Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

Đề thi tin học dành cho thi công chức 2020 mới nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 63 trang )

Câu hỏi trắc nghiệm tin học văn phòng, trình độ Đại học, Cao đẳng
(45 phút, 100 điểm)

Mỗi đề gồm:
- Câu 3 điểm (1,4 phút): 10 câu về Word, 5 câu về Excel (15 câu)
- Câu 5 điểm (2 phút): 3 câu về Word, 4 câu về Excel (7 câu)
- Câu 10 điểm (5 phút): 1 câu về Word, 1 câu về Excel (2 câu)
Đáp
án

Điểm

Thời
gian
(phút)

c

3

1,4

d

3

1,4

c. Insert-> Column d. Insert-> BreakBreak
> Page Break


a

3

1,4

Câu hỏi

Mã số

I - Loại câu hỏi MsWord, 3 điểm, 1,4 phút, mỗi đề 10 câu

1_THVP_DH_3d84s_W

Trong MsWord2003, để trộn các ô liền nhau trong
bảng thành 1 ô, thực hiện thao tác nào sau đây?

a. Format->
Table

b. Table->
Insert-> Table

c. Table-> Merge d. Table-> Split
Cells
Cells

2_THVP_DH_3d84s_W

Trong MsWord2003, để chèn số trang cho văn bản,

thực hiện thao tác nào sau đây?

a. Insert->
Symbol

b. Insert->
Picture

c. Insert-> Object

3_THVP_DH_3d84s_W

a. Insert->
Trong MsWord2003, để tách bảng, thực hiện thao tác
b. Insert->
Break->
nào sau đây?
Break
Column Break

4_THVP_DH_3d84s_W

Trong MsWord2003, để chèn dấu ngắt trang, thực
hiện thao tác nào sau đây?

a. Insert->
b. Insert-> Page c. Insert->Column d. Insert-> BreakBreak->
Break
Break
> Page Break

Column Break

d

3

1,4

5_THVP_DH_3d84s_W

Trong MsWord2003, để tạo chữ hoa thụt cấp, thực
hiện thao tác nào sau đây?

a. Format->
Border and
Shading

b. Format->
Paragraph

c. Format->
Column

d. Format->
Drop cap

d

3


1,4

6_THVP_DH_3d84s_W

Trong MsWord2003, để tạo danh sách dạng liệt kê,
thực hiện thao tác nào sau đây?

a. Format->
Border and
Shading

b. Format->
Bullets and
Numbering

c. Format->
Column

d. Format->
Drop cap

b

3

1,4

d. Insert-> Page
Number



7_THVP_DH_3d84s_W

Trong MsWord2003, để chia cột cho đoạn văn bản,
sau khi chọn đoạn văn bản, thực hiện thao tác nào
sau đây?

a. Format->
Border and
Shading

b. Format->
Bullets and
Numbering

c. Format->
Column

d. Format->
Drop cap

8_THVP_DH_3d84s_W

Trong MsWord2003, nút lệnh sau có công dụng gì?

a. Tạo danh
sách liệt kê

b. Tạo hoa thị
đầu dòng


c. Chèn hình

d. Chèn ký hiệu

9_THVP_DH_3d84s_W

Trong MsWord2003, để tạo bảng trong văn bản, thực a. Format->
hiện thao tác nào sau đây?
Table

b. Table->
Insert-> Table

c. Insert-> Table

d. Edit-> Table

10_THVP_DH_3d84s_W

Trong MsWord2003, muốn định dạng khoảng cách
giữa các dòng, thực hiện thao tác nào sau đây?

a. Format>Paragraph

b. Format->
Header and
Foote

c. Format>Spacing


d. Format>Paragraph>Indent

11_THVP_DH_3d84s_W

Trong MsWord2003, để xóa cột trong bảng, thực
hiện thao tác nào sau đây?

a. Table->
Delete>Column

b. Table->
Insert-> Table

12_THVP_DH_3d84s_W

a. Table->
Trong MsWord2003, để thêm hàng trong bảng, thực
Delete->
hiện thao tác nào sau đây?
Column

3

1,4

3

1,4


b

3

1,4

a

3

1,4

c. Table-> Merge d. Table-> DeleteCells
> Row

a

3

1,4

b. Table->
Insert-> Table

c. Table-> Merge d. Table-> InsertCells
> Row

d

3


1,4

13_THVP_DH_3d84s_W

Trong MsWord2003, để chèn thêm cột trái/phải
trong bảng, thực hiện thao tác nào sau đây?

a. Table->
Insert->
Column

b. Table->
Insert-> Table

c. Table-> Merge d. Table-> DeleteCells
> Row

a

3

1,4

14_THVP_DH_3d84s_W

Trong MsWord2003, để xóa một bảng, sau khi di
a. Table->
chuyển con trỏ vào bảng, thực hiện thao tác nào sau Delete->
đây?

Column

b. Table->
Insert-> Table

c. Table-> Merge d. Table-> DeleteCells
> Table

d

3

1,4

15_THVP_DH_3d84s_W

Trong MsWord2003, để xóa ô trong bảng, thực hiện
thao tác nào sau đây?

b. Table->
Insert-> Table

c. Table-> Merge d. Table-> DeleteCells
> Row

a

3

1,4


a. Table->
Delete-> Cell

c


16_THVP_DH_3d84s_W

Trong MsWord2003, để tạo tập tin mới, thực hiện
thao tác nào sau đây?

a. File -> New b. File -> Save

c. Edit -> Copy

d. Edit -> Paste

a

3

1,4

17_THVP_DH_3d84s_W

Trong MsWord2003, để tách 1 ô trong bảng thành
nhiều ô, thực hiện thao tác nào sau đây?

a. Format->

Table

c. Table-> Merge d. Table-> Split
Cells
Cells

d

3

1,4

18_THVP_DH_3d84s_W

MsWord2003 không cho phép thực hiện việc nào sau a. Chỉnh sửa
đây?
ảnh

c. Thay đổi
b. Sửa chính tả khoảng cách giữa d. Chọn cỡ chữ
các đoạn văn bản

a

3

1,4

19_THVP_DH_3d84s_W


Trong MsWord2003, để lưu văn bản đang mở thành
a. File-> New
tập tin với tên mới, thực hiện thao tác nào sau đây?

b. File->Save

c. File->Save As

d. File->Open

c

3

1,4

20_THVP_DH_3d84s_W

Trong MsWord2003, để định dạng trang in, thực hiện
a. File-> New
thao tác nào sau đây?

b. File-> Save

c. File-> Page
setup

d. File-> Open

c


3

1,4

21_THVP_DH_3d84s_W

Trong MsWord2003, để đóng tập tin đang mở, thực
hiện thao tác nào sau đây?

a. File-> Close b. File-> New

c. File-> Save As

d. File-> Open

a

3

1,4

23_THVP_DH_3d84s_W

Trong MsWord2003, để mở tập tin có sẵn, thực hiện
a. File-> Close b. File-> Print
thao tác nào sau đây?

c. File-> Save As


d. File-> Open

d

3

1,4

24_THVP_DH_3d84s_W

Trong MsWord2003, để xem trước khi in, thực hiện
thao tác nào sau đây?

c. File-> Save As

d. File-> Open

a

3

1,4

25_THVP_DH_3d84s_W

Trong MsWord2003, để chèn hình ảnh từ tập tin ảnh a. Insert->
có sẵn, thực hiện thao tác nào sau đây?
Symbol

c


3

1,4

b. Table->
Insert-> Table

a. File-> Print
b. File-> Print
Preview

b. Insert->
Picture-> Clip
Art

c. Insert-> Picture- d. Insert-> Page
>From File
Number


26_THVP_DH_3d84s_W

Chức năng của MsWord2003 là gì?

a. Chạy các
chương trình
ứng dụng

27_THVP_DH_3d84s_W


Trong MsWord2003, để chèn ký tự đặc biệt, thực
hiện thao tác nào sau đây?

a. Insert->
Symbol

28_THVP_DH_3d84s_W

a. Nhấn giữ
phím Ctrl rồi
Trong MsWord2003, cách nào trong các cách sau đây
gõ kí tự được
cho phép sử dụng bàn phím để mở Menu?
gạch chân
trong Menu

