Tải bản đầy đủ (.pdf) (228 trang)

Nghiên cứu tài sản thương hiệu của các siêu thị điện máy trên địa bàn thành phố hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.66 MB, 228 trang )

B GI O D C
TR

OT O

NG Đ I H C TH ƠNG M I
-------------------------

NGUY N THU H ƠNG

NGHIÊN C U TÀI S N TH ƠNG HI U
C A CÁC SIÊU TH ĐI N MÁY
TRÊN Đ A BÀN THÀNH PH

Lu n án ti n sĩ kinh t

Hà N i, Năm 2020

HÀ N I


B GI O D C
TR

OT O

NG Đ I H C TH ƠNG M I
-------------------------

NGUY N THU H ƠNG


NGHIÊN C U TÀI S N TH ƠNG HI U
C A CÁC SIÊU TH ĐI N MÁY
TRÊN Đ A BÀN THÀNH PH
Chuyên ngành : Kinh doanh th
Mã s

HÀ N I
ng m i

: 934.01.21

Lu n án ti n sĩ kinh t

Ng

ih

ng d n khoa h c:

1. PGS.TS. Nguy n Qu c Th nh
2. PGS.TS. Nguy n Văn Minh

Hà N i, Năm 2020


i

L I CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan, bản Lu n án “Nghiên c u tài sản thương hiệu c a các siêu
thị điện máy trên địa bàn thành phố Hà N i”, là công trình nghiên c u c a riêng

tôi. Các s li u, tư li u đư c s d ng trong bản lu n án là trung th c, có ngu n g c,
xuất x rõ ràng và đư c ghi trong danh m c tài li u tham khảo. N u sai tôi xin ch u
các hình th c k lu t theo quy đ nh hi n hành c a Nhà Trư ng.
Hà N i, ngày 13 tháng 06 năm 2020
Nghiên c u sinh

Nguyễn Thu Hương


ii

L I CẢM ƠN
Tác giả lu n án xin trân tr ng cảm ơn các cô giáo, các thầy giáo và các bạn sinh
viên c a Trư ng Đại h c Thương mại và gia đình, bạn bè c a tác giả đã ng h , giúp
đ tác giả trong su t th i gian h c t p, nghiên c u và th c hi n lu n án ti n s .
Tác giả xin chân thành bày t s bi t ơn t i PGS.TS Nguy n Qu c Th nh và
PGS.TS Nguy n Văn Minh – nh ng ngư i thầy đã t n tình giúp đ và tạo đi u ki n
t t nhất cho tác giả trong th i gian h c t p và hoàn thành lu n án.
Tác giả xin trân tr ng cảm ơn s góp ý quý báu và s h tr t n tình c a các anh,
các ch phòng Quản lý Thương mại c a S Công thương Thành ph Hà N i; Các bạn
bè, đ ng nghi p trong B môn Quản tr thương hi u và trong Khoa Marketing –
Trư ng Đại h c Thương mại; Các anh, ch Phòng Marketing c a H th ng siêu th
đi n máy Pico, H th ng siêu th đi n máy Mediamart, H th ng siêu th Đi n máy
Xanh. Tác giả cũng xin g i l i đ c bi t cám ơn t i Bà Ngô Th Thúy An (S Công
thương thành ph Hà N i), Ông Nguy n Quang Đ c (Giám đ c phòng Marketing H
th ng siêu th đi n máy Pico), Bà Nguy n Ki u Trang (Công ty TNHH B &
Company), Bà L c Th Thu Hư ng (Trư ng B môn Logistics Kinh doanh, Khoa
Marketing), Bà Nguy n Hi n Anh (Giảng viên b môn Quản tr Marketing, Khoa
Marketing) – nh ng ngư i đã h tr và giúp đ tác giả v thu th p, đánh giá và x lý
thông tin th trư ng, thông tin khách hàng.

Cu i cùng, tác giả mu n cảm ơn t i nh ng ngư i thân thi t trong gia đình c a tác
giả. S ng h h t lòng h t s c c a b m hai bên gia đình, s chia s c a ngư i
ch ng và s t n tâm c a nh ng ngư i ch , ngư i em gái là cơ s quan tr ng nhất đ
tác giả tr n v n hoàn thành quá trình h c t p và th c hi n lu n án ti n s .
Hà N i, ngày 13 tháng 06 năm 2020
Tác giả luận án

Nguyễn Thu Hương


iii

M CL C
L I CAM ĐOAN ................................................................................................. i
L I CẢM ƠN...................................................................................................... ii
M C L C........................................................................................................... iii
DANH M C THUẬT NG ............................................................................ viii
DANH M C CÁC CH VIẾT TẮT .............................................................. xii
DANH M C BẢNG BIỂU .............................................................................. xiii
DANH M C HÌNH VẼ .................................................................................... xv
PHẦN M ĐẦU.................................................................................................. 1
1. Lý do l a ch n tài nghiên c u ............................................................... 1
2. M c tiêu và nhi m v nghiên c u ............................................................... 3
3.
i t ng nghiên c u ................................................................................. 4
4. Ph m vi nghiên c u .................................................................................... 4
5. Nh ng óng góp m i c a lu n án .............................................................. 5
6. K t c u lu n án........................................................................................... 7
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN C U VỀ TÀI SẢN
THƯƠNG HIỆU C A DOANH NGHIỆP BÁN LẺ............................................. 9

1.1 T ng quan các công trình nghiên c u v tài s n th ng hi u c a doanh
nghi p bán l .......................................................................................................... 9
1.1.1 T ng quan các công trình nghiên c u nư c ngoài v tài sản thương
hi u c a doanh nghi p bán l ............................................................................. 9
1.1.2 T ng quan các công trình nghiên c u trong nư c v tài sản thương
hi u c a doanh nghi p bán l ........................................................................... 11
1.2 M t s mô hình nghiên c u v các y u t c u thành tài s n th ng hi u
c a doanh nghi p bán l ...................................................................................... 12
1.2.1 M t s mô hình nghiên c u v y u t cấu thành tài sản thương hi u
c a doanh nghi p bán l theo ti p c n c a Aaker ............................................ 12
1.2.2 M t s mô hình nghiên c u v y u t cấu thành tài sản thương hi u
c a doanh nghi p bán l theo ti p c n c a Keller ............................................ 14
1.3 M t s mô hình nghiên c u v các y u t nh h ng n tài s n th ng
hi u c a doanh nghi p bán l ............................................................................... 15
1.3.1 Nghiên c u c a Swoboda và c ng s ............................................... 15
1.3.2 Nghiên c u c a Takahashi ............................................................... 16


iv
1.3.3 Nghiên c u c a Allaway và c ng s ................................................ 18
1.3.4 Nghiên c u c a Jinfeng và Zhilong.................................................. 19
1.3.5 Nghiên c u c a Beristain và Zorrilla ............................................... 20
1.3.6 Nghiên c u c a Calvo-Porral và c ng s ......................................... 22
1.3.7 Nghiên c u c a Lê Tấn B u và Lê Đăng Lăng................................ 23
1.3.8 Nghiên c u c a Hoàng Th Anh Thư ............................................... 24
1.4 Kho ng tr ng nghiên c u ..................................................................... 25
CHƯƠNG 2. CƠ S LÝ LUẬN VỀ TÀI SẢN THƯƠNG HIỆU D A TRÊN
KHÁCH HÀNG ...................................................................................................... 29
2.1 Ti p c n v Tài s n th ng hi u d a trên góc khách hàng và các y u
t c u thành tài s n th ng hi u .......................................................................... 29

