Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

TRÁCH NGHIỆM MÔN TRUYỀN DỮ LIỆU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.98 KB, 43 trang )

NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM MÔN TRUYỀN DỮ LIỆU
STT
1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.
8.

NỘI DUNG CÂU HỎI
Trong mô hình truyền số liêu Shanon c ̣ ó mấy khối cơ bản?
A. Hai khối
B. Bốn khối
C. Năm khối
D. Bảy khối
Nguồn tin (Source) trong mô hình Shanon làm nhiêm v ̣ u? ̣
A. Tao ra thông đi ̣ êp ̣
B. Phát sinh và chuyển thông điêp lên môi trư ̣ ờ ng truyền
C. Hê ̣thống máy phát sóng
D. Cả 3 ý trên đều sai
Hãy lựa chọn cách trả lời đúng và đầy đủ nhất cho phát biểu: "Về mặt
biểu diễn toán học, tín hiệu
số là tín hiệu…"


A. Rời rạc theo biến số và rời rạc theo hàm số
B. Rời rạc theo biến số và liên tục theo hàm số
C. Liên tục theo biến số và rời rạc theo hàm số
D. Liên tục theo biến số và liên tục theo hàm số
Hãy lựa chọn cách trả lời đúng và đầy đủ nhất cho phát biểu "Về mặt
biểu diễn toán học, tín hiệu
rời rạc là tín hiệu…"
A. Liên tục theo biến số và rời rạc theo hàm số
B. Rời rạc theo biến số và rời rạc theo hàm số
C. Rời rạc theo biến số và có thể liên tục hoặc rời rạc theo hàm số
D. Rời rạc theo biến số và liên tục theo hàm
Đường trường truyền số liệu gồm có:
A. Các loại cáp điện, truyền dẫn vô tuyến
B. Các loại cáp điện, cáp quang, truyền dẫn vô tuyến
C. Các loại cáp quang và vi ba số
D. Các loại cáp điện, cáp quang
Chọn phát biểu đúng nhất về nhiễu trong các phát biểu sau:
A. Bất kỳ sự xâm nhập không mong muốn nào vào tín hiệu đều bị gọi
là nhiễu
B. Khi có sự phóng tia lửa điện mới gây nhiễu
C. Sóng điện từ mới gây ra nhiễu
D. Trong môi trường radio mới có nhiễu
Chức năng của DTE là gì ?
A. Đóng gói dữ liệu rồi gửi ra DCE, nhận gói dữ liệu từ DCE
B. Lưu trữ dữ liệu
C. Đóng gói dữ liệu rồi gửi ra DCE
D. Phát hiện lỗi của gói dữ liệu
Nguồn thông tin tương tự có đặc tính nào sau đây:
A. Các đại lượng vật lý thể hiện thông tin không biến đổi liên tục theo
thời gian


ĐÁP ÁN
1

1

2

2

1

1

1
2


9.

10.

11.

12.

13.

14.


15.

16.

B. Giá trị vật lý thể hiện thông tin biến đổi liên tục theo thời gian
C. Chỉ có một số thành phần của nguồn tin được biến đổi liên tục theo
thời gian
D. Phổ của tín hiệu tương tự là phổ liên tục
Phát biểu nào sau đây là dúng :
A. Giao tiếp ISDN xác định mạch thoại được số hoá hoạt động tại tốc
độ 64 kbps
B. Giao tiếp ISDN xác định mạch thoại được số hoá hoạt động tại tốc
độ 128 kbps
C. Giao tiếp ISDN xác định mạch thoại được số hoá hoạt động tại tốc
độ512 kbps
D. Giao tiếp ISDN xác định mạch thoại được số hoá hoạt động tại tốc
độ 256 kbps
Mô hình tham chiếu OSI là từ viết tắt của từ nào sau đây?
A. Reference Model for Open Systems Internet
B. Reference Model for Organization Systems Internet
C. Reference Model for Open Systems Interconnection
D. Reference Model for Organization Services Interconnection
Thiết bị nào chỉ hoạt động ở tầng Vật lý (Physical)?
A. Switch
B. Card mạng
C. Hub và repeater
D. Router
Chọn chức năng của tầng Presentation?
A. Mã hoá dữ liệu và nén dữ liệu
B. Cung cấp các dịch vụ mạng người dùng

C. Đánh địa chỉ
D. Tất cả đều sai
Tín hiệu thoại là một ví dụ về loại tín hiệu____________.
A. analog
B. digital
C. modulated
D. demodulated
Giao thức tiêu chuẩn cho Internet là________
A. TCP
B. IP protocol
C. IP address
D. TCP/IP
Một thiết bị bất kỳ kết nối với một mạng (network) được gọi là
__________
A. Client
B. Node
C. Server
D. DTE
Các thành phần chính của một giao thức (protocol) là:
A. Ngữ pháp, ngữ nghĩa, đồng bộ

1

1

1

1

1


1

1

1


17.

18.

19.

20.

21.

22.

23.

24.

B. Truyền file, định thời, đồng bộ
C. Ngữ pháp, ngữ nghĩa, định thời
D. Không có phương án nào trong 3 phương án còn lại là đúng
Mô hình 3 lớp gồm các lớp:
A. Application, Presentation, Physical
B. Application, Network Access, Physical

C. Application, Transport, Physical
D. Application, Transport, Network Access
Đặc trưng chính của tín hiệu analog là:
A. Biên độ
B. Tần số
C. Pha
D. Biên độ, tần số và pha
Tín hiệu 30Hz là tín hiệu :
A. Thay đổi 30 lần /s
B. Thực hiện 30 chu kỳ/s
C. Thực hiện 30 chu kỳ / phút
Trong các phát biểu sau, đâu là câu đúng khi nói về phổ của tín hiệu ?
A. Là dải các biên độ trong t/h
B. Là dải các chu kỳ trong t/h
C. Là dải các tần số trong t/h
D. Là dải các bước sóng trong t/h
Khi nói về mối quan hệ giữa tốc độ truyền dl và bước sóng của t/h.
Đâu là phát biểu sai ?
A. Bước sóng của tín hiệu càng nhỏ thì tốc độ truyền càng lớn
B. Bước sóng của tín hiệu càng lớn thì tốc độ truyền càng nhỏ
C. Bước sóng không ảnh hưởng tới tốc độ truyền
D. Bước sóng tỉ lệ nghịch với tốc độ truyền
Hệ thống truyền số liệu thường được phân loại theo đặc
tính_________
A. Tần số điều chế (Modulation frequency)
B. Tần số sóng mang (Carrier frequency)
C. Khoảng cách truyền (Transmission distance)
D. Thông tin được truyền (Information transmitted)
Thành phần nào của mạng viễn thông làm nhiệm vụ kết nối các tổng
đài với nhau

A. Thiết bị đầu cuối
B. Tổng đài
C. Đường dây thuê bao
D. Đường dây trung kế
Giao thức CSMA/CD là
A. Giao thức đường dây đa truy cập cho phép nhiều trạm thâm nhập
cùng 1 lúc vào mạng
B. Giao thức cung cấp khả năng kết nối các mạng con thành liên mạng
để truyền dữ liệu
C. Giao thức phân giải địa chỉ, ánh xạ giữa địa chỉ IP và địa chỉ vật lý
D. Giao thức truyền các thông báo điều khiển

1

1

1

1

1

2

2

1


25.


