Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

sinh 6 tiết 20-24 theo chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.11 KB, 14 trang )

Trờng THCS Tà Long

Giáo án Sinh
học 6
Tieỏt: 20 Ngy son: ......./..... /........
KIM TRA
A. Mc tiờu:
1. Kin thc: HS t ỏnh giỏ li nhng kin thc ó hc.
2. K nng: Rốn luyn k nng lm bi kim tra.
3. Thỏi : Giỏo dc thỏi yờu thớch mụn hc, thỏi trung thc.
B. Phng phỏp ging dy: Kim tra
C. Chun b giỏo c:
1. Giỏo viờn: kim tra, ỏp ỏn v thang im
2. Hc sinh: Kin thc ó hc
D. Tin trỡnh bi dy:
1. n ủũnh lụựp: Kiểm tra sĩ số. (1)
Lp 6A: Tng s: Vng:
Lp 6B: Tng s: Vng:
2. Kim tra bi c:
3. Ni dung bi mi:
a, t vn : Kim tra 45 phỳt
b, Trin khai bi dy:
*Ma trn
CHN
T trng cõu
hi/im
Lnh vc ni dung
Cp t duy T
S
Nhn bit Thụng hiu Vn dng
TN TL TN TL TN TL


c im chung ca thc
vt
1
3
1
3
Cu to ca thõn 1
2
1
2
2
4
Cu to min hỳt ca r 1
3
1
3
Tng s cõu 1 2 1 4
T trng im 3 5 2 10
Cõu 1: c im chung ca thc vt l gỡ?
Cõu 2: So sỏnh cu to thõn non v thõn trng thnh?
Thõn to ra do õu?
Cõu 3: Trỡnh by cu to v chc nng min hỳt ca r.

Buỡi Thở Hióửn
Trêng THCS Tµ Long
 
Gi¸o ¸n Sinh
häc 6
Đề lẻ
*Ma trận đề

Tỉ trọng câu
hỏi/điểm
Lĩnh vực nội dung
Cấp độ tư duy T
S
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Có phải tất cả thực vật
đều có hoa
1

1

2

Cấu tạo của tế bào 1

1

Cấu tạo trong của thân
non
1

1

Tổng số câu 1 2 1 3
Tỉ trọng điểm 3đ 6đ 1đ 10đ
Câu 1: Dựa vào đặc điểm nào để nhận biết thực vật có hoa và thực vật không có hoa?
Cho ví dụ.
Câu 2: Tế bào thực vật gồm những thành phần chủ yếu nào?

Câu 3: Trình bày cấu tạo trong và chức năng của thân non. Thân dài ra do đâu?
4. Củng cố:
- Thu bài và nhận xét tiết kiểm tra
5. Dặn dò:
Xem trước bài mới, bài 19 “Đặc điểm bên ngoài của lá”
Đáp án:
Đề chẵn
Câu 1: Đặc điểm chung của thực vật: (3đ)
- Tự tồng hợp được chất hữu cơ.
- Phần lớn không có khả năng di chuyển.
- Phản ứng chậm với các kích thích bên ngoài.
Câu 2: So sánh cấu tạo thân non và thân trưởng thành? Thân to ra do đâu?
(4đ)
* Giống:
- Vỏ: có biểu bì và thịt vỏ
- Trụ giữa: mạch rây, mạch gỗ và ruột
* Khác:
Thân trưởng thành có tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ
* Thân to ra do sự phân chia các tế bào của mô phân sinh của tầng sinh vỏ, tầng
sinh trụ

Buìi Thë Hiãön
Trêng THCS Tµ Long
 
Gi¸o ¸n Sinh
häc 6
Câu 3: Cấu tạo và chức năng của miền hút: (3đ)
- Vỏ: gồm biểu bì có nhiều lông hút, lông hút là tế bào biểu bì kéo dài có chức
năng hút nước và muối khoáng hòa tan. Phía trong là thịt vỏ có chức năng chuyển các
chất từ lông hút vào trụ giữa.

- Trụ giữa: gồm các mạch gỗ và mạch rây có chức năng vận chuyển các chất.
Ruột chức chất dự trữ.
Đề lẻ
Câu 1:
* Đặc điểm để nhận biết thực vật có hoa và thực vật không có hoa (2đ)
- Thực vật có hoa là những thực vật mà cơ quan sinh sản là hoa, quả, hạt.
- Thực vật không có hoa cơ quan sinh sản không phải là hoa, quả
*Ví dụ: (1đ)
Câu 2: (3đ) * TBTV gồm:
- Vách TB (chỉ có ở TV), tạo thành khung nhất định.
- Mang sinh chất, bao bọc chất TB.
- Chất TB là chất keo lỏng, chứa các bào quan như: lục lạp, không bào…
- Nhân có cấu tạo phức tạp, có chức năng điều triển mọi hoạt sống của TB.
Câu 3: (4đ)
Các bộ phận của
thân non
Cấu tạo từng bộ phận C. năng từng bộ phận
Biểu bì
Vỏ
Thịt vỏ
Gồm 1 lớp TB trong suốt, xếp sát
nhau
Bảo vệ các bộ phận bên
trong
Gồm nhiều lớp TB lớn hơn
Một số TB chứa chất diệp lục
Vận chuyển, quang hợp
Một vòng
bó mạch
Trụ

