Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Tuan 12 cả ngày CKTKN+KNS dã sửa- Hằng TT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.56 KB, 35 trang )


Tuần 12( Từ 22 tháng 11 đến 26 tháng 11)
Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010
Tiết 1 : Chào cờ
Tiết 2: Toán
Luyện tập
I- Mục tiêu.
- Bit t tớnh v tớnh nhõn s cú ba ch s vi s cú mt ch s .
- Bit gii bi toỏn cú phộp nhõn s cú ba ch s vi s cú mt ch s v bit thc
hin gp lờn , gim i mt s ln . Bi tp cn lm:Bi 1 (ct 1,3,4), Bi 2, Bi 3,
Bi 4, Bi 5
II- Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kim tra bi c:
- Gi 4 HS lờn bng lm bi 2/25 ca tit
55.
- Nhn xột cho im HS
2. Dy hc bi mi:
2.1 Gii thiu bi: Tit luyn tp hụm nay
giỳp cỏc em nm vng hn na cỏch nhõn
s cú 3 ch s vi s cú 1 ch s.
2.2 Hng dn luyn tp:
Bi 1: K bng ni dung bi tp 1 lờn
bng
-Hi: Bi tp yờu cu chỳng ta lm gỡ?
- Mun tớnh tớch chỳng ta lm nh th no
?
- Yờu cu HS lm bi
- Cha bi v cho im HS
- Cú th hi thờm HS v cỏch thc hin


cỏc phộp nhõn trong bi.
Bi 2
- Bi yờu cu chỳng ta tỡm gỡ ?
- 4 HS lờn bng lm bi 2/55
- C lp lm bng con , nhận xét
- Nghe gii thiu
- 1 HS c bi
- Bi tp yờu cu chỳng ta tớnh tớch.
- Mun tớnh tớch chỳng ta thc hin
phộp nhõn cỏc tha s vi nhau.
- 2 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm
bi SGK.
- Lớp nhận xét
- 1 HS c bi
- Tỡm s b chia
1

- Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào ?
- Nhận xét chữa bài
Bài 3:- Gọi 1 HS đọc lại đề bài
Hỏi: Bài toán yêu cầu tìm gì? Bài toán
cho biết gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Chữa bài và cho điểm HS
Bài 4:- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Bài toán yêu cầu tìm gì?
- Muốn biết sau khi lấy ra 185lít dầu từ 3
thùng thì còn lại bao nhiêu lít dầu, ta phải
biết được điều gì trước ?
- Yêu cầu HS tự làm tiếp bài

- Nhận xét chữa bài
Bài 5:- Gọi 1 HS đọc lại đề bài
- Nhận xét chữa bài
3. Củng cố - dặn dò:
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về
bài toán có liên quan đến nhân số có ba
chữ số với cố có một chữ số.
- Nhận xét tiết học:
Bài sau: So sánh số lớn gấp mấy lần số
bé.
- lấy thương nhân với số chia
- Cả lớp làm bảng con, 2 em lên bảng
a. X : 3 = 212 b. X : 5 = 141
X = 212 x 3 X = 141 x 5
X = 636 X = 705
- Líp nhËn xÐt
- 1 HS đọc đề bài
- HS tóm tắt và giải:
+ 1 hộp: 120 cái
+ 4 hộp: ? cái
Bài giải
Cả 4 hộp có số gói mì là:
120 x 4 = 480 ( gói mì )
ĐS: 420 gói mì
- Líp nhËn xÐt
- 1 HS đọc đề bài
- Bài toán yêu cầu tính số dầu còn lại
sau khi lấy ra 185 lít dầu.
- Ta phải biết lúc đầu có tất cả bao
nhiêu lít dầu.

- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.
Bài giải
Số lít dầu có trong 3 thùng dầu là;
125 x 3 = 375 ( lít )
Số lít dầu còn lại là:
375 – 185 = 190 ( lít )
ĐS: 180 lít dầu
- Líp nhËn xÐt
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
- Líp nhËn xÐt
2

Tiết 3+4 :Tập đọc- Kể chuyện
Nắng phơng Nam
I- Mục tiêu.
T: Bc u din t c ging cỏc nhõn vt trong bi, phõn bit c li ngi
dn chuyn vi li cỏc nhõn vt - Hiu c tỡnh cm v p , thõn thit v gn
bú gió thiu nhi min Nam Bỏc (Tr li c cỏc CH trong SGK ) . HS khỏ ,
gii nờu c lớ do chn mt tờn truyn CH5
KC: K li c tng on ca cõu chuyn theo ý túm tc .
II- Đồ dùng:Tranh minh hoạ bài tập đọc.
III- Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Kim tra bi c:- Gi 2 HS lờn bng
c v tr li cõu hi v ni dung bi tp
c: Chừ bỏnh khỳc ca dỡ tụi.
- Nhn xột v cho im HS
- 2 HS lờn bng thc hin yờu cu, HS di

lp theo dừi v nhn xột bi c, nhn xột cõu
tr li ca bn.
B. Dy hc bi mi:
1 Gii thiu ch im v bi mi
- Y/c HS quan sỏt tranh minh ho ch im v gii thiu: Tranh v nhng cnh p ni
ting ca ba min Bc Trung Nam , ú l lu Khuờ Vn Cỏc Quc T Giỏm, H Ni,
l c ụ Hu, l cng chớnh ch Bn Thnh Thnh Ph H Chớ Minh. Trong hai tun 12
v 13 cỏc bi hc ting vit ca chỳng ta s núi v ch im Bc Trung Nam.
- Bi tp c u tiờn chỳng ta hc l bi vn: Nng Phng Nam. Qua bi ny, chỳng ta
s thy c tỡnh bn thõn thit gia thiu nhi hai min Nam - Bc.
2. Luyn c
- GV c ton bi mt lt vi ging
thong th, nh nhng, tỡnh cm.
- Hng dn c tng cõu v luyn phỏt
õm t khú d ln.
- Hng dn c tng on v gii ngha
t khú.
- Hng dn HS c tng on trc lp
Chỳ ý ngt ging ỳng cỏc du chm,
phy v th hin tỡnh cm khi c cỏc li
thoi.
- Theo dừi GV c mu
- Mi HS c 1 cõu, tip ni nhau c t u
n ht bi. c 2 vũng
- c tng on trong bi theo hng dn ca
GV
- Mi HS c 1 on trc lp.(c 2 lt)
- Nố,/ sp nh kia,/ i õu vy ?//
- Ti mỡnh i lũng vũng/ tỡm chỳt gỡ kp gi ra H Ni cho Võn.//
- Nhng dũng sui hoa/ trụi di bu tri xỏm c/ v ln ma bi trng xoỏ.//

- Mt cnh mai ? - //Tt c sng st,/ ri cựng kờu lờn - /ỳng !/ Mt cnh mai ch Nng
3

Phương Nam.//
- Y/c HS đọc phần chú giải để hiểu nghĩa
các từ khó.
- HS đọc phần chú giải
- GVgiảng thêm về hoa đào (hoa Tết của miền Bắc), hoa mai (Tết của miền Nam). Nếu có
thì cho HS quan sát tranh vẽ hai loại hoa này.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm
- Tổ chức cho HS thi đọc giữa các nhóm
- Đọc đồng thanh đoạn 2
- Mỗi nhóm 4 HS, lần lượt từng HS đọc 1
đoạn trong nhóm.
- 3 nhóm thi đọc tiếp nối. Cả lớp nhận xét
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài
- GV gọi 1 HS đọc lại cả bài trước lớp.
- Yêu cầu HS đọc lại đoạn 1
- Uyên và các bạn đang đi đâu ? Vào dịp
nào?
- 1 HSđọc- cả lớp cùng theo dõi SGK.
- 1 HS đọc đoạn trước lớp
- Uyên và các bạn đang đi chợ hoa vào ngày
28 Tết.
GV: Uyên và các bạn cùng đi chợ hoa để
làm gì? Chúng ta cùng tìm hiểu tiếp đoạn
2 của bài.
- 1 HS đọc đoạn 2, cả lớp đọc thầm.
-Uyên và các bạn ra chợ hoa ngày Tết để

