Vũ Thị Thái ------ Trờng tiểu học Đông Cao
Tuần 11( Từ 15 tháng 11 đến 19 tháng 11)
Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010
Tiết 1 : Chào cờ
Tiết 2: Toán
BI TON GII BNG HAI PHẫP TNH (Tip theo)
A/ Mc tiờu
- Hc sinh lm quen vi bi toỏn gii bng hai phộp tớnh.
- Bc u bit gii v trỡnh by bi gii bi toỏn bng 2 phộp tớnh.
B/Lờn lp :
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
Bi mi: a) Gii thiu bi:
b) Khai thỏc :
Bi toỏn 1: - c bi toỏn, ghi túm tt lờn
bng:
Th by: 6 xe
Ch nht: ? xe
- Gi 2HS da vo túm tt c li bi toỏn.
- Yờu cu HS nờu iu bi toỏn cho bit v
iu bi toỏn hi.
? Bc 1 ta i tỡm gỡ ?
? Khi tỡm ra kt qu bc 1 thỡ bc 2 ta
tỡm gỡ?
- Hng dn hc sinh thc hin tớnh ra kt
qu v cỏch trỡnh by bi gii nh SGK
b) Luyn tp:
Bi 1: - Gi hc sinh nờu bi tp.
? Nờu iu bi toỏn ó cho bit v iu bi
toỏn hi?
- Yờu cu c lp v s túm tt bi toỏn.
- Yờu cu lp lm vo v .
- Yờu cu 1 hc sinh lờn bng gii .
- Nhn xột ỏnh giỏ.
-Lp theo dừi gii thiu bi.
- 2HS c li bi toỏn.
- Quan sỏt s túm tt nờu iu
bi cho bit v iu bi toỏn hi.
- Tỡm s xe p bỏn trong ngy ch
nht:
( 6 x 2) = 12 (xe)
-Tỡm s xe p c hai ngy:
6 + 12 =18(xe)
- c bi toỏn.
- Hc sinh v túm tt bi toỏn.
- C lp thc hin lm vo v.
- Mt hc sinh lờn trỡnh by bi gii,
c lp nhn xột b sung.
Gii :
Giáo án lớp 3 Năm học: 2010 - 2011
1
Vũ Thị Thái ------ Trờng tiểu học Đông Cao
- Cho HS i v KT bi nhau.
Bi 2 :Y/c HS nờu v phõn tớch bi toỏn.
- Yờu cu lp gii bi toỏn vo v.
- Mi mt hc sinh lờn gii.
- Chm v 1 s em, nhn xột cha bi.
Bi 3: - Yờu cu HS nờu yờu cu bi toỏn.
- Yờu cu c lp lm vo v.
- Mi 1 hc sinh lờn bng gii.
- Yờu cu c lp i chộo v kim tra .
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ .
c) Cng c - Dn dũ:
- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc
- Dn VN hc v xem li cỏc bi tp ó lm.
Quóng ng t ch huyn n
bu in tnh di l : 5 x 3 = 15 ( km)
Quóng ng t nh n bu in
tnh di l : 5 +15 = 20 (km )
/S :20 km
- HS c v v túm tt bi toỏn.
- C lp thc hin lm vo v.ỷ
- 1 HS lờn gii, c lp nhn xột b
sung.
Gii :
S lớt mt ly t thựng mt ong l :
24 : 3 = 8 ( l )
S lớt mt cũn li l :
24 - 8 = 16 ( l )
/S : 16 lớt mt ong
- Mt em nờu bi tp 3 .
- C lp thc hin lm vo v.
- Mt hc sinh lờn gii .
6 x 2 - 2 = 12 - 2 56 :7 +7 = 8 +7
= 10 = 15
- HS K-G lm tip BT 3a
Tiết 3+4 :Tập đọc- Kể chuyện
T QUí, T YấU(2T)
A/ Mc tiờu :
* Tp c :
- Bc u bit c phõn bit li ngi dn chuyn vi li nhõn vt.
- Rốn c ỳng cỏc t : ấ-ti-ụ-pi-a,chiờu ói,khõm phc,sn vt....
- Hiu ý ngha : t ai t quc l th thiờng liờng, cao quý nht.(Tr li c
cỏc cõu hi trong SGK).