2.1.1. Khái ni m v tài sản thương hi u d a trên góc đ khách hàng ........ 29
2.1.2. Các y u t cấu thành tài sản thương hi u d a trên góc đ khách hàng .. 30
2.2
o l ng tài s n th ng hi u d a trên góc
khách hàng................. 34
2.3. Ti p c n v tài s n th ng hi u d a trên góc
khách hàng c a siêu th
i n máy ............................................................................................................... 37
2.3.1. Ti p c n v siêu th đi n máy ........................................................... 37
2.3.2. Ti p c n v tài sản thương hi u d a trên góc đ khách hàng c a siêu
th đi n máy theo quan đi m c a Keller ........................................................... 40
2.4 Y u t nh h ng t i tài s n th ng hi u c a siêu th i n máy d a trên
khách hàng ........................................................................................................... 42
2.4.1 Y u t môi trư ng vĩ mô .................................................................. 42
2.4.2 Y u t môi trư ng ngành ................................................................. 46
2.4.3 Y u t môi trư ng n i b ................................................................. 48
2.5 Gi i thi u chung v a bàn nghiên c u .............................................. 51
2.5.1 Quy mô và t c đ tăng trư ng th trư ng bán l sản ph m đi n máy .... 51
2.5.2 Các kênh bán l sản ph m đi n t - đi n máy trên đ a bàn thành ph
Hà N i .......................................................................................................... 52
2.5.3 Gi i thi u chung v các siêu th đi n máy trên đ a bàn thành ph Hà
N i
.......................................................................................................... 59
CHƯƠNG 3. MÔ HÌNH VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U .................. 63
3.1 Các gi thuy t và mô hình nghiên c u ................................................. 63
3.1.1 Các y u t ảnh hư ng t i tài sản thương hi u c a siêu th đi n máy
trên đ a bàn thành ph Hà N i và giả thuy t nghiên c u ................................. 63


v

3.1.2 Mô hình nghiên c u.......................................................................... 71
3.2 Ph ng pháp ti p c n nghiên c u ........................................................ 74
3.2.1 Xác đ nh phương pháp ti p c n nghiên c u ..................................... 74
3.2.2 Xác đ nh phương pháp nghiên c u c th ........................................ 74
3.3 Ph ng pháp thu th p d li u nghiên c u ........................................... 75
3.3.1 Phương pháp thu th p d li u th cấp .............................................. 75
3.3.2 Phương pháp thu th p d li u sơ cấp ............................................... 78
3.4 Thi t k b ng câu h i và xây d ng thang o i v i các khái ni m nghiên
c u
.............................................................................................................. 79
3.4.1 Thi t k bảng câu h i ....................................................................... 79
3.4.2 Bi n quan sát và thang đo................................................................. 80
3.5 Th c hi n thu th p d li u s b .......................................................... 84
3.6 Th c hi n thu th p d li u chính th c.................................................. 85
3.6.1 Cấu trúc bảng câu h i trong thu th p d li u chính th c ................. 85
3.6.2 Quy trình ch n m u trong thu th p d li u chính th c .................... 85
3.6.3 Cách th c ti n hành trong thu th p d li u chính th c .................... 88
3.7 Ph ng pháp x lý và phân tích d li u .............................................. 88
CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH D LIỆU.......................................... 91
4.1 K t qu th ng kê mô t t n su t i v i thông tin m u kh o sát ......... 91
4.1.1
4.1.2
4.2 K
4.2.1

Trong thu th p d li u sơ b ............................................................ 91
Trong thu th p d li u chính th c .................................................... 92
t qu th ng kê mô t v i các bi n nghiên c u ................................. 94
K t quả th ng kê mô tả v i các bi n đ c l p ................................... 94


4.2.2 K t quả th ng kê mô tả v i bi n ph thu c...................................... 95
4.3
ánh giá
tin c y và giá tr thang o c a các bi n quan sát ............ 95
4.3.1 Trong thu th p d li u sơ b ............................................................ 95
4.3.2 Trong thu th p d li u chính th c .................................................... 97
4.4 Ki m nh s khác bi t trung bình m u b ng ki m nh mô hình ANOVA
One way và T test ............................................................................................ 107
4.5 Hi u ch nh mô hình nghiên c u và ki m nh các gi thuy t nghiên c u .. 108
4.5.1 Hi u ch nh mô hình nghiên c u ..................................................... 108
4.5.2 Ki m đ nh các giả thuy t nghiên c u ............................................. 110
4.6 Bàn lu n v k t qu nghiên c u y u t nh h ng t i tài s n th ng hi u
c a siêu th

i n máy d a trên góc

khách hàng ............................................ 114


vi
CHƯƠNG 5. ĐÁNH GIÁ CHUNG VÀ KHUYẾN NGHỊ .......................... 118
5.1. ánh giá chung v tài s n th ng hi u d a trên góc
khách hàng c a
các siêu th i n máy trên a bàn thành ph Hà N i ........................................ 118
5.1.1. M t s thành công đã đạt đư c ....................................................... 118
5.1.2. M t s hạn ch g p phải ................................................................. 120
5.1.3. M t s nguyên nhân đư c xác đ nh ................................................ 122
5.2. Quan i m d báo và nh h ng phát tri n th ng m i trong n c n
n m 2025, t m nhìn n n m 2035 .................................................................... 123
5.2.1. D báo xu hư ng th trư ng bán l Vi t Nam đ n năm 2025, tầm nhìn

đ n năm 2035 ................................................................................................. 123
5.2.2. D báo xu hư ng th trư ng bán l hàng tiêu dùng lâu b n trên đ a bàn
thành ph Hà N i đ n năm 2025, tầm nhìn đ n năm 2035 ............................ 125
5.3. Quan i m và nh h ng qu n tr tài s n th ng hi u c a siêu th i n
máy trên a bàn thành ph Hà N i ................................................................... 128
5.3.1. Quan đi m đ xuất .......................................................................... 128
5.3.2. Xu hư ng kinh doanh và đ nh hư ng hoạt đ ng quản tr tài sản thương
hi u c a siêu th đi n máy trên đ a bàn thành ph Hà N i ............................. 129
5.4. Khuy n ngh
i v i các siêu th i n máy trên a bàn thành ph Hà N i
trên c s v n d ng k t qu nghiên c u ............................................................. 132
5.4.1. Khuy n ngh cấp đ doanh nghi p s h u chu i siêu th đi n máy
........................................................................................................................ 133
5.4.4. Khuy n ngh cấp đ t ng đi m bán siêu th đi n máy ................. 142
5.5. Khuy n ngh
i v i các c quan qu n l Nhà n c v Th ng m i .... 146
5.5.1. Khuy n ngh đ i v i S Công thương thành ph Hà N i .............. 146
5.5.2. Khuy n ngh đ i v i B Công Thương .......................................... 147
5.5.3. Khuy n ngh đ i v i y ban nhân dân thành ph Hà N i.............. 147
5.6. Khuy n ngh

i v i Hi p h i bán l Vi t Nam ..................................... 148

KẾT LUẬN ...................................................................................................... 150
DANH M C CÁC BÀI VIẾT ĐĂNG TẠP CHÍ VÀ K YẾU HỘI THẢO
KHOA HỌC QUỐC TẾ, QUỐC GIA ĐÃ CÔNG BỐ C A TÁC GIẢ LIÊN
QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN ........................................................................... cli
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. cliii
PH L C........................................................................................................ clxii
Ph l c 1 - H


ng d n Th o lu n nhóm .................................................... clxiii


vii
Ph l c 2 H

ng d n Ph ng v n sâu ...................................................... clxiv

