Tải bản đầy đủ (.pdf) (128 trang)

Luận văn quản lý hoạt động trải nghiệm ngoài giờ lên lớp của học sinh trường trung học cơ sở nguyễn du, quận hoàn kiếm, thành phố hà nội​

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 128 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC

HOÀNG BÌNH SƠN

QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
CỦA HỌC SINH TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NGUYỄN DU,
QUẬN HOÀN KIẾM, THÀNH PHỐ HÀ NỘI

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC

HÀ NỘI - 2020


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC

HOÀNG BÌNH SƠN

QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
CỦA HỌC SINH TRƢỜNG TRUNGHỌC CƠ SỞ NGUYỄN DU,
QUẬN HOÀN KIẾM, THÀNH PHỐ HÀ NỘI

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Chuyên ngành: Quản lý giáo dục
Mã số: 8.140114

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS DƢƠNG THỊ HOÀNG YẾN

HÀ NỘI - 2020



LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, tác giả luận văn xin được trân trọng cảm ơn Ban Giám hiệu,
Phòng quản lý đào tạo, văn phòng khoa – Đại học Giáo dục đã tạo mọi điều kiện
cho khóa học cũng như cho tác giả hoàn thành nhiệm vụ học tập tại Trường.
Tác giả luận văn xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo trong và
ngoài trường đã không quản ngại khó khăn, vất vả tận tình giảng dạy, hướng
dẫn, động viên tác giả trong suốt thời gian tham gia học tập cũng như thời
gian nghiên cứu đề tài luận văn này.
Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS Dương Thị Hoàng Yến,
người thầy đã tận tình gợi mở, định hướng, hướng dẫn, giúp đỡ tác giả tiến
hành các hoạt động nghiên cứu khoa học để hoàn thành luận văn này.
Cuối cùng, tác giả bày tỏ lòng biết ơn tới người thân, bạn bè về sự động
viên và giúp đỡ to lớn cả về vật chất và tinh thần để tác giả hoàn thành
chương trình học cao học, chuyên ngành Quản lý giáo dục tại Trường Đại học
Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội.
Xin trân trọng cảm ơn!
Hà Nội, ngày tháng năm 2019
Tác giả

Hoàng Bình Sơn

i


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt

Chữ viết đầy đủ


BGH

Ban giám hiệu

CB, GV

Cán bộ, giáo viên

CMHS

Cha mẹ học sinh

CSVC

Cơ sở vật chất

GD&ĐT

Giáo dục và Đào tạo

GVBM

Giáo viên bộ môn

GVCN

Giáo viên chủ nhiệm

HĐTN


Hoạt động trải nghiệm

HĐTNNGLL

Hoạt động trải nghiệm ngoài giờ lên lớp

NGLL

Ngoài giờ lên lớp

QL

Quản lý

THCS

Trung học cơ sở

THPT

Trung học cơ sở

UBND

Ủy ban nhân dân

ii


MỤC LỤC

Trang
Lời cảm ơn ................................................................................................... i
Danh mục các chữ viết tắt ...........................................................................ii
Danh mục các bảng, biểu đồ ...................................................................... vii
MỞ ĐẦU .................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG TRẢI
NGHIỆM NGOÀI GIỜ LÊN LỚP CHO HỌC SINH TRƢỜNG TRUNG
HỌC CƠ SỞ ..................................................................................................................6
1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề ............................................................ 6
1.2. Ho t đ ng trải nghiệm cho học sinh trong nh trƣờng THCS
theo Chƣơng trình giáo dục phổ thông ban h nh năm 2018 ................... 8
1.2.1. Khái niệm Hoạt động trải nghiệm .............................................. 8
1.2.2. Chương trình giáo dục phổ thông ban hành năm 2018 ............ 10
1.2.3.

c đi m tâm sinh

học sinh trung học cơ sở ........................ 12

1.2.4. Vai trò của hoạt động trải nghiệm trong hình thành phẩm chất và
năng ực của học sinh trung học cơ sở ................................................. 15
1.2.5. Các thành tố của hoạt động trải nghiệm ngoài giờ lên lớp
cho học sinh trường HCS ................................................................ 16
1.3. Quản lý ho t đ ng trải nghiệm ngoài giờ lên lớp cho học sinh ở
trƣờng trung học cơ sở ............................................................................ 21
1.3.1. Khái niệm quản lý hoạt động trải nghiệm ngoài giờ lên lớp
cho học sinh ....................................................................................... 21
1.3.2. Phát tri n chương trình nhà trường về hoạt động trải
nghiệm ngoài giờ lên lớp ................................................................... 24
1.3.3. Lập kế hoạch hoạt động trải nghiệm ngoài giờ lên lớp ............ 25

1.3.4. Tổ chức bộ máy nhân sự và quy định tri n khai hoạt động
trải nghiệm ngoài giờ lên lớp ............................................................ 26

iii


1.3.5. Chỉ đạo, giám sát thực hiện kế hoạch tri n khai hoạt động trải
nghiệm ngoài giờ lên lớp ................................................................... 28
1.3.6. Ki m tra, đánh giá hoạt động trải nghiệm ngoài giờ lên lớp ........ 28
1.3.7. Quản

cơ sở vật chất phục vụ cho hoạt động trải nghiệm

ngoài giờ lên lớp ............................................................................... 29
1.3.8. Phối hợp các lực ượng trong và ngoài trường tổ chức hoạt
động trải nghiệm ngoài giờ lên lớp .................................................... 30
1.4. Các yếu tố ảnh hƣởng tới quản lí ho t đ ng trải nghiệm ngoài
giờ lên lớp cho học sinh trƣờng THCS ................................................... 31
1.4.1. Yếu tố thuộc về chủ th quản lý ................................................ 31
1.4.2. Yếu tố thuộc về đối tượng quản lý ............................................ 31
1.4.3. Yếu tố thuộc về môi trường quảnlý........................................... 32
Kết luận chƣơng 1 ................................................................................... 33
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM
NGOÀI GIỜ LÊN LỚP CỦA HỌC SINH TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ
SỞNGUYỄN DU, QUẬN HOÀN KIẾM, THÀNH PHỐ HÀ NỘI ...................... 34
2 1 Khái quát đ c điểm kinh tế, văn h a ã h i v giáo dục THCS
quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà N i ...................................................... 34
2.1.1.

c đi m inh tế, văn h a


hội ............................................. 34

2.1.2. Quá trình phát tri n của nhà trường ........................................ 35
2.1.3. Những thuận lợi và h

hăn ................................................... 36

2.1.4. Kết quả giáo dụccủa Nhà trường ............................................. 37
2.1.5. Hoạt động giáo dục ................................................................. 38
2.2. Tổ chức khảo sát thực tr ng ............................................................ 39
2.3. Thực tr ng ho t đ ng trải nghiệm cho học sinh trƣờng THCS
Nguyễn Du, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà N i .................................. 40
2.3.1. Thực trạng ác định mục tiêu hoạt động trải nghiệm ngoài giờ
lên lớp ................................................................................................ 40
2.3.2. hực trạng thực hiện các nội dung hoạt động trải nghiệm
ngoài giờ lên lớp ............................................................................... 42

iv


2.3.3. hực trạng sử dụng các hình thức tổ chức hoạt động trải
nghiệm ngoài giờ lên lớp ................................................................... 45
2.3.4. hực trạng ết quả hoạt động trải nghiệm ngoài giờ lên lớp ... 48
2.4. Thực tr ng quản lý ho t đ ng trải nghiệm ngoài giờ lên lớp của học
sinh trƣờng THCS Nguyễn Du, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà N i ........ 49
2.4.1. hực trạng phát tri n Chương trình hoạt động trải nghiệm
ngoài giờ lên lớp ............................................................................... 49
2.4.2. hực trạng lập kế hoạch hoạt động trải nghiệm ngoài giờ
lên lớp ............................................................................................... 51

