Trường Tiểu học số 2 Duy Vinh Lớp 1B
I. Đọc đựoc u, ư, nụ, thư ; từ và câu ứng dụng.
Viết được u, ư, nụ, thư
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : thủ đô.
II. 1 nụ hoa, 1 bì thư, tranh bé thi vẽ, thủ đô.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Bài cũ :
Đọc bin go âm
Đọc câu ứng dụng bài ôn tập/34
Viết tổ cò
Nhận xét
2. Bài mới :
Tiết 1
- Dạy âm u : Đính u lên bảng
Có u muốn có tiếng nụ cô thêm âm gì ?
Ghép nụ
Cho HS quan sát cái nụ, giới thiệu tiếng nụ
Đính tiếng nụ lên bảng
Chỉ xuôi, ngược cho HS đọc
. Hướng dẫn viết u, nụ : u đặt bút ở giữa khe
thứ nhất và kết thúc ngay trên dòng kẻ ngang
2, nụ viết liền mạch n và u
- Dạy ư như u nhưng cho HS quan sát thư
trước rồi giới thiệu thư, thư, ư
. Viết ư như u nhưng thêm dấu ư
Viết mẫu ư, thư
- Đọc : cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ
- Đọc bìa vàng phần u, ư
- Trò chơi : Đoán vần
Tiết 2 : luyện tập
- Luyện đọc bài trên bảng
-Cho HS quan sát tranh bé Hà thi vẽ
Tranh vẽ gì ? Có mấy bạn đang vẽ ? Đọc câu
ứng dụng
- Viết bài
- Luyện nói theo chủ đề thủ đô
3. Nhận xét, dặn : đọc bài u, ư, viết vở ô li.
2HS
1HS
Viết BC
2 HS đọc- ĐT
...Thêm nụ
Ghép nụ
Đánh vần cá nhân, nhóm, ĐT
Đọc trơn nụ, cá nhân, ĐT
Đọc cá nhân, nhóm, ĐT
Viết bóng, Viết BC
Viết ư, thư vào BC
* Củng cố c, th, t
**Đọc trơn nhanh các từ ứng dụng
Đọc cá nhân, ĐT
Đọc cá nhân, ĐT
Đọc cá nhân, ĐT
TL nhóm 2
Thứ tư, bé hà thi vẽ, cá nhân, ĐT
Viết từng dòng vào vở
Nói theo nhóm 4
GV: Nguyễn Thị Trưng
Tuần : 5
Tiết : 41, 42
Tiếng Việt :
U- Ư
NS : 18/9/10
NG : 20/9/10
1
Trường Tiểu học số 2 Duy Vinh Lớp 1B
I. Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7 ; đọc đếm được từ 1đền 7 ; biết so sánh các số từ
1 đến 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1đến 7.
II. 7tam giác, 7 hình vuông, 7chấm tròn.
Các số từ 1 đến 7.
III. Các HĐ dạy-học
HĐ thầy HĐ trò
1. Bài cũ :
Đọc xuôi ngược các số từ 1 đến 6
Điền dấu <, > =
4.....6 6......6
Nhận xét
2. Bài mới :
- B1 : Lập số 7
Lấy 6 hình tam giác, thêm 1 hình tam giác
đính lên bảng
Lấy 6 hình vuông, thêm 1 hình vuông
Lấy 6 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn là 7 chấm
tròn
7hình tam giác, 7 hình vuông, 7 chấm tròn,
đều có số lượng là 7
- B2 : Giới thiệu chữ số 7 in và số 7 viết :
Nêu : Số 7 viết bằng chữ số 7
Đính chữ số 7 in lên bảng
Hướng dẫn HS viết chữ số 7
- B3 : Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
Đếm từ 1 đến 7, đếm ngược từ 7 đến 1
Chỉ và nói : số 7 liền sau số 6 trong dãy số từ
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
3. Thực hành
- Bài 1 : Viết số 7
- Bài 2/ SGK : Đếm và điền số
- Bài 3/ VBT : Điền dấu <, >,=
Trò chơi điền nhanh, diền đúng
Chia lớp thành 3 đội, mỗi đội cử 3em lên điền
nối tiếp, đội nào điền nhanh, đúng hơn là
thắng.
