điều khiển của máy tính.

B.

Một chiến lược và khái niệm để đạt các mục đích thị trường của một nhà máy.

C.

Một hệ thống tích hợp có khả năng cung cấp sự trợ giúp của máy tính cho tất cả

các chức năng thương mại, bao gồm các hoạt động từ khâu tiếp nhận đơn hàng cho
đến cung cấp sản phẩm của một nhà máy sản xuất.

D.

Một ứng dụng, có khả năng cung cấp cơ sở nhận thức cho việc tích hợp dòng thông
tin của thiết kế sản phẩm, của kế hoạch sản xuất, của việc thiết lập và điều khiển
các nguyên công.

Câu 13 :
A.

Trong hệ thống sản xuất, cấp xí nghiệp có nhiệm vụ:
Thực hiện mọi công việc trực tiếp tạo ra sản phẩm.
3


B.

Phát triển sản phẩm và lập kế hoạch sản xuất

C.

Đảm bảo giám sát và điều khiển sản xuất trong các phân xưởng riêng biệt.

D.

Giám sát và điều khiển các thiết bị riêng lẻ

Câu 14 :


Tích hợp các quá trình công nghệ cho phép

A.

Giảm thời gian thiết kế dụng cụ cắt.

B.

Giảm chi phí cho việc tiếp nhận chi tiết mới

C.

Tăng khả năng khai thác hệ thống CIM.

D.

Nối kết các chức năng sản xuất một cách dễ dàng.

Câu 15 :

“Các biểu đồ, bảng đo lường hiệu quả, các thủ tục và tài liệu quy trình làm nguồn
thông tin tham khảo cho công nhân?

A.

Tiêu chuẩn hóa quy trình.

B. Các bảng hiển thị trực quan.


C.

Chuyển đổi nhanh.

D. Các bảng kiểm soát bằng trực quan

Câu 16 :

Hình ảnh dưới đây thể hiện thiết bị nào

A.

Cánh tay robot

B. Robot điều khiển từ xa

C.

Robot hàn

D. Robot công nghiệp

Câu 17 :

CAPP không cho phép:

A.

Giảm thời gian thiết kế sản phẩm mới.


B.

Giảm thời gian thiết kế dụng cụ cắt.

C.

Giảm diện tích nhà xưởng.

D.

Giảm chi phí cho việc tiếp nhận chi tiết mới.

Câu 18 :

Loại hoạt động cơ bản của robot hexapod là:

A.

Chất tải lên máy

B. Gia công điện, kỹ thuật đóng gói

C.

Nhiệm vụ phức tạp như hàn

D. Tháo lắp

Câu 19 :
A.


Tế bào gia công là gì?
Là thiết bị gia công sản xuất vạn năng có điều khiển số.
4


B.

Tế bào gia công CM là thiết bị sản xuất thường dùng để chế tạo các chủng loại chi
tiết khác nhau.

C.

Là xác định thứ tự nguyên công với nhiều thông số công nghệ để chế tạo hoặc để
lắp ráp.

D.

Là đơn vị nhỏ nhất của FMS.

Câu 20 :

“Loại lãng phí lâu nhất” là dạng lãng phí nào?

A.

Lãng phí do chờ đợi.

B.


Lãng phí do thao thác.

C.

Lãng phí do vận chuyển.

D.

Lãng phí do việc sửa chữa hay làm lại.

Câu 21 :

Trong hệ thống sản xuất, cấp phân xưởng có nhiệm vụ:

A.

Đảm bảo giám sát và điều khiển sản xuất trong các phân xưởng riêng biệt.

B.

Giám sát và điều khiển các thiết bị riêng lẻ.

C.

Thực hiện mọi công việc trực tiếp tạo ra sản phẩm

D.

Phát triển sản phẩm và lập kế hoạch sản xuất.


Câu 22 :

Lớp 5 mạng liên kết và quy ước của CIM là:

A.

Đối thoại

B. Vận chuyển

C.

Liên kết dữ liệu

D. Mạng

Câu 23 :

Công nghệ nhóm cho phép:

A.

Tự động hóa quá trình thiết kế

B.

Giảm 20÷60% thời gian chuẩn bị sản xuất

C.


Giảm thời gian lắp ráp (khoảng 25%)

D.

Tăng diện tích sản xuất

Câu 24 :

Các chức năng: phát triển sản phẩm, thiết kế, công nghệ.... thuộc nhóm nào?

A.

Lập kế hoạch sản xuất

B. Kỹ thuật và sản xuất

C.

Tổ chức sản xuất

D. Hệ thống sản xuất

Câu 25 :

FMS là viết tắt của từ gì?

A.

Flexible Movement Systems


B. FunctionalManufacturing Systems

C.

Functional Movement Systems

D. Flexible Manufacturing Systems

Câu 26 :
A.

Công nghệ nào dưới đây không được tích hợp trong CIM
AS/RS

B. FMS

C. CAQC
5

D. CCO


Câu 27 :

Hình ảnh dưới đây biểu diễn điều gì?

A.

Tác hại của việc không áp dụng sản xuất tinh gọn.


B.

Lợi ích của sản xuất tinh gọn

C.

Các loại lãng phí thường gặp.

D.

Hiệu quả của sản xuất.

Câu 28 :

Công nghệ nhóm cho phép:

A.

Tăng diện tích sản xuất.

B.

Tự động hóa quá trình thiết kế.

C.

Hoàn thiện quá trình kiểm tra chất lượng sản phẩm

D.