29_THVP_DH_3d84s_W

Trong MsWord2003, tổ hợp phím Ctrl - End sẽ thực
hiện việc nào sau đây?

b. Soạn thảo
văn bản

c. Tạo các tệp đồ d. Tính toán và
hoạ
lập bảng biểu

b. Insert->

Picture

c. Insert-> Object

b

3

1,4

d. Insert-> Page
Number

a

3

1,4

d. Cả a và b đều
đúng

b

3

1,4

d. Đưa con trỏ
đến cuối văn bản


d

3

1,4

30_THVP_DH_3d84s_W

Trong MsWord2003, để sao chép đoạn văn bản từ vị
a. Edit->Copy, b. File->Copy, c. Tool->Copy, rồi d. File->Copy, rồi
trí này tới vị trí khác (sau khi chọn đoạn văn bản) ta
rồi Edit->Paste rồi Edit->Paste Tool->Paste
Tool->Paste
dùng những thao tác nào sau đây?

a

3

1,4

31_THVP_DH_3d84s_W

Hãy chọn câu sai trong các câu sau đây đối với
MsWord2003?

a. Có nhiều
cách để mở
tệp văn bản

trong
MsWord2003

b

3

1,4

32_THVP_DH_3d84s_W

Trong MsWord2003, thao tác COPY được dùng để ghi
a. Chỉ sử dụng b. Chỉ sử dụng
phần văn bản được chọn vào bộ nhớ đệm. Câu nào
được trong
được trong
sau đây là đúng đối với phần văn bản ghi trong bộ
Word
cùng văn bản
nhớ đệm này?

c

3

1,4

b. Nhấn giữ
phím ALT rồi gõ
c. Cả a và b đều

kí tự được gạch
sai
chân trong
Menu

a. Đưa con trỏ b. Đưa con trỏ c. Đưa con trỏ
đến cuối từ
đến cuối dòng đến cuối đoạn
hiện tại
hiện tại
hiện tại

b. Mỗi lần lưu
văn bản bằng
lệnh File->Save
đều phải đặt
tên tệp văn bản

c. Để kết thúc
phiên làm việc với
MsWord2003 có
nhiều cách, có thể
chọn là File->Exit

d. Các tệp soạn
thảo văn bản
MsWord2003 có
đuôi ngầm định
là .DOC


c. Có thể sử dụng
để sao chép vào
d. Cả a, b, c đều
các chương trình
sai
khác của
MsOffice


33_THVP_DH_3d84s_W

Trong MsWord2003, với thao tác Format->boders
and shading. Câu trả lời nào sau đây sai?

a. Tạo đường b. Tạo đường
viền và tô nền viền và tô nền
cho kí tự
cho bảng

34_THVP_DH_3d84s_W

Trong MsWord2003, nút lệnh sau có công dụng gì?

a. In văn bản

35_THVP_DH_3d84s_W

Trong MsWord2003, thao tác Insert -> Page Number a. Đánh số thứ b. Đánh số
thực hiện việc gì sau đây?
tự ở trang đầu trang


d. Chèn thêm số
c. Chèn thêm ký
thứ tự vào dòng
tự số vào văn bản
đầu mỗi trang

36_THVP_DH_3d84s_W

Trong MsWord2003, để dán đoạn văn bản từ bộ nhớ
b. Insert->
a. Edit -> Paste
đệm, thực hiện thao tác nào sau đây?
Break

c. Insert-> Clip

37_THVP_DH_3d84s_W

Trong MsWord2003, nút lệnh sau có công dụng gì?

a. In văn bản

b. Xem trước
khi in

38_THVP_DH_3d84s_W

Trong MsWord2003, nút lệnh sau có công dụng gì?


a. Tạo bảng

39_THVP_DH_3d84s_W

Trong MsWord2003, nút lệnh sau có công dụng gì?

40_THVP_DH_3d84s_W

41_THVP_DH_3d84s_W

c. Định dạng văn
bản

d. Tạo đường
viền và tô nền
cho đoạn văn

3

1,4

3

1,4

b

3

1,4


a

3

1,4

c. Lưu văn bản với
d. Đóng văn bản
tên khác

3

1,4

b. Kẻ khung

c. Chia cột

d. Mở file

3

1,4

a. Đổi ra số
thập phân

b. Chọn màu
font chữ


c. Thay đổi cỡ
font chữ

d. Tất cả đều sai

3

1,4

Trong MsWord2003, nút lệnh sau có công dụng gì?

a. Tạo bóng
mờ cho ký tự

b. Sắp xếp theo
c. Chèn bảng
thứ tự tăng dần

d. Chèn hình ảnh

3

1,4

Trong MsWord2003, nút lệnh sau có công dụng gì?

a. Tìm ký tự

b. Tìm và thay

thế ký tự

d. Cắt dữ liệu
vào bộ nhớ đệm

3

1,4

b. Xem trước
khi in

c

c. Lưu văn bản với
d. Đóng văn bản
tên khác

c. Dán dữ liệu từ
bộ nhớ đệm

d. File -> Paste


43_THVP_DH_3d84s_W

Trong MsWord2003, nút lệnh sau có công dụng gì?

a. In đậm


b. In nghiêng

c. In gạch chân

d. In văn bản

3

1,4

44_THVP_DH_3d84s_W

Trong MsWord2003, để copy đoạn văn bản vào bộ
nhớ đệm, thực hiện thao tác nào sau đây?

a.File -> Copy

b. Edit-> Copy

c. Insert-> Object d. Insert-> File

3

1,4

45_THVP_DH_3d84s_W

Trong MsWord2003, nút lệnh sau có công dụng gì?

a. Tạo

b. Chọn màu ký c. Phục hồi lệnh
WordArt (chữ
tự
vừa xóa
kiểu)

d. Tạo textbox

3

1,4

47_THVP_DH_3d84s_W

Trong MsWord2003, nút lệnh sau có công dụng gì?

a. Tạo
WordArt(chữ
kiểu)

b. Phục hồi
lệnh vừa
xóa(undo)

c. Hủy phục hồi
lệnh vừa
xóa(ReUndo)

d. Tạo textbox


3

1,4

48_THVP_DH_3d84s_W

Trong MsWord2003, để tạo đường viền cho bảng,
thực hiện thao tác nào sau đây?

a. Format->
Border and
Shading

b. Format->
Bullets and
Numbering

c. Format->
Column

d. Format->
Drop cap

a

3

1,4

49_THVP_DH_3d84s_W


Trong MsWord2003, để thay đổi khoảng cách giữa
các dòng văn bản, thực hiện thao tác nào sau đây?

a. Format->
Border and
Shading

b. Format->
Bullets and
Numbering

c. Format->
Column

d. Format->
Paragraph

d

3

1,4

50_THVP_DH_3d84s_W

Trong MsWord2003, để cắt một đoạn văn bản đưa
vào bộ nhớ đệm, sau khi chọn đoạn văn bản, thực
hiện thao tác nào sau đây?


a. File -> Cut

b. File -> Copy

c. Edit -> Cut

d. Edit-> Copy

c

3

1,4

51_THVP_DH_3d84s_W

Trong MsWord2003, để định dạng chữ đậm cho đoạn
a. Format->
văn bản, sau khi chọn đoạn văn bản, thực hiện thao
Table
tác nào sau đây?

b. Format ->
Font

c. Edit -> Insert
Font

d. Table-> Splip
Cells


b

3

1,4

52_THVP_DH_3d84s_W

Để thoát khỏi MsWord 2003, thực hiện thao tác nào
a. File-> Close b. File -> Exit
sau đây?

c. File-> Open

d. Tool -> Exit

b

3

1,4

b


53_THVP_DH_3d84s_W

Trong MsWord2003, nút lệnh sau có công dụng gì?


a. Xem trước
khi in

54_THVP_DH_3d84s_W

Trong MsWord2003, nút lệnh sau có công dụng gì?