Ph l c 3 B ng câu h i chi ti t ..................................................................clxv
Ph l c 4 N i dung i u ch nh b ng câu h i t k t qu th o lu n nhóm và
ph ng v n chuyên gia ..................................................................................... clxxiii
Ph l c 5 Quy trình h ng d n ph ng v n viên trong thu th p d li u chính
th c .................................................................................................................. clxxiv
Ph l c 6 D li u th ng kê các th ng hi u s n ph m i n t - i n máy trên
các sàn giao d ch th ng m i i n t .......................................................... clxxviii
Ph l c 7 D li u th ng kê s l ng c a hàng i n t trên a bàn thành ph
Hà N i ........................................................................................................... clxxxiv
Ph l c 8 Th ng kê s l ng siêu th , trung tâm th ng m i trên a bàn thành
ph Hà N i ..................................................................................................... clxxxv
Ph l c 9 K t qu th ng kê mô t c a các bi n c l p ...................... clxxxvii
Ph l c 10 K t qu th ng kê mô t c a bi n ph thu c ............................cxci
Ph l c 11 K t qu ki m nh s khác bi t trung bình ............................ cxcii
Ph l c 12 - K t qu Cronbach s Alpha c a d li u s b ........................ cxciv
Ph l c 13 K t qu phân tích EFA c a d li u s b ............................. cxcvii
Ph l c 14 K t qu phân tích EFA c a d li u chính th c ..................... cxcix
Ph l c 15 K t qu phân tích mô hình h i quy tuy n tính và t ng quan cciii
Ph
Ph
Ph

Ph

l
l
l
l

c 16 Danh sách chuyên gia tr l i ph ng v n .................................. ccv
c 17 Các b thang o Tài s n th ng hi u .....................................ccvi
c 18 - Thông tin v áp viên trong thu th p d li u s b .................ccix
c 19 - Thông tin v ngh nghi p và th i gian mua hàng t i siêu th i n

máy áp viên trong thu th p d li u chính th c .................................................ccxi


viii

DANH M C THUẬT NG
Thuật ng
Tiếng Việt

Thuật ng
Tiếng Anh

Thương hi u

Brand

Tài sản
thương hi u

d a trên
khách hàng

Customerbased brand
equity

Tiếp cận

Nguồn

là m t ho c m t t p h p các dấu

Giáo trình

hi u đ nh n bi t, phân bi t sản
ph m, doanh nghi p và là hình
tư ng trong tâm trí công chúng.

Quản tr
thương hi u
(2019)

là t p h p các tài sản và nghĩa v
Aaker
mà g n v i m t thương hi u, tên
(1991)
và bi u tư ng – nh ng th có thêm
vào ho c b t đi giá tr đư c cung
cấp b i m t sản ph m h u hình
ho c d ch v cho m t doanh

nghi p và / ho c cho khách hàng
c a doanh nghi p đó.
là nh ng tác đ ng khác bi t c a tri
th c thương hi u t i s phản ng

Keller
(1993)

c a ngư i tiêu dùng đ i v i các
hoạt đ ng marketing thương hi u.
Nh n bi t
thương hi u

Brand
awareness

là khả năng c a m t ngư i mua
Aaker
ti m năng nh n ra ho c có th g i
(1991);
nh v m t thương hi u trong danh Keller
m c sản ph m, đ c bi t khi thương
hi u thư ng đư c g n li n v i
nhóm sản ph m kinh doanh.

(1993)

Aaker

Lòng trung


Brand

là thư c đó c a s g n bó mà

thành đ i v i
thương hi u

loyalty

khách hàng có đ i v i thương hi u, (1991)
đư c đo lư ng b ng hành vi
chuy n đ i c a khách hàng trong
trư ng h p đ i th cạnh tranh th c
hi n các hoạt đ ng thu hút, b ng s
phản ng c a khách hàng đ i v i


ix
thương hi u khi có s thay đ i v
giá, v đ c đi m c a sản ph m
mang thương hi u, và doanh thu
trong tương lai mà lòng trung
thành có th mang lại đ đóng góp
vào tài sản thương hi u.
Chất lư ng
cảm nh n

Perceived
quality


là nh n th c c a khách hàng v
chất lư ng t ng th ho c s vư t
tr i c a m t sản ph m ho c d ch
v , đư c ch đích đ g n v i m t
d đ nh nào đó.

Aaker
(1991)

Liên tư ng
thương hi u

Brand
association

là bất kỳ th gì k t n i v i thương
hi u và t n tại trong tâm trí c a
khách hàng.

Aaker
(1991)

Các tài sản trí Others assets Nh ng tài sản này đư c đ c p đ n
tu khác
có th là các nhãn hi u, sáng ch
và m i quan h trong kênh phân
ph i.

Aaker

(1991)

Hình ảnh

Keller

Brand image

thương hi u

đư c xác đ nh là nh n th c v

thương hi u đư c phản ánh b i các (1993)
liên tư ng thương hi u đư c lưu
tr trong trí nh c a khách hàng.

Ý nghĩa

Brand

là nh ng gì giúp cho tạo nên các

Keller

thương hi u

meaning

phản ng v i thương hi u, ho c là
nh ng gì khách hàng nghĩ ho c

cảm nh n v thương hi u.

(2013,
tr.117)

Hi u suất

Brand

mô tả m c đ t t c a sản ph m

Keller

thương hi u

performance

ho c d ch v đáp ng nhu cầu c a
khách hàng. Thương hi u th hi n
trên các đánh giá khách quan v
chất lư ng t t như th nào? m c
đ nào thì thương hi u đáp ng
nhu cầu và mong mu n c a khách

(2013,
tr.112)


x
hàng v kinh t , th m m và kinh

t trong sản ph m ho c danh m c
d ch v .
Hình tư ng
thương hi u

Brand
imagery

là nhóm các liên tư ng thương
hi u g n v i cá nhân khách hàng

Keller
(2013,

mà tại đó th hi n khả năng đáp
ng c a thương hi u đ i v i các
nhu cầu v tâm lý và xã h i c a
ngư i tiêu dùng.

tr.113)

Keller
(2013,
tr.113)

Đánh giá
thương hi u

Brand
jugdements


là nh ng ý ki n mang tính cá nhân
c a khách hàng v thương hi u, đó
là t p h p c a tất cả nh ng liên
tư ng thương hi u (g n v i hi u
suất tương hi u và g n v i hình
tư ng thương hi u) mà khách hàng
có.