2 HS
1HS- cả lớp làm BC
Làm như GV
Nói : có 7 hình tam giác, cá nhân, ĐT
Sáu hình vuông thêm 1 hình vuông là
7 hình vuông.
Nhắc lại : 7 hình vuông
7 chấm tròn
Chọn ghép chữ số 7 từ bộ đồ dùng
Đọc : số 7, cá nhân, ĐT
Viết BC
Cá nhân, nhóm, ĐT
Viết vào VBT
Nhóm 2, đếm và điền miệng
Tiến hành chơi
Làm bài tập 2,3/ VBT ở nhà
GV: Nguyễn Thị Trưng
Tuần : 5
Tiết : 17
Toán : SỐ 7 NS : 18/9/10
NG : 20/9/10
2
Trường Tiểu học số 2 Duy Vinh Lớp 1B
GV: Nguyễn Thị Trưng
3
Trường Tiểu học số 2 Duy Vinh Lớp 1B
Tuần : 5
Tiết : 45, 46
Tiếng Việt :
S-R
NS : 18/9/10
NG : 22/9/10
I. Đọc đựoc s, r, sẻ, rễ ; từ và câu ứng dụng.
Viết được s, r, sẻ, rễ.
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : rổ, rá.
II. Tranh chim sẻ, 1 củ hành có rễ...
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Bài cũ :
Đọc bin go âm
Đọc từ ứng dụng bài s, r
Viết chó
Nhận xét
2. Bài mới :
Tiết 1
- Dạy âm s : Đính s lên bảng
Có s muốn có tiếng sẻ cô thêm âm gì ?
Ghép sẻ
Cho HS quan sát tranh chim sẻ, giới thiệu
tiếng sẻ
Đính tiếng sẻ lên bảng
Chỉ xuôi, ngược cho HS đọc
. Hướng dẫn viết s, sẻ
Viết mẫu
- Dạy r như s nhưng cho HS quan sát tranh
củ hành trước rồi giới thiêụ rễ, rễ, r.
. Viết r, rễ ; r cao 2dòng li, rễ viết liền
mạch
Viết mẫu r, rễ
Đọc từ ứng dụng :su su, chữ số, rổ rá, cá
rô
- Đọc bìa vàng phần s, r
- Trò chơi ghép nhanh, ghép đúng tiếng sẻ,
chơi theo tổ
Tiết 2 : luyện tập
- Luyện đọc bài trên bảng
-Cho HS quan sát tranh Bé tô chữ số
2HS
1HS
Viết BC
2 HS đọc- ĐT
...Thêm e
Ghép sẻ, Đánh vần cá nhân, nhóm,
ĐT
Đọc trơn sẻ, cá nhân, ĐT
Đọc cá nhân, nhóm, ĐT
Đọc cá nhân,ĐT
Viết bóng, Viết BC
Viết bóng, BC
Đọc cá nhân, ĐT
* củng cố âm ch, r, u
** Đọc trơn nhanh các từ ứng dụng
Đọc cá nhân, ĐT
Dùng bộ chữ cái ghép
Đọc cá nhân, nhóm, ĐT
TL nhóm 2
GV: Nguyễn Thị Trưng
4
Trường Tiểu học số 2 Duy Vinh Lớp 1B
Tranh vẽ gì ? Cô giáo đang làm gì ? Có
mấy bạn đang tô chữ và số ? Đọc câu ứng
dụng
- Viết bài, lưu ý cách cầm bút, đặt vở
- Luyện nói theo chủ đề : rổ, rá.
3 . Nhận xét, dặn : đọc bài s, r viết vở
luyện viết bài x, ch.