26.

27.

28.

29.

30.

31.

32.
33.

Số giao động trong mỗi giây của một sóng được gọi là:
A. Bước sóng.
B. Tần số.
C. Phổ tần.
D. Tuần tự
Khi một gói tin di chuyển từ lớp thấp lên lớp cao hơn trong mô hình
OSI, header sẽ được
_________
A. Thêm vào
B. Loại bỏ
C. Sắp xếp lại
D. Sửa đổi.
Giải mã và mã hóa dữ liệu là chức năng của
A. Tầng vật lý

B. Tầng liên kết dữ liệu
C. Tầng trình diễn
D. Tầng phiên
Khoảng cách mà một tín hiệu đơn giản truyền được trong 1 chu kỳ
được gọi là:
A. Bước sóng
B. Tốc độ lan truyền
C. Tần số
D. Không có phương án nào
Xác định dung lượng kênh có băng thông là 4 kHz và tỉ số SNRdB =
10 dB.
A. 8.02 kbps
B. 4.17 kbps
C. 13.74 kbps
D. 26.58 kbps
Tín hiệu giữa hai modem luôn luôn là:
A. Digital
B. Analog
C. PSK
D. QAM
Hệ thống truyền số liệu bao gồm:
A. DTE
B. DCE
C. Môi trường truyền – medium
D. Tất cả các thành phần được nêu
Băng thông của cable TV xấp xỉ là
A. 6 MHz
B. 8 MHz
C. 10 MHz
D. Không có phương án nào đúng

Giao thức truyền số liệu bao gồm
A. Điều khiển luồng (flow control)

1

1

1

1

3

2

1

2
2


34.

35.

36.

37.

38.


39.

40.

41.
42.

B. Tìm đường (Routing)
C. Điều khiển luồng và tìm đường
D. Không có phương án đúng
Tốc độ truyền dữ liệu được tính toán bằng:
A. dB
B. baud
C. m/s
D. Phương án khác
Nếu một sóng có tần số là 20 Hz thì bước sóng là:
A. 20s
B. 2s
C. 0,2s
D. 0,05s
Nếu mỗi phần tử ngắn của tín hiệu chiếm 20 ms thì tốc dộ là
A. 20 baud
B. 50 baud
C. 1/50 baud
D. 0,05 baud
Khoảng cách truyền tín hiệu phụ thuộc vào
A. Tần số của tín hiệu
B. Năng lượng của tín hiệu
C. Cả hai yếu tố được nêu

Khoảng cách truyền tín hiệu truyền hình tối đa để có tín hiệu tốt ở
ăngten thu là:
A. Nhỏ hơn 20km
B. Nhỏ hơn 100km
C. Nhỏ hơn 500km
D. Nhỏ hơn 1000km
Mạng truyền số liệu có thể phân loại theo các tiêu chí
A. Địa lý
B. Topo mạng
C. Kỹ thuật
D. Cả ba cách được nêu
Các máy tính trong mạng diện rộng(WAN) được kết nối với nhau
A. Bằng các hệ thống truyền dẫn riêng
B. Bằng các hệ thống điện thoại
C. Bằng các mạng viễn thông công cộng
D. Cả 3 hệ thống trên.
Dạng môi trường truyền quyết định nhân tố nào sau đây :
A. Tốc độ có thể truyền, khoảng cách tối đa có thể truyền
B. Khả năng phát hiện sai và sửa sai
C. Thời gian truyền và tỷ lệ bit lỗi
D. Khả năng đồng bộ tín hiệu
Cáp xoắn đôi nhằm giải quyết vấn đề nào sau đây so với cáp song
hành :
A. Tăng khoảng cách truyền

1

1

2


1

2

1

1

1
1


43.

44.

45.

46.

47.

48.

49.

B. Tăng được tốc độ bit khi truyền
C. Giảm nhiễu điện từ gây bởi bản thân chúng với nhau
D. Giảm nhiễu điện từ gây ra bởi môi trường xung quanh và gây ra

bởi bản
thân chúng với nhau
Suy giảm tín hiệu là gì ?
A. Khi tín hiệu lan truyền dọc theo dây dẫn vì lý do nào đó tần số và
pha của nó giảm xuống
B. Khi tín hiệu lan truyền dọc theo dây dẫn vì lý do nào đó biên độ
của nó giảm xuống
C. Khi tín hiệu lan truyền dọc theo dây dẫn vì lý do nào đó tần số của
nó giảm xuống
D. Khi tín hiệu lan truyền dọc theo dây dẫn vì lý do nào đó pha của
nó giảm xuống
Băng thông của kênh ảnh hưởng tới tham số nào sau đây:
A. Biên độ của tín hiệu
B. Các thành phần tần số của tín hiệu
C. Không ảnh hưởng gì đến tín hiệu
D. Góc pha của tín hiệu
Tỉ số tín hiệu trên nhiễu SNR được xác định theo biểu thức nào sau
đây :
A. SNR = 2 log2(S/N) (dB)
B. SNR = 2 log10(S/N) (dB)
C. SNR = 10 log2(S/N) (dB)
D. SNR = 10 log10(S/N) (dB)
Để tìm quan hệ băng thông và chuỗi bit ta chọn chuỗi bit có tuần tự
10101010 vì sao ?
A. Chuỗi tuần tự bit đan xen nhau có chu kỳ đều dặn nhất
B. Chuỗi tuần tự bit đan xen nhau có chu kỳ lớn nhất
C. Chuỗi tuần tự bit đan xen nhau có chu kỳ ngắn nhất
D. Chuỗi tuần tự bit đan xen nhau có tần số nhỏ nhất.
Một tín hiệu nhị phân được truyền với tốc độ 500bps hỏi băng thông
tối thiểu

cho việc truyền với tần số cơ bản và hài bậc 3 sẽ là bao nhiêu ?:
A.0-750 Hz
B. 0-500 Hz
C. 0-250 Hz
D. 0-1250 Hz
Một tín hiệu nhị phân được truyền với tốc độ 64kbs băng thông tối
thiểu cho việc truyền với tần số
cơ bản và sóng hài bậc 4 là:
A. 128 kHz
B. 32 kHz
C. 256 kHz
D. 64 kHz
Nếu hai thiết bị hoạt động với tốc độ khác nhau cần trao đổi thông tin,
chúng ta thường phải làm