* K chuyn :
- Bit cỏch xp cỏc tranh (SGK) theo ỳng trỡnh t v k li c tng on
cõu chuyn da vo tranh minh ho.( HS K- G k li c ton b cõu chuyn )
B/ Chun b : Tranh minh ha truyn trong SGK.
C/ Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
Giáo án lớp 3 Năm học: 2010 - 2011
2
Vò ThÞ Th¸i ------ Trêng tiÓu häc §«ng Cao
. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài “Thư gửi bà “ và
TLCH:
+ Trong thư Đức kể với bà những gì?
+ Qua thư, em thấy tình cảm của Đức
đối bà ở quê như thế nào?
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: a) Giới thiệu :
b) Luyện đọc:
- Đọc mẫu bài lần 1. Giới thiệu tranh.
- H/d luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Y/c HS luyện đọc từng câu.
- Luện đọc từ (mục A).Theo dõi sửa sai
cho HS.
- Y/c HS đọc từng đoạn.
- Kết hợp giải thích các từ:
+ Khách du lịch: Người đi chơi, xem
phong cảnh ở phương xa.
+ Sản vật: vật được làm ra hoặc khai
thác, thu nhặt từ thiên nhiên.
- Yêu cầu HS đề xuất cách đọc.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
-+ Gọi 1HS đọc lời viên quan (ở đoạn 2).
+ Y/c các nhóm tiếp nối đọc đồng thanh
4 đoạn trong bài.
c) Hướng dẫn tìm hiểu bài :
- Yêu cầu 1HS đọc to, lớp đọc thầm các
đoạn 1,2,3 và TL các câu hỏi:
? Hai người khách được vua Ê - ti - ô -
pi - a tiếp đãi thế nào ?
? Khi khách sắp xuống tàu điều gì bất
ngờ đã xảy ra ?
? Vì sao người Ê - ti - ô - pi - a không để
cho khách mang đi một hạt cát nhỏ ?
- Mời HS nối tiếp đọc 3 đoạn của bài.
- 2HS lên đọc bài và TLCH.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Lớp lắng nghe . Quan sát tranh.
- Đọc nối tiếp nhau từng câu theo dãy
dọc.
- Đọc thầm bài nêu từ khó và luyện
đọc.
-Đọc nối tiếp từng đoạn trong bài trước
lớp..
- Đọc chú giải các từ: Cung điện, khâm
phục, khách du lịch, sản vật.
- Đọc ngắt nghỉ hơi đúng, nhấn giọng
các từ: khắp đất nước, mở tiệc chiêu
đãi, ...
- Các nhóm luyện đọc.
- 1HS đọc lời viên quan.
- Các nhóm đọc.
- 4 HS đọc to, lớp lần lượt đọc thầm
các đoạn và trả lời các câu hỏi.
+ Mời họ vào cung, mở tiệc chiêu đãi,
tặng những sản vật quý.......
+ Viên quan bảo khách dừng lại, cởi
giày ra để họ cạo sạch đất......
+ Vì người Ê - ti - ô - pi - a rất yêu quý
và coi mảnh đất quê hương họ là thứ
thiêng liêng ....
- 4 em nối tiếp đọc 3 đoạn của bài.
Gi¸o ¸n líp 3 N¨m häc: 2010 - 2011
3
Vũ Thị Thái ------ Trờng tiểu học Đông Cao
? Theo em, phong tc trờn núi lờn tỡnh
cm ca ngi ấ - ti - ụ - pi - a i vi
quờ hng ?
*Giỏo viờn cht ý ton bi
d) Luyn c li :
- c din cm on 2 trong bi .
- Hng dn HS cỏch c.
- Mi 2 nhúm, mi nhúm 3 em phõn vai
thi c on 2.
- Mi 1 em c c bi.
) K chuyn :
1. Giỏo viờn nờu nhim v: SGK.
2. Hng dn HS k li cõu chuyn theo
tranh
Bi tp 1: - Gi 2HS c yờu cu ca bi
- Yờu cu HS quan sỏt tranh, sp xp li
theo ỳng trỡnh t cõu chuyn.
- Gi HS nờu kt qu.
- Yờu cu c lp lng nghe v nhn xột.
Bi tp 2 : - Yờu cu tng cp HS da
tranh ó c sp xp th t tp k.
