Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.57 KB, 2 trang )
H ọ V à T ên :………………….
L ớp : Đ Ề KI ỂM TRA TI ẾNG VI ỆT (Th ời gian 45 ph út)
1. Khoanh tròn vào một chữ cái đầu câu trả lời đúng
Câu 1. Từ đồng âm là những từ:
A. Phát âm giống nhau, nghĩa giống nhau
B. Phát ấm giống nhau, nghĩa khác xa nhau
C. Nghĩa tương tự nhau
D. Phát âm không giống nhau nhưng nghĩa gần như nhau
Câu 2.Từ ghép Hán Việt:
A. Có hai loại là từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ
B.Chỉ có từ ghép chính phụ
C.Chỉ có từ ghép đẳng lập
D.Không phải ba loại trên
3. Điền từ thích hợp vào chỗ trống
a. Từ “ mẹ” và “ bầm” là hai từ đồng nghĩa với “ má, bu”…
b. “ Hi sinh” và “ bỏ mạng” là hai từ …. Không hoàn toàn
4. Điền từ đúng (Đ) hoặc sai (S) vào sau mỗi nhận xét:
a. “ Thi nhân” có nghĩa là nhà thơ
b. Sử dụng từ trái nghĩa tạo ra phép đối
c.Tất cả các từ đồng nghĩa đều có thể thay thế cho nhau
d.Cần căn cứ vào văn cảnh để xác định nghĩa của từ đồng âm
5Từ nào sau đây trái nghĩa với từ “lác đác” trong văn bản Qua Đèo Ngang?
A. đông đủ B.vắng vẻ C. đông đúc D. rời rạc
6Trong những đại từ sau, đại từ nào không cùng nhóm với những đại từ còn lại?
A. hắn B.họ C. nó D.nàng
7Trong những từ dưới đây, từ náo là từ láy?
A. vui vẻ B. vui tính C. vui sướng D. vui lòng
8Thế nào là từ trái nghĩa?
A. Là những từ phát âm giống nhau nhưng nghĩa khác xa nhau
B. Là những từ có nghĩa không giống nhau
C. Là từ có nghĩa trái ngược nhau