làm gì?
- Vân là ai ? Ở đâu ?
- Để chọn quà gửi cho Vân
- Vân là bạn của Phương, Uyên, Huê, ở tận
ngoài Bắc.
GV : Ba bạn nhỏ trong Nam tìm quà để gửi cho bạn mình ở ngoài Bắc, điều đó cho thấy
các bạn rất quý mến nhau.
- Vậy, các bạn đã quyết định gửi gì cho
Vân ?
- Vì sao các bạn lại chọn gửi cho Vân một
cành mai?
- Các bạn quyết định gửi cho Vân một cành
Mai.
- HS tự do phát biểu ý kiến: Vì theo các bạn,
cành mai chở đựơc nắng phương Nam ra Bắc,
ngoài ấy đang có mùa đông lạnh và thiếu nắng
ấm./ Vì mai là loài hoa đặc trưng cho tết của
miền Nam. Giống như hoa đào đặc trưng cho
tết miền Bắc.
* GV giảng: Hoa mai là loài hoa tiêu biểu cho miền Nam vào ngày Tết. Hoa mai có màu
vàng rực rỡ, tươi sáng như ánh nắng phương Nam mỗi độ xuân về. Các bạn Uyên, Phương,
Huê gửi cho Vân một cành mai với mong ước cành mai sẽ chở nắng phương Nam ra và sưởi
ấm cái lạnh của miền Bắc. Cành mai chở nắng giúp cho Vân thêm nhớ, thêm yêu các bạn
miền Nam của mình và tình bạn của các bạn càng thêm thắm thiết.
- Yêu cầu HS suy nghĩ, thảo luận với bạn
bên cạnh để tìm tên khác cho câu chuyện
trong các tên gọi: Câu chuyện cuối năm,
Tình bạn, Cành mai Tết.
- HS thảo luận cặp đôi, sau đó phát biểu ý
kiến, khi phát biếu ý kiến phải giải thích rõ vì

sao em lại chọn tên đó.
4

- Cho cỏc em gii thớch lý do chn tờn
gi.
+ Chn Cõu chuyn cui nm vỡ cõu chuyn xy ra vo cuI nm.
+ Chn Tỡnh bn vỡ cõu chuyn ca ngi tỡnh bn gn bú, thõn thit gia cỏc bn thiu nhi
min Nam vi cỏc bn thiu nhi min Bc.
+ Chn Cnh mai Tt vỡ cỏc bn Phng, Uyờn, Huờ quyt nh gi ra Bc cho Võn mt
cnh mai, c trng cho Tt phng Nam
T2 :
a- Luyện đọc lại.
- Hớng dẫn học sinh luyện đọc hay đoạn 2.
- Tổ chức luyện đọc bài theo vai.
K CHUYN
- Luyện đọc lại đoạn 2.
- Học sinh đọc theo vai: Ngời dẫn truyện, Uyên,
Phơng, Huê.
1. Xỏc nh yờu cu: Gi HS c yờu cu
ca phn k chuyn, trang 95/SGK.
2. K mu:
- GV chn 3 HS khỏ cho cỏc em tip ni
nhau k li tng on ca cõu chuyn
trc lp.
- Nu cỏc em ngp ngng, GV gi ý cho
cỏc em.
3. K theo nhúm
4. K trc lp
- Tuyờn dng HS k tt.
- 1 HS c yờu cu, 3 HS khỏc ln lt c

gi ý ca 3 cõu chuyn.
- HS 1: K on 1; HS2: K on 2
- HS3: K on 3
- C lp theo dừi v nhn xột
- Mi nhúm 3 HS ln lt tng HS k 1 on
trong nhúm, cỏc bn trong nhúm nghe v cha
li cho nhau.
- 2 nhúm HS k trc lp, c lp theo dừi,
nhn xột v bỡnh chn nhúm k hay nht.
5. Cng c - dn dũ: iu gỡ lm em xỳc
ng nht trong cõu chuyn trờn ?
- Nhn xột tit hc
- Dn: HS chun b bi sau: Cnh p
non sụng
- Xỳc ng vỡ tỡnh bn thõn thit gia ba bn
nh min Nam vi mt bn nh min Bc./
Xỳc ng vỡ cỏc bn nh min Nam thng
min Bc ang chu thi tit giỏ lnh, mun
gi ra Bc mt chỳt nng m.
Tiết 5: Tập viết