55_THVP_DH_3d84s_W

b. Chia cột

c. In đậm

d. In gạch chân

a

3

1,4

a. Canh đều 2
b. Canh trái
bên

c. Canh phải

d. Canh giữa

b


3

1,4

Trong MsWord2003, nút lệnh sau có công dụng gì?

a. Canh đều 2
b. Chia cột
bên

c. Tạo bảng

d. Chia 2 cột

b

3

1,4

56_THVP_DH_3d84s_W

Trong MsWord2003, nút lệnh sau có công dụng gì?

a. Kẻ khung

c. Chia cột

d. Tạo lưới


a

3

1,4

57_THVP_DH_3d84s_W

Trong MsWord2003, nút lệnh sau có công dụng gì?

a. Phóng to ký b. Chọn màu
tự
font chữ

c. Chọn kiểu chữ

d. Tạo WordArt

d

3

1,4

58_THVP_DH_3d84s_W

Trong MsWord2003, nút lệnh sau có công dụng gì?

a. Sao chép


b. Dán văn bản c. In văn bản

d. Mở file

a

3

1,4

59_THVP_DH_3d84s_W

Trong MsWord2003, nút lệnh sau có công dụng gì?

a. Tạo bảng

b. Danh sách
liệt kê

d. Đánh số thứ
tự

b

3

1,4

60_THVP_DH_3d84s_W


Trong MsWord2003, nút lệnh sau có công dụng gì?

a. Tạo
b. Chọn màu ký c. Cắt nội dung
WordArt (chữ
tự
vào bộ nhớ tạm
kiểu)

d. Kiểm tra lỗi
chính tả

b

3

1,4

61_THVP_DH_3d84s_W

Trong MsWord2003, nút lệnh sau có công dụng gì?

a. Tạo
WordArt

c. Hủy phục hồi
lệnh vừa
xóa(ReUndo)


d. Tạo textbox

d

3

1,4

b. Tạo bảng

b. Phục hồi
lệnh vừa xóa

c. Chia cột


c. Sao, chép nội
b. Chọn màu ký
dung vào bộ nhớ d. Tạo textbox
tự
tạm

c

3

1,4

62_THVP_DH_3d84s_W


Trong MsWord2003, nút lệnh sau có công dụng gì?

a. Tạo
WordArt

63_THVP_DH_3d84s_W

Trong MsWord2003, nút lệnh sau có công dụng gì?

a. In nghiêng

b. Canh phải

c. In đậm

d. In gạch chân

a

3

1,4

64_THVP_DH_3d84s_W

Trong MsWord2003, nút lệnh sau có công dụng gì?

a. In nghiêng

b. Canh phải


c. In đậm

d. In gạch chân

c

3

1,4

65_THVP_DH_3d84s_W

Trong MsWord2003, nút lệnh sau có công dụng gì?

a. In nghiêng

b. Canh phải

c. Canh trái

d. In gạch chân

d

3

1,4

66_THVP_DH_3d84s_W


Trong MsWord2003, nút lệnh sau có công dụng gì?

a. In nghiêng

b. Canh phải

c. Canh trái

d. In gạch chân

b

3

1,4

67_THVP_DH_3d84s_W

Trong MsWord2003, nút lệnh sau có công dụng gì?

a. In nghiêng

b. Phục hồi
lệnh vừa xóa
(undo)

c. Phục hồi lệnh
vừa thực hiện
(ReUndo)


d. In gạch chân

b

3

1,4

c. Phục hồi lệnh
vừa thực hiện
(ReUndo)

d. Tạo textbox

c

3

1,4

3

1,4

3

1,4

68_THVP_DH_3d84s_W


Trong MsWord2003, nút lệnh sau có công dụng gì?

a. Kẻ khung

b. Phục hồi
lệnh vừa xóa
(undo)

69_THVP_DH_3d84s_W

Trong MsWord2003, để thay đổi độ rộng của cột
trong bảng, thực hiện thao tác nào sau đây?

a. Format->
Table

b. Table->
Insert-> Table

c. Insert-> Table

d. Tất cả đều sai

70_THVP_DH_3d84s_W

Trong MsWord2003, nút lệnh sau có công dụng gì?

a. Xem trước
khi in


b. Chia cột

c. Phóng to/thu
nhỏ

d. Thu nhỏ

d

c


II - Loại câu hỏi Excel, 3 điểm, 1,4 phút, mỗi đề 5 câu
a. Sắp xếp
tăng dần

b. Tăng số phập c. Sắp xếp giảm
phân
dần

1_THVP_DH_3d84s_E

Trong MsExcel2003, nút lệnh có công dụng gì?

2_THVP_DH_3d84s_E

Trong MsExcel2003, thao tác Fomat -> Row -> Height
a. Thêm hàng b. Thêm cột
thực hiện việc gì sau đây?


3_THVP_DH_3d84s_E

Trong MsExcel2003, thao tác Data -> Filter để thực
hiện việc gì sau đây?

a. Sắp xếp dữ b. Tìm kiếm dữ
c. Lọc dữ liệu
liệu
liệu

4_THVP_DH_3d84s_E

Trong MsExcel2003, di chuyển hoặc sao chép Sheet,
thực hiện thao tác nào sau đây?

a. Edit->
Delete….

5_THVP_DH_3d84s_E

c. Thay đổi độ
rộng của cột

d. Giảm số thập
a
phân

3


1,4

d. Thay đổi độ
cao của hàng

d

3

1,4

d. Chỉnh sữa dữ
liệu

c

3

1,4

b. Edit-> Delete c. Edit-> Move or d. Format->
Sheet
Copy Sheet
Delete

c

3

1,4


Trong MsExcel2003, để xoá Sheet, thực hiện thao tác a. Edit->
nào sau đây?
Delete….

b. Edit-> Delete c. Tool-> Move or d. Format->
Sheet
copy Sheet
Delete

b

3

1,4

6_THVP_DH_3d84s_E

Trong MsExcel2003, để xoá dòng, thực hiện thao tác a. Edit->
nào sau đây?
Delete….

b. Edit-> Delete c. Insert->
Sheet
Delete…

d. Format->
Delete

a


3

1,4

7_THVP_DH_3d84s_E

Trong MsExcel2003, để copy chỉ giá trị ô, thực hiện
thao tác nào sau đây?

d. Format->
paste-> value

a

3

1,4

8_THVP_DH_3d84s_E

Trong MsExcel2003, để điền số thứ tự tự động, thực a. Edit-> Fill-> b. Edit->fill->
hiện thao tác nào sau đây?
series
Data

d. Data-> Fill->
series

a


3

1,4

a. Edit-> paste b. Edit-> paste- c. Insert-> paste
special-> value > value
special-> value

c. Insert-> Fill->
Series


9_THVP_DH_3d84s_E

Trong MsExcel2003, nút lệnh có công dụng gì?

a. Canh tiêu đề
b. Nối ô
giữa bảng tính

10_THVP_DH_3d84s_E

Trong MsExcel2003, nút lệnh có công dụng gì?

a. Sắp xếp
tăng dần

11_THVP_DH_3d84s_E


Trong MsExcel2003, thao tác Fomat -> Column ->
UnHide thực hiện việc gì sau đây?