2

1

2

1

2

2

2



gì :
A. Mở rộng bộ đệm số liệu trong các mạng để chống tràn số liệu
trong bộ đệm
B. Điều khiển số liệu đầu ra của thiết bị tốc độ cao hơn đển găn chặn
tắc nghẽn trên mạng
C. Tăng tốc độ của thiết bị thu cho bằng tốc độ thiết bị phát
D. Mở rộng bộ đệm số liệu tại đầu thu để chống tràn số liệu trong bộ
đệm

50.

51.

52.

53.

54.

55.

Đường truyền tín hiệu điệu thoại thường được cấp điện áp là:
A. +24 volts DC
B. -24 volts DC
C. +48 volts DC
D. -48 volts DC.
Chọn câu trả lời hợp lý nhất.
Chế độ truyền nào sau đây được dùng cho việc truyền dữ liệu thông
qua đường dây điện thoại?
A. Song song

B. Nối tiếp
C. Đồng bộ
D. Bất đồng bộ
Thông thường, phổ tần của tín hiệu tiếng nói nằm trong
khoảng______Hz.
A. 200-400
B. 280-3000
C. 400-600
D. 1400-1800
Một loại đường truyền được làm từ một sợi đồng duy nhất và được
bao bọc bởi một vỏ đóng vai
trò như dây đất là:
A. Cáp xoắn đôi
B. Cáp song hành
C. Cáp đồng trục
D. Cáp quang
Truyền thông trên đường thẳng được tạo ra với đường truyền
________.
A. Cáp xoắn đôi
B. Cáp quang
C. Sóng hồng ngoại
D. Cáp đồng trục
Một công nghệ với giá thành rẻ, tận dụng đường truyền điện thoại có
sẵn để cung cấp kết nối tốc
độ cao được gọi là ________.
A. ISDN ( Integrated Services Digital Network)
B. Microwave
C. cable modem
D. DSL (Digital Subscriber Line)


2

1

1

1

1

2


56.

57.

58.

59.

60.

61.

62.
63.

Dung lượng của một đường truyền được đo bởi
A. Băng thông

B. Dung lượng bit
C. Tốc độ baud.
D. Luồng dữ liệu
Độ mạnh của tín hiệu được đo bằng
A. dB (Decibel)
B. V (Vol)
C. Cả decibel và vol
D. Không phải decibel và vol
Phía thu chỉ nhận được tín hiệu có công xuất bằng ¼ công xuất phía
phát thì kênh truyền có độ suy
hao gần đúng là:
A. 13,8 db
B. 1,38 db
C. 6 db
D. 12 db
Một tín hiệu nhị phân được truyền với tốc độ 1000bps hỏi băng thông
tối thiểu
cho việc truyền với tần số cơ bản và hài bậc 3 sẽ là bao nhiêu ?:
A.0-500 Hz
B. 0-1000 Hz
C. 0-1500 Hz
D. 0-2500 Hz
Một kênh truyền giữa hai DTE được thiết lập bởi 3 phần. Phần thứ
nhất có độ suy giảm là 16db,
phần thứ hai có độ khuyếch đại là 20db và phần thứ 3 có độ suy giảm
là 10db. Nếu công xuất
đầu phát là 400 mWthì công xuất của tín hiệu đầu nhận sẽ là:
A. 100,475 W
B. 1004,75 W
C. 100,475 mW

D. 1004,75 mW
Với một bộ khuếch đại có độ lợi 10dB tỉ số điện áp đầu ra/ điện áp
đầu vào là bao nhiêu:
A. 10
B. 20
C. 2.3
D. không có đáp án đúng
Trong các sóng vô tuyến sau, sóng có tầm tần số cao nhất là:
A. Sóng viba
B. Sóng radio
C. Sóng hồng ngoại
Trong lan truyền vô tuyến thì sóng lan truyền theo đường nào đòi hỏi
tần số cao nhất:
A. Lan truyền mặt đất

1

1

3

2

3

2

1
1



64.

65.

66.

67.

68.

69.

70.

71.

B. Lan truyền theo đường thẳng
C. Lan truyền sóng bầu trời
D. Không có lựa chọn đúng
Nếu công suất suy giảm ½ thì độ suy giảm tín hiệu trên đường truyền
là:
A. -3 dB
B. 3 dB
C. -10 dB
D. 10 dB
Một luồng số liệu truyền bất đồng bộ với tốc độ 1200 bps, giả sử có 1
start bit và 2 stop bit trên
một phần tử 8 bit. Tốc độ dữ liệu lý thuyết theo byte là:
A. 110 byte/s

B. 120 byte/s
C. 150 byte/s
D. 133 byte/s
Loại cáp nào sau đây sử dụng đầu nối BNC để nối vào máy tính?
A. Cáp quang
B. Cáp đồng trục
C. Cáp UTP
D. Cáp STP
Loại cáp nào sau đây sử dụng đầu nối ST để kết nối?
A. Cáp quang
B. Cáp đồng trục béo
C. Cáp UTP
D. Cáp đồng trục gầy
Loại cáp nào sau đây bị ảnh hưởng bởi xuyên nhiễu tần số Radio ?
A. Cáp đồng trục.
B. Cáp UTP.
C. Cáp Single – mode.
D. Cáp Multi – mode.
Cho chiều cao của Anten sử dụng truyền Viba mặt đất là 0,3 km. Hỏi
k/ c truyền tối đa là bao
nhiêu?
A. 0,1 km.
C. 100 m.
B. 0,142 km.
D. 142,8 km.
Cho công suất phía đầu phát là 1000w, công suất nơi nhận là 10w thì
cường độ suy hao tín hiệu là
bao nhiêu ?
A. 20 dB
B. 1 dB

C. 2 dB
D. 100 dB
Dữ liệu truyền qua mạng PSTN có băng thông 4000Hz và tỉ lệ cường
độ tín hiệu với nhiễu là 30

3

2

1

1

1

3

3

3


72.

73.

74.

75.


76.