Ôn chữ hoa: H
I. Mục tiêu:
- Vit ỳng ch hoa H (1 dũng) , N , V (1 dũng) vit ỳng tờn riờng Hm Nghi (1
dũng) v cõu ng dng : Hi Võn ... vnh Hn (1 ln) bng ch c nh
II. dựng dy hc:
5

- Mẫu chữ viết hoa H, N, V.Tên riêng và cụm từ ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp.
Vở tập viết 3, T1

III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:Gọi HS đọc thuộc từ
và câu ứng dụng của tiết trước.
- Gọi HS lên bảng viết từ ngữ: Ghềnh
Ráng, Ghé, Thục Vương.
- Nhận xét cho điểm HS
B. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài: Giờ học hôm nay, các
em sẽ ôn lại cách viết chữ hoa H, N, V
có trong từ và câu ứng dụng.
2. Hướng dẫn viết hoa
a, Quan sát và nêu quy trình viết chữ
H, N, V
- Trong tên riêng và câu ứng dụng có
những chữ viết hoa nào ?
- Treo bảng các chữ viết hoa và gọi HS
nhắc lại quy trình viết.
- Viết lại mẫu chữ cho HS quan sát, vừa
viết vừa nhắc lại quy trình viết.
b. Viết bảng: Yêu cầu HS viết các chữ
hoa. GV đi chỉnh chữa lỗi cho từng HS.
3. Hướng dẫn viết từ ứng dụng:
a. Giới thiệu từ ứng dụng:
- Gọi HS đọc từ ứng dụng
- Giới thiệu: Đây là tên một ông vua
nước ta, ông làm vua khi 12 tuổi, ông có
tinh thần yêu nước, chống thực dân
Pháp và bị đưa đi đầy ở An – giê – ri rồi
mất ở đó.

b. Quan sát và nhận xét
- Các chữ trong từ ứng dụng có chiều
cao như thế nào ?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng
nào ?
c. Viết bảng: Yêu cầu HS viết từ ứng
dụng: Hàm Nghi. GV đi chỉnh sữa lỗi
- 1 HS đọc
- 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết
vào vở nháp.
- Lớp nhận xét bổ sung.
- Có các chữ viết hoa H, N, V
- 3 HS nhắc lại quy trình viết. Cả lớp
theo dõi.
- 4 HS lên bảng viết, HS cả lớp viết
bảng con.
- 2 họcinh đọc: Hàm Nghi
- Chữ H, N, g, h cao 2 li rưỡi, các chữ
còn lại cao 1 li.
- Bằng 1 con chữ o
- 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết
vào bảng con.
6

cho HS.
4. Hướng dẫn viết câu ứng dụng
a. Giới thiệu câu ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
*GV giới thiệu: Câu ca dao tả cảnh
thiên nhiên hùng vĩ ở đèo Hải Vân và

vịnh Sơn Trà.
b. Quan sát và nhận xét:Trong câu ứng
dụng, các chữ có chiều cao như thế
nào ?
c. Viết bảng: Yêu cầu HS viết: Hải Vân,
Hòn Hồng, Hàn. GV đi chỉnh sữa lỗi
cho HS.
5. Hướng dẫn viết vào vở tập viết
- Thu và chấm 8 – 10 bài
- GV chỉnh sữa lỗi, nhËn xÐt
C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS.
- Dặn: HS về nhà luyện viết, học thuộc
câu ứng dụng và chuẩn bị bài sau.
-
2 học sinh đọc:
- Các chữ H,V,b,g, h cao 2 li rưỡi, các
chữ t, s cao 1 li rưỡi, các chữ còn lại
cao 1 li.
- 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết
vào vở nháp.
- HS viết
- HS sữa lỗi
TiÕt 6:Tãan
«n tËp
A. Mục tiêu
Giúp học sinh củng cố các bảng nhân chia đã học, nhân số có ba chữ số với
số có một chữ số.
Áp dụng giải các dạng toán đã học, giải bài toán bằng hai phép tính.
Học sinh ghi nhớ những bảng nhân, chia đã học.