Cảm xúc
thương hi u

Brand
feelings

là nh ng phản ng và s đáp trả
Keller
mang tính cảm xúc c a khách hàng (2013,
đ i v i thương hi u.
tr.114)

Cá tính
thương hi u

Brand
personality

là s g n k t gi a thương hi u v i
m t (ho c m t vài) tính cách c a
con ngư i đư c hình thành thông

qua đ ng th i s trải nghi m c a

Keller
(2013,
tr.114)

khách hàng và tác đ ng t các
chương trình marketing.
S tin c y
thương hi u

Brand
credibility

là nh ng gì mà khách hàng đánh
Keller
giá v t ch c, cá nhân ( phía sau, (2013,
thư ng là s h u) c a thương hi u tr.114)
có th c s đáng tin c y hay không?

S cân nh c
v thương
hi u

Brand
là vi c khách hàng nghiêm túc xem Keller
consideration xét thương hi u trong t p h p các
(2013,
thương hi u khác nhau đ th c
tr.115)



xi
hi n đánh giá th v trư c khi ra
quy t đ nh mua.
Tính ưu vi t
c a thương
hi u

Brand
superiority

Tính ưu vi t c a thương hi u đo
lư ng m c đ khách hàng xem
thương hi u đ c đáo và t t hơn so

Keller
(2013,
tr.115)

v i các thương hi u khác.
Lòng trung
thành có tính
hành vi

Behavioral
loyalty

đó là vi c tái mua và s lư ng m i
lần mua c a khách hàng.


Keller
(2013,
tr.116)

S g nk t
mang tính
thái đ

Attitudinal
attachment

là th hi n s g n bó mang tính cá
nhân c a m t khách hàng đ i v i
thương hi u, cho dù đ t trong b i
cảnh nào thì thương hi u v n là s
l a ch n c a h .

Keller
(2013,
tr.116)

Tham gia
c ng đ ng

Sense of
community

là m t phương ti n quan tr ng đ
g n k t gi a nh ng ngư i dùng

trung thành v i thương hi u; phản
ánh m t hi n tư ng xã h i quan
tr ng mà tại đó có nh ng ngư i

Keller
(2013,
tr.116)

tiêu dùng thương hi u ho c khách
hàng, ho c nhân viên ho c nh ng
ngư i đại di n c a doanh nghi p.
S g nk t

Active

là khi khách hàng g n bó ho c s n

ch đ ng

engagement

sàng đầu tư th i gian, ti n bạc,
(2013,
công s c ho c bất kỳ ngu n l c
tr.116)
nào khác vào thương hi u, và
nh ng hành đ ng này không ch bó
g n trong khoảng th i gian mua
s m ho c tiêu dùng c a khách
hàng.


Keller


xii

DANH M C CÁC CH

VIẾT TẮT

TIẾNG ANH
AEC

ASEAN Economic Community (C ng đ ng kinh t ASEAN)

ASEAN

Association of Southeast Asia Nations (Hi p h i các qu c gia Đông
Nam Á)

B2B

Business to Business (Doanh nghi p v i Doanh nghi p)

B2C

Business to Customer (Doanh nghi p v i Khách hàng)

CPTPP


Comprehensive and Progressive Agreement for Trans-Pacific
Partnership (Hi p đ nh đ i tác toàn di n và ti n b xuyên Thái Bình
Dương)

DIY

Do it yourself (T làm)

ESOMAR European Society for Opinion and Marketing Research (C ng đ ng
Châu Âu v nghiên c u marketing)
FTA

Free-trade agreement (Hi p đ nh thương mại t do)

ICC

International Chamber of Commerce (Phòng Thương mại qu c t )

MSI

Marketing Science Institute (Vi n khoa h c Marketing Hoa Kỳ)

QC

Quality Control (Ki m soát chất lư ng)

WTO

World Trade Organization (T ch c Thương mại th gi i)


TIẾNG VIỆT
CHBL

C a hàng bán l

DN

Doanh nghi p

DNBL

Doanh nghi p bán l

KH

Khách hàng

STĐM

Siêu th đi n máy

SKU

S lư ng hàng hoá kinh doanh

TNHH

Trách nhi m h u hạn

TSTH


Tài sản thương hi u

TSTT

Tài sản trí tu


xiii

DANH M C BẢNG BIỂU
Bảng 1-1 M
Bảng 1-2 M
Bảng 1-3 M
trong m t s

t s mô hình nghiên c u theo ti p c n Aaker (1991) .......................... 13
t s nghiên c u theo ti p c n Keller (1993) ........................................ 15
t s các đ c tính bán l đưa vào mô hình nghiên tài sản thương hi u . 27
nghiên c u trư c đây ........................................................................... 27

Bảng 2-1 Thang đo c ng hư ng thương hi u theo quan đi m Keller (2013) .......... 35
Bảng 2-2 Tiêu chu n phân hạng Siêu th chuyên doanh .......................................... 37
Bảng 2-3 S lư ng siêu th đi n máy trên đ a bàn thành ph Hà N i phân chia theo
qu n/ huy n và thương hi u ..................................................................................... 61
Bảng 3-1 Các ngu n thu th p d li u th cấp .......................................................... 75
Bảng 3-2 Đ i tư ng và N i dung Thảo lu n nhóm .................................................. 78
Bảng 3-3 N i dung và Đ i tư ng ph ng vấn sâu ..................................................... 79
Bảng 3-4 Đ i tư ng khảo sát.................................................................................... 79
Bảng 3-5 Các bi n quan sát trong mô hình nghiên c u d ki n .............................. 81

Bảng 3-6 Đ nh m c lấy m u khảo sát ...................................................................... 87
Bảng 4-1 Thông tin m u khảo sát trong thu th p d li u chính th c ....................... 92
Bảng 4-2 H s Cronbach’s Alpha c a bi n Khả năng ti p c n .............................. 98
Bảng 4-3 H s Cronbach’s Alpha c a bi n Danh m c sản ph m – thương hi u ... 98
Bảng 4-4 H s Cronbach’s Alpha c a bi n Nhân viên bán hàng ........................... 99
Bảng 4-5 H s Cronbach’s Alpha c a bi n M c giá sản ph m và nh ng l i ích v t
chất có th nh n đư c ............................................................................................. 100
Bảng 4-6 H s Cronbach’s Alpha c a bi n Không gian mua s m ....................... 101
Bảng 4-7 H s Cronbach’s Alpha c a bi n Hoạt đ ng truy n thông và các n l c v i
c ng đ ng ............................................................................................................... 101
Bảng 4-8 H s Cronbach’s Alpha c a bi n D ch v s a ch a, bảo hành ............. 102
Bảng 4-9 H s Cronbach’s Alpha c a bi n D ch v giao hàng, l p đ t ............... 102
Bảng 4-10 H s Cronbach’s Alpha c a bi n D ch v thanh toán, hoàn trả .......... 103
Bảng 4-11 H s Cronbach’s Alpha c a bi n Hoạt đ ng chăm sóc khách hàng ... 104
Bảng 4-12 H s Cronbach’s Alpha c a bi n Tài sản thương hi u c a siêu th đi n
máy d a trên khách hàng ........................................................................................ 104
Bảng 4-13 Ki m đ nh KMO và Barlett c a các bi n đ c l p ................................. 105
Bảng 4-14 K t quả ki m đ nh KMO và Barlett c a bi n ph thu c ...................... 106
Bảng 4-15 Các bi n quan sát c a bi n đ c l p sau phân tích EFA ........................ 108