- Gi 4HS tip ni nhau thi k trc lp
theo 4 bc tranh .
- Mi 1HS k li ton b cõu chuyn
theo tranh
- Nhn xột bỡnh chn HS k hay nht.
3) Cng c dn dũ :
- Hóy t tờn khỏc cho cõu chuyn.
- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc .
- Dn v nh tp k li cõu chuyn.
+ Ngi dõn ấ - ti - ụ - pi - a rt yờu
quý, trõn trng mnh t ca hng/
Coi t ai ...
- Lp lng nghe .
- Cỏc nhúm thi c phõn theo vai
( ngi dn chuyn, viờn quan, hai
ngi khỏch ).
-Lp lng nghe bỡnh chn nhúm c
hay nht
- 1HS c c bi.
- Lng nghe nhim v tit hc .
- C lp quan sỏt tranh minh ha , sp
xp li ỳng trỡnh t ca cõu chuynù.
- 2HS nờu kt qu, c lp nhn xột b
sung.
(Th t ca tranh: 3 - 1 - 4 -2)
- Tng cp tp k chuyn.
- 4 em ni tip k theo 4 tranh.
- 1HS k ton b cõu chuyn.
- Lp theo dừi bỡnh chn bn k hay
nht.
- Mnh t thiờng liờng/ Mt phong
tc l lựng/ Tm lũng yờu quý t
ai/ ...
Tiết 5: Tập viết
Ôn chữ hoa G (tiếp theo)
I. Mục tiêu:
Giáo án lớp 3 Năm học: 2010 - 2011
4
Vũ Thị Thái ------ Trờng tiểu học Đông Cao
- Vit ỳng ch hoa G (1 dũng ch Gh) , R , , (1 dũng) vit ỳng tờn riờng
Ghnh Rỏng (1 dũng) v cõu ng dng Ai v ... Lao Thnh Thc Vng (1 ln)
bng ch c nh
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Mẫu chữ hoa G, R, Đ; bảng ép viết tên riêng và câu ca dao trên dòng kẻ ô li.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A/Kiểm tra bài cũ:Viết bảng:Gi, Ông
Gióng.
- GV nhận xét, chốt
B/ Bài mới:
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng
con.
- Nhận xét 2 bảng con, nhận xét bài
trên bảng lớp.
1/Giới thiệu bài. Tiết học này giúp các em củng cố cách viết chữ viết hoa G (Gh);
bên cạnh đó, củng cố cách viết các chữ viết khác có trong tên riêng và câu ứng
dụng.
2/Hớng dẫn HS viết trên bảng con:
a) Luyện viết chữ hoa:
- Nêu các chữ hoa có trong bài?
- GV phân tích, viết mẫu, kết hợp nhắc lại
cách viết từng chữ.
- HS quan sát chữ mẫu cả bài.
- G (Gh), R, A, Đ, L, T, V
- HS đọc thầm bài và trả lời.
- HS theo dõi
+ Chữ G hoa cỡ nhỏ cao 2,5 li, đã học ở tuần 8 gồm 2 nét cơ bản: nét cong dới và
nét cong trái nối liền nhau,tạo một vòng xoắn to ở đầu chữ (viết tơng tự chữ C
hoa); nét khuyết ngợc.
+Cách nối nét giữa con chữ G và con chữ h.
+ Chữ R cỡ nhỏ cao 2,5 li, đã học, gồm 2 nét: nét móc ngợc trái; nét cong trên,
cuối nét lợn vào giữa thân chữ tạo vòng xoắn nhỏ rồi viết tiếp nét móc ngợc phải.
+ Chữ Đ hoa cỡ nhỏ cao 2,5 li gồm 2 nét cơ bản: nét lợn hai đầu (dọc) và nét
cong phải nối liền nhau,tạo một vòng xoắn nhỏ ở chân chữ, thêm một nét thẳng
ngang ngắn.
- Tập viết từng chữ: G, R, Đ trên bảng
con sau mỗi lần GV viết mẫu từng chữ.
- GV kiểm tra, nhận xét, uốn nắn.
b) HS viết từ ứng dụng (tên riêng):
- Đọc từ ứng dụng: tên riêng Ghềnh Ráng.