77.

dB. Xác định tốc độ tối đa của thông tin truyền theo lý thuyết.
A. 39868 bps
B. 39974 bps
C. 31000 bps
D. 31100 bps
Cho tỉ lệ cường độ tín hiệu và cường độ nhiễu là 1000:1, hỏi tỉ lệ tín
hiệu với nhiễu là ?
A. 1000 db
B. 20 db
C. 100 db
D. 30 db
Một PSTN có băng thông 3000 Hz và tỉ số SNR là 20 dB. Tốc độ tối
đa của thông tin truyền theo
lý thuyết là:
A. 19963 bps
B. 16693 bps
C. 26693 bps
D. 6963 bps
Băng thông danh định của tín hiệu thoại là
A. 4 KHz
B. 6 KHZ
C. 4 MHZ
D. 6MHZ
Băng thông của kênh nhằm xác định điều gì sau đây:
A. Băng thông chỉ ra thành phần tần số nào của tín hiệu truyền qua
kênh mà không bị suy giảm

B. Băng thông chỉ ra thành phần góc pha nào của tín hiệu truyền qua
kênh mà không bị suy giảm
C. Băng thông chỉ ra thành phần tạp âm nào ảnh hưởng đến tín hiệu
khi
truyền qua kênh
D. Băng thông chỉ ra ở công suất nào của tín hiệu không bị ảnh
hưởng bởi nhiễu khi truyền qua
kênh
Tần số của sóng vô tuyến dùng cho truyền thông nằm trong khoảng
________
A. 3 KHz to 300 KHz.
B. 3 KHz to 300 GHz.
C. 300 KHz to 3 GHz.
D. 3 KHz to 3000 GHz.
Phổ tần của sóng vô tuyến sử dụng trong truyền thông được chia
thành các bands dựa vào
__________
A. Biên độ.
B. Chi phí phần cứng.
C. Tần số.

3

3

1

2

2


2


78.

79.

80.

81.

82.

83.

84.

85.
86.

D. Đường truyền.
Miền tần số được dùng phát sóng cho đài FM là?
A. Low frequency: 30 KHz to 300 MHz.
B. Very Low Frequency : 0 Hz to 30 Hz.
C. High frequency : 3 MHz to 30 MHz.
D. Very High Frequency : 30 MHz to 300 MHz.
Dữ liệu được gửi đi qua chân số mấy nếu sử dụng giao tiếp EIA-RS232
A. 2
B. 3

C. 4
D. Tất cả các chân được nêu
Một tín hiệu có cường độ 5w được khuyếch đại 20db cho biết cường
độ của tín hiệu kết quả
A. 5w
B. 100w
C. 25w
D. 500w
Nếu B là băng thông của kênh, S là năng lượng tín hiệu truyền, N là
năng lượng nhiễu, dung lượng
kênh sẽ được tính theo công thức:
A.
B.
C.
D.
Loại sóng nào sau đây còn được gọi là sóng bề mặt (surface wave)?
A. Sóng mặt đất (Ground wave)
B. Sóng bầu trời (Sky wave)
C. Sóng không gian (Space wave)
D. Cả (b) và (c)
Liên lạc vệ tinh dùng tần số
A. 3 tới 6 GHz
B. 3 tới 10 MHZ
C. 10 tới 50 GHz
D. 100 tới 200 GHz
Loại sóng vô tuyến nào ít bị hập thụ nhất bới các vật thể trên mặt đất
A. Sóng dài và sóng trung
B. Sóng ngắn
C. Sóng cực ngắn
D. Sóng viba

Loại sóng vô tuyến nào có tính năng phản xạ tốt khi gặp tầng ly tử.
A. Sóng dài và sóng trung
B. Sóng ngắn
C. Sóng cực ngắn
D. Sóng viba
Phát biểu nào sau đây về cáp đồng trục mỏng đúng nhất khi kết nối

3

2

3

3

1

2

1

1
2


87.

88.

89.


90.

91.

92.

93.

topo dạng bus:
A. Khoảng cách tối đa 200m, số kết nối là 30, khoảng cách tối thiểu
giữa 2 máy là 1m.
B. Khoảng cách tối đa 200m, số kết nối là 28, khoảng cách tối thiểu
giữa 2 máy là 1m.
C. Khoảng cách tối đa 185m, số kết nối là 30, khoảng cách tối thiểu
giữa 2 máy là 0,5m.
D. Khoảng cách tối đa 185m, số máy kết nối là 28, khoảng cách tối
thiểu giữa 2 máy là 0,5m.
Phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh cáp UTP và STP
A. Cáp UTP có lớp bảo vệ chống nhiễu cáp STP thì không
B. Cáp STP có lớp bảo vệ chống nhiễu cáp UTP thì không
C. Các sợi trong cáp STP được xoắn với nhau, cáp UTP thì không
D. Các sợi trong cáp UTP được xoắn với nhau, cáp STP thì không
Chọn câu trả lời đúng nhất
Hình trên mô phỏng cách truyền dành cho sóng:
A. Sóng dài và sóng trung (Ground wave)
B. Sóng ngắn (Sky wave)
C. Sóng cực ngắn
D. Sóng Viba
Chọn câu trả lời đúng nhất

Hình trên mô phỏng cách truyền dành cho sóng:
A. Sóng dài và sóng trung (Ground wave)
B. Sóng ngắn (Sky wave)
C. Sóng cực ngắn
D. Sóng Viba
Chọn câu trả lời đúng nhất
Hình trên mô phỏng cách truyền dành cho sóng:
A. Sóng dài và sóng trung (Ground wave)
B. Sóng ngắn (Sky wave)
C. Sóng cực ngắn
D. Sóng Viba

1

1

1

1

Bộ đàm truyền dữ liệu theo kiểu:
A. Simplex
1
B. Half duplex
C. Full duplex
Khi truyền số liêu giưa hai thi ̣ ết bi, c ̣ ó thể dùng chế đô ̣thông tin
nào?
A. Đơn công (one way hay simple)
1
B. Bán song công (half-duplex)

C. Song công hoàn toàn (full-duplex)
D. Môt trong 3 c ̣ ách A, B, C
Phát biểu nào sau đây đú ng vớ i truyền bất đồng bô ̣
2
A. Các ký tự dữ liệu mã hoá thông tin được truyền đi tại những thời
điểm khác nhau mà khoảng
thời gian nối tiếp giữa hai kí tự không cần thiết phải là một giá trị cố


94.

95.

96.

97.

98.

99.

100.

