Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Tuần 12 cả ngày CKTKN+ KNS dã sửa- HẰNG TT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.26 KB, 32 trang )

Tuần 12 (Từ 22 tháng 11 đến 26 tháng 11)
Rèn chữ: Chữ hoa K
Sửa lỗi phát âm: ch / tr
Ngày soạn: 19/11/2010
Ngày giảng; Từ 22/11 đến 26/11/2010
Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010
Tiết 1 : Chào cờ
Tiết 2+3 : Tập đọc
S TCH CY V SA
I/ Mc tiờu : Bit ngt ngh hi ỳng cõu cú nhiu du phy.
- Hiu ND: Tỡnh cm yờu thng sõu nng ca m dnh cho con (tr li
c CH 1, 2, 3, 4) HSKG tr li c CH5
- KNS:K nng giao tip, K t nhn thc, ra vn , quyt nh, hp tỏc,...
- HSKT: Bit lng nghe bn c bi v tỡm c ch b.
- GD LG MT HS giỏo dc tỡnh cm yờu thng nhng ngi trong gia
ỡnh.(khai thỏc trc tip ni dung bi)
II / Chun b
- Tranh nh minh ha , bng ph vit cỏc cõu vn cn hng dn luyn
c
C/ Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng dy Hot ng hc
1/ Kim tra bi c :
- Kim tra 2 hc sinh c v tr li cõu
hi trong bi tp c : B chỏu
2.Bi mi a) Phn gii thiu :
- bit tỡnh cm sõu nng ca me conù
c gii thớch cho cõu chuyn m hụm
nay chỳng ta tỡm hiu l S tớch cõy vỳ
sa
b) Luyn c
-c mu din cm ton bi .


-c ging k cm ng nhn ging
nhng t ng gi t .
- Yờu cu c tng cõu ni tip .
Rốn c t kh c
- Hai em lờn bng c v tr li cõu hi
ca giỏo viờn.
-Vi em nhc li bi
-Lp lng nghe c mu .c chỳ thớch .
- c ni tip tng cõu n ht bi
-Rốn c cỏc t nh : cõy vỳ sa , mi
mt , ng ỏnh, x cnh , v v ...
-Ln lt ni tip c tng cõu cho ht
1
* Đọc từng đoạn trước lớp Kết hợp luyện
đọc câu dài:
- Bài này chia làm mấy đoạn?
HD cách ngắt nghỉ câu dài
Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số
câu dài , câu khó ngắt thống nhất cách đọc
các câu này trong cả lớp .
* Đọc từng đoạn :
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp .
- Luyện đọc câu dài cá nhân địng thanh
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
*/ Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc .
-Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh và
cá nhân
-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .

* Đọc đồng thanh -Yêu cầu đọc đồng thanh
cả bài
c/ Tìm hiểu nội dung
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1, 2 trả lời
câu hỏi :
-Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi ?
- Yêu cầu học sinh đọc tiếp đoạn 2 của
bài .- Vì sao cậu bé lại quay trở về ?
- Khi về nhà không thấy mẹ cậu bé đã làm
gì ?
- Chuyện lạ gì đã xảy ra khi đó ?
- Những nét nào ở cây gợi lên hình ảnh của
mẹ ?
bài lần hai.
Ba đoạn
3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn
- đọc câu dài
- Một hôm ,/ vừa đói ,/ vừa rét ,/ lại bị trẻ
lớn hơn đánh ,/ cậu mới nhớ đến mẹ ,/
liền tìm đường về nhà .//
-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước
lớp .
-Đọc từng đoạn trong nhóm ( 3 em ) .
-Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn
đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài ( đọc đồng
thanh và cá nhân đọc) .
- Lớp đọc đồng thanh cả bài .
-Một em đọc thành tiếng .Lớp đọc thầm
đoạn 1