- Cả lớp viết bảng con.
- 1 HS đọc từ.
- GV giới thiệu tên riêng: Ghềnh Ráng (còn gọi là Mộng Cầm) là một thắng cảnh ở
Bình Định (cách Quy Nhơn 5km), có bãi tắm rất đẹp.
- Nhận xét cách viết tên riêng về chữ viết hoa, độ cao các chữ cái, khoảng cách giữa
các chữ cái, dấu thanh, nét nối.
- Tập viết tên riêng trên bảng con.
- Cả lớp viết bảng con
Giáo án lớp 3 Năm học: 2010 - 2011
5
Vũ Thị Thái ------ Trờng tiểu học Đông Cao
GV kiểm tra, nhậnxét, uốn nắn.
c) Luyện viết câu ứng dụng:
- Đọc câu ứng dụng:
Ai về đến huyện Đông Anh
Ghé xem phong cảnh Loa Thành Thục
Vơng
- Nêu nội dung câu ca dao?
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
GV: Câu ca dao bộc lộ niềm tự hào về di tích lịch sử Loa Thành (thành Cổ Loa, nay
thuộc huyện Đông Anh, ngoại thành Hà Nội) đợc xây theo hình vòng xoắn nh trôn
ốc, từ thời An Dơng Vơng, tức Thục Phán (Thục Vơng), cách đây hàng nghìn năm.
- Nhận xét cách viết câu ca dao về chữ viết
hoa, độ cao các chữ cái, khoảng cách giữa
các chữ cái, dấu thanh, nét nối.
- Tập viết trên bảng con tên riêng: Đông
Anh, Loa Thành, Thục Vơng.
-HS nhận xét cách viết tên riêng, cách
viết câu ca dao theo gợi ý của GV.
- Cả lớp viết bảng con
3/ Hớng dẫn học sinh viết vào vở tập viết:
Yêu cầu:+Viết chữ Gh: 1 dòng cỡ nhỏ; +Viết chữ R, Đ: 1 dòng cỡ nhỏ.
+Viết tên riêng Ghềnh Ráng: 1 dòng cỡ nhỏ; +Viết câu ca dao: 2 lần.
- Tập viết trong vở theo yêu cầu trên. - HS mở vở viết bài
Lu ý HS ngồi viết đúng t thế, chú ý hớng dẫn HS viết đúng nét, độ cao và khoảng
cách giữa các chữ. Trình bày câu ca dao theo đúng mẫu
4/ Chấm, chữa bài:
- GV chấm 5 bài, nêu nhận xét, rút kinh
nghiệm.
- HS chữa lỗi
C/Củng cố,dặn dò:-Nhận xét tiết học.
- Dặn HS luyện tập thêm ở nhà . Khuyến khích HS thuộc câu ứng dụng.
Tiết 6:Tóan
ôn tập
A/ Mc tiờu: - Cng c kin thc v gii toỏn dng bi gii bng 2 phộp tớnh.
- Giỏo dc HS ý thc t giỏc hc tp.
B/ Cỏc hot ng dy - hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
Giáo án lớp 3 Năm học: 2010 - 2011
6
Vũ Thị Thái ------ Trờng tiểu học Đông Cao
1/ Hng dn HS lm BT:
- Yờu cu HS t lm cỏc BT trong VBT
Bi 1: Ngn trờn cú 32 quyn sỏch,
ngn di cú ớt hn ngn trờn 4 quyn.
Hi c hai ngn cú bao nhiờu quyn
sỏch?
Bi 2: n g cú 27 con g trng, s
g mỏi nhiu hn s g trng l 15 con.
Hi n g cú bao nhiờu con?
Bi 3: Lp bi toỏn theo túm tt sau
ri gii bi toỏn ú:
28 hc sinh
Lp 3A:
Lp 3B: 3 HS ?
H
- Chm v 1 s em, nhn xột cha bi.
* HS K-G lm thờm bi sau:
Bi 4: Lp toỏn theo túm tt sau v
gii:
H c c: 32 trang truyn
Lan c: Gp ụi H
? Lan c ? trang truyn?
* Chm 1 s em v cha bi.
2/ Dn dũ: V nh xem li cỏc BT ó
lm.
- HS t lm bi.
- 3HS ln lt lờn bng cha bi, c lp
nhn xột b sung.