định.
B. Các ký tự dữ liệu mã hoá thông tin được truyền đi tại những thời
điểm khác nhau mà khoảng
thời gian nối tiếp giữa hai kí tự cần thiết phải là một giá trị cố định.
C. Ở chế độ truyền này hiểu theo bản chất truyền tín hiệu số thì máy
phát và máy thu không độc
lập trong việc sử dụng đồng hồ

D. Cả ba ý trên đều sai.
Trong truyền đồng bộ, phát biểu nào sau đây là đúng
A. Phải có đồng hồ ở máy phát và ở máy thu
B. Không cần đồng hồ
C. Chỉ cần một đồng hồ ở máy thu
D. Phải có kênh riêng cho cho tín hiệu đồng hồ
Chế độ thông tin bán song công dùng trong trường hợp nào sau đây:
A. Trao đổi số liệu định kì.
B. Trao đổi số liệu đồng thời
C. Trao đổi số liệu luân phiên
D. Trao đổi số liệu ngẫu nhiên
Chế độ thông tin song công hoàn toàn dùng trong trường hợp nào
sau đây:
A. Trao đổi số liệu luân phiên
B. Trao đổi số liệu ngẫu nhiên
C. Trao đổi số liệu đồng thời.
D. Trao đổi số liệu định kì.
Trong đàm thoại. Chế độ thông tin được dùng là gì ?
A. Bán song công
B. Đơn công
C. Song công toàn phần
D. Kết hợp đơn công và song công toàn phần
Truyền bất đồng bộ có đặc điểm gì?
A. Cần kênh truyền tín hiệu đồng hồ giữa hai đầu phát và thu
B. Không dùng để truyền các khối ký tự giữa hai máy tính
C. Để có thể nhận được dữ liệu, máy thu không phải đồng bộ theo
từng kí tự một.
D. Máy phát và máy thu độc lập trong việc sử dụng đồng hồ
Giao thức điều khiển truyền số liệu tập trung vào nội dung nào sau
đây ?

A. Điều khiển luồng và khống chế lưu lượng
B. Kiểm soát lỗi và sửa lỗi
C. Dự báo lỗi và thống kê sựcố
D. Kiểm soát lỗi và điều khiển luồng
Truyền bất đồng bộ là cách thức truyền nào sau đây:
A. Ký tự được truyền đi tại những thời điểm khác nhau mà khoảng
thời gian nối tiếp giữa hai kí tự
không cần thiết phải là một giá trịcố định.
B. Ký tự được truyền đi tại những thời điểm giống nhau mà khoảng
thời gian nối tiếp giữa hai kí

1

1

1

1

2

1

2


101.

102.


103.

104.

105.

106.

107.

tự không nhất thiết phải là một giá trị cố định
C. Ký tự được truyền đi tại những thời điểm khác nhau mà khoảng
thời gian nối tiếp giữa hai kí tự
nhất thiết phải là một giá trị cố định.
D. Ký tự được truyền đi tại những thời điểm giống nhau nhau mà
khoảng thời gian nối tiếp giữa
hai kí tự nhất thiết phải là một giá trị cố định
Trong truyền đồng bộ, phát biểu nào sau đây là đúng
A. Phải có đồng hồ ở máy phát và ở máy thu
B. Không cần đồng hồ
C. Chỉ cần một đồng hồ ở máy thu
D. Phải có kênh riêng cho cho tín hiệu đồng hồ
Việc đồng bộ thời gian là cần thiết trong hệ thống
A. FDM.
B. TDM.
C. WDM.
D. Quadrature multiplexing
Khi sử dụng _________, mỗi thiết bị được kết nối sẽ được toàn
quyền sử dụng 1 khe thời gian
(time slot) bất kể nó có hay không có dữ liệu được truyền.

A. WDM
B. FDM
C. TDM
D. STDM
Băng thông yêu cầu cho 1 kênh thoại là:
A. 3 KHz
B. 15 KHz
C. 5 KHz
D. 25 KHz
Start và stop bits trong truyền thông nối tiếp bất đồng bộ dùng để
_______
A. Phát hiện lỗi
B. Sửa lỗi
C. Đồng bộ
D. Làm chậm giao tiếp
Việc truyền các tín hiệu số tại tần số nguyên mẫu của tín hiệu mà
không có sự dịch chuyển nào
được gọi là:
A. truyền theo dải nền
B. Truyền theo dải rộng
C. Truyền sô
D. Khác
Một kênh truyền không nhiễu có băng thông 5000Hz, số mức (trạng
thái) tín hiệu là 8. Tốc độ
truyền dữ liệu tối đa là:
A. 10000 bps

1

2


2

1

1

1

3


108.

109.

110.

111.

112.

113.

114.

B. 20000 bps
C. 30000 bps
D. 40000 bps
Một kênh truyền có băng thông 2400Hz, tỷ lệ S/N=7. Tốc độ truyền

dữ liệu tối đa là:
A. 3600 bps
B. 4800 bps
C. 6000 bps
D. 7200 bps
Hai máy tính kết nối với nhau nhờ Modem qua PSTN, thiết bị đầu
cuối số liệu DTE là
A. 2 máy tính
B. 2 modem
C. Cả 2 modem và 2 máy tính
D. Không thiết bị nào là DTE
Số liệu được truyền qua mạng PSTN dùng lược đồ truyền 8 trạng
thái tín hiệu. Nếu băng thông
của PSTN là 3000 Hz, hãy tính tốc độ Nyquist
A. 18000 bps
B. 9000 bps
c. 27000 bps
d. 36000 bps
Thanh ghi PISO làm nhiệm vụ
A. Chuyển tín hiệu số từ dạng song song sang nối tiếp
B. Chuyển tín hiệu số từ dạng nối tiếp sang song song
C. Chuyển tín hiệu số từ đồng bộ sang bất đồng bộ
D. Chuyển tín hiệu số từ bất đồng bộ sang đồng bộ
Ký tự NAK là
A. Thông báo nhận
B. Thông báo từ chối
C. Đầu khung
D. Cuối khung
Hai máy tính kết nối với nhau nhờ Modem qua PSTN, thiết bị kết
nối đầu cuối mạch số liệu DCE

là
A. Máy tính
B. Modem
C. Cả Modem và máy tính
D. Không thiết bị nào là DTE
Một khối dữ liệu được truyền qua một liên kết số liệu nối tiếp có tốc
độ 1200bps. Nếu một đồng
hồ có tần số 19.2 kHz tại máy thu, hãy suy ra tỷ lệ tốc độ đồng hồ
RxC cực đại:
A. x4
B. x16
C. x2

3

1

3

1

1

1

2


115.


116.

117.

118.

119.

120.

121.
122.

