Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DAI7 TIET18(THEO CHUAN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.58 KB, 4 trang )

Ngày soạn: 24/10/2010.
Tiết 18 SỐ THỰC
A. Mục tiêu:
Qua bài học, học sinh cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau:
1. Kiến thức:
- Biết được rằng tập hợp số thực bao gồm tất cả các số hữu tỉ và số vô tỉ.
- Biết sự tương ứng 1 – 1 giữa tập hợp R các số thực và tập hợp các điểm
trên trục số: Biết được mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục
số và ngược lại.
2. Kỹ năng:
- Biết cách viết một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn
tuần hoàn.
- Biết sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi để tìm giá trị gần đúng của căn bậc
hai của một số thực không âm.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, khả năng tư duy logic
B. Phương pháp giảng dạy:
- Nêu và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị giáo cụ:
* Giáo viên: Thước chia khoảng, compa, phấn màu.
* Học sinh: Compa, thước chia khoảng, xem lại trục số hữu tỉ.
D. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
Lớp 7A Tổng sô: Vắng:
Lớp 7B Tổng sô: Vắng:
2. Kiểm tra bài củ: (5’)
Số hữu tỉ và số vô tỉ kác nhau ở điểm nào ? Tìm các căn bậc 2:
6; 0;
9
25
; 3; 9
3. Nội dung bài mới:


a. Đặt vấn đề: (1’) :
Các số trên (sau khi đã tìm căn bậc 2) số nào là số hữu tỉ? Số nào là số vô
tỉ?) tất cả những số trên liệu cóc nằm trong một tập hợp nào không? Tên gọi
chung của số hữu tỉ và số vô tỉ là gì?
b. Triển khai bài dạy :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Số thực
GV: Những số trên là các số thực.
Vậy số thực là gì ?
1/ Số thực (17’)
*Ví dụ:
6
; -
6
; 0;
3
5
; -
3
5
;
3
; 3; -3
HS: Trả lời
GV: Cách viết x

R cho ta biết điều
gì ?
HS: Trả lời
GV: x


R vậy x có thể là những số
nào ?
HS: số tự nhiên, số nguyên, số hữu
tỉ, số vô tỉ.
GV: Cho ví dụ về số thực ?
HS nêu ví dụ.
GV: (Chốt lại) Số thực chỉ là tên gọi
chung của số hữu tỉ và số vô tỉ. Một
số thực bất kỳ có thể là số thập phân
hữu hạn hay vô hạn tuần nếu nó là số
hữu tỉ, hoặc là số thập phân vô hạn
không tuần hoàn nếu nó là số vô tỉ.
GV: Nói và ghi bảng

HS: Theo dõi.
GV: Muốn so sánh 2 số hữu tỉ với
nhau ta làm như thế nào ?
HS: Đưa về dạng phân số hợăc số
thập phân.
GV: Vậy muốn so sánh 2 số thực ta
làm như thế nào ?
HS: Đưa về số thập phân rồi so sánh.
GV: Nếu 2 số thực đều là số âm ta so
sánh 2 số dương sau đó lấy dấu
ngược lại.
GV: Cho học sinh làm ?2
HS: 2 HS lên bảng
GV: Nếu a,b


R
+
, a>b thì liệu
a
>
b
không ?
HS: Trả lời
Hoạt động 2: Trục số thực
là những số thực.
a/Khái niệm:- Số thực là tên gọi
chung cho số hữu tỉ và số vô tỉ.
- Tập hợp số thực ký hiệu là R
Chú ý: Cách viết x

R cho biết x là
số thực.
Ví dụ:3

R; 2,5

R;2,3(6)

R;
2

R.
*/ So sánh số thực: (10’)
Với 2 số thực bất kỳ ta luôn có x=y,
hoặc x>y hoặc x<y.

Ví dụ: 0,3192...< 0,32(5)
Ví dụ: -1,2345...và –1,2346
Ta có 1,2345... < 1,2346...

-1,2345... > -1,2346...
?2 2,(35) = 2,3535...
2,3535... < 2,369121518
b/ -
7
11
= -0,(63)
Chú ý: Với a,b là 2 số thực dương
nếu a>b thì
a
>
b
2/ Trục số thực: (10’)
2
2
GV:Tại sao gọi là trục số thực mà
không gọi là trục số hữu tỉ hay trục
số vô tỉ ?
HS: Suy nghĩ.
GV: Để hiểu rõ chúng ta xét bài toán.
HS: Theo dõi.
GV: Quan sát hình 6b rồi cho biết
người ta biểu diễn
2
như thế nào ?
HS: Trả lời dựa vào SGK.

GV: Qua bài toán này em rút ra
những nhận xét gì về trục số ?
HS: Nêu nhận xét (SGK).
GV: Bằng phương pháp hình học
người ta cũng biểu diễn được
3
,
5
,
7
...trên trục số. Điều đó chứng tỏ
điều gì ?
HS: Không phải mỗi điểm trên trục
đều biểu diễn một số hữu tỉ hay tập
hợp số hữu tỉ thì không thể lấp đầy
trục số.
GV: Chính vì vậy trục số có tên gọi
là trục số thực.

O

1

-1

-0,5

-2

2,5


2

Biểu diễn
2
trên trục số.
Nhận xét: (SGK)
4. Củng cố: (6')
-Bài tập 87(SGK); 88,89 (SGK)
GV (chốt lại) N

Z

Q

R
I

R
R

I = Q
Q

I =

5. Dặn dò: (5')
Bài tập 90,91,92 (SGK)
HD bài 90: C1: Đưa về số thập phân để tính.
C2: Đưa về phân số để tính.

-Dùng máy tính tính lại để kiểm tra đáp số.
Bài ra dành cho học sinh khá,giỏi.
Không dùng MTBT, hãy so sánh:

50
+
2
với
50 2+
HD: So sánh
50
với
49

2
với
1

50 2+
với
64
-Tiết sau luyện tập.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×