- Cậu bé bỏ nhà ra đi vì bị mẹ mắng .
-Đọc đoạn 2.
-Vì cậu vừa đói , vừa rét lại bị trẻ lớn
hơn đánh
- Cậu khản tiếng gọi mẹ rồi ôm lấy một
cây xanh trong vườn mà khóc .
- Cây xanh run rẩy , từ những cành lá ,
đài hoa bé tí trổ ra , nở trắng như mây .
Hoa rụng , quả xuất hiện , lớn nhanh , da
căng mịn . Cậu vừa chạm môi vào , một
dòng sữa trắng trào ra ngọt thơm như sữa
mẹ .
- Lá cây đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ
con . Cây xòa cành ôm cậu , như tay mẹ
2
- Theo em tại sao mọi người lại đặt tên cho
cây lạ là cây vú sữa ?
* Luyện đọc lại truyện :
-Hướng dẫn đọc theo vai .
Bài TĐ này có mấy nhân vật?
Phân lớp thành các nhóm mỗi nhóm 5 em .
- Chú ý giọng đọc từng nhân vật .
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- u cầu lần lượt các nhóm thi đọc .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .
đ) Củng cố dặn dò :
- Qua câu chuyện này em rút ra được điều
gì ?
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .

âu yếm vỗ về .
- Vì trái chín có dòng nước trắng và ngọt
thơm như sữa mẹ .
- Có 5 nhân vật
- Các nhóm phân vai theo các nhân vật
trong câu chuyện .
- Thi đọc theo vai .
- Tình u thương của mẹ giành cho con
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Về nhà học bài xem trước bài mới .
TiÕt 6: To¸n
«n tËp
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Củng cố cách tìm số bò trừ : “Lấy hiệu cộng số trừ”
2.Kó năng : Rèn tính đúng, giải toán nhanh, chính xác.
3.Thái độ : Phát triển tư duy toán học.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Phiếu bài tập.
2.Học sinh : Vở làm bài, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
-Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập
-Ghi : x - 17 = 51 x - 14 = 31
-Em nêu cách tìm số bò trừ.
-Cho học sinh làm bài tập .
- Ôn : Tìm số bò trừ.
-2 em lên bảng tính.
-Cách tính : Muốn tìm số bò trừ, lấy
hiệu cộng với số trừ.
x - 17 = 51 x - 14 = 31

x = 51 + 17 x = 31 + 14
x = 68 x = 45
-Làm phiếu bài tập.
3
1/ Đặt đề toán theo tóm tắt sau rồi giải.
Cô có : x quyển vở
Thưởng Tổ 1 :14 quyển vở.
Còn : 18 quyển vở.
2/ Giải bài toán theo tóm tắt sau :
Nam có : x phong bì.
Cho bạn : 12 phong bì.
Còn lại : 28 phong bì
3/Tìm x :
x - 17 = 25 + 16 x - 29 = 33 + 18
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò- Xem lại
cách tìm số bò trừ.
1/ Đề toán : Cô giáo có một số quyển
vở, cô thưởng cho tổ Một 14 quyển vở
và cô còn lại 18 quyển vở. Hỏi trước
khi thưởng cô có bao nhiêu quyển
vở ?
Giải
Số quyển vở cô có :
18 + 14 = 32 (quyển vở)
Đáp số : 32 quyển vở.
2/ Giải.
Số phong bì Nam có.
28 + 12 = 40 (phong bì)
Đáp số : 40 phong bì.
3. Tính x :