Xe ô tô chở cá về thị xã, cá nhân, ĐT
Viết từng dòng vào vở
Nói theo nhóm 4
GV: Nguyễn Thị Trưng
5
Trường Tiểu học số 2 Duy Vinh Lớp 1B
Tuần : 5
Tiết : 18
Toán : SỐ 8 NS : 18/9/10
NG : 22/9/10
I. Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8 ; đọc đếm được từ 1đền 8 ; biết so sánh các
số từ 1 đến 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8
II. 8 tam giác, 8 hình vuông, 8chấm tròn.
Các số từ 1 đến 8.
III. Các HĐ dạy-học
HĐ thầy HĐ trò
1. Bài cũ :
Đọc xuôi ngược các số từ 1 đến 7
Điền dấu <, > =
4.....7 7......6
Nhận xét
2. Bài mới :
- B1 : Lập số 8
Lấy 7 hình tam giác, thêm 1 hình tam giác
đính lên bảng
Lấy 7 hình vuông, thêm 1 hình vuông
Lấy 7 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn là 8
chấm tròn
8 hình tam giác, 8 hình vuông, 8 chấm tròn,
đều có số lượng là
- B2 : Giới thiệu chữ số 8 in và số 8 viết :
Nêu : Số 8 viết bằng chữ số 8
Đính chữ số 8 in lên bảng
Hướng dẫn HS viết chữ số 8
- B3 : Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
Đếm từ 1 đến 8, đếm ngược từ 8 đến 1
Chỉ và nói : số 8 liền sau số 7 trong dãy số
từ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
3. Thực hành
- Bài 1 : Viết số 8
- Bài 2/ SGK : Đếm và điền số
- Bài 3/ VBT : Điền dấu <, >,=
Trò chơi điền nhanh, diền đúng
Chia lớp thành 3 đội, mỗi đội cử 3em lên
điền nối tiếp, đội nào điền nhanh, đúng hơn
2 HS
1HS- cả lớp làm BC
Làm như GV
Nói : có 8 hình tam giác, cá nhân, ĐT
7 hình vuông thêm 1 hình vuông là 8
hình vuông.
Nhắc lại : 8 hình vuông
8 chấm tròn
Chọn ghép chữ số 8 từ bộ đồ dùng
Đọc : số 8, cá nhân, ĐT
Viết BC
Cá nhân, nhóm, ĐT
Viết vào VBT
Nhóm 2, đếm và điền miệng
Tiến hành chơi
GV: Nguyễn Thị Trưng
6
Trường Tiểu học số 2 Duy Vinh Lớp 1B
là thắng. Làm bài tập 2,3/ VBT ở nhà
Tuần : 5
Tiết :
Tự nhiên và xã hội : VỆ SINH THÂN THỂ NS : 18/9/10
NG : 22/9/10
I. HS nêu được các việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể
Biết cách rửa mặt rủa tay chân sạch sẽ
II. Các hình trong SGK
III. Các HĐ dạy-học :
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Kiểm tra dụng cụ
2. Bài cũ :
Hãy chỉ ra việc nên làm và không nên làm để
bảo vệ mắt và tai ?
3. Bài mới :
- Giới thiệu bài : cho HS hát bài Khám tay
Nhận xét tay ai sạch
- Hoạt động 1 : thảo luận nhóm 2
. Bước 1 : hãy nhớ lại mình đã làm gì để giữ
sạch thân thể, quần áo hằng ngày ?
- Hoạt động 2 : Làm việc với SGK
Cho HS quan sát hình ở trang 12, 13. Hãy chỉ
và nói từng việc làm của các bạn trong từng
hình ? Nêu rõ việc làm nào đúng, việc làm
nào sai ? Tại sao ?
Kết luận : ( SGV )
- Hoạt động 3 :
Cho HS nêu những việc cần làm khi tắm.
+ Nên rửa tay khi nào ?
+ Rửa chân khi nào ?
4. Củng cố : Hãy kể ra những việc nên làm
để bảo vệ thân thể.
5. Nhận xét, dặn : Tự giác làm vệ sinh cá
nhân hằng ngày.
SGK, vở BT, bút...
Gọi 1-2 HS trả lời
Cả lớp cùng hát
2 HS cùng bàn nói cho nhau nghe
. Bước 2 :Một số HS xung phong nói
trước lớp về việc làm của mình để
giữ vệ sinh thân thể.