D. x8
Thanh ghi SIPO làm nhiệm vụ
A. Chuyển tín hiệu số từ dạng song song sang nối tiếp
B. Chuyển tín hiệu số từ dạng nối tiếp sang song song
C. Chuyển tín hiệu số từ đồng bộ sang bất đồng bộ
D. Chuyển tín hiệu số từ bất đồng bộ sang đồng bộ
Nhiều kênh có tốc độ thấp được ghép vào một kênh tốc độ cao bằng
thiết bị:
A. Bộ ghép kênh phân thời gian.
B. Bộ ghép kênh phân tần số.
C. Bộ ghép kênh phân mã.
D. Bộ lặp.
Số lượng tối thiểu dây dẫn cần thiết để gửi dữ liệu qua một lớp liên
kết truyền thông nối tiếp là:
A. 1
B. 2
C. 4

D. 6
Chuỗi bít nào sau đây được xác định là có lỗi, biết rằng parity lẻ
được sử dụng?
A. 10101011
B. 01001010
C. 10101010
D. 10010010
Ưu điểm chính của TDM so với FDM là:
A. Cần ít năng lượng hơn
B. Cần ít băng thông hơn
C. Cần ít mạch điện hơn
D. Tỷ số S/N tốt hơn
Các bộ ghép kênh sau đây được bố trí cho hệ thống điện thoại
1. Space multiplexing
2. Time division multiplexing
3. Frequency division multiplexing
Bộ ghép kênh nào cho phép truyền nhiều tín hiệu độc lập thông qua
1 kênh ?
A. 1
B. Chỉ 2 và 3
C. 1, 2 và 3
D. Chỉ 1 và 3
Số vạch trong phổ tần của tín hiệu dạng xung là
A. 1
B. 0
C. 2
D. ∞
Chế độ truyền dẫn nào mà các bit được truyền đồng thời, mỗi bit
truyền trên
một dây:


1

3

2

1

3

3

2
1


123.

124.

125.

126.

127.

128.

129.


130.

A. Nối tiếp không đồng bộ
B. Nối tiếp đồng bộ
C. Song song
D. Không có phương án đúng
Chế độ truyền dẫn nào mà các bit được lần lượt truyền trên một
dây?
A. Nối tiếp không đồng bộ
B. Nối tiếp đồng bộ
C. Song song
D. cả A và B
Trong chế độ truyền dẫn nào, một bit start và một hoặc hai bit stop
để đánh dấu bắt đầu và kết thúc
một ký tự:
A. nối tiếp không đồng bộ
B. nối tiếp đồng bộ
C. song song
D. a và b
Trong chế độ truyền không đồng bộ, thời gian trống (gap) giữa hai
ký tự (byte) là:
A. cố định
B. thay đổi
C. hàm theo tốc độ bit
D. bằng không
Truyền đồng bộ không cần thiết có:
A. bit start
B. bit stop
C. khoảng trống giữa hai byte

D. tất cả đều đúng
Để giảm lỗi mất đồng bộ trong truyền nối tiếp bất đồng bộ người ta
_______
A. Sử dụng đồng hồ phía phát có tần số gấp n lần phía thu
B. Sử dụng đồng hồ phía thu có tần số gấp n lần phía phát
C. Sử dụng đồng hồ phía thu có tần số bằng phía phát
Khi dùng phương pháp truyền đồng bộ người ta thường xác định
điều gì ?
A. Các lỗi xảy ra trên một từ
B. Các lỗi xảy ra trên một frame hoàn chỉnh
C. Các lỗi xảy ra trên một số từ
D. Các lỗi xảy ra trên một byte
Trong truyền nối tiếp đồng bộ, ký tự SYN trong khung dữ liệu
BISYNC có ý nghĩa:
A. Là ký tự đồng bộ mã ASCII
B. Là ký tự báo bắt đầu phần Header
C. Là ký tự báo bắt đầu phần văn bản
D. Là ký tự báo hủy
Trong truyền nối tiếp đồng bộ, ký tự SOH trong khung dữ liệu

1

1

1

1

1


1

2

2


131.

132.

133.

134.

135.

BISYNC có ý nghĩa:
A. Là ký tự đồng bộ mã ASCII
B. Là ký tự báo bắt đầu phần Header
C. Là ký tự báo bắt đầu phần văn bản
D. Là ký tự báo hủy
Phương pháp kiểm tra chẵn lẻ để phát hiện lỗi bit, phát biểu nào
sau đây là đúng ?
A. Khối thông tin không cần kiểm tra theo chiều ngang, nhưng
phải được kiểm tra theo chiều dọc
B. Khối thông tin không cần kiểm tra tính chẵn lẻ theo chiều
ngang, chiều dọc
C. Khối thông tin được kiểm tra tính chẵn lẻ theo chiều ngang,
chiều dọc.

D. Khối thông tin được kiểm tra tính chẵn lẻ theo chiều ngang,
không cần kiểm tra chiều dọc
Trong phương pháp truyền đồng bộ, để kiểm tra lỗi của frame cần
làm gì
sau đây :
A. Gắn dãy mã kiểm tra vào đầu của frame
B. Gắn dãy mã kiểm tra vào sau byte thứ 2 của frame
C. Gắn dãy mã kiểm tra vào sau byte thứ nhất của frame
D. Gắn dãy mã kiểm tra vào đuôi của frame sau ký tự dữ liệu
Về phương pháp kiểm tra tín hiệu bằng mã vòng. Phát biểu nào sau
đây là đúng
A. Tín hiệu cần phát đi gồm k bit luôn luôn dược thêm vào 2 bit
nữa để kiểm tra. chẵn lẻ
B. Tín hiệu cần phát đi trong khung gồm k bit sẽ được thêm vào n
bit nữa để kiểm tra
C. Tín hiệu cần phát đi gồm k bit luôn luôn dược thêm vào 8 bit
nữa để kiểm tra.
D. Tín hiệu cần phát đi gồm k bit luôn luôn dược thêm vào 16 bit
nữa để kiểm tra
Dùng phương pháp kiểm tra mã vòng (CRC), đa thức sinh có đặc
điểm nào sau đây :
A. Chỉ có bên thu dùng đa thức này
B. Chỉ có bên phát dùng đa thức này
C. Đa thức này chỉ được dùng sau khi đã được mã hóa theo ma trận
D. Bên phát và bên thu đều cùng dùng đa thức này
Phát biểu nào là sai khi nói về đa thức sinh trong phương pháp
kiểm tra mã vòng
A. Bên thu khi nhận được tín hiệu sẽ đem chia cho đa thức sinh,
không dư tín hiệu nhân dúng
B. Bên phát và bên thu đều cùng dùng đa thức này

C. Bên thu khi nhận được tín hiệu sẽ đem chia cho đa thức sinh, có
dư tín hiệu nhận được là đúng.
D. Bên phát dùng đa thức sinh để xác định n bit kiểm tra cần thêm
vào khung tín hiệu phát đi

2

1

2

1

2


136.