x – 17 = 25 + 16 ……………
x – 17 = 41
x = 41 + 17
x = 58
-Học thuộc quy tắc.
TiÕt 7 : TiÕng ViƯt
LUYỆN ĐỌC: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
I/ u cầu: HS đọc trơi chảy ngắt nghỉ hơi đúng sau các câu , giữa các cụm
từ.
- GD tình u thương sâu nặng của mẹ và con, tình cảm đẹp đẽ đối với cha
mẹ
- HSKT: Biết lắng nghe bạn đọc bài và tìm được tiếng vú sữa.
- KNS: Kĩ năng giao tiếp, Kĩ tự nhận thức, ra vấn đề, quyết định, hợp tác,...
II/ Hoạt đơng dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
4
Giới thiệu bài ghi đề bài
A/ Luyện đọc: Sự tích cây vú sữa
LUYỆN HS ĐẠI TRÀ
Hướng dẫn đọc
GV sửa lỗi
GV nhận xét bổ sung
Luyện đọc trong nhóm
Thi đọc
Nhận xét đánh giá
LUYỆN HS KHÁ GIỎI
Đọc phân vai
GV và lớp theo dõi nhận xét tìm ra
người đọc hay nhất ghi điểm tuyên
dương trước lớp

Qua câu chuyện em thấy người mẹ ở
trong chuyện đã gơi lên hình ảnh của
người mẹ như thế nào?
Theo em chúng ta cần làm gì để mẹ vui?
IIICủng cố dặn dò: Về nhà rèn đọc
nhiều hơn
Một em HS giỏi đọc lại toàn bài
Lớp theo dõi nhận xét
HS nối tiếp đọc từng câu
3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn
HS nhắc lại giọng đọc của từng nhân
vật đọc nhẹ nhàng , tha thiết , nhấn
giọng ở các từ gợi tả
Luyện đọc trong nhóm 3 (3’)
Các nhóm thi đọc
Cá nhân , đồng thanh
Các nhóm cử đại diện lên thi đọc phân
vai
HS thi đọc diễn cảm
Một người mẹ cao quý suốt đờ hi sinh vì
con mình.
Chúng ta phải ngoan, học giỏi, vâng lơi
cha mẹ để cha mẹ vui lòng.
TiÕt 8 : TiÕng ViÖt
«n tËp
I. Mục tiêu :
- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ liên quan đến đò dùng và công việc trong nhà.
- Củng cố từ ngữ chỉ hoạt động
II.Chuẩn bị: Nội dung ôn luyện
III.Các hoạt động dạy học :

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
A. Ổn định:
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
- Hát

- Nghe
5
2. Ôn tập:
Bài 1: Tim và viết các từ vào chỗ trống theo yêu cầu
sau:
a. Từ chỉ đồ dùng để nấu ăn ở nhà:.................
b.Từ chỉ đồ dùng để phục vụ cho việc ăn uống:........ ....
c. Từ chỉ đồ dùng phục vụ cho việc nghỉ ngơi giải trí
trong nhà:.....................................................................
- Yêu cầu hs làm việc nhóm 4
- Nhận xét, kết luận
Bài 2: Tìm và gạch dưới những từ chỉ công việc bạn
nhỏ làm giúp đỡ bà ở trong đoạn văn sau:
Hôm nay bà đau lưng, không dậy được như mọi
ngày.Em trở dậy thấy mọi công việc vẫn còn nguyên.
Em làm dân từng việc: quét nhà, thả gà, cho lợn ăn.
Mặt trời vừa lên cao, nắng bắt đầu chói chang, em phơi
quần áo, rải rơm ra sân phơi, xong việc ngoài sân, em
vào nhóm bếp, nấu cháo cho bà .Mùi rơm cháy thơm
thơm. Em thấy xôn xao trong lòng một niềm vui.
- Yêu cầu thảo luận nhóm đôi
- Nhận xét tuyên dương nhóm làm tốt
Bài 3: Điền dấu phẩy thích hợp trong mỗi câu sau:
a. Võ cây xù xì lá nó hung hung và dày như cái bánh

đa nướng.
b. Gà chưa gáy lần thứ ba bà em đã thức dậy.
c. Bà đun bếp: nồi cám sôi ùng ục nồi cơm sôi lọc bọc
niêu nước reo ù ù.
- Yêu cầu hs nêu cách làm và làm bài vào vở.
? Vì sao phải đặt dấu phẩy?
3.Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.
- Đọc yêu cầu

- Các nhóm làm việc. Đại diện
các nhóm báo cáo kết quả. Lớp
theo dõi.