Bi 1: S: 60 quyn sỏch
Bi 2: S: 69 con g.
Bi 3: S: 59 hc sinh
Bi 4:
- c v lm bi
- Theo dừi v cha bi.
- V nh hc bi.
Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010
Tiết 1 :Toán
LUYN TP
A/ Mc tiờu:
- Rốn luyn v k nng gii bi toỏn cú hai phộp tớnh.
- Lm tt cỏc bi tp trong SGK.
- Gdc HS tớnh cn thn, chớnh xỏc.
B/ Chun b: - Bng ph ghi sn s túm tt bi tp 3.
C/ Lờn lp :
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1.Bi c :
Giáo án lớp 3 Năm học: 2010 - 2011
7
Vò ThÞ Th¸i ------ Trêng tiÓu häc §«ng Cao
- Gọi HS lên bảng làm lại BT3b trang 51.
- Nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:
b) Luyện tập:
Bài 1: - GV ghi tóm tắt bài toán.
Có: 45 ô tô
Rời bến: 18 ô tô và 17 ô tô.
Còn lại: ... ô tô ?
? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?
? Muốn biết ở bến còn lại bao nhiêu ô tô ta
cần biết gì? Làm thế nào để tìm được?
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Mời một học sinh lên bảng giải .
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
Bài 3: - Gọi một HS nêu yêu cầu BT3.
- Treo BT3 đã ghi sẵn lên bảng.
14 bạn
HSG:
HSK: 8 bạn ? bạn
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Mời một học sinh lên bảng giải.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở để kiểm tra.
Bài 4: Y/c làm bài nhóm đôi.
- Hai em lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- 2 Học sinh nêu bài toán.
+ Có 45 ô tô, lần đầu rời bến 18 ô tô,
lần sau rời bến thêm 17 ô tô.
? Trên bến còn lại bao nhiêu ô tô?
- Cả lớp làm vào vở rồi chữa bài.
Giải :
Lúc đầu số ô tô còn lại là :
45 – 18 = 27 ( ô tô)
Lúc sau số ô tô còn lại là :
27 – 17 = 10 ( ô tô )
Đ/ S: 10 ô tô
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 3.
- Lớp thực hiện đặt đề bài toán dựa vào
tóm tắt rồi làm bài vào vở.
- Một học sinh giải bài trên bảng, lớp
nhận xét chữa bài. Giải :
Số học sinh khá là :
14 + 8 = 22 (bạn )
Số học sinh giỏi và khá là :
14 + 22 = 36 (bạn)
Đ/ S: 36 bạn
- HS đổi vở để KT bài nhau.
- Đọc bài mẫu, nêu cách làm và làm
theo nhóm đôi.
- Nhớ được: Gấp là nhân, bớt là trừ,
giảm là chia.
Gi¸o ¸n líp 3 N¨m häc: 2010 - 2011
8
Vũ Thị Thái ------ Trờng tiểu học Đông Cao
- Cỏc nhúm lờn trỡnh by kt qu.
- Nhn xột v khen ngi.
3) Cng c - Dn dũ:
- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc.
- Dn v nh hc v lm bi tp 2,4c.
- 3 nhúm lờn trỡnh by kt qu. ỏnh
giỏ s nhanh nhn v tớnh chớnh xỏc
ca cỏc nhúm.
- HS lng nghe
Tiết 2: Tập đọc
V QUấ HNG
A/ Mc tiờu:
- Bc u bit c ỳng nhp th v bc l nim vui qua ging c.
- Rốn c ỳng cỏc t : ln quanh, xanh mỏt, xanh ngt, chút, ...
- Hiu ND bi : Ca ngi v p ca quờ hng v th hin tỡnh yờu quờ hng
tha thit ca ngi bn nh.( tr li c cỏc cõu hi trong SGK. HS TB thuc 2
kh th trong bi, HS K-G thuc ton bi).
B/Chun b: - Tranh minh ha bi c trong SGK.
- Bng ph vit bi th hng dn hc sinh HTL.
C/ Lờn lp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Kim tra bi c:
- Gi 3 HS ni tip k li cõu chuyn
t quý, t yờu ù
+ Vỡ sao ngi ấ - ti - ụ - pi - a khụng cho
khỏch mang i nhng ht cỏt nh?