137.

138.

139.

140.

141.

142.


143.

Cho biết mã Run length nhị phân của chuỗi bít 10000000000 khi
tiến hành mã hóa chuỗi bit 0:
A. 1010
B. 00001010
C. 11010
D. 10101
Cho biết mã Run length nhị phân của chuỗi bít 000001 khi tiến
hành mã hóa chuỗi bit 0:
A. 01010000
B. 010100001
C. 0101
D. 010110000
Cho biết mã Run length nhị phân của chuỗi bít 000001100000000
khi tiến hành mã hóa chuỗi bit
0:
A. 010100001000
B. 0101111000
C. 0110
D. 010100111000
Cho biết mã Run length nhị phân của chuỗi bít 20 chữ số 0 khi
tiến hành mã hóa chuỗi bit 0:
A. 11110101
B. 10100
C. 101000
D. 111101010000
Cho biết mã Run length nhị phân của chuỗi bít 30 chữ số 0 khi
tiến hành mã hóa chuỗi bit 0:
A. 111100

B. 111111110000
C. 101000
D. 111101010000
Phát hiện lỗi bằng phương pháp kiểm tra chẵn lẻ cho 1 ký tự phát
biểu nào sau đây là đúng?
A. Các lỗi 3 bit trong một ký tự sẽ thoát khỏi kiểm tra parity
B. Các lỗi 1 bit trong một ký tự thoát khỏi kiểm tra parity
C. Các lỗi 2 bit trong một ký tự sẽ thoát khỏi kiểm tra parity
D. Các lỗi 5 bit trong một ký tự sẽ thoát khỏi kiểm tra parity
Trong bảng mã ASCII ký tự A ở vị trí 65 sử dụng parity chẵn. Từ
mã phát đi nào sau đây là đúng
:
A. 01001011
B. 10000011
C. 01100101
D. 10000010
Trong việc truyền tải frame, CRC viết tắt của cụm từ:
A. Code Renewable Check

1

1

2

3

3

2


1

1


144.

145.

146.

147.

148.

149.

150.

151.
152.

B. Cyclic Redundancy Check
C. Control and Refresh Code
D. Cyclic Refreshing of CPU
Làm việc với mã CRC, cho P=110011, M=11100011. FSC là
A. 11110
B. 10110
C. 11011

D. 11010
Làm việc với mã CRC, cho P=110011, M=11100011. Mã truyền
là
A. 1110001111110
B. 1110001110110
C. 1110001111011
D. 1110001111010
Bảng mã Baudot dung bao nhiêu bit
A. 5 bit
B. 7 bit
C. 8 bit
D. 11 bit hoặc 32 bit
Mã unicode dùng bao nhiêu bit để mã hóa:
A. 7
B. 8
C. 16
D. 32
Chọn phát biểu đúng nhất cho phương pháp Block sum check
A. Sử dụng cả parity chẵn và parity lẽ cho hàng.
B. Sử dụng parity chẵn cho hàng và parity lẽ cho cột
C. Sử dụng parity chẵn cho cột và parity lẽ cho hàng
D. Sử dụng parity cho hàng và cột của bảng dữ liệu
Trong phương pháp cyclic redundancy check, khung FCS chứa:
A. Các bit được truyền đi
B. Các bit thêm vào dữ liệu cần truyền
C. Các chia được xác định trước
D. Tất cả đều sai
Với phương pháp CRC
A. Tất cả các lỗi đều được phát hiện
B. Tất cả các lỗi đều được phát hiện và sửa sai

C. Tất cả các lỗi bit đơn được phát hiện
D. Tất cả các lỗi bit kép được phát hiện
Dạng bit của CRC-16 là 11000000000000101, dạng đa thức là
A. X16 + X15 + X2 + 1
B. X16 + X12 + X5 + 1
C. X16 + X13 + X3 + 1
D. X16 + X14 + X4 + 1
Một chuỗi bit dữ liệu 0011 1001 dùng phương pháp phát hiện lỗi
và sửa sai theo Hamming,

3

3

1

1

2

1

2

1
3


153.


154.

155.

156.

157.

158.

159.

chuỗi bit được truyền là:
A. 0011 0100 1111
B. 0011 0100 0111
C. 0011 0100 1011
D. 0011 0100 1101
Chuỗi ký tự AAAABBCD được nén theo mã hóa Huffman trước
khi truyền. Số bit cần để mã hóa
chuỗi ký tự là
A. 56 bit
B. 64 bit
C. 14 bit
D. 16 bit
Một chuỗi bit dữ liệu 0011 1001 dùng phương pháp phát hiện lỗi
và sửa sai theo Hamming, chuỗi
bit kiểm tra (c8c4c2c1)là:
A. 0110
B. 0111
C. 1000

D. 1001
Chuỗi ký tự AAAABBCD được truyền giữa 2 máy tính qua
PSTN. Lượng bit trung bình tối thiểu
trên một từ mã là:
A. 3.85
B. 2.95
C. 1.75
D. 4.75
Một chuỗi bit dữ liệu gồm 12 bit dùng phương pháp phát hiện lỗi
và sửa sai theo Hamming, số bít
kiểm tra cần thêm vào là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Để phát hiện lỗi trong gói tin, người ta sử dụng kỹ thuật?
A. Số thứ tự (sequence number)
B. Số thứ tự ghi nhận (acknowledgement number)
C. Bộ định thời (timer)
D. Checksum
Mạch kiểm tra chẵn lẻ (parity) dùng linh kiện thực hiện toán tử
gì?
A. AND
B.OR
C. XOR
D. NOT
Phát biểu nào sau đây về mã CRC đúng
A. Đa thức sinh P luôn nhiều hơn khung kiểm tra FCS 1 bit
B. Đa thức sinh P luôn ít hơn khung kiểm tra FCS 1 bit


3

3

3

2

1

3

1


160.

161.

162.

163.

164.

165.

166.

167.


168.