12_THVP_DH_3d84s_E

c. Canh biên

b

3

1,4

b. Tăng số phập c. Sắp xếp giảm
phân
dần

d. Giảm số thập
b
phân

3

1,4

a. Che dấu cột

b. Hiện cột bị
ẩn


d. Thay đổi độ
cao hàng

3

1,4

Trong MsExcel2003, nút lệnh có công dụng gì?

a. Sắp xếp
tăng dần

b. Tăng số phập c. Thêm dấu phần d. Tính ra phần
phân
ngàn
trăm

d

3

1,4

13_THVP_DH_3d84s_E

Trong MsExcel2003, nút lệnh có công dụng gì?

a. Thêm kí
hiệu tiền tệ


b. Tăng số phập c. Thêm dấu phân d. Giảm số thập
d
phân
cách phần nghìn phân

3

1,4

14_THVP_DH_3d84s_E

Trong MsExcel2003, nút lệnh có công dụng gì?

a. Đổi ra định
dạng tiền tệ

b. Tăng số phập c. Đổi ra phần
phân
trăm

d. Giảm số thập
a
phân

3

1,4

15_THVP_DH_3d84s_E


Trong MsExcel2003, nút lệnh có công dụng gì?

a.Căn giữa
nhóm cột

b. Tăng số phập c. Đổi ra phần
phân
trăm

d. Giảm số thập
a
phân

3

1,4

16_THVP_DH_3d84s_E

Trong MsExcel2003, nút lệnh có công dụng gì?

a. Canh tiêu đề b. Chèn công
giữa bảng tính thức

d. Giảm số thập
b
phân

3


1,4

17_THVP_DH_3d84s_E

Trong MsExcel2003, nút lệnh có công dụng gì?

a. Canh tiêu đề b. Đẩy nội dung c. Đổi ra phần
giữa bảng tính sang phải của ô trăm

d. Nối chuỗi

3

1,4

c. Thay đổi độ
rộng cột

c. Đổi ra phần
trăm

d. Nối chuỗi

b

b


18_THVP_DH_3d84s_E


Trong MsExcel2003, nút lệnh có công dụng gì?

a. Canh tiêu đề b. Chèn công
giữa bảng tính thức

19_THVP_DH_3d84s_E

Trong MsExcel2003, nút lệnh có công dụng gì?

20_THVP_DH_3d84s_E

c. Chèn đồ thị

d. Nối chuỗi

c

3

1,4

a. Canh tiêu đề b. Dán dữ liệu
c. Canh biên
giữa bảng tính từ bộ nhớ đệm

d. Nối chuỗi

b

3


1,4

Trong MsExcel2003, nút lệnh có công dụng gì?

a. Sắp xếp
tăng dần

b. Tăng số phập c. Sắp xếp giảm
phân
dần

d. Giảm số thập
c
phân

3

1,4

21_THVP_DH_3d84s_E

Trong MsExcel2003, để chèn thêm dòng, thực hiện
thao tác nào sau đây?

a. Insert ->
Columns

b. Insert ->
Rows


c. Insert -> Sheet d. Insert -> Chart

b

3

1,4

22_THVP_DH_3d84s_E

Trong MsExcel2003, để tính tổng dùng hàm nào sau
đây?

a. SUM

b. AVERAGE

c. MAX

d. MIN

a

3

1,4

23_THVP_DH_3d84s_E


Trong MsExcel2003, để chèn thêm hình ảnh, thực
hiện thao tác nào sau đây?

a. Insert ->
Columns

b. Insert ->
Picture

c. Insert ->
WorkSheet

d. Insert ->
Symbol

b

3

1,4

24_THVP_DH_3d84s_E

Trong MsExcel2003, tổ hợp phím CTRL - HOME để
thực hiện việc gì sau đây?

a. Di chuyển
về đầu dòng

b. Di chuyển về c. Di chuyển về

ô B1
đầu bảng tính

d. Di chuyển về
cuối bảng tính

c

3

1,4

25_THVP_DH_3d84s_E

Sử dụng dấu "&" trong công thức của MsExcel2003
dùng để làm gì?

a. Nối công
thức

b. Nối chuỗi

c. Thêm kí tự

d. Không làm gì

b

3


1,4

26_THVP_DH_3d84s_E

Trong MsExcel2003, để ẩn/hiện thanh công cụ, thực a. View ->
hiện thao tác nào sau đây?
Fomula Bar

b. View ->
Status bar

c. View ->
Toolbars

d. Edit ->
Toolbars

c

3

1,4


27_THVP_DH_3d84s_E

Trong MsExcel2003, để ẩn/hiện thanh công thức,
thực hiện thao tác nào sau đây?

a. View ->

Fomula Bar

b. View ->
Status bar

c. View ->
Toolbars

d. View -> Head
and Footer

a

3

1,4

28_THVP_DH_3d84s_E

Trong MsExcel2003, để chèn hàm, thực hiện thao tác a. Insert ->
nào sau đây?
Columns

b. Insert ->
Rows

c. Insert ->
WorkSheet

d. Insert ->

Function

d

3

1,4

29_THVP_DH_3d84s_E

Trong MsExcel2003, để chèn thêm đồ thị, thực hiện
thao tác nào sau đây?

a. Insert ->
Columns

b. Insert ->
Rows

c. Insert ->
WorkSheet

d. Insert -> Chart

d

3

1,4


30_THVP_DH_3d84s_E

Trong MsExcel2003, thao tác Fomat -> Column->
Width thực hiện việc gì sau đây?

a. Thêm hàng b. Thêm cột

c. Thay đổi độ
rộng cột

d. Thay đổi độ
cao hàng

c

3

1,4

31_THVP_DH_3d84s_E

Trong MsExcel2003, để chèn thêm cột, thực hiện
thao tác nào sau đây?

a. Insert ->
Columns

b. Insert ->
Rows


c. Insert -> Sheet d. Insert -> Chart

a

3

1,4

32_THVP_DH_3d84s_E

Trong MsExcel2003, thao tác Fomat -> Column ->
Hide thực hiện việc gì sau đây?

a. Ẩn cột

b. Thêm cột

c. Thay đổi độ
rộng cột

d. Thay đổi độ
cao hàng

a

3

1,4

33_THVP_DH_3d84s_E


Trong MsExcel2003, tổ hợp phím CTRL - 1 để thực
hiện việc gì sau đây?

a. Định dạng
kích thước ô

b. Định dạng
c. Thay đổi độ
dữ liệu trong ô rộng cột

d. Thay đổi độ
cao hàng

b

3

1,4

34_THVP_DH_3d84s_E

Trong MsExcel2003, thao tác Fomat -> Cells thực
hiện việc gì sau đây?

a. Định dạng
kích thước ô

b. Định dạng
c. Thay đổi độ

dữ liệu trong ô rộng cột

d. Thay đổi độ
cao hàng

a

3

1,4

35_THVP_DH_3d84s_E

Trong MsExcel2003, thao tác Fomat -> Sheet ->
UnHide thực hiện việc gì sau đây?

a. Hiện Sheet
bị ẩn

b. Che dấu
Sheet

d. Thay đổi độ
cao hàng

a

3

1,4


c. Thay đổi độ
rộng cột


36_THVP_DH_3d84s_E

Trong MsExcel2003, thao tác Fomat -> Sheet -> Hide
a. Che dấu cột b. Ẩn Sheet
thực hiện việc gì sau đây?

c. Thay đổi độ
rộng cột

d. Thay đổi độ
cao hàng

b

3

1,4

37_THVP_DH_3d84s_E

Trong MsExcel2003, thao tác Fomat -> Sheet ->
Rename thực hiện việc gì sau đây?

a. Xóa Sheet


c. Thay đổi độ
rộng cột

d. Thay đổi độ
cao hàng

b

3

1,4

38_THVP_DH_3d84s_E

Trong MsExcel2003, thao tác Fomat -> Row -> Hide
thực hiện việc gì sau đây?

a. Che dấu cột b. Ẩn dòng

c. Thay đổi độ
rộng cột

d. Thay đổi độ
cao hàng

b

3

1,4


39_THVP_DH_3d84s_E

Trong MsExcel2003, thao tác Fomat -> Row ->
UnHide thực hiện việc gì sau đây?

a. Che dấu cột

b. Hiện dòng bị c. Thay đổi độ
ẩn
rộng cột

d. Thay đổi độ
cao hàng

b

3

1,4

40_THVP_DH_3d84s_E

Trong MsExcel2003, để tính trung bình cộng dùng
hàm nào sau đây?

a. SUM

b. AVERAGE


c. MAX

d. MIN

b

3

1,4

41_THVP_DH_3d84s_E

Trong MsExcel2003, để chèn thêm sheet, thực hiện
thao tác nào sau đây?

a. Insert ->
Columns

b. Insert ->
Rows

c. Insert ->
WorkSheet

d. Insert -> Chart

c

3


1,4

a. CTRL - J

b. CTRL - SHIFT c. CTRL - F
P

d. CTRL – L

c

5

2

c

5

2

b. Đổi tên
Sheet

III - Loại câu hỏi Word, 5 điểm, 2 phút, mỗi đề 3 câu

1_THVP_DH_5d2p_W

Trong MsWord2003, để tìm kiếm chuỗi ký tự, sử
dụng tổ hợp phím bấm nào sau đây?