Nhóm 4 thảo luận
Một số HS trình bày trước lớp về
những gì các em đã trao đổi trong
nhóm, mỗi em nói về 1 hình.
- Chuẩn bị nước tắm, xà phòng, khăn
tắm.
- Khi tắm, dội nước, xác xà phòng, kì
cọ.
- Tắm xong lau khô người.
-Mặc quần áo sạch.
- Rửa tay trước khi cầm thức ăn, sau
khi đại tiện, tiểu tiện.
- Rửa chân trước khi đi ngủ
GV: Nguyễn Thị Trưng
7
Trường Tiểu học số 2 Duy Vinh Lớp 1B
Tuần : 5
Tiết :
Tiếng việt : K-KH NS : 18/9/10
NG : 23/9/10
I. Đọc đựợc k, kh, kẻ, khế ; từ và câu ứng dụng.
Viết được k, kh, kẻ, khế.
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : ù ú, ro ro, vù vù...
II. Tranh kẻ vở, 1 số quả khế, tranh luyện nói ...
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Bài cũ :
Đọc bin go âm
Đọc câu ứng dụng bài s, r
Viết rễ
Nhận xét
2. Bài mới :
Tiết 1
- Dạy âm k : Đính k lên bảng
Có k muốn có tiếng kẻ cô thêm âm gì ?
Ghép kẻ
Cho HS quan sát tranh kẻ vở, giới thiệu
tiếng kẻ
Đính tiếng kẻ lên bảng
Chỉ xuôi, ngược cho HS đọc
. Hướng dẫn viết k, kẻ
Viết mẫu
- Dạy kh như k nhưng cho HS quan sát quả
khế trước rồi giới thiêụ khế, khế, kh.
. Viết kh, viết liền mạch kvà h
Viết mẫu kh, khế
- Đọc bìa vàng phần k, kh
- Trò chơi ghép nhanh, ghép đúng tiếng khế,
chơi theo tổ
Tiết 2 : luyện tập
- Luyện đọc bài trên bảng
-Cho HS quan sát tranh Chị kha kẻ vở...
Tranh vẽ gì ? Chị đang làm gì ? Có mấy bạn
đang ở trong tranh ? Đọc câu ứng dụng
- Viết bài, lưu ý cách cầm bút, đặt vở
- Luyện nói theo chủ đề :ù ù, vo vo,.
3. Nhận xét, dặn : đọc bài k, kh viết vở
2HS
1HS
Viết BC
2 HS đọc- ĐT
...Thêm e
Ghép kẻ, Đánh vần cá nhân, nhóm, ĐT
Đọc trơn kẻ, cá nhân, ĐT
Đọc cá nhân, nhóm, ĐT
Đọc cá nhân, ĐT
Viết bóng, Viết BC
Viết bóng, BC
Đọc cá nhân, ĐT
Dùng bộ chữ cái để ghép
Đọc cá nhân, ĐT
TL nhóm 2
Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê, cá nhân, ĐT
Viết từng dòng vào vở
Nói theo nhóm 4
GV: Nguyễn Thị Trưng
8
Trường Tiểu học số 2 Duy Vinh Lớp 1B
luyện viết bài k, kh.
Tuần : 5
Tiết : 19
Toán: SỐ 9 NS : 22/9/10
NG : 23/9/10
I. Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9 ; đọc đếm được từ 1đền 9 ; biết so sánh các số từ
1 đến 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1đến 9.
II. 9tam giác, 9 hình vuông, 9chấm tròn.
Các số từ 1 đến 9.