2.4.3. hực trạng tổ chức bộ máy nhân sự và quy định tri n khai
hoạt động trải nghiệm ngoài giờ lên lớp ............................................ 52
2.4.4. hực trạngchỉ đạo, giám sát thực hiện kế hoạch tri n khai hoạt
động trải nghiệm ngoài giờ lên lớp .................................................... 54
2.4.5. hực trạngki m tra, đánh giá hoạt động trải nghiệm ngoài giờ
lên lớp ............................................................................................... 56
2.4.6. hực trạngquản

cơ sở vật chất phục vụ cho hoạt động trải

nghiệm ngoài giờ lên lớp ................................................................... 58
2.4.7. hực trạng phối hợp các lực ượng trong và ngoài trường tổ
chức hoạt động trải nghiệm ngoài giờ lên lớp ................................... 60
2.5 Thực tr ng các yếu tố ảnh hƣởng đến quản lý ho t đ ng trải
nghiệm ngoài giờ lên lớp của học sinh t i trƣờng THCS Nguyễn Du,
quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà N i ...................................................... 62
2

Đánh giá chung ................................................................................... 65
2.6.1. Thành công và nguyên nhân .................................................... 66
2.6.2. Hạn chế và nguyên nhân .......................................................... 67

Kết luận chƣơng 2 ................................................................................... 68
CHƢƠNG 3: BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM
NGOÀI GIỜLÊN LỚP CỦA HỌC SINH TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ
SỞ NGUYỄN DU, QUẬN HOÀN KIẾM, THÀNH PHỐ HÀ NỘI ............. 69
3.1. M t số nguyên tắc đề xuất biện pháp .............................................. 69

v



3.1.1. Nguyên tắc đảm bảo tính kế thừa ............................................. 69
3.1.2. Nguyên tắc đảm bảo tính hệ thống ........................................... 69
3.1.3. Nguyên tắc đảm bảo tính thực tiễn ........................................... 70
3.1.4. Nguyên tắc đảm bảo tính phù hợp ............................................ 70
3.2. Biện pháp quản lý ho t đ ng trải nghiệm ngoài giờ lên lớp của học
sinh trƣờng THCS Nguyễn Du, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà N i ...... 71
3.2.1. Biện pháp 1: Nâng cao nhận thức cho đội ngũ cán bộ, giáo
viên, học sinh về vai trò,

nghĩa của hoạt động trải nghiệm ngoài

giờ lên lớp của học sinh trường HC Nguyễn Du ............................ 71
3.2.2. Biện pháp 2: Chỉ đạo xây dựng kế hoạch hoạt động trải
nghiệm ngoài giờ lên lớp phù hợp với H trường THCS Nguyễn Du . 75
3.2.3. Biện pháp 3: Tổ chức bồi dưỡng năng ực tổ chức hoạt động
trải nghiệm ngoài giờ lên lớp cho đội ngũ giáo viên củanhà trường ..... 79
3.2.4. Biện pháp 4: Quản lý việcphối hợp các lực ượng giáo dục
ngoài nhà trường tham gia tổ chức hoạt động trải nghiệm ngoài
giờ lên lớp cho học sinh của nhà trường............................................ 82
3.2.5. Biện pháp 5: kết hợp ki m tra, đánh giá ết quả tổ chức hoạt
động trải nghiệm ngoài giờ lên lớp với thi đua, hen thưởng kịp thời ... 85
3.2.6. Biện pháp 6:

ảm bảo nguồn lực và các điều kiện thực hiện

hoạt động trải nghiệm ngoài giờ lên lớp cho học sinh của Nhà
trường ................................................................................................ 89
3.3. Mối quan hệ của các biện pháp ....................................................... 92
3.4. Tổ chức khảo nghiệm các biện pháp ............................................... 93

3.4.1. Mục đích hảo nghiệm ............................................................ 93
3.4.2. Nội dung hảo nghiệm ............................................................ 93
3.4.3.

ối tượng khảo cứu ................................................................. 93

3.4.4. Kết quả thăm dò ....................................................................... 93
Kết luận chƣơng 3 ................................................................................... 98
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ .......................................................... 99
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................... 102
PHỤLỤC
vi


DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU ĐỒ
Bảng 2.1a. Kết quả xếp loại học lực và hạnh kiểm của học sinh
trường THCS Nguyễn Du từ 2011-2019 ................................ 37
Bảng 2.1b. Kết quả xếp loại học lực và hạnh kiểm của học sinh
trường THCS Nguyễn Du từ 2011-2019 ................................ 38
Bảng 2.2.

Các thành t ch giáo dục của trường THCS Nguyễn Dutừ
2011-2019 .............................................................................. 39

Bảng 2.3.

Thực trạng xác định mục tiêu hoạt động trải nghiệmngoài
giờ lên lớp (n=94) .................................................................. 41

Bảng 2.4.


Thực trạng thực hiện các nội dung hoạt động trải
nghiệmngoài giờ lên lớp(n=94) .............................................. 42

Bảng 2.5.

Thực trạng hình thức tổ chứchoạt động trải nghiệmngoài
giờ lên lớp (n=94) ....................................................................... 45

Bảng 2.6.

Thực trạng kết quả hoạt động trải nghiệmngoài giờ lên
lớp(n=94) ............................................................................... 48

Bảng 2.7.

Thực trạng phát triển chương trình nhà trường về hoạt
động trải nghiệm ngoài giờ lên lớp (n=94) ............................. 49

Bảng 2.8.

Thực trạng lập kế hoạch hoạt động trải nghiệm ngoài giờ
lên lớp (n=94) ........................................................................ 51

Bảng 2.9.

Thực trạng tổ chức bộ máy nhân sự và quy định triển khai
hoạt động trải nghiệm ngoài giờ lên lớp (n=94) ..................... 52

Bảng 2.10. Thực trạng chỉ đạo triển khai hoạt động trải nghiệm ngoài

giờ lên lớp (n=94) .................................................................. 54
Bảng 2.11. Thực trạng kiểm tra đánh giá hoạt động trải nghiệm ngoài
giờ lên lớp (n=94) .................................................................. 56
Bảng 2.12. Thực trạng quản l cơ sở vật chất phục vụ cho hoạt động trải
nghiệmngoài giờ lên lớp (n=94) ................................................. 58
Bảng 2.13. Thực trạng phối hợp các lực lượng trong và ngoài trường
tổ chức hoạt động trải nghiệm ngoài giờ lên lớp (n=94) ......... 60
vii


Bảng 2.14. Thực trạng các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý hoạt động trải
nghiệm ngoài giờ lên lớp (n=94) ................................................ 62
Bảng 2.15. Tổng hợp kết quả khảo sát thực trạng hoạt động trải
nghiệm ngoài giờ lên lớp (n=94) ............................................ 65
Bảng 2.16. Tổng hợp kết quả khảo sát thực trạng quản lý hoạt động
trải nghiệm ngoài giờ lên lớp (n=94)...................................... 65
Bảng 3.1.