xiv
Bảng 4-16 K t quả ki m đ nh mô hình ANOVA ................................................... 111
Bảng 4-17 K t quả ki m đ nh mô hình h i quy tuy n tính .................................... 111
Bảng 4-18 Th ng kê hi n tư ng đa c ng tuy n ..................................................... 112
Bảng 4-19 K t quả ki m đ nh giả thuy t nghiên c u ............................................. 113


xv


DANH M C HÌNH VẼ
Hình 1-1 Mô hình nghiên c u TSTH c a DNBL trong nghiên c u c a Swoboda
(2016) ....................................................................................................................... 16
Hình 1-2 Mô hình nghiên c u tài sản thương hi u c a doanh nghi p bán l trong
nghiên c u c a Takahashi (2014)............................................................................. 17
Hình 1-3 Mô hình nghiên c u tài sản thương hi u trong nghiên c u c a Jingfeng và
Zhilong (2009) .......................................................................................................... 20
Hình 1-4 Mô hình nghiên c u tài sản thương hi u trong nghiên c u c a Beristain và
Zorrilla (2011) .......................................................................................................... 21
Hình 1-5 Mô hình nghiên c u tài sản thương hi u trong nghiên c u c a Calvo – Porral
và c ng s (2013) ..................................................................................................... 22
Hình 1-6 Mô hình nghiên c u giá tr thương hi u c a ngành bán l kim khí đi n máy
trong nghiên c u c a Lê Tấn B u và Lê Đăng Lăng (2015) ................................... 24
Hình 1-7 Mô hình nghiên c u giá tr thương hi u t ng th c a ngành siêu th hàng
tiêu dùng tại Hu trong nghiên c u c a Hoàng Th Anh Thư (2016) ...................... 25
Hình 2-1 Mô hình tháp c ng hư ng thương hi u c a Keller (2013)........................ 32
Hình 2-2 T ng doanh thu c a các sản ph m hàng công ngh đi n t trong giai đoạn
2015 – 2019 .............................................................................................................. 52
Hình 2-3 Bản đ th hi n m t đô dân cư và s lư ng c a hàng đi n t tại các qu n,
huy n trên đ a bàn Hà N i........................................................................................ 53
Hình 2-4 Dòng th i gian xuất hi n c a các thương hi u siêu th đi n máy ............. 59
Hình 3-1 Mô hình nghiên c u Tài sản thương hi u c a siêu th đi n máy .............. 73
Hình 3-2 Quy trình t ng quan công trình nghiên c u h c thu t .............................. 76
Hình 3-3 Quy trình thu th p d li u th cấp ............................................................ 77
Hình 3-4 Quy trình thi t k bảng câu h i ................................................................. 80
Hình 4-1 Mô hình nghiên c u sau hi u ch nh ........................................................ 110
Hình 4-2 Mô hình nghiên c u v i các giả thuy t đư c chấp nh n và h s chu n hóa
c a các y u t ......................................................................................................... 114
Hình 5-1 Quy trình đ nh v thương hi u ................................................................. 140



1

PHẦN M

ĐẦU

1. Lý do l a chọn đề tài nghiên c u
Trong nh ng năm gần đây, s phát tri n c a th trư ng bán l là m t trong nh ng
đi m sáng n i b t c a n n kinh t Vi t Nam nói chung. S phát tri n này không ch
th hi n chi u r ng (như s lư ng ngày càng nhi u các c a hàng bán l hoạt đ ng
theo quy mô chu i) mà còn th hi n chi u sâu (như s đa dạng c a các mô hình
kinh doanh bán l , s cải thi n c a chất lư ng d ch v bán l , …). Chính vì đi u này,
ch đ nghiên c u v hoạt đ ng bán l và các bên liên quan (doanh nghi p, ngư i
tiêu dùng) là n i dung nghiên c u nh n đư c nhi u s chú ý t các nhà nghiên c u
h c thu t.
Trong các báo cáo v th trư ng bán l , các sản ph m đi n máy là m t trong nh ng
sản ph m đáng chú ý. T nh ng năm 2008 tr lại đây, s xuất hi n c a ngày càng
nhi u các c a hàng bán l các sản ph m đi n t - đi n máy và s m r ng c a các
siêu th đi n máy mang các thương hi u khác nhau đã khi n cho th trư ng bán l các
sản ph m đi n máy tr nên ngày càng hấp d n. M t s thương hi u doanh nghi p bán
l l a ch n phát tri n theo mô hình chu i có th k t i như Th gi i di đ ng, FPT
Shop, Vi n thông A, CellphoneS trong khi m t s c a hàng bán l khác cũng đã có
dấu ấn riêng như Phúc Anh Smart Computer, Gia Long, Ishop. V phần các siêu th
đi n máy, s m r ng c a các siêu th đi n máy trong nh ng năm qua phải k t i
thương hi u c a chu i siêu th đi n máy Trần Anh, Mediamart, Pico, Nguy n Kim
và gần đây nhất là Đi n máy Xanh. Nh ng dấu hi u này, m t m t cho thấy ti m năng
kinh doanh đ i v i mảng bán l sản ph m đi n t - đi n máy tại th trư ng thành ph
Hà N i nói riêng và th trư ng Vi t Nam nói chung; M t khác, đi u đó cho thấy s
cạnh tranh kh c li t mà n u doanh nghi p bán l không th n tr ng trong vi c đi u

ch nh chi n lư c kinh doanh c a mình trư c các đ i th m i thì s g p nhi u thách
th c kinh doanh trong th i gian ti p sau.
Tuy nhiên, s cạnh tranh kh c li t đã d n đ n m t k t quả tất y u: S r i b . Năm
2015 là m t năm dấu m c đ i v i ngành bán l nói chung và lĩnh v c bán l đi n t
- đi n máy nói riêng. Ngay t đầu năm 2015, Nguy n Kim - m t trong nh ng thương
hi u đầu tiên c a Vi t Nam trong lĩnh v c kinh doanh bán l các sản ph m đi n t ,
đi n máy - đã thông báo thương v bán c phần cho T p đoàn Central Group (Thái
Lan) v i m c chuy n như ng 49% c phần. Ti p theo đó là vi c Trần Anh h p tác
v i Nojima - m t nhà bán l đi n máy l n c a Nh t Bản, và đ n năm tháng 4/2015,