- Đọc yêu cầu và đoạn văn
( 3hs), lớp đọc thầm.

- Thảo luận nhóm làm bài. Đại
diện nhóm đọc kết quả thảo
luận .Lớp theo dõi, nhận xét.
- Đọc yêu cầu và câu văn

- Suy nghĩ làm vào vở. Đọc bài
làm.
- Vì để ngắt các bộ phận câu
giống nhau và để nghỉ hơi giữa
câu.
Thø ba ngµy 23 th¸ng 11 n¨m 2010
TiÕt 1 : To¸n

1 3 TRỪ ĐI MỘT SỐ 1 3 - 5
6
A/ Mục tiêu :- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13 – 5, Lập được bảng 13 trừ đi
một số .
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 13 – 5 .
- DHSKT: đọc viết được số 13, nhớ được số 13, làm các phép tính cộng trong
phạm vi 10 Không nhớ
B/ Chuẩn bị :- Bảng gài - que tính .
C Hoạt động dạy
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Bài cũ :
-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
-HS1 : Đặt tính và thực hiện phép tính : 32
- 8 ; 42 - 18
-HS2: Tìm x : x - 14 = 62 ; x - 13 = 30
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:
-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép trừ
dạng
13 - 5 tự lập và học thuộc công thức 13 trừ
đi một số.
*) Giới thiệu phép trừ 13- 5
- Nêu bài toán : - Có 13 que tính bớt đi 5
que tính . còn lại bao nhiêu que tính ?
-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm
như thế nào ?
- Viết lên bảng 13 - 5
*)Tìm kết quả :
* Yêu cầu sử dụng que tính để tìm kết quả .
- Lấy 13 que tính , suy nghĩ tìm cách bớt 5

que tính , yêu cầu trả lời xem còn bao nhiêu
que tính .
- Yêu cầu học sinh nêu cách bớt của mình .
* Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất .
- Có bao nhiêu que tính tất cả ?
-Đầu tiên ta bớt 3 que rời trước . Chúng ta
còn phải bớt bao nhiêu que tính nữa ? Vì
sao ?
- Để bớt được 2 que tính nữa ta tháo 1 bó
thành 10 que tính rời . Bớt đi 2 que còn lại
8 que .
-Vậy 13 que tính bớt 5 que tính còn mấy que
-Hai em lên bảng mỗi em làm một bài .
- HS1 nêu cách đặt tính và cách tính .
- HS2 : Trình bày bài tính x .
-Học sinh khác nhận xét .
* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Quan sát và lắng nghe và phân tích đề
toán .
- Thực hiện phép tính trừ 13 - 5
- Thao tác trên que tính và nêu còn 8 que
tính
- Trả lời về cách làm .
- Có 13 que tính ( gồm 1bó và 3 que rời )
- Bớt 2 que nữa .
- Vì 3 + 2 = 5
- Còn 8 que tính .
- 13 trừ 5 bằng 8
7

tính ?
- Vậy 13 trừ 5 bằng mấy ?
-Viết lên bảng 13 - 5 = 8
* Đặt tính và thực hiện phép tính .
- Yêu cầu một em lên bảng đặt tính sau đó
nêu lại cách làm của mình .
- Yêu cầu nhiều em nhắc lại cách trừ .
thực hiện tính viết .
- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách
đặt tính
- Mời một em khác nhận xét .
* Lập bảng công thức : 13 trừ đi một số
- Yêu cầu sử dụng que tính để tính kết quả
các phép trừ trong phần bài học .
- Mời 2 em lên bảng lập công thức 13 trừ đi
một số .
- Yêu cầu đọc đồng thanh và đọc thuộc
lòng bảng công thức .
- Xóa dần các công thức trên bảng yêu cầu
học thuộc lòng .
c/ Luyện tập :
-Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu đọc chữa bài .
- Khi biết 4 + 9 = 13 ta có cần tính 9 + 4
không ? Vì sao ?
- Khi biết 4 + 9 = 13 ta có thể ghi ngay kết
quả của 13 - 9 và 13 - 4 không ? Vì sao ?
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài

- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
-Gọi một em đọc chữa bài .
-Yc lớp viết kết quả vào vở bài tập
Bài 3 – Mời một học sinh đọc đề bài .
-Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ
ta làm như thế nào ?
13 Viết 13 rồi viết 5 xuống dưới thẳng cột
- 5 với 3 ( đơn vị ) . Viết dấu trừ và vạch
8 kẻ ngang . Trừ từ phải sang trái . 3
không trừ được 5 lấy 13 trừ 5 bằng 8 . Viết
8 , nhớ 1 . 1 trừ 1 bằng 0.
- Tự lập công thức :
13 - 2 = 11 13- 5 = 8 13 - 8 = 5
13 - 3 = 10 13- 6 = 7 13- 9 = 4
13 - 4 = 9 13- 7 = 6 13 -10 = 3
* Lần lượt các tổ đọc đồng thanh các công
thức , cả lớp đọc đồng thanh theo yêu cầu .
-Đọc thuộc lòng bảng công thức 13 trừ đi
một số .
- Một em đọc đề bài .
- Tự làm bài vào vở dựa vào bảng công
thức
- Đọc chữa bài : 13 trừ 4 bằng 9 và 13 trừ 9
bằng 4 ,...
- Vì khi ta đổi chỗ các số hạng trong một
tổng thì tổng không thay đổi .
- Ta có thể ghi ngay kết quả 13 - 4 = 9 và
13 - 9 = 4 vì 4 và 9 là các số hạng trong
phép cộng 9 + 4 = 13 . Khi lấy tổng trừ đi
số hạng này ta được số hạng kia .

- Em khác nhận xét bài bạn .
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Lớp thực hiện vào vở .
-Một em nêu kết quả .
- Nhận xét bài bạn và ghi vào vở .
-Đọc đề .
- Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ .
-Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- 3 em lên bảng làm .
8
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
- Gọi ba em lên bảng làm bài.
- Yêu cầu nêu cách đặt tính và tính 3 phép
tính trên .
-Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học
sinh .
Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự tóm tắt và làm bài vào vở .
-Bài toán cho biết gì ?
- Bán đi nghĩa là thế nào ?
- Bài toán yêu cầu gì ?
-Yêu cầu 1 em lên bảng bài .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
d) Củng cố - Dặn dò:
- Muốn tính 13 trừ đi một số ta làm như thế
nào ?
*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .
13 13 13
- 9 - 6 - 8

4 7 5
-Học sinh khác nhận xét bài bạn
- Một em đọc đề . Tóm tắt đề bài .
- Tự làm vào vở .
- Bán đi nghĩa là bớt đi .
-Tóm tắt : - Có : 13 xe đạp
- Bán đi : 6 xe đạp
- Còn lại: ... xe đạp ?
- Một em lên bảng làm bài .
* Giải : Số xe đạp còn lại là :
13 - 6 = 7 ( xe đạp )
Đ/S : 7 xe đạp
- Một em khác nhận xét bài bạn .
- 3 em trả lời .
- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện
tập .
- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
TiÕt 3: KÓ chuyÖn
SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
I/ Mục tiêu : Dựa vào gợi ý kể được từng đoạn của câu chuyện sự tích cây vú sữa
- HSKG nêu được kết thúc câu chuyện theo ý riêng.
- HSKT: Biết lắng nghe bạn kể chuyện và tìm được tiếng sự.
- KNS: Kĩ năng giao tiếp, Kĩ tự nhận thức, quyết định, hợp tác,...
II / Chuẩn bị -Tranh ảnh minh họa.Bảng phụ viết lời gợi ý tóm tắt đoạn 2 .
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
- 1/ Bài cũ : - Gọi 3 em lên bảng nối tiếp
nhau kể lại câu chuyện “ Bà và cháu “ .
- Gọi 4 em lên đóng vai kể lại câu chuyện .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .

2.Bài mới a) Phần giới thiệu :
* Hôm nay chúng ta sẽ kể lại câu chuyện
đã học qua bài tập đọc tiết trước “ Sự tích
- Ba em nối tiếp kể lại câu chuyện mỗi
em một đoạn .
- 4 em lên đóng vai kể lại câu chuyện .
-Vài em nhắc lại tựa bài
9
cây vú sữa “
* Hướng dẫn kể từng đoạn :
1/ Bước 1 : Kể lại đoạn 1 bằng lời của em:
- Yêu cầu một em đọc yêu cầu bài tập.
-Kể bằng lời của mình nghĩa là như thế nào
?
- Mời một em kể mẫu
- Gợi ý cho học sinh kể :
- Cậu bé là người như thế nào ?
- Cậu ở với ai ? Tại sao cậu lại bỏ nhà ra
đi ?
- Khi cậu bé ra đi người mẹ làm gì ?
- Gọi một số em khác kể .
- Yêu cầu lớp lắng nghe nhận xét sau mỗi
lần bạn kể .
Bước 2: Kể lại phần chính ( đoạn 2 ) câu
chuyện
- Gọi 2 em đọc yêu cầu của bài và tóm tắt
nội dung của truyện .
- Yêu cầu lớp kể theo cặp .
- Yêu cầu lớp cử một số cặp lên kể .
- Gọi em khác nhận xét sau mỗi lần bạn kể

Bước3: - Kể lại đoạn 3 theo tưởng tượng .
Hỏi: -Em mong muốn câu chuyện kết thúc
thế nào?
*)Kể lại toàn bộ câu chuyện :
- Yêu cầu nối tiếp nhau kể lại câu chuyện.
- Mời một hoặc hai em kể lại toàn bộ câu
chuyện
- Hướng dẫn lớp bình chọn bạn kể hay nhất
đ) Củng cố dặn dò :
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà kể lại cho nhiều người cùng
nghe .
- Chuyện kể : “ Sự tích cây vú sữa “ .
- Đọc yêu cầu bài 1 .
- Có nghĩa không kể lại nguyên văn như
sách giáo khoa .
- Một em kể mẫu đoạn 1 .
- Ngày xưa có một cậu bé rất lười biếng
và ham chơi . Cậu ở cùng với mẹ trong
một ngôi nhà nhỏ, có vườn rộng . Mẹ cậu
luôn vất vả . Có lần , do mải chơi cậu bị
mẹ mắng . Giạn mẹ quá cậu bỏ nhà đi
biền biệt không quay về . Người mẹ
thương con cứ mòn mỏi đứng ở cửa đợi
con về .
- Hai em đọc yêu cầu và tóm tắt câu
chuyện .
- 2 em ngồi cạnh nhau kể cho nhau
nghe , nhận xét bổ sung cho nhau .
- Một số em lên bảng kể lại đoạn 2 trước

lớp .
-Nối tiếp nhau kể lại .
- Mẹ cậu vẫn biến thành cây ./ Mẹ cậu bé
từ cây hiện ra và hai mẹ con chung sống
với nhau . Mẹ từ từ hiện ra từ biệt cậu bé
rồi biến mất ....
- Hai em kể lại toàn bộ câu chuyện .
- Nhận xét các bạn bình chọn bạn kể hay
nhất
-Về nhà tập kể lại nhiều lần cho người
khác nghe .
-Học bài và xem trước bài mới .
10
TiÕt 4 : ChÝnh t¶
SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA .
A/ Mục tiêu : Nghe viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Làm được BT 2, BT(3) a/b;
- HSKT: Biết lắng nghe bạn đọc bài và tìm được chữ bà.
- KNS: Kĩ năng giao tiếp, Kĩ tự nhận thức, ra vấn đề, quyết định, hợp tác,...
B/ Chuẩn bị :- Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả.
C/ Hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Bài cũ : - Gọi 3 em lên bảng .
- Đọc các từ khó cho HS viết .Yêu cầu lớp
viết vào giấy nháp .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
2.Bài mới: a) Giới thiệu bài
-Nêu yêu cầu của bài chính tả về viết đúng ,
viết đẹp đoạn tóm tắt trong bài “ Sự tích cây
vú sữa“, và các tiếng có âm đầu g/ gh ; tr/

