BÀI GIẢNG
MÔN: PHỤ GIA THỰC PHẨM
GV: NGUYỄN THỊ HOÀNG YẾN
KHÁI NIỆM PHỤ GIA, THỰC PHẨM
PHÂN LOẠI PHỤ GIA THỰC PHẨM
TÍNH CHẤT, CÔNG DỤNG
CỦA TỪNG LOẠI PHỤ GIA
1
Phụ gia bảo quản
2
Phụ gia dinh dưỡng
3
4
Phụ gia cải thiện tính chất cảm quan
Ứng dụng trong thực phẩm
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
SỐ TIẾT: 30
THI GIỮA KỲ
THI CUỐI KỲ
1
GIỚI THIỆU
2
PHỤ GIA BẢO QUẢN
3
PHỤ GIA DINH DƯỠNG
4
PHỤ GIA CẢI THIỆN TÍNH CHẤT CẢM QUAN
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU
Các
khái
niệm
Phân
loại
phụ
gia
Vai
trò
của
phụ
gia
Nguy cơ
ngộ độc
phụ gia
Quy
định sử
dụng
phụ gia
Những
thuật
ngữ
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU
Lịch
sử sử
dụng
phụ
gia
Tác
hại của
phụ
gia
Một số thực phẩm và phụ gia thường dùng
Sản phẩm
Phụ gia thường sử dụng
Sữa uống
Màu, mùi, chất nhũ hóa, chất ổn định.
Nước ngọt,
nước trái cây
Chất bảo quản, màu, mùi, chất ổn định, chống oxy hóa, điều chỉnh
độ acid.
Bánh ngọt
Bột nở, hương liệu, màu.
Kem
Chất tạo nhũ, ổn định, tạo cấu trúc, chống oxy hóa, hương liệu, chất
màu.
Nước chấm
Chất bảo quản.
Bột nêm
Bột ngọt, hương liệu, gia vị khác.
Mứt
Chất tạo gel, chất bảo quản.
Thuỷ hải sản
khơ tẩm gia vị
Chất giữ ẩm, làm láng bề mặt, giảm hoạt độ nước.
Kẹo cao su
Tạo ẩm, hương liệu, chất tạo ngọt.
Dầu ăn
Lạp xưởng
Chống oxy hóa.
Chất bảo quản, tạo màu.
1.2. PHÂN LOẠI PHỤ GIA
Phụ gia
bảo quản
Chống vi sinh vật
Chống oxy hoá
Chống sẫm màu
Cấu trúc
Phụ gia
thực phẩm
Tăng giá trò
cảm quan
Màu sắc
Mùi
Vò
Cải thiện
dinh dưỡng
Vitamin, khoáng …
Acid amin, chất xơ ,…
Thực phẩm dinh dưỡng hơn
A
Duy trì chaát löôïng thöïc phaåm, kéo dài
thời gian sử dụng
1.3. Vai trò
của phụ gia
B
C
Tăng chất lượng cảm quan
D
Đa dạng sản phẩm
Đáp ứng xu hướng mới trong tiêu dùng TP
E
Giảm giá thành
F
1.4. Nguy cơ ngộ độc phụ gia thực phẩm
Chất lượng
Sử dụng sai
Liều lượng
Chủng loại
1.5. Quy định về sử dụng phụ gia
Chọn phụ gia thực phẩm
➢ Phụ gia phải có mặt trong danh mục cho phép (Danh mục ban
hành kèm theo QĐ 3742/2001/QĐ-BYT ngày 31/08/2001 của
Bộ Trưởng Bộ y tế).
➢ Không được nhầm lẫn khi sử dụng, có lợi cho người tiêu dùng.
➢ Đối với những phụ gia khác ghi trong JECFA, chưa ghi trong
danh mục sẽ được Bộ y tế cho phép sử dụng khi người sản
xuất nộp hồ sơ đăng kí
➢ Phụ gia phải có nhãn hàng hóa theo đúng qui đònh, có nguồn
gốc rõ ràng, còn thời hạn sử dụng, đảm bảo độ tinh khiết và
các yêu cầu kỹ thuật khác.
Nguyên tắc sử dụng phụ gia thực phẩm
– Đúng đối tượng thực phẩm và liều lượng không vượt
quá mức giới hạn an toàn cho phép.
– Đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh an toàn quy
đònh cho mỗi chất phụ gia theo quy đònh hiện hành.
– Không làm biến đổi bản chất, thuộc tính tự nhiên vốn
có của thực phẩm.
– Phải phù hợp với thò trường (đối với loại thực phẩm
xuất khẩu).
– Nên phối hợp nhiều loại phụ gia cùng nhóm.
– Ghi rõ loại phụ gia được sử dụng ngồi bao bì.
Yêu cầu đối với cơ sở sử dụng phụ gia
➢Tuân thủ nghiêm ngặt việc quản lý, sử dụng phụ gia
trong bảo quản và chế biến thực phẩm
➢Phải có phiếu theo dõi ghi rõ tên phụ gia, liều lượng
sử dụng
➢Khi đăng ký chất lượng sản phẩm, phải nêu rõ tên
phụ gia thực phẩm và liều lượng sử dụng
➢Thường xuyên kiểm tra giám sát để kòp thời phát
hiện, xử lý, ngăn chặn mọi vi phạm về sử dụng phụ gia.