- Nhn xột ghi im.
2.Bi mi a) Gii thiu bi:
b) Luyn c:
* c bi th.
* Hng dn luyn c kt hp gii ngha
t :
- Yờu cu HS c tng cõu th. GV sa
sai.
- Luyn c t
- Gi hc sinh c tng kh th trc lp.
- Nhc nh ngt ngh hi ỳng cỏc dũng
th, kh th .
- Giỳp hc sinh hiu ngha tng t ng
mi trong bi ( sụng mỏng , cõy go )
- 3HS tip ni k li cỏc on ca cõu
chuyn v TLCH.
- Lp theo dừi nhn xột.
- Lp theo dừi, giỏo viờn gii thiu.
- Lng nghe GV c mu.
- Ni tip nhau c mi em 2 dũng th.
- c thm bi nờu t c d nhm v
luyn c( mc A.)
- Ni tip c tng kh th trc lp.
- Tỡm hiu ngha ca t theo hng dn
ca giỏo viờn.
+ sụng mỏng: SGK.
+ Cõy go: cõy búng mỏt, thng cú
Giáo án lớp 3 Năm học: 2010 - 2011
9
Vũ Thị Thái ------ Trờng tiểu học Đông Cao
- Yờu cu HS c tng kh th trong
nhúm.
- Yờu cu c lp c ng thanh c bi
c) Hng dn tỡm hiu bi :
- Y/c c bi v tr li cõu hi :
? K tờn nhng cnh vt c t trong bi
th ?
-Yờu cu lp c thm li ton bi th v
TLCH
? Cnh vt quờ hng c t bng nhiu
mu sc. Hóy k nhng mu sc ú ?
- Yờu cu tho lun theo nhúm tr li cõu
hi:
? Vỡ sao bc tranh quờ hng rt p ?
Hóy chn cõu tr li m em cho l ỳng
nht ?
- Giỏo viờn kt lun .
d) Hc thuc lũng bi th:
- Hng dn c din cm tng on v
c bi .
- Yờu cu c thuc lũng tng kh ri c
bi th
- Yờu cu HS thi c thuc lũng tng kh
v c bi th.
- Theo dừi bỡnh chn em c tt nht.
3) Cng c - Dn dũ:
- Quờ hng em cú gỡ p?
- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc.
- Dn v nh hc bi v xem trc bi
mi.
min Bc, ra hoa khong thỏng 3 õm
lch, hoa cú mu rt p.
- Luyn c theo nhúm.
- C lp c ng thanh bi th .
-Mt em c bi, c lp c thm c
bi th
+ Tre, lỳa, sụng mỏng, tri mõy, ngúi
mi...
- C lp c thm li c bi th .
+ Cnh vt c miờu t bng nhng
mu sc tre xanh, lỳa xanh, sụng mỏng
xanh mỏt, tri mõy xanh ngt.....
- HS tho lun theo nhúm, sau ú i
din tng nhúm nờu ý kin chn cõu tr
li ỳng nht (Vỡ bn nh yờu quờ
hng)
- Lp nhn xột b sung.
- c tng on ri c bi theo hng
dn ca giỏo viờn .
- 4 em i din c tip ni 4 kh th.
- Thi c thuc lũng c bi th.
- Lp theo dừi, bỡnh chn bn c
ỳng, hay
- HS t liờn h.
Tiết 3:Chính tả
TING Hề TRấN SễNG
Giáo án lớp 3 Năm học: 2010 - 2011
10
Vò ThÞ Th¸i ------ Trêng tiÓu häc §«ng Cao
A/ Mục tiêu :
- HS nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT điền tiếng có vần ong,oong.
- Thi tìm nhanh, viết đúng 1 số từ có tiếng chứa vần dễ lẫn : ươn/ ương.
B/ Chuẩn bị :
- Bảng lớp viết 2 lần các từ ngữ bài tập 2, bảng phụ để HS thi tìm nhanh BT3.
C/ Lên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu học sinh viết một số tiếng dễ viết
sai ở bài trước.
- Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới: a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn nghe - viết:
* Hướng dẫn chuẩn bị :
- Giáo viên đọc bài viết một lượt.
- Yêu cầu học sinh đọc lại bài viết .