C. Đa thức sinh P luôn có số bít bằng số bít khung kiểm tra FCS
Mục đích chính của mã vi phân là:
A. Kiểm tra lỗi truyền
B. Bảo mật thông tin
C. Nén dữ liệu
Mục đích chính của mã Run - length là:
A. Kiểm tra lỗi truyền
B. Bảo mật thông tin
C. Nén dữ liệu
Mục đích chính của mã Huffman là:
A. Kiểm tra lỗi truyền
B. Bảo mật thông tin
C. Nén dữ liệu
Mục đích chính của mã CRC là:
A. Kiểm tra lỗi truyền
B. Bảo mật thông tin
C. Nén dữ liệu
Mục đích chính của mã Hamming là:
A. Kiểm tra lỗi truyền
B. Bảo mật thông tin
C. Nén dữ liệu
Phát biểu náoau đây là không đúng khi nói về phương pháp kiểm
tra tổng BSC (Block Sum
Check)
A. Block Sum Check (BSC): sử dụng parity hàng và cột
B. Chỉ dùng để kiểm tra lỗi, không sửa được sai bit
C. Dò tìm được tất cả các lỗi sai một số lẻ bit và hầu hết các lỗi

sai một số chẵn bit.
D. Không dò được lỗi sai một số chẵn bit xảy ra đồng thời trên cả
hàng và cột.
Mã hóa (mật mã) là
A. Giấu thông tin để không nhìn thấy
B. Quá trình biến đổi thông tin từ dạng đọc được sang dạng
không đọc được
C. Quá trình giữ bí mật thông tin
mã bí mật
So sánh tốc độ mã và giải mã của hệ mật mã công khai với mật
mã bí mật hiện đại (với cùng độ
dài thông tin gốc và độ dài khóa)?
A. Tốc độ như nhau
B. Mật mã công khai nhanh hơn
C. Mật mã công khai chậm hơn
Trong mật mã, khóa công khai dùng để làm gì?
A. Mã hóa
B. Giải mã
C. Xác thực

1

1

1

1

1


2

1

1

3


169.

170.

D. A và C
Cho biết kết quả của phép cộng module 2 (cộng không nhớ) 1111
⊕ 1010
A. 1001
B. 0101
C. 11001
Thương và số dư (5 bit) của phép chia không nhớ
101000110100000/110101 là:
A. 110010110 và 01110
B. 1100010110 và 01110
C. 110001010 và 01110

1

3

Chương 5.

MÃ HÓA
VÀ ĐIỀU
CHẾ

171.

172.

173.

174.

Khi truyền nếu có 8 trạng thái tín hiệu thì số bit trên mỗi phần tử
tín hiệu là
bao nhiêu ?
A. Số bit trên một phần tử tín hiệu là 6
B. Số bit trên một phần tử tín hiệu là 2
C. Số bit trên một phần tử tín hiệu là 3
D. Số bit trên một phần tử tín hiệu là 8
Nếu số trạng thái tín hiệu là M thì số bit trên một phần tử tín hiệu
là m thì mối
quan hệ giữa m và M theo công thức nào sau đây:
A. m=log4M
B. m=log16M
C. m=log8M
D. m=log2M
Phổ tần của tín hiệu sau khi mã hóa sẽ quyết định đến yếu tố nào
sau đây?
A. Độ rộng băng tần cần thiết, tín hiệu có công suất đủ lớn hay
không

B. Độ rộng băng tần cần thiết, tín hiệu có bị di pha hay không
C. Độ rộng băng tần cần thiết, tín hiệu có hiện tượng rung pha
hay không
D. Độ rộng băng tần cần thiết, tín hiệu có thành phần một chiều
hay không
Về tín hiệu sau khi mã, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Nếu có thành phần một chiều thì sẽ giảm sự suy hao của tín
hiệu trên đường truyền
B. Nếu có thành phần một chiều thì sẽ giảm sự giao thoa của tín
hiệu trên đường truyền
C. Nếu không có thành phần một chiều có thể ghép bằng biến áp
giảm ảnh hưởng đường truyền
tới nguồn tín hiệu
D. Nếu tín hiệu có thành phần một chiều có thể ghép bằng biến

1

2

2

2


áp, nhờ đó cách ly đường truyền
bên ngoài với máy thu phát bên trong.

175.

176.


177.

178.

179.

Theo công thức Nyquist
tần số lấy mẫu tối thiểu
là (trong đó fs là tần số
tín hiệu):
(A) 2fs
(B) (1/2)fs
(C) (1/2fs)
(D) (2/fs)
Tốc độ Baud là
A. Số lần thay đổi tín
hiệu trên 1 giây
B. Số bít trên 1 giây
C. Số bytes trên 1 giây
D. Số ký tự mã ASCII
trên 1 giây
Cho biết phát biểu sau
dành cho phương pháp
mã hóa nào: Thay đổi
giữa thời khoảng bit,
thay đổi
được dùng như là tín
hiệu đồng bộ. L H
biểu diễn bít 1, HL

biểu diễn bit 0
A. Manchester
B. Different Manchester
C. NRZ-L
D. Pseudoternary
Phát biểu về vấn đề mã
hóa nào sau đây sai
A. Dùng kỹ thuật
Scrambling để thay thế
các chuỗi tạo ra điện áp
1 chiều
B. Thành phần điện áp 1
chiều không ảnh hưởng
đến truyền tải dữ liệu
C. Kỹ thuật Scrambling
tạo ra tín hiệu không có
thành phần 1 chiều
D. Kỹ thuật Scrambling
dựa trên kỹ thuật mã
hóa AMI
Khi số mức (trạng thái)

1

1

2

3


3


180.

181.

182.

183.

tín hiệu lớn hơn 2 thì
A. Tốc độ baud > tốc độ
bít
B. Tốc độ bit > tốc độ
baud
C. Tốc độ bit = tốc đọ
baud
D. Không thể so sánh
tốc độ bit và tốc độ baud
Phương pháp điều chế
QAM được dùng trong
loại mạng nào sau đây;
A. ADSL
B. ISDN
C. PSDN
D. ADSL và ISDN
PCM là phương pháp
điều chế dùng để biến
đổi tín hiệu:

A. Số sang tương tự
B. Tương tự sang số
C. Tương tự sang tương
tự
D. Số sang số
Chỉ ra câu mô tả đúng
nhất về đặc điểm của
phương pháp điều chế
ASK
A. Dùng 2 biên độ khác
nhau, dùng 2 tần số
B. Chỉ sử dụng 1 tần số,
biên độ khác 0, cùng
pha
C. Dùng 2 biên độ khác
nhau, chỉ sử dụng 1 tần
số
D. Tất cả các phương án
đều sai
Đặc điểm của phương
pháp điều chế FSK
A. Chỉ dùng 1 tần số
sóng mang duy nhất,
phụ thuộc pha
B. Sử dụng hai tần số
sóng mang
C. Lỗi nhiều hốn với
ASK

1


1

2

2


×