Kết quả khảo nghiệm tính cấp thiết của các biện pháp ........... 93

Bảng 3.2.

Tính khảo nghiệm t nh khả thi của các biện pháp ...................... 95

Biểu đồ 3.1. Kết quả khảo nghiệm tính cấp thiết của các biện pháp
quản lý đề xuất ................................................................... 95
Biểu đồ 3.2. Kết quả khảo nghiệm tính khả thi của các biện pháp
quản lý đề xuất ................................................................... 97

viii



MỞ ĐẦU
1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Hoạt. động. trải. nghiệm. là. hình. thức. hoạt. động. có. thể. diễn. ra. trong. và.
ngoài. giờ. học. và. môn. học,. trong. đó. dưới. sự. hướng. dẫn. của. nhà. giáo. dục,. tuỳ.
theo. đặc. điểm. của. từng. học. sinh,. học. sinh. được. tham. gia. trực. tiếp. vào. các.
hoạt. động. khác. nhau. của. đời. sống. nhà. trường. cũng. như. ngoài. xã. hội. với. tư.
cách. là. chủ. thể. của. hoạt. động,. qua. đó. phát. triển. năng. lực. thực. tiễn,. phẩm. chất.
nhân. cách. và. phát. huy. tiềm. năng. sáng. tạo. của. cá. nhân. mình. Tuy nhiên, để
đạt được mục tiêu hình thành phẩm chất, năng lực cho học sinh phổ thông,
hiệu trưởng nhà trường cần có những biện pháp quản lý phù hợp.
Nghị. quyết. 29-NQ/TW. ngày. 04. tháng. 11. năm. 2013. của. Đảng. CSVN.
đã. xác. định. quan. điểm. chỉ. đạo:. “Phát. triển. giáo. dục. và. đào. tạo. là. nâng. cao.
dân. trí,. đào. tạo. nhân. lực,. bồi. dưỡng. nhân. tài.. Chuyển. mạnh. quá. trình. giáo.
dục. từ. chủ. yếu. trang. bị. kiến. thức. sang. phát. tri n. toàn. diện. năng. ực. và. phẩm.
chất. người. học.. Học. đi. đôi. với. hành;. lý. luận. gắn. với. thực. tiễn;. giáo. dục. nhà.
trường. kết. hợp. với. giáo. dục. gia. đình. và. giáo. dục. xã. hội”.. [07]
Nghị. quyết. số. 88/2014/QH13. ngày. 28/11/2014. của. Quốc. hội. về. đổi. mới.
chương. trình,. sách. giáo. khoa. giáo. dục. phổ. thông. đã. khẳng. định:. “Tiếp. tục. đổi.
mới. phương. pháp. giáo. dục. theo. hướng:. phát. triển. toàn. diện. năng. lực. và. phẩm.
chất. người. học;. phát. huy. tính. tích. cực,. chủ. động,. sáng. tạo,. bồi. dưỡng. phương.
pháp. tự. học,. hứng. thú. học. tập,. kỹ. năng. hợp. tác,. làm. việc. nhóm. và. khả. năng. tư.
duy. độc. lập:. đa. dạng. hóa. hình. thức. tổ. chức. học. tập,. tăng. cường. hiệu. quả. sử.
dụng. các. phương. tiện. dạy. học,. đặc. biệt. là. công. nghệ. thông. tin. và. truyền. thông;.
giáo. dục. ở. nhà. trường. kết. hợp. với. giáo. dục. gia. đình. và. xã. hội”.. [12]
Thực hiện nội dung các nghị quyết của Đảng và ch nh phủ, ngày 28
tháng 7 năm 2 17 Bộ Giáo dục và Đào tạo ch nh thức công bố thông qua
Chương trình giáo dục phổ thông tổng thể. Theo đó, Chương trình giáo dục
1



phổ thông đã xuất hiện nhiều nội dung mới, trong đó có nội dung Ho t
tr i nghi

ng

(tên gọi theo đề xuất ban đầu là Hoạt động trải nghiệm sáng tạo).

Hiện nay, trong chương trình giáo dục phổ thông hiện hành, việc phát
triển năng lực, giáo dục phẩm chất cho HS được thể hiện qua các nội dung
hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp, hoạt động tập thể trong nhà trường...
Tuy nhiên trên thực tế, các hoạt động này được đánh giá không hiệu quả: hình
thức tổ chức chưa phong phú, có nội dung nhưng nhiều khi không tổ chức
hoặc có tổ chức hoạt động nhưng không r hoạt động đó s hướng tới hình
thành những năng lực gì của học sinh; việc kiểm tra đánh giá không thường
xuyên, không phục vụ để đánh giá kĩ năng, năng lực và phẩm chất cá nhân
HS, do vậy các nội dung này cần phải thay đổi.
Thực hiện chỉ đạo của Sở GD&ĐT Hà Nội, phòng GD& ĐT quận
Hoàn

iếm, các trường THCS trên địa bàn quận Hoàn

iếm nói chung,

Trường THCS Nguyễn Du nói riêng đã xây dựng kế hoạch, chương trình,
từng bước thực hiện đổi mới chuyển sang giáo dục trải nghiệm (trải nghiệm
sáng tạo) cho học sinh. Tuy nhiên, việc tổ chức các hoạt động trên còn gặp
nhiều lúng túng, khó khăn: đội ngũ GV chưa được bồi dưỡng cụ thể về các
nội dung, hình thức, phương pháp tổ chức; cơ sở vật chất phục vụ hoạt động

còn hạn chế, nhận thức của một bộ phận GV, HS và PH chưa thông, những
khó khăn trên cho thấy cần thiết phải có những biện pháp quản l cụ thể đối
với các nhà trường.
Trong lĩnh vực quản lý giáo dục đã có nhiều công trình nghiên cứu về
quản lý hoạt động trải nghiệm sáng tạo; giáo dục kỹ năng sống cho học sinh,
những nghiên cứu quản lý hoạt động trải nghiệm ở trường THCS Nguyễn Du,
quận Hoàn iếm, thành phố Hà Nội còn chưa được nghiên cứu nhiều.
Xuất phát từ các lý do trên, đề tài: “ u n
ngoài gi

n

p

h

sinh tr

ho t

ng tr i nghi

ng TH S Ngu n u qu n Hoàn i

thành phố Hà N i” được lựa chọn nghiên cứu.
2


2 MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU
Trên cơ sở nghiên cứu lý luận và thực tiễn quản lý hoạt động trải nghiệm

ngoài giờ lên lớp cho học sinh trường THCS Nguyễn Du, quận Hoàn

iếm,

thành phố Hà Nội, đề xuất biện pháp quản lý của Hiệu trưởng nhà trường nh m
hình thành năng lực cá nhân của học sinh, góp phần thực hiện mục tiêu giáo dục.
3 ĐỐI TƢỢNG VÀ KHÁCH THỂ NGHIÊN CỨU
3 1 Khách thể nghiên cứu
Hoạt động trải nghiệm của học sinh trung học cơ sở.
3 2 Đối tƣợng nghiên cứu
Quản lý hoạt động trải nghiệm ngoài giờ lên lớp của học sinh trường
THCS Nguyễn Du, quận Hoàn iếm, thành phố Hà Nội.
4. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
Hiện nay việc quản lý hoạt động trải nghiệm ngoài giờ lên lớp của học
sinh trường THCS đang gặp phải những rào cản nào? Việc phát triển Chương
trình hoạt động trải nghiệm ngoài giờ lên lớp phù hợp với nhu cầu, đặc điểm
riêng biệt của học sinh, cùng với việc tổ chức đa dạng hoá hình thức trải
nghiệm và huy động các lực lượng trong và ngoài nhà trường tham gia thì liệu
có tạo điều kiện thuận lợi để phát triển năng lực, hình thành phẩm chất cho
học sinh?
5. GIẢ THUYẾT KHOA HỌC
Quản lý hoạt động trải nghiệm cho học sinh (tiền thân là HĐGDNGLL)
tại trường THCS Nguyễn Du, quận Hoàn