B. Chuẩn bị
C. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ
2. Luyện tập
Hướng dẫn học sinh yếu làm bài tập 1, 2, 3 trong Vở bài tập
Một số bài tập luyện tập:
Bài 1. Tính nhẩm
7 × 2 7 × 3 5 × 7 5 × 8 3 × 4 3 × 7 4 × 7
8 × 2 7 × 7 6 × 7 2 × 8 5 × 9 4 × 6 7 × 6
Bài 2. Tính nhẩm
7

24 : 4 24 : 6 36 : 6 25 : 5 18 : 2 42 : 6 42: 7
21 : 7 35 : 7 35 : 5 49: 7 56: 7 54: 6 18: 6
Bi 3. t tớnh ri tớnh
231 ì 3 524 ì 4 122 ì 5 162 ì 4
Bi 4. Lp 3A cú 12 bn trai, s bn gỏi nhiu hn s bn trai l 2 bn. Hi lp 3A
cú tt c bao nhiờu hc sinh?
Bi 5. Cú 7 thựng du, mi thựng ng 10 lớt. Nu ly s du 7 thựng trờn chia
u vo cỏc thựng loi 5 lớt thỡ c bao nhiờu thựng?
3. Cng c- dn dũ
Cng c bng nhõn 6, 7, 8; bng chia 6, 7
Cng c bi toỏn gii bng hai phộp tớnh.
Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010
Tiết 1 :Toán
So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
I- Mục tiêu.
- Bit so sỏnh s ln gp my ln s bộ . Bi tp cn lm: Bi 1, Bi 2, Bi 3
II- Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động dạy Hoạt động học

1. Kim tra bi c: Cha bi 5/56
- Nhn xột, cha bi cho im HS
2. Dy hc bi mi:
2.1 Gii thiu bi: bit s ny gp
my ln s kia hay s ln gp my ln s
bộ, bi hụm nay cỏc em s hc: So sỏnh
s ln gp my ln s bộ?
2.2 Hng dn thc hin so sỏnh s ln
gp my ln s bộ.
Bi toỏn: on thng AB di 6 cm, on
thng CD di 2cm. Hi on thng AB
di gp my ln on thng CD.
- Bi toỏn cho bit gỡ ?
- Bi toỏn hi gỡ ?
- GV dỏn s lờn bng v dựng on
thng 2cm t lờn on thng 6 cm
chia thnh 3 phn bng nhau.
- Sau khi chia, em thy on thng AB
gp my ln on thng CD ?
- 2 HS lm bi trờn bng
- Lớp nhận xét
- Nghe gii thiu
- 1 HS c toỏn
- on thng AB = 6 cm, CD = 2cm
- AB = my ln CD?
- on thng AB gp 3 ln on thng
CD.
8

- Muốn tìm đoạn thẳng AB gấp 3 lần

đoạn thẳng CD bằng cách nào ?
- Ai có thể giải được bài toán bày ?
- Hướng dẫn cách trình bày bài giải
- GV: Bài toán trên được gọi là bài toán
so sánh số lớn gấp mấy lần số bé.
Vậy khi muốn so sánh số lớn gấp mấy
lần số bé ta làm thế nào ?
2.3 Luyện tập - thực hành:
Bài 1:- Gọi 1 HS đọc lại đề bài
- GV lần lượt dán phần a, b, c lên bảng
- Yêu cầu HS QS hình a và nêu số hình
tròn màu xanh và số hình tròn màu trắng
có trong hình này.
- Muốn biết số hình tròn màu xanh gấp
mấy lần số hình tròn màu trắng ta làm
thế nào ?
- Vậy trong hình a, số hình tròn màu
xanh gấp mấy lần số hình tròn màu trắng
?
- Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại.
- Chữa bài và cho điểm HS
Bài 2:- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Bài toán thuộc dạng toán gì ?
- Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé
ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Chấm 10 bài
- Chữa bài và nhận xét