2
t l s h u c a Nojima đã là 31% t ng s c phần c a Trần Anh. Cũng trong giai
đoạn này, có nhi u thông tin cho r ng Pico, Mediamart đã tìm ki m đ i tác nư c
ngoài đ th c hi n đ nh hư ng "qu c t hóa", song chưa thành công. Đáng chú ý,
năm 2017, th trư ng bán l các sản ph m đi n máy ti p t c ch ng ki n nhi u thương
v thâu tóm l n. Đầu tiên là thương v c a Th gi i di đ ng và Trần Anh khi toàn b
chu i siêu th đi n máy mang thương hi u “Trần Anh” chính th c thu c v T p đoàn
Th gi i di đ ng và đây là bư c m đư ng cho tham v ng chi m lĩnh th trư ng c a
chu i siêu th đi n máy mang thương hi u “Đi n máy Xanh” khu v c mi n B c.
Thương v ti p theo là th a thu n chuy n quy n s h u FPT Retail và FPT Trading
(thu c T p đoàn FPT) cho T p đoàn Synex - là m t t p đoàn bán l hàng đầu v các
sản ph m đi n thoại, máy tính bảng, thi t b di đ ng khác c a Đài Loan. Ti p t c, đầu
năm 2018, T p đoàn Creador - m t qu đầu tư tư nhân, có tr s tại Malaysia - đã
thông báo s đầu tư 100 tri u đô la M vào Th gi i di đ ng trong ba năm t i.
Có th nh n thấy r ng, t sau năm 2015 v i dấu m c thành l p C ng đ ng kinh
t các qu c gia ASEAN (AEC) và vi c d b thu quan cho nhi u m t hàng thu c
danh m c hàng đi n t - đi n máy gi a các qu c gia thành viên, đã tạo nên s c ép
cạnh tranh v i các doanh nghi p bán l đi n máy trong nư c. K t quả là nhi u siêu
th đi n máy c a doanh nghi p Vi t Nam s bu c phải cho khách hàng ngư i tiêu

dùng nh ng lý do đ mạnh m , đ đ c đáo đ l a ch n mua hàng tại siêu th c a
mình thay vì l a ch n mua hàng tại các c a hàng c a các đ i th cạnh tranh. Thương
hi u chính là m t trong các lý do đó. Thương hi u c a siêu th đi n máy có th tr
thành m t cam k t, m t ch ng nh n đảm bảo v chất lư ng hàng hóa và chất lư ng
d ch v đư c siêu th đi n máy cung cấp t i cho ngư i tiêu dùng. Tuy nhiên, thương
hi u c a siêu th đi n máy không th tạo d ng trong th i gian ng n, đó là quá trình
tích lu trong nhi u năm và theo năm tháng nh ng trải nghi m khách hàng có v siêu
th đi n máy hình thành hình ảnh thương hi u trong tâm trí khách hàng. Thương hi u
có th tăng dần s c ảnh hư ng t i khách hàng n u như doanh nghi p có s quan tâm,
đầu tư thích h p ho c có th b m nhạt n u như doanh nghi p chưa th c s đ t ni m
tin vào thương hi u c a chính mình. Thu t ng “tài sản thương hi u” đư c gi i thi u
chính là đ giải thích cho quá trình tích lu đó. Tài sản thương hi u c a m t t ch c,
m t sản ph m có th cho bi t đ mạnh, y u c a thương hi u trên th trư ng, hay nói
m t cách khác, đó là s th hi n m c đ ảnh hư ng c a thương hi u đ n thái đ và
hành vi c a khách hàng, c a công chúng nói chung. Tài sản thương hi u có th tăng
lên ho c mất đi s c ảnh hư ng đ n thái đ và hành vi c a khách hàng n u như doanh


3
nghi p không có s coi tr ng cho loại tài sản đ c bi t này. Tại m t th i đi m, vi c đo
lư ng tài sản thương hi u có th đư c tính toán b i m t m c giá tr b ng s , song
đi u đó không đ ng nghĩa v i vi c m c giá tr đó s không thay đ i theo th i gian.
Tài sản thương hi u đư c nghiên c u t nh ng năm 1980 và các nghiên c u v
ch đ này đã đư c m r ng t i nhi u lĩnh v c kinh doanh cũng như nhi u loại hình
kinh doanh khác nhau. Trong s đó, các nghiên c u v tài sản thương hi u d a trên
khách hàng ngư i tiêu dùng là n i b t hơn v i xuất phát đi m t ti p c n c a Aaker
(1991) và Keller (1993). Trải qua hơn hai mươi năm, các nghiên c u v tài sản thương
hi u đư c nghiên c u đ i v i doanh nghi p bán l đã có nh ng đóng góp nhất đ nh
dư i góc đ th c ti n đ giúp cho doanh nghi p có th áp d ng vào trong hoạt đ ng
quản tr thương hi u. Các nghiên c u v tài sản thương hi u d a trên khách hàng

ngư i tiêu dùng trong lĩnh v c bán l ngành hàng lương th c, th c ph m th hi n s
lư ng vư t tr i. Loại hình bán l hi n đại cũng là đ i tư ng đư c ưu tiên trong các
nghiên c u v tài sản thương hi u. Tuy nhiên, trong s các loại hình đó, siêu th
chuyên doanh v i ngành hàng đ c thù thư ng ít đư c l a ch n đ làm ch th nghiên
c u. Chính vì v y, lu n án l a ch n hư ng nghiên c u v siêu th đi n máy v i tư
cách là m t loại siêu th chuyên doanh đ khám phá các y u t tác đ ng t i tài sản
thương hi u đ i v i loại hình kinh doanh này. Xuất phát t nh ng lý do trên, lu n án
v i tên đ tài "Nghiên c u tài sản thương hiệu c a các siêu th điện máy trên đ a
bàn thành ph Hà N i" đư c đ xuất.
2. M c tiêu và nhiệm v nghiên c u
M c tiêu nghiên c u c a lu n án là nghiên c u v tài sản thương hi u c a siêu th
đi n máy. Trong đó, lu n án t p trung làm rõ cơ s khoa h c c a v các y u t ảnh
hư ng t i tài sản thương hi u c a siêu th đi n máy. T đó, lu n án k th a và xây
d ng mô hình nghiên c u, ti p theo đó là phân tích d li u đ đánh giá m c đ ảnh
hư ng c a các y u t marketing bán l t i tài sản thương hi u c a các siêu th đi n
máy trên đ a bàn thành ph Hà N i. Trên cơ s đó, m t s khuy n ngh đư c lu n án
đ xuất nh m nâng cao tài sản thương hi u c a các siêu th đi n máy trên đ a bàn
thành ph Hà N i.
T đó, nh ng nhi m v c th c a lu n án bao g m:
Th nh t, H th ng hóa m t s lý lu n cơ bản v tài sản thương hi u d a trên góc
đ khách hàng và tài sản thương hi u c a doanh nghi p bán l . Trong đó, lu n án s
làm rõ n i dung v ti p c n tài sản thương hi u d a trên khách hàng, nh ng y u t