giữa
Ruột
Mạch rây: Gồm những TB sống
vách mỏng
Vận chuyễn chất hữu

Mạch gỗ: Gồm những TB có vách
hoá gỗ dày, k
0
có chất TB
Vận chuyễn nước và
muối khoáng
Gồm những TB có vách mỏng Chứa chất dự trữ
Thân cây dài ra do sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn

Buìi Thë Hiãön
Trờng THCS Tà Long

Giáo án Sinh
học 6
Tieỏt: 21 Ngy son: ......./..... /........
Chng IV: L
Bi 19: C IM BấN NGOI CA L
A. Mc tiờu:
1. Kin thc:
- Nờu c cỏc c im bờn ngoi gm: cung, b lỏ, phin lỏ.
- Phõn bit cỏc loi lỏ n v lỏ kộp, cỏc kiu xp lỏ trờn cnh, cỏc loi gõn trờn
phin lỏ.
2. K nng:
- Thu thp cỏc dng v kiu phõn b lỏ.

- K nng quan sỏt mu vt tht, so sỏnh.
3. Thỏi :
- Giỏo dc cho HS cú ý thc bo v thc vt
B. Phng phỏp ging dy: Quan sát tìm tòi, vấn đáp và hoạt động nhóm.
C. Chun b giỏo c:
1. Giỏo viờn:
- Cỏc loi lỏ, mt s cỏnh hoa, tranh hỡnh 19.1-5 SGK
2. Hc sinh -
- Xem trc bi mi
D. Tin trỡnh bi dy:
1. n ủũnh lụựp: Kiểm tra sĩ số. (1)
Lp 6A: Tng s: Vng:
Lp 6B: Tng s: Vng:
2. Kim tra bi c: (3)
- Tr bi kim tra 1 tit
3. Ni dung bi mi:
a, t vn : (1) Lỏ l mt c quan quan trng ca cõy. Vy lỏ cú c im
gỡ ? bit c hụm nay chỳng ta tỡm hiu.
b, Tri n khai bi dy:
HOT NG CA THY V TRề NI DUNG KIN THC
H 1: c im bờn ngoi ca lỏ
(25 phỳt)
GV: Gii thiu s vi nột c im
ca lỏ
HS: Lng nghe.
GV: Yờu cu HS quan sỏt hỡnh 19. 2
SGK v tho lun nhúm tr li mc a
1, c im bờn ngoi ca lỏ.
a, Phin lỏ:


Buỡi Thở Hióửn
Trêng THCS Tµ Long
 
Gi¸o ¸n Sinh
häc 6
trong sgk.
HS: Các nhóm thảo luận thực hiện
lệnh mục a SGK
GV: Mời đại diện các nhóm trả lời.
HS: Đại diện nhóm trả lời, bổ sung
GV: Nhận xét, kết luận
GV: Hướng dẫn HS lật mặt sau của
lá, đồng thời tìm hiểu nội dung mục b
SGK
HS: Các nhóm thảo luận trả lời câu
hỏi:
- Mặt sau của lá có đặc điểm gì.
- Có mấy loại gân lá. Tìm một số cây
thuộc các loại gân lá đó.
GV: Yêu cầu HS các nhóm trả lời.
HS: Trả lời, bổ sung
GV: Nhận xét, kết luận.
GV: Yêu cầu HS tìm hiểu thông tin
và quan sát hình 19.4 SGK (mẫu vật)
cho biết:
- Hãy chọn các loại lá đơn và lá kép
trong mẫu vật của mình.
- Lá đơn là lá như thế nào.
- Lá kép là lá có đặc điểm gì.
HS: Trả lời, bổ sung

GV: Nhận xét, kết luận
- Phiến lá có màu lục,dạng bản dẹt, hình
dạng kích thước khác nhau
- Diện tích bề mặt phiến lá lớn  thu
nhận nhiều ánh sáng để chế tạo chất hữu
cơ.
b, Gân lá:
Gân lá có 3 loại:
- Gân lá hình mạng: Lá gai, lá bàng…
- Gân lá hình song song: Lá rẽ quạt,
mía…
- Gân lá hình cung: Lá đại liền, bèo
tây…
c, Lá dơn, lá kép:
* Lá đơn: Là lá có cuống nằm dưới chồi
nách, mỗi cuống lá mang một phiến lá.
* Lá kép: Là lá có cuống chính phân
nhiều cuống con, mỗi cuống con mang
một phiến lá.

Buìi Thë Hiãön

×