Bài 3:- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì ?
- Chia đoạn thẳng AB thành các đoạn
thẳng 2 cm.
- HS lên bảng giải cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Độ dài đoạn thẳng AB gấp độ dài đoạn
thẳng CD số lần là: 6 : 2 = 3 ( lần )
ĐS: 3 lần
- Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số
bé, ta lấy số lớn chia số bé.
- 1 HS đọc đề toán
- Hình a: Có 6 hình tròn màu xanh và 2
hình tròn màu trắng.
- Ta lấy số hình tròn màu xanh chia cho
số hình tròn màu trắng.
- Số hình tròn màu xanh gấp số hình
tròn màu trắng số lần là: 6 : 2 = 3 ( lần)
- Làm bài và trả lời câu hỏi
- Líp nhËn xÐt
- 1 HS đọc đề toán
- Trong vườn có 5 cây cau và 20 cây
cam.
- Hỏi số cây cam gấp mấy lần số cây
cau.
- Bài toán thuộc dạng so sánh số lớn
gấp mấy lần số bé.
- Ta lấy số lớn chia cho số bé.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở

Bài giải
Số cây cam gấp số cây cau số lần là;
20 : 5 = 4 ( lần )
ĐS: 4 lần
- Líp nhËn xÐt
- 1 HS đọc đề toán
- Hs tr¶ lêi
9

- Bi toỏn thuc dng toỏn gỡ ?
- Mun so sỏnh s ln gp my ln s bộ
ta lm nh th no ?
- Yờu cu HS lm bi vo v
- Cha bi v nhn xột
Bi 4*:- GV dỏn hỡnh lờn bng
- Yờu cu HS nờu ú l hỡnh gỡ ?
- Yờu cu HS nờu cỏch tớnh chu vi ca
mt hỡnh ri t lm bi.
- Cha bi v cho im HS
3. Cng c - dn dũ:
- Yờu cu HS v nh luyn tp thờm
-Nhn xột tit hc
Bi sau: Luyn tp
- Bi toỏn thuc dng so sỏnh s ln
gp my ln s bộ.
- Ta ly s ln chia cho s bộ.
- 1 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm
bi vo v
- Lớp nhận xét
- 1 HS c toỏn

- hỡnh vuụng MNPQ ; t giỏc ABCD
- Mun tớnh chu vi ca mt hỡnh ta tớnh
tng di cỏc cnh ca hỡnh ú.
a. Chu vi ca hỡnh vuụng MNPQ l:
3 + 3 + 3 + 3 = 12 ( cm )
Hay 3 x 4 = 12 ( cm )
b. Chu vi ca hỡnh t giỏc ABCD l:
3 + 4 + 5 + 6 = 18 ( cm )
- Lớp nhận xét
Tiết 2: Tập đọc
Cảnh đẹp non sông
I- Mục tiêu.
- Bit c ngt nhp ỳng cỏc dũng th lc bỏt , th 7 ch trong bi .
- Bc u cm nhn c v p v s giu cú ca cỏc vựng min trờn t nc
ta , t ú thờm t ho v quờ hng t nc ( Tr li c cỏc CH trong SGK
thuc 2 3 cõu ca dao trong bi ).
II- Đồ dùng:Tranh minh hoạ bài tập đọc.
III- Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Kim tra bi c: GVgi 2 HS lờn bng
yờu cu c v tr li cõu hi v ni dung
bi tp c: Nng Phng Nam.
- Nhn xột v cho im HS
- 2 HS lờn bng thc hin yờu cu,
HS di lp theo dừi v nhn xột cõu
tr li ca bn.
B. Dy hc bi mi:
1 Gii thiu bi:Yờu cu HS k tờn mt s cnh p, danh lam thng cnh ca t
nc ta m em bit.
10


- Mỗi miền trên đất nước Việt Nam ta lại có những cảnh đẹp riêng, đặc sắc. Bài
TĐ hôm nay sẽ đưa các em tới thăm một số cảnh đẹp nổi tiếng của đất nước ở
khắp ba miền Bắc– Trung – Nam
2 Luyện đọc:
- GVđọc mẫu toàn bài với giọng thong
thả, nhẹ nhàng, tha thiết thể hiện sự tự
hào, ngưỡng mộ với mỗi cảnh đẹp của
non sông
- GV yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc từng
câu ca dao trong bài.
- Chú ý theo dõi HS đọc bài để chỉnh lỗi
phát âm
- Yêu cầu 1 HS đọc lại câu 1. Hướng dẫn
HS ngắt giọng cho đúng nhịp thơ.
- Yêu cầu HS đọc chú giải để hiểu nghĩa
các từ trong câu ca dao.
- Lần lượt hướng dẫn luyện đọc các câu
tiếp theo tương tự với câu đầu.
- Yêu cầu HS luyện đọc bài theo nhóm.
- Tổ chức cho một số nhóm đọc bài trước
lớp
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh toàn bài
đọc.
- Theo dõi GV đọc mẫu
- 6 HS tiếp nối nhau đọc bài, mỗi HS
đọc 1 câu ca dao.
- HS đọc: Đồng Đăng/ có phố Kì
Lừa,/
Có nàng Tô Thị,/ có chùa Tam