III. Các HĐ dạy-học:
HĐ thầy HĐ trò
1. Bài cũ :
Đọc xuôi ngược các số từ 1 đến 8
Điền dấu <, > =
4.....8 8......7
Nhận xét
2. Bài mới :
- B1 : Lập số 9
Lấy 8 hình tam giác, thêm 1 hình tam giác
đính lên bảng
Lấy 8 hình vuông, thêm 1 hình vuông
Lấy 8 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn là 9
chấm tròn
9 hình tam giác, 9 hình vuông, 9 chấm tròn,
đều có số lượng là 9
- B2 : Giới thiệu chữ số 9 in và số 9 viết :
Nêu : Số 9 viết bằng chữ số 9
Đính chữ số 9 in lên bảng
Hướng dẫn HS viết chữ số 9
- B3 : Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
Đếm từ 1 đến 9, đếm ngược từ 9 đến 1
Chỉ và nói : số 9 liền sau số 8 trong dãy số
từ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
3. Thực hành
- Bài 1 : Viết số 7
2 HS
1HS- cả lớp làm BC
Làm như GV
Nói : có 9 hình tam giác, cá nhân, ĐT
8 hình vuông thêm 1 hình vuông là 9
hình vuông.
Nhắc lại : 9 hình vuông
9chấm tròn
Chọn ghép chữ số 9 từ bộ đồ dùng
Đọc : số 9, cá nhân, ĐT
Viết BC
Cá nhân, nhóm, ĐT
Viết vào VBT
Nhóm 2, đếm và điền miệng
GV: Nguyễn Thị Trưng
9
Trường Tiểu học số 2 Duy Vinh Lớp 1B
- Bài 2/ SGK : Đếm và điền số
- Bài 3/ VBT : Điền dấu <, >,=
Trò chơi điền nhanh, diền đúng
Chia lớp thành 3 đội, mỗi đội cử 3em lên
điền nối tiếp, đội nào điền nhanh, đúng hơn
là thắng.
4. Nhận xét : Làm bài tập 2,3 vở BT.
Học sinh tiến hành chơi.
GV: Nguyễn Thị Trưng
10
Trường Tiểu học số 2 Duy Vinh Lớp 1B
Tuần : 5
Tiết : 49,50
Tiêng viêt :
ÔN TẬP
NS : 23/9/10
NG : 24/9/10
I. Đọc được : u, ư, x, ch, s, r, k, kh ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
Viết được : u, ư, x, ch, s, r, k, kh ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21
Nghe hiểu và kể lại được 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể : Thỏ và sư tử.
II. Tranh khỉ, xe ô tô chở..., tranh truyện kể Thỏ và sư tử
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động thầy Hoạt động trò
Tiết 1
1.Bài cũ :
Đọc bin gô vần
Đọc từ và câu ứng dụng / 42, 43
Viết khế
Nhận xét
2.Bài mới :
Kẻ bảng như SGK
Cho HS ghép x, k với các chữ e, a, u, ư
bằng bảng chữ cái
Tiếp tục ghép r, s, ch, kh với e, a, u, ư
Thêm dấu vào các chữ ru, cha, cho HS
thảo luận nhóm 2 và điền miệng
Đọc từ ứng dụng : xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ
khế
HD viết : xe chỉ, củ sả
Tiết 2
- Đọc bài của tiết 1
- Quan sát tranh xe ô tô...
Tranh vẽ gì ?
Cá chở những con vật gì ? chở đi đâu ?
Đọc câu ứng dụng : xe ô tô chở khỉ.....
- Viết xe chỉ, củ sả
Chẩm bài các đối tượng
- Kể chuyện : Thỏ và sư tử
Lần 1 : kể không nhìn vào tranh
Lần 2 : nhìn tranh kể
Nêu câu hỏi gợi ý cho HS kể chuyện
2HS
1 HS
Viết BC
Đọc cá nhân, ĐT
2HS lên bảng ghép
Đọc cá nhân, ĐT các chữ ghép được
Viết BC
Đọc ĐT bảng chữ vừa ghép được
Nhóm 2 ghép đọc
2 HS lên bảng ghép
Đọc cá nhân, ĐT
Viết BC
Đọc cá nhân, ĐT
Nhóm 2
Đọc ngược, xuôi, cá nhân, ĐT
Viết vở tập viết
Quan sát tranh
Nhìn tranh trả lời câu hỏi
GV: Nguyễn Thị Trưng
11