2_THVP_DH_5d2p_W

Trong MsWord2003, để di chuyển một đoạn văn bản
a. CTRL – O,
đã được chọn sang vị trí khác, sử dụng tổ hợp phím
CTRL - C
bấm nào sau đây?

b. CTRL – N,
CTRL – C

c. CTRL - X, CTRL - d. CTRL – C, CTRL
V
–X


3_THVP_DH_5d2p_W

Trong MsWord2003, để định dạng chữ nghiêng, sử
dụng tổ hợp phím bấm nào sau đây?

4_THVP_DH_5d2p_W

a. Ctrl - I

b. Ctrl - U

c. Ctrl - E


d. Ctrl - J

a

5

2

Trong MsWord2003, để định dạng font chữ, sử dụng
a. Ctrl - D
tổ hợp phím bấm nào sau đây?

b. Ctrl - I

c. Ctrl - U

d. Ctrl - E

a

5

2

5_THVP_DH_5d2p_W

Trong MsWord2003, để định dạng chữ đậm font chữ,
a. Ctrl - B
sử dụng tổ hợp phím bấm nào sau đây?


b. Ctrl - D

c. Ctrl - I

d. Ctrl - U

a

5

2

6_THVP_DH_5d2p_W

Trong MsWord2003, để khôi phục đoạn văn bản vừa
a. CTRL - Z
xóa, sử dụng tổ hợp phím bấm nào sau đây?

b. CTRL - Y

c. CTRL - H

d. CTRL – E

a

5

2


7_THVP_DH_5d2p_W

Trong MsWord2003, để hủy lệnh vừa thực hiện, sử
dụng tổ hợp phím bấm nào sau đây?

a. CTRL - C

b. CTRL - H

c. CTRL - Z

d. CTRL – E

c

5

2

8_THVP_DH_5d2p_W

Trong MsWord2003, để chọn toàn bộ văn bản, sử
dụng tổ hợp phím bấm nào sau đây?

a. CTRL - A

b. CTRL - SHIFT c. CTRL - H
P

d. CTRL – E


a

5

2

9_THVP_DH_5d2p_W

Trong MsWord2003, để căn giữa đoạn văn bản, sử
dụng tổ hợp phím bấm nào sau đây?

a. Ctrl - E

b. Ctrl - J

d. Ctrl - R

a

5

2

10_THVP_DH_5d2p_W

Trong MsWord2003, để in văn bản, sử dụng tổ hợp
phím bấm nào sau đây?

a. CTRL - R


b. CTRL - SHIFT c. CTRL - F
P

d. CTRL - P

d

5

2

11_THVP_DH_5d2p_W

Trong MsWord2003, để căn đều đoạn văn bản, sử
dụng tổ hợp phím bấm nào sau đây?

a. Ctrl - J

b. Ctrl - L

d. Ctrl - M

a

5

2

c. Ctrl - L


c. Ctrl - R


12_THVP_DH_5d2p_W

Trong MsWord2003, để căn trái đoạn văn bản, sử
dụng tổ hợp phím bấm nào sau đây?

a. CRTL - L

b. CTRL - SHIFT c. CTRL - P
P

d. CTRL – C

a

5

2

13_THVP_DH_5d2p_W

Trong MsWord2003, để căn phải đoạn văn bản, sử
dụng tổ hợp phím bấm nào sau đây?

a. CTRL - L

b. CTRL - SHIFT c. CTRL - P

P

d. CTRL - R

d

5

2

15_THVP_DH_5d2p_W

Trong MsWord2003, để định dạng kích thước cho
một đối tượng, sử dụng tổ hợp phím nào sau đây?

a. CTRL – C

b. CTRL - SHIFT c. CTRL - P
P

d. Tất cả đều sai

d

5

2

16_THVP_DH_5d2p_W


Trong MsWord2003, để định dạng font chữ, sử dụng
a. CTRL - E
tổ hợp phím bấm nào sau đây?

b. CTRL - SHIFT c. CTRL - P
F

d. CTRL – C

b

5

2

17_THVP_DH_5d2p_W

Trong MsWord2003, để chuyển định dạng chữ giữa
viết HOA/thường, dùng tổ hợp phím nào sau đây?

b. SHIFT - F3

c. CTRL - P

d. CTRL – C

b

5


2

18_THVP_DH_5d2p_W

Trong MsWord2003, để lưu tệp đang mở, sử dụng tổ
a. CTRL – O
hợp phím bấm nào sau đây?

b. CTRL – N

c. CTRL – C

d. CTRL - S

d

5

2

19_THVP_DH_5d2p_W

Trong MsWord2003, để tìm kiếm và thay thế chuỗi ký
a. CTRL - R
tự, sử dụng tổ hợp phím bấm nào sau đây?

b. CTRL - SHIFT c. CTRL - H
P

d. CTRL – E


c

5

2

20_THVP_DH_5d2p_W

Trong MsWord2003, để tạo chỉ số trên, sử dụng tổ
hợp phím bấm nào sau đây?

c. Ctrl - Shift - C

d. Ctrl - Shift - V

a

5

2

21_THVP_DH_5d2p_W

Trong MsWord2003, để mở một tập văn bản sẵn có,
a. Ctrl - F12
sử dụng tổ hợp phím bấm nào sau đây?

c. Ctrl - F3


d. Ctrl - F4

a

5

2

a. CTRL - E

a. Ctrl - Shift b. Ctrl - =
=

b. F12


22_THVP_DH_5d2p_W

Trong MsWord2003, để phóng to/thu nhỏ cửa sổ
hiện hành, sử dụng tổ hợp phím bấm nào sau đây?

a. Ctrl - F10

b. Ctrl - F12

c. F12

d. Ctrl - F4

a


5

2

23_THVP_DH_5d2p_W

Trong MsWord2003, để chuyển đến tệp văn bản
đang mở kế tiếp, sử dụng tổ hợp phím bấm nào sau
đây?

a. Ctrl - F6

b. Ctrl - F10

c. Ctrl - F12

d. F12

a

5

2

24_THVP_DH_5d2p_W

Trong MsWord2003, để đóng tệp văn bản đang mở,
sử dụng tổ hợp phím bấm nào sau đây?


a. Ctrl - F4

b. Ctrl - F6

c. Ctrl - F10

d. Ctrl - F12

a

5

2

25_THVP_DH_5d2p_W

Trong MsWord2003, để xóa vùng lựa chọn, sử dụng
tổ hợp phím bấm nào sau đây?

a. Ctrl - F3

b. Ctrl - F4

c. Ctrl - F6

d. Ctrl - F10

a

5


2

26_THVP_DH_5d2p_W

Trong MsWord2003, để xem trước khi in, sử dụng tổ
a. Ctrl - F2
hợp phím bấm nào sau đây?

b. Ctrl - F3

c. Ctrl - F4

d. Ctrl - F6

a

5

2

27_THVP_DH_5d2p_W

Trong MsWord2003, để dán định dạng của vùng dữ
liệu đã sao chép, sử dụng tổ hợp phím bấm nào sau
đây?

a. Ctrl - Shift b. Ctrl - F2
V


c. Ctrl - F3

d. Ctrl - F4

a

5

2

28_THVP_DH_5d2p_W

Trong MsWord2003, để định dạng chữ gạch chân, sử
a. Ctrl - U
dụng tổ hợp phím bấm nào sau đây?

b. Ctrl - E

c. Ctrl - J

d. Ctrl - L

a

5

2

29_THVP_DH_5d2p_W


Trong MsWord2003, để tạo chỉ số dưới, sử dụng tổ
hợp phím bấm nào sau đây?

a. Ctrl - =

b. Ctrl - Shift - C c. Ctrl - Shift - V

d. Ctrl - F2

a

5

2

30_THVP_DH_5d2p_W

Trong MsWord2003, để lưu tệp tin với tên khác, sử
dụng phím/tổ hợp phím bấm nào sau đây?

a. F12

b. Ctrl - F3

d. Ctrl - F6

a

5


2

c. Ctrl - F4


31_THVP_DH_5d2p_W

Trong MsWord2003, để xóa định dạng căn lề đoạn
văn bản, sử dụng tổ hợp phím bấm nào sau đây?