Thanh
- Đọc chú giải
- Lần lượt từng HS đọc 1 câu ca dao
trước lớp, chú ý ngắt giọng cho đúng
- 4 HS làm thành 1 nhóm, lần lượt
từng HS đọc bài trong nhóm, các bạn
cùng nhóm theo dõi và chỉnh chữa
cách đọc cho nhau.
- 2 -3 nhóm đọc bài theo hình thức
tiếp nối
- Cả lớp đồng thanh
3 Hướng dẫn tìm hiểu bài
- GVgọi 1 HS đọc lại cả bài trước lớp.
- Mỗi câu ca dao nói đến cảnh đẹp một
vùng. Đó là vùng nào ? ( GV chỉ định cho
HS trả lời về từng câu ca dao)
- Các câu ca dao trên đã cho chúng ta thấy
được vẻ dẹp của ba miền Bắc – Trung –
Nam trên đất nứơc ta. Mỗi vùng có cảnh
gì đẹp ?
- Giảng về các cảnh đẹp được nhắc đến
trong câu ca dao (xem ảnh, tranh minh
hoạ).
Lu ý: Khi nói về địa danh nào, GV chỉ
- 1 HS đọc, cả lớp cùng theo dõi
SGK.
- Câu 1 nói về Lạng Sơn; Câu 2 nói về
Hà Nội, Câu 3 nói về Nghệ An, Câu 4
nói về Huế, Đà Nẵng, Câu 5 nói về
Thành Phố Hồ Chí Minh; Câu 6 nói

về Đồng Tháp Mười.
- HS nói về cảnh đẹp trong từng câu
ca dao theo ý hiểu của mình.
11

bn HS bit c v trớ ca a danh
ú trờn t nc ta.
- Theo em, ai ó gi gỡn tụ im cho non
sụng ta ngy cng p hn ?
- HS tho lun cp ụi tr li: Cha
ụng ta muụn i nay ó ra sc bo v,
gi gỡn, tụn to cho non sụng ta, t
nc ta ngy cng ti p hn.
4 Hc thuc lũng
- GV c mu li bi mt lt. Sau ú
cho HS c lp c ng thanh bi ri yờu
cu HS t hc thuc lũng.
- T chc cho HS thi c thuc lũng.
- Tuyờn dng nhng HS ó thuc lũng
bi.
- T hc thuc lũng
- Mi HS chn c thuc lũng mt
cõu ca dao em thớch nht trong bi.
- HS thi c thuc lũng.
C. Cng c - dn dũ:
- Nhn xột tit hc
- Dn: HS thuc lũng bi tp c, su
tm cỏc cõu ca dao núi v cnh p quờ
hng mỡnh.
Tiết 3:Chính tả

Chiều trên sông Hơng
I. Mục tiêu:
- Nghe - vit ỳng bi CT ; trỡnh by ỳng hỡnh thc bi vn xuụi .
- Lm ỳng BT in ting cú vn oc / ooc ( BT2). Lm ỳng BT(3) a / b
II. Đồ dùng dạy học :- Bảng lớp viết sẵn câu văn của bài tập 3.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kim tra bi c:
- GVc cho HS vit bng lp v lp vit
vo bng con: x s, bay ln, vn vng,
- GV nhn xột tuyờn dng
B. Dy hc bi mi:
1. Gii thiu bi: Hụm nay cỏc em vit bi
chớnh t: Chiu trờn sụng Hng, c
gng lng nghe vit p, chớnh xỏc - GV ghi
: Chiu trờn sụng Hng.
2. Hng dn vit chớnh t
- C lp vit bng con
- Nhn xột
12

Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
Hoạt động 1
- GV đọc toàn bài 1 lượt (nghỉ hơi lâu ở
những chỗ có dấu chấm lửng)
- Đoạn văn tả cảnh buổi chiều trên sông
Hương, một dòng sông rất nổi tiếng ở thành
phố Huế. Các em đọc và tìm hiểu đôi nét về
đoạn văn để giúp cho việc viết đúng.