iếm, thành phố Hà Nội đã đạt

được những kết quả nhất định, tuy nhiên, vẫn còn bộc lộ các hạn chế bất cập
như về phát triển chương trình, năng lực và kỹ năng nghiệp vụ giáo viên,đa
dạng hoá các hình thức tổ chức, huy động cơ sở vật chất và các lực lượng giáo
dục..., vì vậy hạn chế hiệu quả của hoạt động. Nếu đề xuất và áp dụng biện

pháp quản lý hoạt động trải nghiệm ngoài giờ lên lớp cho học sinh trường
THCS Nguyễn Du, quận Hoàn

iếm, thành phố Hà Nội có khắc phục được

những hạn chế trên thì s nâng cao được kết quảhoạt động trải nghiệm, góp
3


phần nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện của nhà trường, thực hiện yêu
cầu đổi mới giáo dục.
6. NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU
6.1. Nghiên cứu cơ sở lý luận về quản lý hoạt động trải nghiệm cho học sinh
trường THCS.
6.2.

hảo sát và đánh giá thực trạng quản lý hoạt động trải nghiệm ngoài giờ

lên lớp cho học sinh trường THCS Nguyễn Du, quận Hoàn

iếm, thành phố

Hà Nội.
6.3. Đề xuất các biện pháp quản lý hoạt động trải nghiệm ngoài giờ lên lớp
cho học sinh trường THCS Nguyễn Du, quận Hoàn iếm, thành phố Hà Nội.
7. GIỚI HẠN PHẠM VI NGHIÊN CỨU
7.1. Giới h n về n i dung: Đề tài tập trung nghiên cứu về nội dung quản lý
của hiệu trưởng trường THCS trong quản lý hoạt động trải nghiệm, hướng
nghiệp ngoài giờ lên lớp của học sinh trung học cơ sở.
7 2 Giới h n về khách thể điều tra

- Chủ thể quản lý trong đề tài bao gồm: Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng
phụ trách các hoạt động tập thể, Tổng phụ trách, nhưng chủ thể quản lý ch nh
là hiệu trưởng. Các chủ thể khác là chủ thể phối hợp trong quản lý hoạt động
trải nghiệm cho học sinh.
- Đối tượng khảo sát:
2: Lãnh đạo và chuyên viên phụ trách Phòng Giáo dục và Đào tạo
quận Hoàn iếm, thành phố Hà Nội;
04:Cán bộ quản lý (Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng, Tổng phụ trách);
45: Giáo viên chủ nhiệm;
43: Giáo viên bộ môn.
7 3 Giới h n về thời gian nghiên cứu
- Thời gian sử dụng số liệu thống kê: 3 năm (từ năm 2 16 đến 2 19).
- Đề tài tập trung nghiên cứu các nội dung quản lý hoạt động trải
4


nghiệm cho học sinh của Hiệu trưởng trường trung học cơ sở theo Chương
trình giáo dục phổ thông ban hành năm 2 18.
8 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
8 1 Nh m các phƣơng pháp nghiên cứu lý luận
Phân t ch, tổng hợp, hệ thống các tài liệu về quản lý giáo dục và quản lý
nhà trường, các văn bản chỉ đạo của Bộ GD&ĐT, của Sở GD&ĐT về hoạt động
trải nghiệm cho học sinh nh m mục đ ch xây dựng cơ sở lý luận cho đề tài.
8 2 Nh m các phƣơng pháp nghiên cứu thực tiễn, bao gồm: điều tra b ng
bảng hỏi, phương pháp phỏng vấn, tổng kết kinh nghiệm quản lý, chuyên gia,
sản phẩm hoạt động… để thu thập các kết quả nghiên cứu thực tiễn về thực
trạng quản lý hoạt động trải nghiệm ngoài giờ lên lớp cho học sinh trường
THCS Nguyễn Du, quận Hoàn iếm, thành phố Hà Nội.
8 3 Sử dụng phƣơng pháp thống kê toán học để ử lý số liệu thu đƣợc.
9 CẤU TRÚC CỦA LUẬN VĂN

Ngoài phần mở đầu, kết luận và khuyến nghị, tài liệu tham khảo và phụ
lục, luận văn được trình bày theo 3 chương:
h ơng 1: Cơ sở lý luận về quản l hoạt động trải nghiệm ngoài giờ
lên lớp cho học sinh ở trường trung học cơ sở.
h ơng 2: Thực trạng quản l hoạt động trải nghiệm ngoài giờ lên lớp
cho học sinh trường trung học cơ sở Nguyễn Du, quận
Hoàn iếm, thành phố Hà Nội.
h ơng 3: Biện pháp quản l hoạt động trải nghiệm ngoài giờ lên lớp
cho học sinh trường trung học cơ sởNguyễn Du, quận
Hoàn iếm, thành phố Hà Nội.

5


CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM NGOÀI
GIỜ LÊN LỚP CHO HỌC SINH TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
1 1 Tổng quan nghiên cứu vấn đề
Tư tưởng giáo dục về học qua trải nghiệm đã xuất hiện từ thời cổ đại và
dần dần được phát triển bởi các nhà giáo dục trên thế giới. Đối với các nước
có nền giáo dục phát triển thì tư tưởng giáo dục đó được xem như là triết lý
giáo dục của quốc gia với các tác giả tiêu biểu như

hổng Tử (551- 479

TCN), Sôcrate (470 – 399 TCN).
Nhiều công trình nghiên cứu của các nhà tâm l học sau này đã chú
trọng đến vấn đề giáo dục thông qua các hoạt động trải nghiệm, gắn liền với
thực tiễn đời sống như công trình nghiên cứu của nhà triết học, tâm l học, giáo
dục học như J.Deway (1859-1952), L.X.Vưgôtxki (1896 -1934), Jean Piaget

(1896 -1980), David olb (sinh năm 1939)… Các lý thuyết đều khẳng định năng
lực chỉ được hình thành khi chủ thể được hoạt động, được trải nghiệm.
Kinh nghiệm của giáo dục Hàn Quốc, Anh, Singapore… đều khẳng định
vai trò, tầm quan trọng của hoạt động trải nghiệm trong việc hình thành và
phát triển năng lực chohọc sinh.
Tác giả Phạm Minh Hạc qua nghiên cứu đã chỉ rar ng, thông qua hoạt
động của ch nh cá nhân, bản thân mới được hình thành và phát triển.
ỉ yếu hội thảo “ ổ chức hoạt đông trải nghiệm sáng tạo cho học sinh
phổ thông và mô hình phổ thông gắn với sản uất inh doanh tại địa phương”
(2014) của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã bàn vềnhững vấn đề cần chú trọng quan
tâm trong quá trình tổ chức hoạt động trải nghiệm cho học sinh tại các nhà
trường phổ thông [4]. Trong tài liệu tập huấn “Kĩ năng ây dựng và tổ chức
các hoạt động trải nghiệm sáng tạo trong trườngtrung học” của Bộ Giáo dục
và Đào tạo (2015), đã đề cập những vấn đề chung của hoạt động trải nghiệm