32_THVP_DH_5d2p_W

Trong MsWord2003, để xóa định dạng thụt dòng thứ
a. Ctrl - Shift 2 trở đi của đoạn văn bản, sử dụng tổ hợp phím bấm
b. Ctrl - Q
T
nào sau đây?

33_THVP_DH_5d2p_W

Trong MsWord2003, để định dạng thụt dòng thứ 2
trở đi của đoạn văn bản, sử dụng tổ hợp phím bấm
nào sau đây?

34_THVP_DH_5d2p_W

Trong MsWord2003, để xóa định dạng thụt đầu dòng
a. Ctrl - Shift đoạn văn bản, sử dụng tổ hợp phím bấm nào sau
b. Ctrl - T
M

đây?

35_THVP_DH_5d2p_W

Trong MsWord2003, để định dạng thụt đâu dòng
đoạn văn bản, sử dụng tổ hợp phím bấm nào sau
đây?

a. Ctrl - M

36_THVP_DH_5d2p_W

Trong MsWord2003, để căn phải đoạn văn bản, sử
dụng tổ hợp phím bấm nào sau đây?

37_THVP_DH_5d2p_W

Trong MsWord2003, để căn trái đoạn văn bản, sử
dụng tổ hợp phím bấm nào sau đây?

38_THVP_DH_5d2p_W

Trong MsWord2003, để sao chép định dạng vùng dữ a. Ctrl - Shift b. Ctrl - Shift - V c. Ctrl - F2
liệu, sử dụng tổ hợp phím bấm nào sau đây?
C

39_THVP_DH_5d2p_W

Trong MsWord2003, để sao chép đoạn văn từ vị trí
này tới vị trí khác trong một văn bản, sau khi chọn

đoạn văn, ấn tổ hợp phím nào sau đây?

a. Ctrl - Q

d. Ctrl - Shift - C

a

5

2

d. Ctrl - =

a

5

2

d. Ctrl - Shift - =

a

5

2

c. Ctrl - Shift - T


d. Ctrl - Q

a

5

2

b. Ctrl - Shift M

c. Ctrl - T

d. Ctrl - Shift - T

a

5

2

a. Ctrl - R

b. Ctrl - M

c. Ctrl - Shift - M

d. Ctrl - T

a


5

2

a. Ctrl - L

b. Ctrl - R

c. Ctrl - M

d. Ctrl - Shift - M

a

5

2

d. Ctrl - F3

a

5

2

a

5


2

a. Ctrl - T

a. Ctrl-C, rồi
Ctrl-V

b. Ctrl - Shift - = c. Ctrl - =

c. Ctrl - Shift - =

b. Ctrl - Shift - T c. Ctrl - Q

b. Ctrl-X, rồi
Ctrl-V

c. Atl-C, rồi Ctrl-V d. Tất cả đều sai


IV - Loại câu hỏi Excel, 5 điểm, 2 phút, mỗi đề 4 câu
a.
=HLOOKUP(X,v
ùng dò tìm,
cột)

b.
c.
d.
=HLOOKUP(X,v
=VLOOKUP(X,vùn =VLOOKUP(X,vù

ùng dò tìm,
g dò tìm, dòng)
ng dò tìm, cột)
dòng)

d

5

2

1_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, dò tìm theo cột, dùng hàm nào
sau đây?

2_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, từ ô G2 đến ô J2 là chiều cao của
a. =ROUND(
từng người. Để tính chiều cao trung bình của 1 người
AVERAGE(G2:J
(ô trống không tính), làm tròn 1 số lẻ, dùng công thức
2),1)
nào sau đây?

b. =
c.
ROUND((G2 +
=ROUND(SUM(G2

H2 + I2 + J2)/4 ,
:J2)/4, 1)
1)

d.
=ROUND(SUM(G
2:J2)/COUNT(G2:
J2) , 0.5)

a

5

2

3_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, để biết ngày và giờ hiện hành
của hệ thống, dùng hàm nào sau đây?

a. =DAY(BT
ngày)

b. =YEAR(BT
ngày)

c. =TODAY()

d. =NOW(BT
ngày)


c

5

2

4_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, để lấy ngày trong biểu thức,
dùng hàm nào sau đây?

a. =DAY(Biểu
thức ngày)

b. =YEAR(Biểu
thức ngày)

c. =TODAY()

d. =NOW()

a

5

2

5_THVP_DH_5d2p_E


Trong MsExcel2003, để lấy năm trong biểu thức,
dùng hàm nào sau đây?

a. =DAY(Biểu
thức ngày)

b. =YEAR(Biểu
thức ngày)

c. =TODAY()

d. =NOW()

b

5

2

6_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, để lấy tháng trong biểu thức,
dùng hàm nào sau đây?

a. =DAY(Biểu
thức ngày)

b. =YEAR(Biểu
thức ngày)


c. =MONTH(Biểu
d. =NOW()
thức ngày)

c

5

2

7_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, để lấy phần nguyên của một số, a. =DAY(Bt
dùng hàm nào sau đây?
ngày)

b. =MOD(x,y)

c. =INT(x)

d. =NOW()

c

5

2

8_THVP_DH_5d2p_E


Trong MsExcel2003, để lấy phần dư của phép chia,
dùng hàm nào sau đây?

b. =MOD(x,y)

c. =INT(x)

d. =NOW()

b

5

2

a. =DAY(Bt
ngày)


9_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, để làm tròn số, dùng hàm nào
sau đây?

a.
b. =MOD(x,y)
=ROUND(X,n)

c. =INT(x)


d. =NOW()

a

5

2

10_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, để cả chuỗi ký tự viết thường,
dùng hàm nào sau đây?

a. =LEFT(S)

c. =UPPER(S)

d. =LOWER(S)

d

5

2

11_THVP_DH_5d2p_E

a.
b.
c.

d.
Trong MsExcel2003, để dò tìm theo dòng, dùng hàm =HLOOKUP(X,v =HLOOKUP(X,v
=VLOOKUP(X,vùn =VLOOKUP(X,vù
nào sau đây?
ùng dò tìm,
ùng dò tìm,
g dò tìm, dòng)
ng dò tìm, cột)
cột)
dòng)

b

5

2

12_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, để đổi kí tự đầu của mỗi từ ra
chữ hoa, dùng hàm nào sau đây (S là địa chỉ ô dữ liệu a. =PROPER(S) b. =LEN(S)
hoặc chuỗi ký tự)?

d. =LOWER(S)

a

5

2


13_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, ô B3 chứa Họ, ô C3 chứa Tên.
Muốn nối chuỗi họ, tên và kí tự đầu viết HOA, có
khoảng trắng phân cách giữa họ và tên dùng công
thức nào sau đây?

d. = LOWER(B3
& C3)

b

5

2

14_THVP_DH_5d2p_E

a. =
b. =
c. =
Trong MsExcel2003, ô D3 chứa ngày tháng năm sinh.
YEAR(TODAY() YEAR(TODAY()) - YEAR(TODAY()) Muốn tính tuổi dùng công thức nào sau đây?
) - YEAR(D3)
RIGHT(D3,4)
D3

d. = 2007 RIGHT(D3)


a

5

2

15_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, ô B3 chứa Họ, ô C3 chứa Tên.
Muốn nối chuỗi họ, tên và viết HOA tất cả các ký tự, a. = UPPER(B3 b. = PROPER(B3 c. = UPPER(B3 & " d. = LOWER(B3
có khoảng trắng phân cách giữa họ và tên dùng công & " " C3)
&" " &C3)
" & C3)
& C3)
thức nào sau đây?

c

5

2

16_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, ô B3 chứa Họ, ô C3 chứa Tên.
Muốn nối chuỗi họ, tên và tất cả các ký tự viết
thường, có khoảng trắng phân cách giữa họ và tên
dùng công thức nào sau đây?