4
cấu thành và y u t ảnh hư ng t i tài sản thương hi u d a trên góc đ khách hàng
c a doanh nghi p bán l .
Th hai, Xây d ng mô hình nghiên c u và các giả thuy t nghiên c u; L a ch n
phương pháp thu th p d li u và phương pháp phân tích d li u.
Th ba, Phân tích k t quả thu th p d li u đ đánh giá m c đ ảnh hư ng c a các

y u t marketing bán l t i tài sản thương hi u c a siêu th đi n máy trên đ a bàn
thành ph Hà N i. T đó, lu n án đ xuất m t s giải pháp và đưa ra m t s khuy n
ngh nh m tác đ ng đ n các y u t marketing bán l có ảnh hư ng đ n tài sản thương
hi u c a siêu th đi n máy, và t đó nâng cao tài sản thương hi u c a các siêu th đi n
máy trên đ a bàn thành ph Hà N i. Nh ng khuy n ngh này đư c đ t trong b i cảnh
phát tri n th trư ng bán l Vi t Nam đ nh hư ng đ n năm 2035.
3. Đối tư ng nghiên c u
Đ i tư ng nghiên c u c a lu n án là tài sản thương hi u c a siêu th đi n máy.
Đ c bi t, lu n án t p trung nghiên c u đ i tư ng là các y u t marketing bán l có
tác đ ng t i tài sản thương hi u c a siêu th đi n máy. Đây là nh ng y u t đư c k
th a t các nghiên c u trư c v tài sản thương hi u c a doanh nghi p bán l và có
đi u ch nh d a trên ý ki n chuyên gia.
4. Phạm vi nghiên c u
Phạm vi nghiên c u theo n i dung: Lu n án t p trung nghiên c u vào Tài sản
thương hi u d a trên khách hàng, Tài sản thương hi u c a doanh nghi p bán l , và
đ c bi t là tài sản thương hi u c a siêu th đi n máy. Lu n án t p trung vào vi c tìm
hi u và đánh giá m c đ ảnh hư ng c a các y u t marketing bán l t i tài sản thương
hi u c a các siêu th đi n máy. Các siêu th đi n máy đư c ti p c n trong lu n án là
nh ng chu i siêu th đi n máy g m nhi u siêu th đi n máy hoạt đ ng theo mô hình
t p trung. Chu i siêu th g m nhi u siêu th thành viên có cùng ch s h u và có tính
t p trung trong các quy t đ nh v hoạch đ nh và th c thi chi n lư c (Michael và
Barton, 2001, tr. 64), có cùng m t thương hi u đư c quản lý t p trung v i phương
th c kinh doanh th ng nhất. Chu i siêu th có th dao đ ng t 2 – hơn 1000 đi m
bán; Có cùng m t ch ng loại hàng hóa v i m c giá bán th ng nhất (Michael và
Barton, 2001, tr. 65).
Phạm vi nghiên c u theo không gian: Lu n án nghiên c u các siêu th đi n máy
hoạt đ ng theo chu i trên đ a bàn thành ph Hà N i. Xuất phát t th c t trong giai
đoạn 2017 – 2019 có s thay đ i c a chu i siêu th đi n máy Trần Anh (sáp nh p v i
chu i siêu th Đi n máy Xanh), chu i siêu th đi n máy Vinpro chính th c giải th



5
(Cafebiz, 2019), d a trên d li u thu th p v các siêu th đi n máy, tính đ n th i đi m
nghiên c u, có 5 chu i siêu th đi n máy mang các thương hi u là HC, Pico,
Mediamart, Đi n máy Xanh và DigiCity (Xem thêm tại m c 2.5.3 Gi i thi u chung
v các siêu th đi n máy trên đ a bàn thành ph Hà N i). Tuy nhiên, chu i siêu th
đi n máy DigiCity có s lư ng siêu th ít nhất (4 siêu th chính th c và 1 t ng kho)
và ch n đ t v trí siêu th tại 4 huy n ngoại thành Hà N i trong khi các chu i siêu th
đi n máy còn lại có xu hư ng ch n v trí tại các khu v c qu n n i thành. Chính vì
v y, trong quá trình thu th p d li u sơ cấp, lu n án t p trung vào b n chu i siêu th
đi n máy là Pico, HC, Mediamart và Đi n máy Xanh tại các qu n n i thành c a thành
ph Hà N i. Phạm vi khảo sát khách hàng cũng đư c th hi n tại m c 3.6.2 Quy trình
ch n m u trong thu th p d li u chính th c.
Phạm vi nghiên c u theo th i gian: Lu n án t p trung nghiên c u v hoạt đ ng
kinh doanh c a các siêu th đi n máy t năm 2010 tr lại đây. Th i gian đi u tra khảo
sát ngư i tiêu dùng đư c ti n hành t tháng 5 đ n tháng 8/2019. D a trên k t quả
nghiên c u, lu n án đưa ra m t s khuy n ngh v hoạt đ ng quản tr thương hi u c a
siêu th đi n máy trên đ a bàn thành ph Hà N i và đ xuất đ nh hư ng đ n năm 2035.
5. Nh ng đóng góp m i c a luận án
Nh ng đóng góp h c thuật c a luận án
Lu n án đã h th ng hoá và t ng h p tài li u v tài sản thương hi u c a doanh
nghi p bán l , tài sản thương hi u d a trên góc đ khách hàng nói chung. Nh ng tài
li u này là các công trình nghiên c u trong và ngoài nư c v tài sản thương hi u đã
đư c công b trong khoảng th i gian t năm 2009 đ n năm 2017, th hi n phần nào
tính m i c a lu n án.
Lu n án đã xây d ng mô hình nghiên c u v tài sản thương hi u c a các siêu th
đi n máy d a trên khách hàng theo quan đi m c a Keller (2013, 1993). Quan đi m
c a Keller (2013, 1993) giải thích v tài sản thương hi u dư i góc đ khách hàng v i
nh ng đo lư ng, đánh giá v thái đ và hành vi c a ngư i tiêu dùng. Đi u này có th
giúp cho các siêu th đi n máy hi u hơn v khách hàng m c tiêu c a h thay vì quá

t p trung vào các công c . Trong các nghiên c u v tài sản thương hi u trư c đây tại
Vi t Nam, hầu h t các nghiên c u đ u ti p c n theo quan đi m c a Aaker (1991), vì
v y, vi c v n d ng mô hình nghiên c u theo ti p c n c a Keller (2013, 1993) có th
coi là m t đóng góp m i cho nghiên c u h c thu t v tài sản thương hi u tại Vi t
Nam.