ch ; at / ac .
b) Hướng dẫn tập chép :
1/ Ghi nhớ nội dung đoạn chép :
-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .
-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc thầm
theo .
-Đọan chép này nói về cái gì ?
-Cây lạ được kể lại như thế nào ?
2/ Hướng dẫn cách trình bày :
-Tìm và đọc những câu văn có dấu phẩy
trong bài ?
- Dấu phẩy viết ở đâu trong câu văn ?
3/ Hướng dẫn viết từ khó :
- Đọc cho học sinh viết các từ khó vào bảng
con
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
4/Chép bài : - Yêu cầu nghe đọc viết bài
vào vở
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
- Ba em lên bảng viết các từ :- cây xoài ,
lên thác xuống ghềnh , gạo trắng , ghi lòng
, nhà sạch , cây xanh ; thương người như
thể thương thân .
- Lắng nghe giới thiệu bài
- Nhắc lại tựa bài .
-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
-Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm tìm hiểu
bài
- Đoạn văn nói về cây lạ trong vườn .
- Từ các cành lá , những đài hoa bé tí trổ

ra .
- Thực hành tìm và đọc các câu theo yêu
cầu .
-Viết ở chỗ ngắt câu , ngắt ý .
- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con
- Hai em thực hành viết các từ khó trên
bảng
- trổ ra , nở trắng , quả , sữa trắng .
- Viết bài chính tả .
11
5/Soát lỗi : -Đọc lại để học sinh dò bài , tự
bắt lỗi
6/ Chấm bài : -Thu tập học sinh chấm điểm
và nhận xét từ 10 – 15 bài .
c/ Hướng dẫn làm bài tập
*Bài 2 : - Gọi một em nêu bài tập 2.
-Yêu cầu lớp làm vào vở .
-Mời 1 em lên làm trên bảng .
-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau khi
điền .
*Bài 3 : - Gọi một em nêu bài tập 2.
- Treo bảng phụ đã chép sẵn .
-Yêu cầu lớp làm vào vở .
-Mời 2 em lên làm trên bảng .
-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau khi
điền .
d) Củng cố - Dặn dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học

-Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước
bài mới
-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .
- Đọc yêu cầu đề bài .
- Học sinh làm vào vở
- 1 em làm trên bảng : - người cha , con
nghé , suy nghĩ , ngon miệng .
-Đọc lại các từ khi đã điền xong .
- Đọc yêu cầu đề bài .
- Điền vào chỗ trống tr hay ch , at hay ac
- Học sinh làm vào vở
- Ba em làm trên bảng .
a/ con trai , cái chai , trồng cây , chồng bát
.
b/ bãi cát , các con , lười nhác , nhút nhát .
- Nhắc lại nội dung bài học .
-Về nhà học bài và làm bài tập trong sách .
Thø t ngµy 23 th¸ng 11 n¨m 2010
TiÕt 1 :To¸n
33 - 5.
A/ Mục tiêu
- DHSKT: đọc viết được số 11, nhớ được số 11, làm các phép tính cộng
trong phạm vi 10 Không nhớ
B/ Chuẩn bị :- Bảng gài - que tính .
C/ Hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Bài cũ :
-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà

-HS1 : Đọc thuộc lòng bảng trừ 13 trừ đi
một số
-HS2: Thực hiện một số phép tính dạng 13
-Hai em lên bảng mỗi em làm một yêu cầu .
- HS1 nêu ghi nhớ bảng 13 trừ đi một số .
- HS2 . Lên bảng thực hiện .
-Học sinh khác nhận xét .
12

×