6


như khái niệm, đặc điểm; xác định mục tiêu, yêu cầu, xây dựng nội dung và
cách thức tổ chức hoạt động trải nghiệmcho học sinh THPT và THCS; đánh giá
hoạt động trải nghiệm với phương pháp và công cụ cụ thể. [5]
Đã. có. một. số. nghiên. cứu. trong. nước. đề. cập. đến. hoạt. động. trải. nghiệm.
nói. chung. và. hoạt. động. trải. nghiệm. trong. nhà. trường. nói. riêng. như:. “Hoạt.
động. trải. nghiệm. sáng. tạo. -. kinh. nghiệm. quốc. tế. và. vấn. đề. của. Việt. Nam”.
của. tác. giả. Đỗ. Ngọc. Thống, “Hoạt. động. trải. nghiệm. sáng. tạo. -. Góc. nhìn. từ.
lý. thuyết. “học. từ. trải. nghiệm”. của. Đinh. Thị. Kim. Thoa, “Một. số. vấn. đề. về.
hoạt. động. trải. nghiệm. sáng. tạo. trong. chương. trình. giáo. dục. phổ. thông. mới”
của. Lê. Huy. Hoàng,. “ ổ. chức. hoạt. động. giáo. dục. trải. nghiệm. sáng. tạo. giải.
pháp. phát. huy. năng. ực. người. học” của. Nguyễn. Thị. Thu. Hoài…
Tác. giả. Bùi. Ngọc. Diệp. đã. gợi. ý. các. hình. thức. tổ. chức. hoạt. động. trải.

nghiệm. có. thể. tổ. chức. được. nhiều. nhất,. hiệu. quả. nhất. đáp. ứng. nhu. cầu. và.
mục. tiêu. giáo. dục. trong. bài. “Hình. thức. tổ. chức. các. hoạt. động. trải. nghiệm.
sáng. tạo. trong. nhà. trường. phổ. thông” [10].. Ngoài. ra. còn. có. các. nghiên. cứu.
khác. như:. “ hiết. ế. hoạt. động. trải. nghiệm. sáng. tạo. gắn. với. dạy. học. phát.
tri n. năng. ực. cho. học. sinh”(Đặng. Văn. Nghĩa),. “Chuy n. từ. tiếp. cận. nội.
dung. sang. tiếp. cận. năng. ực:. vấn. đề. dạy. học. và. tổ. chức. dạy. học” (Trần. Ngọc.
Giao,. Đặng. Thị. Thanh. Huyền,. Nguyễn. Thị. Mai. Phương)... [5]
Ở. Việt. Nam,. trong. những. năm. qua. hầu. hết. các. nhà. trường. đã. triển. khai.
các. phương. pháp,. hình. thức. tổ. chức. dạy. học. theo. hướng. phát. huy. tính. tích.
cực,. chủ. động,. tự. học,. phát. triển. năng. lực. học. sinh. Mô hình hoạt động dạy
học gắn với sản xuất, kinh doanh tại địa phương và phát huy khả năng sáng
tạo thông qua hoạt động câu lạc bộ khoa học cho học sinh THCS và THPT
Nguyễn Tất Thành là v dụ điển hình.
Về khía cạnh quản lí hoạt động trải nghiệm cho học sinh phổ thông,
gần đây có một số luận văn thạc sĩ đã lựa chọn làm đề tài tốt nghiệp, như:
Trần Thị Thu Hà (2017) nghiên cứu về “Quản

hoạt động trải nghiệm

sáng tạo ở trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh iện Biên”.
7


Trần Thanh Liêm (2017) với đề tài “Quản

hoạt động giáo dục ngoài

giờ ên ớp theo hướng trải nghiệm sang tạo ở các trường

HC huyện


Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh”.
Nguyễn Thị Thức (2018) với “Quản

hoạt động trải nghiệm của học

sinh các trường rung học cơ sở quận ồ ơn, thành phố Hải Phòng”.
Phạm Thị im Chung (2 18) với luận văn“Quản

hoạt động trải nghiệm

cho học sinh trường trung học cơ sở huyện hủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
theo Chương trình giáo dục phổ thông tổng th ”…
Các tác giả thông qua nghiên cứu đã phân t ch và làm r được tầm quan
trọng của hoạt động trải nghiệm cho học sinh phổ thông hiện nay, đưa ra các
hình thức tổ chức hoạt động trải nghiệm đã thực hiện có hiệu quả tại các nhà
trường, đồng thời đề xuất các biện pháp quản lí hoạt động trải nghiệm. Tuy
nhiên, các tác giả mới chỉ dừng lại nghiên cứu ở phạm vi hẹp, tại thời điểm
mà hoạt động trải nghiệm chưa phải hoạt động giáo dục bắt buộc.
Trong Chương trình giáo dục phổ thông tổng thể của Bộ Giáo dục và
Đào tạo năm 2 18, có hai loại hoạt động giáo dục ch nh là: Dạy học các môn
và hoạt động trải nghiệm. Hoạt động trải nghiệm được xếp vào nhóm môn
học bắt buộc có phân hóa, trải từ tiểu học đến THPT.
Tuy nhiên, đến nay, khái niệm hoạt động trải nghiệm đã có những phân
t ch cụ thể hơn với quan niệm dạy học và giáo dục gồm hai hình thức trải
nghiệm là trải nghiệm qua các môn họcvà trải nghiệm qua hoạt động ngoại
khóa, ngoài giờ lên lớp. Ch nh vì sự thay đổi đó, việc tổ chức và quản l các
hoạt động trải nghiệm trong các trường phổ thông cần có cách tiếp cận mới và
điều chỉnh cho phù hợp.
1.2. Ho t đ ng trải nghiệm cho học sinh trong nh trƣờng THCS theo

Chƣơng trình giáo dục phổ thông ban h nh năm 2018
1.2.1. Khái ni

Ho t

ng tr i nghi

Qua. nghiên. cứu. một. số. tài. liệu,. có. thể. thấy. được. một. số. cách. để. định.
8


nghĩa. về. trải. nghiệm.. Trải. nghiệm. dưới. góc. nhìn. sư. phạm. được. hiểu. theo. một.
vài. ý. nghĩa. sau:
+. Trải. nghiệm. trong. đào. tạo. là. một. hệ. thống. kiến. thức. và. kỹ. năng. có.
được. trong. quá. trình. giáo. dục. và. đào. tạo. chính. quy.
+. Trải. nghiệm. là. kiến. thức,. kỹ. năng. mà. trẻ. nhận. được. bên. ngoài. cơ. sở.
giáo. dục. thông. qua. sự. giao. tiếp. với. nhau. hay. qua. tài. liệu. không. được. giảng.
dạy. trong. nhà. trường.
Theo Đinh Thị im Thoatrong cuốn “Kỹ năng ây dựng và tổ chức các
hoạt động trải nghiệm sáng tạo trong trường trung học” cho r ng hoạt động
trải nghiệm là hoạt động giáo dục thông qua sự trải nghiệm của cá nhân trong
việc kết nối kinh nghiệm học được trong nhà trường với thực tiễn đời sống mà
nhờ đó các kinh nghiệm được t ch lũy thêm và chuyển hóa dần thành năng lực.
Theo Bùi Ngọc Diệptrong cuốn “Một số vấn đề chung về hoạt động
trải nghiệm trong trường phổ thông” thì hoạt động trải nghiệm sáng tạo là
một biểu hiện của hoạt động giáo dục đang tồn tại trong chương trình giáo
dục hiện hành. Hoạt. động. trải. nghiệm. sáng. tạo. là. hoạt. động. mang. tính. xã. hội,.
thực. tiễn. đến. với. môi. trường. giáo. dục. trong. nhà. trường. để. học. sinh. tự. chủ.
trải. nghiệm. trong. tập. thể,. qua. đó. hình. thành. và. thể. hiện. được. phẩm. chất,.
năng. lực,. nhận. ra. năng. khiếu,. sở. thích,. đam. mê,. bộc. lộ. và. điều. chỉnh. cá. tính,.