- Gọi 1 HS đọc lại
Hoạt động 2
-Hướng dẫn HS nắm nội dung và cách trình
bày bài chính tả ( đoạn văn có mấy câu,
những chữ nào phải viét hoa, vì sao?, những
dấu câu nào được sử dụng)
- Tác giả tả những hình ảnh và âm thanh
nào trên sông Hương.
GV: Phải thật yên tĩnh người ta mới nghe
thấy tiếng gõ lanh canh của thuyền chài.
- Những chữ nào trong bài viết hoa ? Vì sao
?
Hoạt động 3:
- Luyện viết tiếng khó
- GV chọn rồi phân tích từ rồi cho HS viết
bảng con từng từ hoặc 2 từ 1 lần.
Đọc rồi viết:
+ Nghi ngút: Ngh + i, ngút: ng + ut +
thanh sắc
+ Tre trúc: Âm tr
+ Thuyền chài: Th + uyên + thanh huyền
+ Vắng lặng: V + ăng + thanh sắc
Hoạt động 4:
- GV đọc HS viết vào vở
- GV đọc lại 1 lần
- Lưu ý tư thế ngồi cầm bút của HS ngắt
câu, cụm từ ngay từ đầu ,đọc 3 lần/1câu.
- Cả lớp đọc thầm bài ở SGK
- Cả lớp theo dõi SGk
- Khói thả nghi ngút cả một vùng tre trúc

trên mặt nước, tiếng lanh canh của thuyền
chài gõ những mẻ cá cuối cùng khiến mặt
sông như rộng hơn.
- Viết hoa các chữ “Chiều” chữ đầu tên
bài
- Cuối, Phía, Đâu chữ đầu câu
- Hương, Huế, Con Hến tên riêng.
- HS viết bảng con
- Nhận xét
- 1 em viết vào bảng lớn
- HS viết bài vào vở
- HS lấy bút chì và đổi vở chấm. Từ nào
sai chữa ra lề vở.
13

Hoạt động dạy Hoạt động học
- c HS dũ li 1 ln bi ca mỡnh.
Hot ng 5:
- Chm cha bi chớnh t
- Hng dn HS chm bng ln
- Nhn xột cỏch trỡnh by
- GV chm 5 7 bi
- Em no vit sai t 1 3 li v nh rốn
thờm ch vit nh.
- GV nhõn xột tit chớnh t
3. Hng dn HS lm bi tp
a. Bi tp 2
- Bi tp yờu cu gỡ ?
- 1 bn lờn bng lm: Con súc, mc qun
soúc, cn cu múc hng, kộo xe r moúc.

b. Bi tp 3
- GV hng dn v nh lm v nh:
Trõu, tru, tru, ht cỏt.
4. Cng c - dn dũ:
- GV nhn xột, rỳt kinh nghim cho HS v
k nng vit chớnh t v lm bi tp.
- Chỳ ý t vit sai ln sau m trỏnh.
- HS lng nghe chỳ ý
- 1 em c
- in vo ch trng oc hay ooc
- Lp lm vo v
- Nhn xột
- HS t ng ti ch tr li
- V nh lm
Tiết 4:Tự nhiên xã hội
Phòng cháy khi ở nhà
I/ Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng:
- Xác định đợc một số vật dễ gây cháy và giải thích và giải thích vì sao không đợc
đặt chúng ở gần lửa. Nói đợc thiệt hại do cháy gây ra
- Nêu đợc những việc cần làm để phòng cháy khi đun nấu ở nhà. Cất diêm, bật lửa
cẩn thận, xa tầm với của em nhỏ.
- GD học sinh biết giữ gìn phòng cháy chữa cháy.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong sách giáo khoa trang 44, 45
- GV su tầm những mẩu tin trên báo về vụ hoả hoạn
- HS liệt kê trớc những vật dễ gây cháy cùng với nơi cất giữ chúng
III/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A/ Kiểm tra bài cũ:
14

×