Giảm thời gian lắp ráp (khoảng 25%)

Câu 29 :

Đặc điểm chuyển động sau phù hợp với loại Robot nào? Chuyển động: Phù hợp
với di chuyển dọc theo cần trục, di chuyển lên xuống, quay

A.

Robot Hexapod

B. Robot tay tự do

C.

Robot dạng cần trục

D. Robot tay lắc ngang

Câu 30 :

Trong vòng tròn CIM ảo dưới đây thì Global Infomation & Communication Links
là gì?

6


A.

Các công nghệ tiên tiến liên kết


B. Các hệ thống sản xuất toàn cầu

C.

Nhà máy ảo hay nhà máy liên kết

D. Đào tạo toàn cầu và liên kết

Câu 31 :

“Bất cứ thay đổi nhu cầu nào của khách hàng về sản phẩm đều có thể đáp ứng
được ngay” là nội dung của giai đoạn nào trong tư duy luồng một sản phẩm?

A.

Sản phẩm có chất lượng

B. Tạo năng suất cao

C.

Linh hoạt

D. Tăng diện tích hữu ích

Câu 32 :

Triết lý của sản xuất tinh gọn:


A.

Tiến đến mỗi nhân viên là một người điều hành chính.

B.

Làm tối thiểu hóa giá trị gia tăng bằng tối thiểu hóa mọi lãng phí.

C.

Chất lượng là thỏa mãn tối đa mọi nhu cầu của khách hàng với chi phí thấp nhất.

D.

Sản xuất theo mọi yêu cầu của khách hàng.

Câu 33 :

Chế độ này được thực hiện đối với tất cả các mức kiểm tra của hệ thống kiểm tra
tự động.
Đây là chế độ hoạt động nào của hệ thống kiểm tra tự động?

A.

Chế độ khởi động

B. Chế độ điều chỉnh
7



C.
Câu 34 :

Chế độ dừng để sửa chữa hỏng hóc

D. Chế độ dừng theo kế hoạch

Triết lý của sản xuất tinh gọn:

A.

Chất lượng là thỏa mãn mọi nhu cầu của khách hàng.

B.

Làm tối thiểu hóa giá trị gia tăng bằng tối thiểu hóa mọi lãng phí.

C.

Sản xuất theo mọi yêu cầu của khách hàng.

D.

Tiến đến mỗi nhân viên là một kiểm soát viên chất lượng

Câu 35 :

Theo phương pháp 5S, sắp xếp là?

A.


Khuyến khích, truyền đạt và huấn luyện về 5S để biến việc áp dụng trở thành một
phần văn hóa của công ty.

B.

Sắp xếp những thứ cần thiết theo thứ tự để dễ lấy.

C.

Giữ các máy móc và khu vực làm việc sạch sẽ nhằm ngăn ngừa các vấn đề phát
sinh do vệ sinh kém.

D.

Phân loại những gì cần thiết và những gì không cần thiết để những thứ thường
được cần đến luôn có sẵn gần kề và thật dễ tìm thấy.

Câu 36 :

Hệ điều khiển robot theo chu kỳ là loại nào sau đây?

A.

Hệ thống điều khiển robot đơn giản, rẻ tiền, chủ yếu dùng trong các robot chuyên
dùng để thực hiện các nguyên công có số vị trí điểm nhỏ nhất

B.

Robot được điều khiển thực hiện các nguyên công lặp lại đơn giản tương ứng với

chương trình được cung cấp.

C.

Hệ thống điều khiển đảm bảo di chuyển liên tục với một tốc độ chuyển động được
lập trình liên tục

D.

Hệ thống điều khiển cho phép tăng tính vạn năng và khả năng công nghệ.

Câu 37 :

Chức năng, nhiệm vụ của lớp 1 trong mạng liên kết của CIM là:

A.

Đảm bảo đường truyền trong suốt các dữ liệu giữa các thực thể vận chuyển.

B.

Dùng giảm sai số khi truyền dữ liệu qua các nút liền kề.

C.

Đảm bảo cho các đơn vị dữ liệu được cung cấp theo một trình tự mà không có sai
sót hoặc chồng chất.

D.


Quan hệ với các phương pháp vật lý và cơ khí để truyền số liệu, bao gồm: đường
dây cáp điện, đầu nối, tốc độ…

Câu 38 :

Lãng phí do gia công thừa là gì?

A.

Thời gian công nhân hay máy móc nhàn rỗi bởi sự tắc nghẽn hay luồng sản xuất
trong xưởng thiếu hiệu quả.

B.

Tiến hành nhiều công việc gia công hơn mức khách hàng yêu cầu dưới hình thức
8


chất lượng hay công năng của sản phẩm.
C.

Các chuyển động tay chân hay việc đi lại không cần thiết của các công nhân không
gắn liền với việc gia công sản phẩm

D.

Dự trữ quá mức cần thiết về nguyên vật liệu, bán thành phẩm và thành phẩm.

Câu 39 :


CAPP không cho phép:

A.

Giảm chi phí cho việc tiếp nhận chi tiết mới.

B.

Giảm số lượng dụng cụ cắt cần gia công.

C.

Giảm thời gian lập quy trình công nghệ (thời gian chuẩn bị công nghệ).

D.

Giảm thời gian thiết kế sản phẩm mới.

Câu 40 :

Tích hợp các quá trình công nghệ cho phép

A.

Tăng tính linh hoạt khi chế tạo sản phẩm mới.

B.

Đơn giản hóa việc lập quy trình chế tạo và quy trình kiểm tra.


C.

Giảm chi phí cho việc tiếp nhận chi tiết mới.

D.

Giảm thời gian thiết kế dụng cụ cắt.

9



×