giá. trị;. nhận. ra. chính. mình. cũng. như. khuynh. hướng. phát. triển. của. bản. thân;.
bổ. trợ. cho. và. cùng. với. các. hoạt. động. day. học. trong. chương. trình. giáo. dục.
thực. hiện. tốt. nhất. mục. tiêu. giáo. dục.. Hoạt. động. này. nhấn. mạnh. sự. trải.
nghiệm,. thúc. đẩy. năng. lực. sáng. tạo. của. người. học. và. được. tổ. chức. thực. hiện.
một. cách. linh. hoạt. sáng. tạo.
Theo. Lê. Huy. Hoàng. trong. cuốn. “ ổ. chức. các. hoạt. động. trải. nghiệm.
sáng. tạo. khoa. học. ĩ. thuật”. thì. cho. r ng,. hoạt. động. trải. nghiệm. là. hoạt. động.
xã. hội,. thực. tiễn. giúp. học. sinh. tự. chủ. trải. nghiệm. trong. tập. thể,. qua. đó. hình.
thành. và. thể. hiện. phẩm. chất. năng. lực;. nhận. ra. năng. khiếu,. sở. thích,. đam. mê,.
9


bộc. lộ. và. điều. chỉnh. cá. tính,. giá. trị,. nhận. ra. chính. mình. cũng. như. khuynh.
hướng. phát. triển. bản. thân;. bổ. trợ. và. cùng. với. các. hoạt. động. dạy. học. trong.
chương. trình. giáo. dục. thực. hiện. tốt. nhất. mục. tiêu. giáo. dục.. Hoạt. động. này.
nhấn. mạnh. sự. trải. nghiệm,. thúc. đẩy. năng. lực. sáng. tạo. của. người. học. và. được.
tổ. chức. một. cách. linh. hoạt,. sáng. tạo.
Nhìn chung, dù được diễn đạt b ng những cách khác nhau nhưng các
tác giả đều thống nhất ở một quan điểm: trải nghiệm à hoạt động giáo dục
(theo nghĩa rộng), được tổ chức theo phương thức đ người học tự vận dụng
iến thức và inh nghiệm, tư chất cá nhân vào giải quyết các nhiệm vụ thực
tiễn, nhờ vậy phát tri n toàn diện nhân cách cho học sinh.
1.2.2. h ơng trình giáo dụ phổ thông b n hành nă

2018

1.2.2.1. Mục tiêu của chương trình giáo dục phổ thông mới 2018
Chương. trình. giáo. dục. phổ. thông. nh m. tạo. ra. những. con. người. Việt.
Nam. phát. triển. hài. hoà. về. thể. chất. và. tinh. thần,. có. những. phẩm. chất. cao. đẹp,.
có. các. năng. lực. chung. và. phát. huy. tiềm. năng. của. bản. thân,. làm. cơ. sở. cho.

việc. lựa. chọn. nghề. nghiệp. và. học. tập. suốt. đời.
Chương. trình. giáo. dục. cấp. trung. học. cơ. sở. nh m. phát. triển. hài. hoà. về.
thể. chất. và. tinh. thần. trên. cơ. sở. duy. trì,. tăng. cường. các. phẩm. chất. và. năng. lực.
đã. hình. thành. ở. cấp. tiểu. học;. hình. thành. nhân. cách. công. dân. trên. cơ. sở. hoàn.
chỉnh. học. vấn. phổ. thông. nền. tảng,. khả. năng. tự. học. và. phát. huy. tiềm. năng. sẵn.
có. của. cá. nhân. để. tiếp. tục. học. trung. học. phổ. thông,. học. nghề. hoặc. đi. vào.
cuộc. sống. lao. động.
1.2.2.2.Mục tiêu của hoạt động giáo dục trải nghiệm, hướng nghiệp
Hoạt. động. giáo. dục. trải. nghiệm,. hướng. nghiệp. nh m. hình. thành. và.
phát. triển. phẩm. chất. nhân. cách,. những. thói. quen,. kỹ. năng. sống. cơ. bản,. các.
năng. lực. tâm. lý. –. xã. hội...;. giúp. học. sinh. tích. luỹ. kinh. nghiệm. riêng. cũng. như.
phát. huy. tiềm. năng. sáng. tạo. của. cá. nhân. mình,. làm. tiền. đề. cho. mỗi. cá. nhân.
tạo. dựng. được. sự. nghiệp. và. cuộc. sống. hạnh. phúc. sau. này.
10


Ở. bậc. trung. học. cơ. sở,. hoạt. động. giáo. dục. trải. nghiệm. nh m. hình.
thành. lối. sống. tích. cực,. biết. cách. hoàn. thiện. bản. thân,. biết. tổ. chức. cuộc. sống.
cá. nhân. biết. làm. việc. có. kế. hoạch,. tinh. thần. hợp. tác,. có. trách. nhiệm,. có. ý.
thức. công. dân…. và. tích. cực. tham. gia. các. hoạt. động. xã. hội.
1.2.2.3.Yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng ực
*. Yêu. cầu. cần. đ t. về. phẩm. chất
-. Sống. nhân. ái,. yêu. th ơng:. sẵn. sàng. tham. gia. các. hoạt. động. giữ. gìn,.
bảo. vệ. đất. nước,. phát. huy. truyền. thống. gia. đình. Việt. Nam,. yêu. thương. con.
người,. biết. khoan. dung. và. thể. hiện. yêu. thiên. nhiên,. cuộc. sống…
-. Sống. trung. thự . tự. h :. sống. với. lòng. tự. trọng,. trung. thực,. luôn. tự.
lực,. vượt. khó. khăn. và. biết. hoàn. thiện. bản. thân.
-. Sống. trách. nhi

:. Sống. có. trách. nhiệm. với. bản. thân,. gia. đình,. quan.


tâm. đến. sự. phát. triển. hoàn. thiện. bản. thân,. tham. gia. hoạt. động. cộng. đồng,.
đóng. góp. cho. việc. giữ. gìn. và. phát. triển. của. cộng. đồng,. đất. nước.. Luôn. biết.
tuân. thủ,. chấp. hành. kỷ. cương,. quy. định,. hiến. pháp. và. pháp. luật. và. sống. theo.
giá. trị. chuẩn. mực. đạo. đức. xã. hội.
*. Yêu. cầu. cần. đ t. về. năng. lực
-. Năng. ự . tự. h .. tự. nghiên. ứu:. xác. định. được. nhiệm. vụ. học. tập.
một. cách. tự. giác,. chủ. động;. tự. đặt. được. mục. tiêu. học. tập. và. nỗ. lực. phấn. đấu.
thực. hiện;. lập. và. thực. hiện. kế. hoạch. học. tập. nghiêm. túc,. nền. nếp;. thực. hiện.
các. phương. pháp. học. tập. hiệu. quả;. chủ. động.. tích. cực. trong. học. tập.
-. Năng. ự . khám. phá. và. sáng. t o:. ham. hiểu. biết,. luôn. quan. sát. thế.
giới. xung. quanh,. khả. năng. tư. duy. linh. hoạt,. mềm. dẻo. tìm. ra. được. phương.
pháp. độc. đáo. và. tạo. ra. sản. phẩm. sang. tạo.
-. Năng. ự . gi i. qu t. vấn. ề:. Phát. hiện. và. giải. quyết. vấn. đề. một. cách.
sáng. tạo,. hiệu. quả,. phù. hợp.
-. Năng. ự . tham. gia. và. tổ. hứ . ho t.
năng. lực. tổ. chức. các. hoạt. động. hiệu. quả.
11

ng:. Là. năng. lực. tham. gia. và.