? Bài chính tả có mấy câu?
? Những chữ nào trong đoạn văn cần viết
hoa ?
- Yêu cầu đọc thầm lại bài chính tả và lấy
bảng con và viết các tiếng khó.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Đọc bài cho học sinh viết vào vở.
- Đọc lại để HS kiểm tra bài và soát lỗi.
* Chấm bài, nhận xét.
c/ Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập 2.
- Y/c lớp làm vào vở bài tập sau đó 2 em
lên bảng thi làm đúng, nhanh.
- Nhận xét tuyên dương.
- Gọi HS đọc lại lời giải đúng và ghi nhớ
chính tả.
Bài 3 :
- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài tập 3b.
- Chia nhóm, các nhóm thi làm bài trên
giấy, xong đại diện nhóm dán bài trên bảng
- HS viết bảng con các từ:
Trái sai , da dẻ , ngày xưa , quả ngọt ,
ruột thịt.
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài
- 3 học sinh đọc lại bài.
- Bài chính tả này có 4 câu.
- Viết hoa chữ cái đầu đoạn văn và tên
riêng (Gái, Thu Bồn).
- Đọc thầm, tìm, nêu ra một số tiếng
khó và viết vào bảng con: sông, gió
chiều, tiếng hò , chèo thuyền, chảy lại
…
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
-2HS nêu y/cầu của bài, lớp đọc thầm.
- Học sinh làm vào vở
- 2HS lên bảng thi làm bài, cả lớp theo
dõi bình chọn bạn làm đúng và nhanh.
- 2HS đọc lại lời giải đúng: Chuông xe
đạp kêu kính coong ; vẽ đường cong ;
làm xong việc , cái xoong.
-1HS đọc y/cầu bài, cả lớp đọc thầm.
- Thực hiện.Lớp bình chọn nhóm làm
đúng và nhanh nhất.
Gi¸o ¸n líp 3 N¨m häc: 2010 - 2011
11
Vũ Thị Thái ------ Trờng tiểu học Đông Cao
lp, c kt qu.
- GV cựng HS nhn xột, tuyờn dng.
- Cho HS lm bi vo VBT.
3) Cng c - Dn dũ:
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ tit hc.
- Dn v nh hc v lm bi xem trc bi
mi.
- 1HS c li kt qu.
- C lp lm bi vo VBT theo li gii
ỳng:
+ Võn n: mn, thuờ mn, bay
ln, ...
+ Vn ng: bng bnh, gng soi,
lng thc, o lng, trng thnh, ...
Tiết 4:Tự nhiên xã hội
THC HNH: PHN TCH V V S
MI QUAN H H HNG
A/ Mc tiờu: -
- Bit mi quan h , bit xng hụ ỳng i vi nhng ngi trong
h hng .
B / dựng dy hc - Cỏc hỡnh trong SGK trang 42 v 43.
- GV chun b cho mi nhúm mt t giy to, h dỏn, bỳt
mu .
C/ Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Kim tra bi c:
KT bi: H ni, h ngoi.
2.Bi mi - Gii thiu bi
* Hot ng 1 : Lm phiu bi tp.
Bc 1: Lm vic theo nhúm.
- T chc cho hc sinh tho lun theo
nhúm.
- Yờu cu nhúm trng iu khin cỏc bn
trong nhúm mỡnh quan sỏt hỡnh 42 v
TLCH trong phiu:
1) Ai l con trai, ai l con gỏi ca ụng b?
2) Ai l con dõu, ai l con r ca ụng b?
3) Ai l chỏu ni. ai l chỏu ngoi ca ụng
b?
4) Nhng ai thuc h ni ca Quang?
5) Nhng ai thuc ho ngoi ca Hng?
- 2HS tr li bi c.
- Lng nghe.
- Cỏc nhúm tiờn hnh lm vic: nhúm
trng iu khin cỏc bn nhúm tho
lun v hon thnh bi tp trong phiu.
+ B ca Quang v m ca Hng.
+ M ca Quang v b ca Hng.
+ Hai anh em Quang l chỏu ni, Hai chi
em hng l chỏu ngoi ca ụng b.
+ ễng b, b m Hng v chi em
Hng.
Giáo án lớp 3 Năm học: 2010 - 2011
12