6
Lu n án cũng đã có đóng góp v vi c xây d ng m i bi n quan sát đ i v i m t s
bi n nghiên c u. Trong các nghiên c u trư c đây v tài sản thương hi u c a siêu th ,
b thang đo đư c thi t k và phát tri n v i m t s loại sản ph m h u hình. Do v y,
s d ng nh ng đánh giá c a ngư i tiêu dùng v sản ph m đ đánh giá v d ch v c a
siêu th đi n máy là chưa th t s phù h p. Lu n án đã k th a các b thang đo t các
nghiên c u trên th gi i v tài sản thương hi u d a trên góc đ khách hàng k t h p
v i các phương pháp thu th p d li u đ nh tính (thảo lu n nhóm, ph ng vấn chuyên
gia) đ đi u ch nh cách di n đạt c a bi n quan sát trong mô hình nghiên c u v tài
sản thương hi u c a các siêu th đi n máy nh m di n tả t t nhất n i dung c a bi n.
Bên cạnh đó, b sung thêm các bi n quan sát c a bi n nghiên c u v “D ch v giao
hàng, l p đ t” và “D ch v thanh toán, hoàn trả” d a trên tình hình th c t kinh doanh
c a các siêu th đi n máy; bi n quan sát v “Ngu n g c xuất x hàng hoá” trong bi n
nghiên c u “Danh m c sản ph m – thương hi u” d a trên nhu cầu và m i quan tâm
c a ngư i tiêu dùng đ i v i các sản ph m đi n máy.
Nh ng đóng góp th c tiễn c a luận án
K t quả nghiên c u đã ch ra r ng đ i v i ngư i tiêu dùng trên đ a bàn thành ph
Hà N i, y u t có tác đ ng đ n tài sản thương hi u c a siêu th đi n máy rõ ràng nhất
là liên quan đ n Không gian mua s m. Đi u này có nghĩa r ng ngư i tiêu dùng quan
tâm đ n vi c sản ph m đi n máy đư c bán đâu và đư c bán như th nào hơn là vi c
ph thu c vào danh m c sản ph m mà siêu th đi n máy kinh doanh. Ngư i tiêu dùng
cũng quan tâm nhi u hơn đ n y u t “có tính cảm xúc” như S h u ích và Thái đ
c a nhân viên bán hàng, Trình đ c a nhân viên l p đ t và chất lư ng c a d ch v

giao hàng sau quá trình mua. Y u t v Nh ng l i ích v t chất có th nh n đư c và
s s n sàng chia s thông tin; Khu v c trông gi phương ti n; D ch v s a ch a, bảo
hành; Danh m c sản ph m thương hi u và s s n sàng c a hàng hoá là nh ng y u t
ảnh hư ng ti p theo. Đi u đó cho thấy trong b i cảnh khi các chu i siêu th đi n máy
có m c đ tương đ ng cao trong danh m c hàng hóa kinh doanh thì s khác bi t c a
thương hi u đ n t nh ng y u t vô hình (không gian mua s m, d ch v cung cấp và
cảm nh n v nhân viên bán hàng).
Lu n án đã có nh ng đóng góp đầu tiên v vi c s d ng d li u nghiên c u đ nh
lư ng đ xác đ nh nh ng y u t và đánh giá nh ng ảnh hư ng c a các y u t này đ n
tài sản thương hi u c a siêu th đi n máy trên đ a bàn thành ph Hà N i. Các nghiên
c u v tài sản thương hi u c a siêu th đ u chưa ho c rất ít l a ch n loại hình siêu th
chuyên doanh và đ c bi t đ i v i ngành hàng đi n máy thì s lư ng nh ng nghiên


7
c u này chưa có nhi u. Chính vì v y, k t quả nghiên c u c a lu n án có th tr thành
m t b ng ch ng rõ ràng v s tác đ ng c a các y u t marketing bán l đ n tài sản
thương hi u c a siêu th đi n máy trong tâm trí khách hàng. K t quả phân tích d li u
cho thấy các thang đo c a các bi n quan sát có tin c y m c t t, do đó, b thang đo
này có th đư c ng d ng trong các cu c khảo sát khách hàng v tài sản thương hi u
c a siêu th đi n máy. D a trên các k t quả đi u tra này, ban lãnh đạo doanh nghi p
và ban giám đ c siêu th đi n máy s có đưcc thông tin v th c trạng tài sản thương
hi u c a siêu th đi n máy và nh ng y u t ảnh hư ng đ n tài sản thương hi u d a
trên khách hàng. T đó, nh ng đi u ch nh cần thi t đ nâng cao tài sản thương hi u
c a siêu th đi n máy có th đư c đ xuất và th c thi phù h p.
T k t quả nghiên c u trên mô hình và lý thuy t v tài sản thương hi u, lu n án
đã đưa ra m t s đ xuất đ nâng cao tài sản thương hi u c a các siêu th đi n máy
trên đ a bàn thành ph Hà N i. Bên cạnh đó, m t s n i dung đ xuất này xoay quanh
vấn đ đang có nhi u hạn ch c a các siêu th đi n máy đó là Chi n lư c thương hi u.
Trên cơ s đó, đ xuất v t i ưu hoạt đ ng c a siêu th đi n máy khi hoạt đ ng kinh

doanh theo chu i cũng là đóng góp th c ti n c a lu n án trên cơ s cân b ng m c tiêu
tài chính ng n hạn và m c tiêu thương hi u trong dài hạn.
6. Kết cấu luận án
Ngoài Phần m đầu, lu n án đư c k t cấu thành 5 chương:
Chương 1 “T ng quan tình hình nghiên c u về tài sản thương hiệu c a
doanh nghiệp bán lẻ” tóm t t v các công trình nghiên c u v tài sản thương hi u
c a doanh nghi p bán l d a trên ti p c n c a hai quan đi m c a tác giả Aaker (1991)
và Keller (1993). Bên cạnh đó, m t s nghiên c u trong và ngoài nư c có liên quan
tr c ti p đ n n i dung nghiên c u c a lu n án cũng đư c trình bày chi ti t.
Chương 2 “Cơ s lý luận về tài sản thương hiệu d a trên khách hàng” trình
bày tóm t t m t s ti p c n v tài sản thương hi u trên th gi i và tại Vi t Nam; trình
bày n i dung chi ti t v quan đi m ti p c n c a Keller (2013, 1993). Đ c bi t, chương
2 hư ng tr ng tâm v ti p c n v tài sản thương hi u c a siêu th đi n máy v i n i
dung v các y u t cấu thành và t p trung vào các y u t ảnh hư ng t i tài sản thương
hi u.
Chương 3 “Mô hình và phương pháp nghiên c u” t p trung đ c p v mô
hình nghiên c u, các phương pháp thu th p d li u và phương pháp phân tích d li u
đư c s d ng trong lu n án.


8
Chương 4 “Kết quả phân tích d liệu” đ c p đ n các k t quả th ng kê sau
khi phân tích d li u và bàn lu n v k t quả nghiên c u.
Chương 5 “Đánh giá chung và khuyến nghị” đ c p đ n nh ng đánh giá
chung v tình hình tài sản thương hi u c a các siêu th đi n máy trên đ a bàn thành
ph Hà N i d a trên các k t quả nghiên c u và nh ng khuy n ngh đ i v i các bên
liên quan nh m m c đích nâng cao tài sản thương hi u d a trên góc đ khách hàng
c a các siêu th đi n máy.



×