-. Năng. ự . thẩ

.

ỹ:. là. năng. lực. nhận. diện. và. cảm. thụ. cái. đẹp,. biết. thể.

hiện. được. cái. đẹp. trong. hành. vi,. trong. lời. nói,. trong. sản. phẩm…. và. biết. sáng.
tạo. ra. cái. đẹp.

-. Năng. ự . thể. hất:. là. khả. năng. sống. thích. ứng. và. hài. hòa. với. môi.
trường;. biết. rèn. luyện. sức. khoẻ. thể. lực. và. nâng. cao. sức. khoẻ. tinh. thần.
-. Năng. ự . giao. ti p:. có. kỹ. năng. giao. tiếp. phù. hợp. với. mọi. người.
trong. quá. trình. tác. nghiệp. hay. tương. tác;. có. kỹ. năng. thuyết. phục,. thương.
thuyết,. trình. bày.... theo. mục. đ ch,. đối. tượng. và. nội. dung. hoạt. động.
-. Năng. ự . hợp. tác:. Phối. hợp. với. các. bạn. cùng. chuẩn. bị,. xây. dựng. kế.
hoạch,. tổ. chức. triển. khai. hoạt. động. và. giải. quyết. vấn. đề.. Thể. hiện. sự. giúp. đỡ,.
hỗ. trợ,. chia. sẻ. nguồn. lực.... để. hoàn. thành. nhiệm. vụ. chung.
-. Năng. ự . tính. toán:. là. khả. năng. sử. dụng. các. phép. tính. và. đo. lường,.
công. cụ. toán. học. để. giải. quyết. những. vấn. đề. trong. học. tập. và. cuộc. sống.
-. Năng. ự . công. ngh . thông. tin. và. tru ền. thông. (ICT):. là. khả. năng.
sử. dụng. thiết. bị. kỹ. thuật. số,. máy. tính,. phần. mềm…. để. tìm. kiếm. thông. tin.
phục. vụ. tích. cực. và. hiệu. quả. cho. học. tập. và. cuộc. sống;. là. khả. năng. sàng. lọc.
và. tham. gia. truyền. thông. trên. môi. trường. mạng. một. cách. có. văn. hóa.
-. Năng. ự . tự. nh n. thứ . và. t h. ự . h

.

b n. thân:. là. khả. năng. nhận.

thức. về. giá. trị. của. bản. thân;. là. sự. nhận. thức. về. điểm. mạnh. cũng. như. điểm.
yếu. trong. năng. lực. và. tính. cách. của. bản. thân,. tìm. được. động. lực. để. tích. cực.
hóa. quá. trình. hoàn. thiện. và. phát. triển. nhân. cách;. là. sự. xác. định. đúng. vị. trí. xã.
hội. của. bản. thân. trong. các. mối. quan. hệ. và. ngữ. cảnh. giao. tiếp. hay. hoạt. động.
để. ứng. xử. phù. hợp;. luôn. thể. hiện. người. sống. lạc. quan. với. suy. nghĩ. tích. cực.
1.2.3.

iể

t


sinh

h

sinh trung h

ơs

Lứa tuổihọc sinh THCS (từ 12 - 15 tuổi)là thời kì quá độ từ tuổi thơ
sang tuổi trưởng thành, thời kì trẻ ở "ngã ba đường" – một giai đoạn vô cùng
khó khăn, phức tạp và đầy mâu thuẫn trong quá trình phát triển về phát triển
sinh lý, về khả năng nhận thức, về thái độ đối với bản thân, người khác, học
12


tập và cuộc sống, về sự phát triển lý tưởng sống… Giáo dục nhà trường cần
chú ý đến những đặc điểm trên để tổ chức các HĐGD, cho phù hợp với đặc
điểm lứa tuổithì s tạo được sự hứng thú, t ch cực, chủ động vàphát huy được
sự sáng tạo của các em.
Tuổi. thiếu. niên. có. vị. trí. đặc. biệt. quan. trọng. trong. quá. trình. phát. triển.
của. cả. đời. người,. được. thể. hiện. ở. những. điểm. sau:
Thứ. nhất:. Đây. là. thời. kỳ. quá. độ. từ. tuổi. thơ. sang. tuổi. trường. thành,.
thời. kỳ. trẻ. ở. "ngã. ba. đường". của. sự. phát. triển.. Trong. đó. có. rất. nhiều. khả.
năng,. nhiều. phương. án,. nhiều. con. đường. để. mỗi. trẻ. em. trở. thành. một. cá.
nhân.. Trong. thời. kỳ. này,. nếu. sự. phát. triển. được. định. hướng. đúng,. được. tạo.
thuận. lợi,. thì. trẻ. em. s . trở. thành. cá. nhân. thành. đạt,. công. dân. tốt.. Ngược. lại,.
nếu. không. được. định. hướng. đúng,. bị. tác. động. bởi. các. yếu. tố. tiêu. cực. thì. s

.


xuất. hiện. hàng. loạt. nguy. cơ. dẫn. trẻ. em. đến. bến. bờ. của. sự. phát. triển. lệch. lạc.
về. nhận. thức,. thái. độ,. hành. vi. và. nhân. cách.
Thứ. hai:. Thời. kỳ. mà. tính. tích. cực. xã. hội. của. trẻ. em. được. phát. triển.
mạnh. m ,. đặc. biệt. trong. việc. thiết. lập. các. quan. hệ. bình. đẳng. với. người. lớn. và.
bạn. ngang. hàng,. trong. việc. lĩnh. hội. các. chuẩn. mực. và. giá. trị. xã. hội,. thiết. kế.
tương. lai. của. mình. và. những. kế. hoạch. hành. động. cá. nhân. tương. ứng.
Thứ. ba:. Trong. suốt. thời. kỳ. tuổi. thiếu. niên. đều. diễn. ra. sự. cấu. tạo. lại,.
cải. tổ. lại,. hình. thành. các. cẩu. trúc. mới. về. thể. chất,. sinh. lý,. về. hoạt. động,.
tương. tác. xã. hội. và. tâm. lý,. nhân. cách,. xuất. hiện. những. yếu. tổ. mới. của. sự.
trưởng. thành.. Từ. đó. hình. thành. cơ. sở. nền. tảng. và. vạch. chiều. hướng. cho. sự.
trưởng. thành. thực. thụ. của. cá. nhân,. tạo. nên. đặc. thù. riêng. của. lứa. tuổi.
Thứ. t :. Tuổi. thiếu. niên. là. giai. đoạn. khó. khăn,. phức. tạp. và. đầy. mâu.
thuẫn. trong. quá. trình. phát. triển.
Ngay. các. tên. gọi. của. thời. kỳ. này:. thời. kỳ. “quá. độ",. “tuổi. khó. khăn",.
“tuổi. khủng. hoảng".... đã. nói. lên. tính. phức. tạp. và. quan. trọng. của. những. quá.
trình. phát. triển. diễn. ra. trong. lứa. tuổi. thiếu. niên.. Sự. phức. tạp. thể. hiện. qua. tính.
13