d


5

2

b. =LEN(S)

c. =UPPER(S)

a. =
b. = PROPER(B3 c. = UPPER(B3 &
PROPER(B3 &
&" " &C3)
C3)
C3)

a. = UPPER(B3 b. = PROPER(B3 c. = UPPER(B3 & " d. = LOWER(B3
& " " C3)
&" " &C3)
" & C3)
&" " & C3)


17_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, ô F3 chứa điểm môn văn, ô G3
a. =
b. =
chứa điểm môn toán. Để Tính điểm trung bình, môn
c. = ROUND((F3 + d. = ROUND((F3

ROUND((F3 + ROUND(AVERA
văn tính hệ số 1, môn toán tính hệ số 2, kết quả được
G3 + G3)/3,2)
+ G3 )/3,1)
G3 + G3)/3,1) GE(F3:G3),1)
làm tròn 1 số lẻ, dùng công thức nào sau đây?

a

5

2

18_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, ô F3 chứa điểm môn văn, ô G3
a. =
chứa điểm môn toán. Để Tính điểm trung bình, môn
ROUND((F3
văn tính hệ số 2, môn toán tính hệ số 1, kết quả được
+F3 + G3)/3,1)
làm tròn 2 số lẻ, dùng công thức nào sau đây?

c

5

2

19_THVP_DH_5d2p_E


Trong MsExcel2003, ô H3 là điểm thi trung bình. Để
báo kết quả, nếu điểm trung bình từ 5 điểm trở lên
thì "Đạt", ngược lại thì "Không đạt", dùng công thức
nào sau đây?

b

5

2

20_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, từ ô G2 đến ô J2 là chiều cao của
a.
từng người. Để tính chiều cao trung bình của 1 người
=AVERAGE(G2:
(ô trống không tính), dùng công thức nào sau đây
J2)
SAI?

b. = (G2 + H2 +
c.
I2 +
d.
=SUM(G2:J2)/CO
J2)/COUNT(G2:
=SUM(G2:J2)/4
UNT(G2:J2)

J2)

d

5

2

21_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, ấn tổ hợp phím CTRL - H để thực a. Tìm kiếm và b. Chỉnh sửa dữ c. Chuyển con trỏ
d. Không làm gì
hiện việc gì sau đây?
thay thế
liệu
về cuối dòng

a

5

2

22_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, để làm tròn số đến một số thập a.
b. =MOD(x,y)
phân, dùng hàm nào sau đây?
=ROUND(X,n)


c. =INT(x)

d.
=ROUND(2*X,0)/
2

a

5

2

23_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, từ ô B1 đến ô B63 là danh sách
tên 63 tỉnh của Việt Nam, công thức
"=COUNTA(B1:B63)", cho kết quả nào sau đây?

a. 0

c. 126

d. Tất cả đều sai

b

5

2


24_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, ấn phím F2 để thực hiện việc gì
sau đây?

a. Tìm và thay b. Chỉnh sửa dữ c. Chuyển con trỏ
d. Không làm gì
thế
liệu
về cuối dòng

b

5

2

b. =
ROUND(AVERA c. = ROUND((F3 + d. = ROUND((F3
GE(F3:G3,G3),2 G3 + F3)/3,2)
+ G3 )/3,1)
)

a. =IF(H3 => 5, b. =IF(H3 >= 5, c. =IF(H3 = 5,
"Đạt", "Không "Đạt", "Không "Đạt", "Không
đạt")
đạt")
đạt")

b. 63


d. =IF(H3 =< 5,
"Đạt", "Không
đạt")


25_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, để lọc dữ liệu, thực hiện thao
tác nào sau đây?

a. Data -> Sort

b. Data -> Auto
c. Data -> Search d. Data -> Filter
Sort

26_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, ấn tổ hợp phím CTRL - Page Up
để thực hiện việc gì sau đây?

a. Di chuyển b. Di chuyển
c. Di chuyển về
qua Sheet bên qua Sheet bên
đầu bảng tính
phải
trái

27_THVP_DH_5d2p_E


Trong MsExcel2003, ấn tổ hợp phím CTRL - Page
Down để thực hiện việc gì sau đây?

a. Di chuyển b. Di chuyển
c. Di chuyển về
qua Sheet bên qua Sheet bên
đầu bảng tính
phải
trái

28_THVP_DH_5d2p_E

Công thức "=len("NGO QUYEN")" trong MsExcel2003
a. 8
cho kết quả nào sau đây?

b. 7

29_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, công thức "=MID("NGO
QUYEN,5,3)" cho kết quả nào sau đây?

a. NGO

30_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, công thức "=lower(MID("NGO
QUYEN",5,3))" cho kết quả nào sau đây?


a. quy

31_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, công thức "=PROPER("NGO
QUYEN")" cho kết quả nào sau đây?

32_THVP_DH_5d2p_E

33_THVP_DH_5d2p_E

d

5

2

d. Di chuyển về
cuối bảng tính

b

5

2

d. Di chuyển về
cuối bảng tính


a

5

2

c. 6

d. 9

d

5

2

b. QUYEN

c. QUY

d. YEN

c

5

2

b. quyen


c. ngo

d. yen

a

5

2

a. Ngo Quyen b. NGO QUYEN c. ngo quyen

d. nGO qUYEN

a

5

2

Trong MsExcel2003, để biết ngày hiện hành của hệ
thống, dùng hàm nào sau đây?

a. =DAY(Bt
ngày)

b. =YEAR(BT
ngày)

c. =TODAY()


d. =NOW()

c

5

2

Trong MsExcel2003, công thức
"=MEDIAN(10,15,20,25,30)", cho kết quả nào sau
đây?

a. 5

b. 10

c. 15

d. 20

d

5

2


34_THVP_DH_5d2p_E


a. =IF( C3 =
Trong MsExcel2003, ô C3 chứa chức vụ của 1 cán bộ. "GD", 200000,
Để tính Phụ cấp chức vụ cho
IF(OR(C3="PG
DG: 200000,
D", C3= "TP"),
PGD hoặcTP: 150000, N
150000,IF(C3=
V: 100000, còn lại: 0, dùng công thức nào sau đây?
"NV",100000,0
)))

b. =IF( C3 =
"GD', 200000,
(C3="PGD" or
C3= "TP"),
150000, (C3=
"NV",100000,0)
))

c. =IF( C3 = "GD",
200000.
OR(C3="PGD",
C3= "TP"),
150000,(C3=
"NV",100000,0)))

d. =IF( C3 =
"GD", 200000,
IF((C3="PGD" or

C3= "TP"),
150000,IF(C3=
"NV",100000,0))

a

5

2

35_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, để tìm số lớn nhất dùng hàm
nào sau đây?

a. SUM

b. AVERAGE

c. MAX

d. MIN

c

5

2

36_THVP_DH_5d2p_E


Trong MsExcel2003, để tìm số nhỏ nhất dùng hàm
nào sau đây?

a. SUM

b. AVERAGE

c. MAX

d. MIN

d

5

2

37_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, để đếm dữ liệu kiểu số dùng
hàm nào sau đây (x1, x2 là địa chỉ ô)?

a.
b.
c.
=COUNT(x1:x2 =COUNTA(x1:x =COUNTIF(Vùng
)
2)
Đk, điều kiện)


d.
=COUNTBLANK(x
1:x2)

a

5

2

38_THVP_DH_5d2p_E

a.
b.
c.
Trong MsExcel2003, để đếm tất cả các ô chứa dữ liệu
=COUNT(x1:x2 =COUNTA(x1:x =COUNTIF(Vùng
dùng hàm nào sau đây (x1, x2 là địa chỉ ô)?
)
2)
Đk, điều kiện)

d.
=COUNTBLANK(x
1:x2)

b

5


2

39_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, để đếm các ô thoả mãn điều
kiện dùng hàm nào sau đây (x1, x2 là địa chỉ ô)?