1.6. MỘT SỐ THUẬT NGỮ
• Số hiệu quốc tế (mã số/ chỉ số quốc tế)
❖E.....: mã số quốc tế để chỉ chất phụ gia đã qua quy trình
nghiêm ngặt đánh giá sự an toàn được Cộng đồng châu Âu
(EC Communate Eure pesenne) và Hội đồng Khoa học về
Thực phẩm (SCF) đề ra
❖INS (international numbering system)
là kí hiệu
được ủy ban Codex về thực phẩm xác định cho mỗi chất phụ
gia khi xếp chúng vào danh mục chất phụ gia thực phẩm
Ví dụ : Acid Citric có INS là 30.
MỘT SỐ THUẬT NGỮ
❖ ADI (Acceptable Daily Intake): mg/kg thể trọng/ngày
ADI có thể được biểu diễn dưới dạng: CXĐ và CQĐ
❖ MTDI (Maximum Tolerable Daily Intake): mg/ người/ngày
❖ ML (Maximum Level): mg/kg sản phẩm
❖ GMP (Good Manufacturing Practices)
❖ DL 50 (Dose lethal 50): liều lượng gây chết 50% động vật thí
nghiệm
Liều lượng sử dụng của một số phụ gia
Chỉ số
quốc tế
Tên phụ gia
& ADI
Tên thực phẩm dùng
phụ gia
Giới hạn
tối đa
110
Sunset yellow Đồ uống, thực phẩm lỏng 70 mg/l
FCF.
100 mg/kg
Đá, kem
ADI: 0 – 0,25 Sữa chua
12 mg/kg
102
Tartrazine
ADI: 0 – 30
Đồ uống, thực phẩm lỏng 70 mg/l
100 mg/kg
Kem
200 mg/kg
Mứt, thạch
202
Kali sorbat
ADI: 0 – 25
Phomai
Margarin
3 g/kg
1 g/kg
CHƯƠNG 2:
PHỤ GIA BẢO QUẢN
2.1. KHÁI NIỆM
2.2. PHÂN LOẠI
2.3. PHỤ GIA CHỐNG VI SINH VẬT
2.4. PHỤ GIA CHỐNG OXY HÓA
2.5. PHỤ GIA CHỐNG PHẢN ỨNG
SẪM MÀU
2.1. Khái niệm
Là những chất được thêm vào thực phẩm
Ngăn ngừa hư hỏng
Không gây độc
cho người sử dụng
Không làm thay đổi
tính chất thực phẩm
2.2. Phân loại
Sự oxy
hóa
Sự sẫm
màu
Theo nguyên nhân
gây hư hỏng
Vi
sinh
vật
2.3. PHỤ GIA CHỐNG VI SINH VẬT
Nhiệt độ,
pH
Trước đây
Biện pháp chống
vi sinh vật
Muối, đường
Lên men
Ngày nay
Bao bì
Biện pháp chống
vi sinh vật
Bảo quản
Chế biến
pH
pH
1 2 3 4 5 6
7 8 9
Vi sinh Naỏm moỏc
vaọt
Naỏm men
thửùc
Vi khuaồn lactic
phaồm
Staphyloccocus aureus
Acetobacer sp.
E. coli
Clostridium botulinum
Bacillus cereus
Vibrio sp.
10
STT
1
2
3
4
5
LOẠI THỰC PHẨM
Loại rau
Loại quả
Sản phẩm từ sữa
Thòt
Thủy sản
TÊN THỰC PHẨM
pH
Cà rốt
4,9 – 6,0
Ngô non
7,3 – 7,4
Dưa chuột
3,8 – 4,0
Hành tây
5,3 – 5,6
Bí đỏ
4,8 – 5,2
Cà chua
4,2 – 4,3
Chuối
4,5 – 4,7
Dưa hấu
5,5 – 5,6
Cam
3,6 – 4,3
Bơ
6,1 – 6,4
Sữa
6,3 – 6,5
Thòt bò
5,1 – 6,2
Thòt heo
5,9 – 6,1
Thòt gà
6,2 – 6,4
Cá
6,6 – 6,8
Cua
7,0 – 7,1
Tôm
6,8 – 7,0
Hoaùt ủoọ cuỷa nửụực
m tng i RH (relative equilibrium):
L t l gia lng hi nc cú trong khụng khớ
vi lng hi nc cc i m lng khụng khớ ú
cú th cha c
Hot nc Aw ( Water activity ) :
L t s gia ỏp sut riờng phn ca nc trong
thc phm v ỏp sut hi nc tinh khit cựng
nhit
Aw l thc o lng m t do trong sn phm
(aw cao, lng m t do cao v ngc li)
aw (nc) = 1
Nhiệt độ
Nhiệt độ tối thích để phần lớn vsv hoạt động: 30 – 45 oC
Salmonella có nhiệt độ thấp nhất có thể hoạt động là
5 oC, nhiệt độ tối ưu là 35 oC, nhiệt độ cao nhất tồn tại
được là 47oC
E. coli là 10 – 37 – 48 và C. botulinum là 3 – 25 – 37
Khái niệm phụ gia chống vi sinh vật
Ức chế sự phát
triển của các vi
sinh vật
kéo dài thời
gian sử dụng
antimicrobial agent
Ngăn ngừa sự biến đổi
chất lượng thực phẩm
trong thời gian bảo
quản