hai. mặt. của. hoàn. cánh. phát. triển. của. trẻ.. Một. mặt. có. những. yếu. tổ. thức. đẩy.
phát. triển. tính. cách. của. người. lớn.. Mặt. khác,. hoàn. cánh. sống. của. các. em. có.
những. yếu. tố. kìm. hãm. sự. phát. triển. tính. người. lớn:. Phần. lớn. thời. gian. các. em.
bận. học,. ít. có. nghĩa. vụ. khác. với. gia. đình;. nhiều. bậc. cha. mẹ. quá. chăm. sóc. trẻ,.
không. để. các. em. phải. chăm. lo. việc. gia. đình...
ự. phát. tri n. thế. chất. của. học. sinh. trung. học. cơ. sở
Sự. phát. triển. cơ. thể. thiếu. niên. rất. nhanh,. mạnh. m ,. quyết. liệt. nhưng.
không. cân. đối,. đặc. biệt. xem. xét. những. thay. đổi. về. hệ. thống. thần. kinh,. liên.
quan. đến. nhận. thức. của. thiếu. niên. và. sự. trưởng. thành. về. mặt. sinh. dục,. yếu. tố.
quan. trọng. nhất. của. sự. phát. triển. cơ. thể. của. thiếu. niên.

ự. phát. tri n. giao. tiếp. của. học. sinh. trung. học. cơ. sở
Giao. tiếp. là. hoạt. động. chủ. đạo. ở. lứa. tuổi. HS. THCS.. Lứa. tuổi. này. có.
những. thay. đổi. rất. cơ. bản. trong. giao. tiếp. của. các. em. với. người. lớn. và. với. bạn.
ngang. hàng.
Nét. đặc. trưng. trong. giao. tiếp. của. HS. THCS. với. người. lớn. là. sự. cải. tổ.
lại. kiểu. quan. hệ. giữa. người. lớn. với. trẻ. em. có. ở. tuổi. nhi. đồng,. hình. thành. kiểu.
quan. hệ. đặc. trưng. của. tuổi. thiếu. niên. và. đặt. cơ. sở. cho. việc. thiết. lập. quan. hệ.
của. người. lớn. với. người. lớn. trong. các. giai. đoạn. tiếp. theo.. Trong. giao. tiếp. với.
người. lớn. có. thể. nảy. sinh. những. khó. khăn,. xung. đột. do. thiếu. niên. chưa. xác.
định. đầy. đủ. giữa. mong. muốn. về. vị. trí. và. khả. năng. của. mình.
Trong. giao. tiếp,. thiếu. niên. định. hướng. đến. bạn. rất. mạnh. m .. Giao. tiếp.
với. bạn. chiếm. vị. trí. quan. trọng. trong. đời. sống. và. có. ý. nghĩa. thiết. thực. đối. với.
sự. phát. triển. nhân. cách. của. thiếu. niên.. Khác. với. giao. tiếp. với. người. lớn,. giao.
tiếp. của. thiếu. niên. với. bạn. ngang. hàng. là. hệ. thống. bình. đẳng. và. mang. đặc.
trưng. của. quan. hệ. xã. hội. giữa. các. cá. nhân. độc. lập.
ự. phát. tri n. nhận. thức. của. học. sinh. trung. học. cơ. sở
Đặc. điểm. đặc. trưng. trong. sự. phát. triển. cấu. trúc. nhận. thức. của. HS.
THCS. là. sự. hình. thành. và. phát. triển. các. tri. thức. lí. luận,. gắn. với. các. mệnh. đề.
14


Các. quá. trình. nhận. thúc. tri. giác,. chú. ý,. trí. nhớ,. tư. duy,. tưởng. tượng.... ở.
HS. THCS. đều. phát. triển. mạnh,. đặc. biệt. sự. phát. triển. của. tư. duy. hình. tượng.
và. tư. duy. trừu. tượng.
ự. phát. tri n. nhân. cách. học. sinh. trung. học. cơ. sở
Ở. lứa. tuổi. HS. THCS. đang. diễn. ra. sự. phát. triển. mạnh. m . của. tụ. ý. thức,.
đặc. biệt. của. tự. giáo. dục.. Bởi. vậy. kể. từ. tuổi. này,. các. em. không. những. là.
khách. thể. mà. còn. là. chủ. thể. của. giáo. dục.
Đồng. thời. đạo. đức. của. HS. THCS. cũng. được. phát. triển. mạnh,. đặc. biệt.
về. nhận. thức. đạo. đức. và. các. chuẩn. mục. hành. vi. ứng. xử.

1.2.4. V i trò


h

ho t

sinh trung h

ng tr i nghi

trong hình thành phẩ

hất và năng

ơs

Theo. Chương. trình. giáo. dục. phổ. thông. ban. hành. năm. 2018,. hoạt. động.
trải. nghiệm,. hướng. nghiệp. ở. cấp. trung. học. cơ. sở. giúp. học. sinh. tiếp. tục. củng.
cố. và. phát. triển. các. kĩ. năng. sống. cơ. bản,. thói. quen. tích. cực,. nền. nếp. học. tập,.
hành. vi. ứng. xử. văn. hoá. ở. tiểu. học.. Ở. cấp. trung. học. cơ. sở,. hoạt. động. trải.
nghiệm,. hướng. nghiệp. tập. trung. hơn. vào. phát. triển. phẩm. chất. trách. nhiệm.
của. cá. nhân:. trách. nhiệm. trong. học. tập,. trách. nhiệm. với. gia. đình,. cộng. đồng;.
giúp. học. sinh. hình. thành. năng. lực. tự. đánh. giá. và. tự. điều. chỉnh,. năng. lực. giải.
quyết. vấn. đề;. hình. thành. các. giá. trị. của. cá. nhân;. tham. gia. tích. cực. các. hoạt.
động. lao. động;. tham. gia. phục. vụ. cộng. đồng. phù. hợp. với. lứa. tuổi;. biết. tổ. chức.
công. việc. một. cách. khoa. học;. có. hứng. thú,. hiểu. biết. về. một. số. lĩnh. vực. nghề.
nghiệp,. xây. dựng. được. kế. hoạch. học. tập. hướng. nghiệp. và. có. ý. thức. rèn. luyện.
những. phẩm. chất. cần. có. của. người. lao. động. tương. lai.
Hoạt động trải nghiệm hướng tới việc học sinh tự hình thành cho bản

thân các kiến thức về khoa học tự nhiên và khoa học xã hội, từ đó vận dụng
các kiến thức vào thực tiễn cuộc sống, tham gia t ch cực vào các hoạt động xã
hội. Bên cạnh đó, thông qua hoạt động trải nghiệm trong và ngoài giờ học,
học sinh có cơ hội khám phá bản thân và thế giới xung quanh, biết làm việc
15


×