a.
b.
c.
d.
=COUNT(x1:x2 =COUNTA(x1:x =COUNTIF(x1:x2, =COUNTBLANK(x
)
2)
điều kiện)
1:x2)

c

5

2

40_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, để đếm các ô không có dữ liệu,
dùng hàm nào sau đây (x1, x2 là địa chỉ ô)?

a.

b.
c.
d.
=COUNT(x1:x2 =COUNTA(x1:x =COUNTIF(x1:x2, =COUNTBLANK(x
)
2)
điều kiện)
1:x2)

d

5

2

41_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, để tìm chiều dài chuỗi ký tự S,
dùng hàm nào sau đây?

a. =PROPER(S) b. =LEN(S)

b

5

2

c. =UPPER(S)


d. =LOWER(S)


42_THVP_DH_5d2p_E

a.
b.
c.
Trong MsExcel2003, để tính tổng các ô thoả điều kiện
d. =SUMIF(x1:x2,
=COUNT(x1:x2 =COUNTA(x1:x =COUNTIF(x1:x2,
dùng hàm nào sau đây (x1, x2, y1, y2 là địa chỉ ô)?
điều kiện,y1:y2)
)
2)
điều kiện)

d

5

2

43_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, để đổi chữ thường ra chữ HOA,
dùng hàm nào sau đây (S là địa chỉ ô dữ liệu hoặc
a. =PROPER(S) b. =LEN(S)
chuỗi ký tự)?


c. =UPPER(S)

d. =LOWER(S)

c

5

2

44_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, từ ô B1 đến ô B63 là danh sách
tên 63 tỉnh của Việt Nam, công thức
"=COUNTIF(B1:B63,"Hà Nội")" cho kết quả nào sau
đây?

b. 63

c. 1

d. 6

c

5

2

45_THVP_DH_5d2p_E


Trong MsExcel2003, để định dạng số kiểu
exponential với hai chữ số thập phân, sử dụng tổ hợp a. Ctrl - M
phím bấm nào sau đây?

b. Ctrl - Shift M

c. Ctrl-Shift-^

d. Ctrl - Shift - T

c

5

2

47_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, để chèn hàm autosum, sử dụng
a. Ctrl - F6
phím/tổ hợp phím bấm nào sau đây?

b. Ctrl - F10

c. Alt-=

d. F12

c


5

2

48_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, để cập nhật ngày tháng hiện tại
của hệ thống, sử dụng phím/tổ hợp phím bấm nào
a. Ctrl - F10
sau đây?

b. Ctrl - F12

c. F12

d. Ctrl-;

d

5

2

49_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, để nhập thời gian hiện tại của hệ
a. Ctrl - F12
thống, sử dụng phím/tổ hợp phím bấm nào sau đây?


b. F12

c. Ctrl-Shift-:

d. Ctrl - F4

c

5

2

50_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, để chèn một hyperlink, sử dụng
a. F12
phím/tổ hợp phím bấm nào sau đây?

b. Ctrl-K

c. Ctrl - F4

d. Ctrl - F6

b

5

2


51_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, để hiển thị chú thích của công
thức (formula palette), sau khi nhấp một tên hàm vào
a. Ctrl - I
công thức, sử dụng phím/tổ hợp phím bấm nào sau
đây?

b. Ctrl - U

c. Ctrl-A

d. Ctrl - J

c

5

2

a. 365


52_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, để chèn dấu ( ) và các đối số của
hàm, sau khi nhập tên hàm, sử dụng phím/tổ hợp
a. Ctrl - U
phím bấm nào sau đây?


b. Ctrl-Shift-A

c. Ctrl - J

d. Ctrl - L

b

5

2

53_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, để định dạng số kiểu general, sử
a. Ctrl - J
dụng tổ hợp phím bấm nào sau đây?

b. Ctrl - L

c. Ctrl - R

d. Ctrl-Shift-~

d

5

2


54_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, để cập nhật tính toán các sheet
trong workbook đang mở, sử dụng phím/tổ hợp phím a. Ctrl - F3
bấm nào sau đây?

b. Ctrl - F4

c. F9

d. Ctrl - F10

c

5

2

55_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, để định dạng số kiểu percentage
(không có chữ số thập phân), sử dụng phím/tổ hợp a. Ctrl - R
phím bấm nào sau đây?

b. Ctrl-Shift-%

c. Ctrl - Shift - M

d. Ctrl - T


b

5

2

56_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, để dán một tên đã đặt vào công
a. Ctrl - F2
thức, sử dụng phím/tổ hợp phím bấm nào sau đây?

b. Ctrl - F3

c. Ctrl - F4

d. F3

d

5

2

57_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, để định dạng kiểu cho ngày,
a. Ctrl - Shift tháng, năm, sử dụng phím/tổ hợp phím bấm nào sau
b. Ctrl - T
M

đây?

c. Ctrl - Shift - T

d. Ctrl-Shift-#

d

5

2

58_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, để định dạng kiểu number với
hai chữ số thập phân, sử dụng phím/tổ hợp phím
bấm nào sau đây?

a. Ctrl - T

d. Ctrl - Shift - =

c

5

2

59_THVP_DH_5d2p_E


Trong MsExcel2003, để tạo đường viền ngoài vùng
lựa chọn, sử dụng tổ hợp phím bấm nào sau đây?

a. Ctrl - Shift b. Ctrl-Shift-&
T

d. Ctrl - =

b

5

2

60_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, để bỏ đường viền của vùng lựa
chọn, sử dụng tổ hợp phím bấm nào sau đây?

a. Ctrl - Q

d. Ctrl - Shift - C

c

5

2

b. Ctrl - Shift - T c. Ctrl-Shift-?


c. Ctrl - Shift - =

b. Ctrl - Shift - = c. Ctrl-Shift- -


61_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, để bật/tắt chế độ chữ đậm, sử
dụng tổ hợp phím bấm nào sau đây?

a. Ctrl - Shift b. Ctrl - =
=

62_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, để bật/tắt chế độ chữ nghiêng,
sử dụng tổ hợp phím bấm nào sau đây?

a. Ctrl - =

63_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, để bật/tắt chế độ gạch dưới, sử a. Ctrl - Shift b. Ctrl-U
dụng tổ hợp phím bấm nào sau đây?
C

64_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, để bật/tắt chế độ gạch giữa, sử

dụng tổ hợp phím bấm nào sau đây?

65_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, để ẩn dòng, sử dụng tổ hợp
phím bấm nào sau đây?

66_THVP_DH_5d2p_E

c. Ctrl - Shift - C

d. Ctrl-B

d

5

2

d. Ctrl - F2

c

5

2

c. Ctrl - F2

d. Ctrl - F3


b

5

2

a. Ctrl - Shift b. Ctrl - F2
V

c. Ctrl-5

d. Ctrl - F4

c

5

2

a. Ctrl - F2

b. Ctrl - F3

c. Ctrl - F4

d. Ctrl-9

d


5

2

Trong MsExcel2003, để định dạng số kiểu curency với
hai chữ số thập phân, sử dụng phím/tổ hợp phím
a. Ctrl - L
bấm nào sau đây?

b. Ctrl - R

c. Ctrl-Shift-$

d. Ctrl - Shift - M

c

5

2

67_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, để xóa ký tự bên phải hoặc vùng
a. Ctrl - U
chọn, sử dụng phím/tổ hợp phím bấm nào sau đây?

b. Ctrl - E

c. Delete


d. Ctrl - L

c

5

2

68_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, ô G3 chứa lương của 1 cán bộ.
Để tính tạm ứng = 40% lương tháng, nhưng không
quá 300000, công thức nào sau đây SAI?

d. = IF ((40 % *
G3 )< 300000,
40 % * G3,
300000)

b

5

2

69_THVP_DH_5d2p_E

Trong MsExcel2003, công thức = LEFT("A2",1) cho kết
a. "A"

quả nào sau đây?

d. 0

c

5

2

b. Ctrl - Shift - C c. Ctrl-I

c. = IF ((40 % *
a. = MIN(40% b. = MAX(40% * G3 )> 300000,
* G3, 300000) G3, 300000)
300000, 40 % *
G3)

b. "1"

c. A


×