Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Toán 6-Tiết 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (664.25 KB, 9 trang )



Lưu Thị Thu Anh
Trường THCS số 1 Nam Lý

Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài cũ:
1.Nêu cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số?
1.Nêu cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số?


Áp dụng tìm ƯCLN của: 56 và 180;
Áp dụng tìm ƯCLN của: 56 và 180;
Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung
Bước 3: Lập tích các thừa số đã cho, mỗi thừa số lấy
Bước 3: Lập tích các thừa số đã cho, mỗi thừa số lấy
với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm
với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm
2. Tìm ƯCLN của: a) 24; 84; 180 b) 60; 180
2. Tìm ƯCLN của: a) 24; 84; 180 b) 60; 180
* 56 = 2
* 56 = 2
3
3
. 7;
. 7; 140 = 2
2
. 5 . 7 => ƯCLN(56; 140) = 2


2
. 7 = 28
2) a) 24 = 2
2) a) 24 = 2
3
3
. 3; 84 = 2
. 3; 84 = 2
2
2
. 3 . 7; 180 = 2
. 3 . 7; 180 = 2
2
2
. 3
. 3
2
2
.5
.5


=> ƯCLN(24; 84;180) = 2
=> ƯCLN(24; 84;180) = 2
2
2
. 3 = 12
. 3 = 12
b) 180 = 60 . 3 =>ƯCLN(60; 180) = 60
b) 180 = 60 . 3 =>ƯCLN(60; 180) = 60

Trả lời:
Trả lời:


1)
1)
Cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số:
Cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số:

3.
3.
Cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN:
Cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN:
Vậy:
Vậy:
Tất cả các ước chung của 12 và 30 đều là ước
Tất cả các ước chung của 12 và 30 đều là ước
của ƯCLN (12; 30)
của ƯCLN (12; 30)
* Ta có cách tìm ước chung của 12 và 30 như sau:
* Ta có cách tìm ước chung của 12 và 30 như sau:
- Tìm ƯCLN(12; 30) được 6
- Tìm ƯCLN(12; 30) được 6
- Tìm Ư(6), đó là 1; 2; 3; 6.
- Tìm Ư(6), đó là 1; 2; 3; 6.
Vậy: ƯC(12; 30) = Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Vậy: ƯC(12; 30) = Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Để tìm ước chung của các số đã cho, ta có thể tìm
Để tìm ước chung của các số đã cho, ta có thể tìm
các ước của ƯCLN của các số đó

các ước của ƯCLN của các số đó
Tiết 32: Ước chung lớn nhất
Tiết 32: Ước chung lớn nhất
(tiếp)
(tiếp)
*Ta có: Ư(12) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12 }
*Ta có: Ư(12) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12 }


Ư(30) = { 1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30 }
Ư(30) = { 1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30 }

=>
=>


ƯC(12; 30) = { 1; 2; 3; 6 }
ƯC(12; 30) = { 1; 2; 3; 6 }
Mà: 6 là
Mà: 6 là


ƯCLN(12; 30)
ƯCLN(12; 30)
và { 1; 2; 3; 6} là Ư(6)
và { 1; 2; 3; 6} là Ư(6)



3.

3.
Cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN:
Cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN:
Để tìm ước chung của các số đã cho, ta có thể tìm các ước
Để tìm ước chung của các số đã cho, ta có thể tìm các ước
của ƯCLN của các số đó
của ƯCLN của các số đó
Tiết 32: Ước chung lớn nhất
Tiết 32: Ước chung lớn nhất
(tiếp)
(tiếp)
4.
4.
Luyện tập
Luyện tập
:
:
1.Tìm ƯC của: a
1.Tìm ƯC của: a)
56 và 140; b)24; 84; 180; c)60; 180
56 và 140; b)24; 84; 180; c)60; 180
Ta có:
Ta có:
a) 56 = 2
a) 56 = 2
3
3
.7; 140 = 2
.7; 140 = 2
2

2
.5.7 =>ƯCLN(56;140) = 2
.5.7 =>ƯCLN(56;140) = 2
2
2
.7= 28
.7= 28


=>ƯC(56; 140) = Ư(28) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}
=>ƯC(56; 140) = Ư(28) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}
b) 24 = 2
b) 24 = 2
3
3
. 3; 84 = 2
. 3; 84 = 2
2
2
. 3 . 7; 180 = 2
. 3 . 7; 180 = 2
2
2
. 3
. 3
2
2
.5
.5



=>ƯCLN(24;84;180) = 2
=>ƯCLN(24;84;180) = 2
2
2
. 3 = 12
. 3 = 12


=>ƯC(24;84;180) = Ư(12) =
=>ƯC(24;84;180) = Ư(12) =


{1; 2; 3; 4; 6; 12}
{1; 2; 3; 4; 6; 12}
c) 180 = 60 . 3 =>ƯCLN(60; 180) = 60
c) 180 = 60 . 3 =>ƯCLN(60; 180) = 60
=> ƯC(60; 180)= Ư(60) = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 10; 12; 15;
=> ƯC(60; 180)= Ư(60) = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 10; 12; 15;
20; 30; 60}
20; 30; 60}

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×