Quản lý chi NSNN tại Cục Kiểm định Hải quan
Học viên: phạm tiến lâm
Lớp k3 d1
Nội dung luận văn
1. Vấn đề nghiên cứu
2. Cơ sở lý luận
3. Phương pháp nghiên cứu hiện trạng
4. Phân tích, đánh giá và gợi ý giải pháp
5. Tóm tắt, định hướng và kiến nghị
CHƯƠNG 1 VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
.TÍNH CẤP THIẾT.
Đề án phát triển Cục KĐHQ giai đoạn 2017-2020 được Tổng cục trưởng phê duyệt gồm 08 công tác
trọng tâm.
Quản lý chi NSNN tại Cục Kiểm định hải quan mang tính cấp thiết, hiệu quả trong việc đánh giá
chất lượng chi NSNN tại đơn vị trong giai đoạn phát triển này.
CHƯƠNG 1 VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Mục tiêu nghiên cứu và đối tượng nghiên cứu
a) Quản lý chi NSNN năm 2017
b) Quản lý chi NSNN năm 2018
c) Quản lý chi NSNN năm 2019
d) Phương hướng dự toán chi NSNN năm 2020
Phạm vi nghiên cứu
Giai đoạn phát triển theo đề án 2017-2020
Phạm vi không gian
Trụ sở các đơn vị thuộc và trực thuộc Cục KĐHQ
Cơ cấu tổ chức
Nhiệm vụ các đơn vị
Phòng tổng hợp
Quản lý thư viện tài liệu, kho hóa chất, kho lưu mẫu.
Thực hiện công tác tài vụ cấp 3
Thực hiện công tác tài chính, tài sản theo phân cấp
Thực hiện công tác hành chính
...
Nhiệm vụ các phòng nghiệp vụ khác, khối Chi cục, TTPT….
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN
Luật NSNN năm 2015 (thay thế Luật NSNN 2002) quy định:
NSNN là toàn bộ các khoản thu, chi của Nhà nước được dự toán và thực hiện trong một
khoảng thời gian nhất định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định để bảo đảm thực hiện
các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN
Thu NSNN được hình thành từ nhiều nguồn như thuế nội địa, thuế xuất nhập khẩu….
Chi NSNN đa dạng, nhiều lĩnh vực của đời sống xã hội…chi đầu tư phát triển, dự trữ quốc gia, chi
thường xuyên….
Cân đối NSNN có thể ở tình trạng cân bằng, thặng dư hoặc thâm hụt tùy thuộc vào chính sách tài
khóa của nhà nước và tình hình phát triển kinh tế.
Nguyên tắc quản lý chi NSNN
Chi đúng, đủ, an toàn và tiết kiệm, hiệu quả
Theo qui định của Luật NSNN, quản lý NSNN nói chung cần tuân thủ các nguyên tắc sau:
-Chi ngân sách phải đảm bảo kỷ luật tài chính tổng thể
-Chi ngân sách phải luôn gắn với chính sách kinh tế gắn với mục tiêu phát triển kinh tế trung và dài hạn
và phải dựa trên nguồn thu có được
- Chi ngân sách phải đảm bảo tính minh bạch, công khai trong cả quy trình từ khâu lập, tổ chức thực
hiện, quyết toán, báo cáo và kiểm toán
Nguyên tắc quản lý chi NSNN
- Chi ngân sách phải cân đối hài hoà giữa ngành, địa phương, giữa trung ương địa phương, kết hợp
giải quyết ưu tiên chiến lược trong trong năm với trung và dài hạn.
- Chi ngân sách phải gắn kết giữa chi đầu tư và chi thường xuyên.
+ Quản lý chi NSNN phải là tác động đòn bẩy để thúc đẩy các thành phần khác tham gia cung cấp dịch
vụ công, đáp ứng nhu cầu hưởng thụ đa dạng, phong phú của mọi đối tượng.
Cơ sở pháp lý
Cơ sở pháp lý
Hiến pháp
Luật Ngân sách, luật Thuế luật Cân đối ngân sách, luật Ngân sách hàng năm, luật Ngân sách trung
hạn,....
Luật đầu tư công 2019, Luật doanh nghiệp 2014, ….
Các Nghị định, Thông tư, văn bản dưới luật trong từng lĩnh vực. quản lý chuyên ngành khác
Nội dung quản lý chi
Lập dự toán NSNN
Chấp hành dự toán chi NSNN
Quyết toán chi NSNN
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG
3.1. Các văn bản pháp luật quy định liên quan
Các văn bản pháp luật quy định liên quan đến NSNN bao gồm:
Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/5/2005 của Chính phủ về Quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách
nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước.
Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quyền tự chủ, tự chịu trách
nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với sự nghiệp đơn vị công lập.
Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Thông tư số 342/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính : Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
- Công văn số 17304/BTC-KBNN ngày 21/12/2017 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn xử lý chuyển
nguồn ngân sách cuối năm 2017 sang năm 2018, lập và gửi báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm;
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG
3.2. Các khoản chi NSNN tại Cục Kiểm định Hải quan.
Kinh phí chi hỗ trợ đầu tư xây dựng, ứng dụng công nghệ thông tin,
I
Kinh phí thực hiện tự chủ
II
1
Các nội dung chi được tính tiết kiệm.
1
2
Các nội dung chi không tính tiết kiệm
1.1
Kinh phí nhỏ lẻ
2.1
Chi thuê trụ sở
1.2
Kinh phí bảo trì, bảo dưỡng
2.2
Chi mua vật tư, ấn chỉ
2
Chi đầu tư xây dưng.
2.3
Chi trang phục
3
Chi mua sắm tài sản
2.4
Chi huấn luyện và nuôi chó nghiệp vụ, chi quản lý rủi ro và các nghiệp vụ đặc thù
khác
mua sắm, sửa chữa tài sản
Chi ứng dụng công nghệ thông tin
3.1
Thiết bị PTPLHH XNK
3.2
Máy phát điện
2.5
Chi lương
2.6
Chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ
4
Chi sửa chữa tài sản
…
Các nội dung khác
…
Các nội dung khác
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG
Bảng 3.1.1: Các khoản dự toán NSNN của Cục Kiểm định năm 2017
Dự toán được sử dụng năm 2017
3.3. Thu thập số liệu chi NSNN năm 2017 tại đơn vị
TT
Trong đó
Nội dung
Tổng dự toán
Dự toán năm 2016 chuyển
Dự toán được giao năm
sang
2017
I
Kinh phí thực hiện tự chủ
72032003384
213241425
71818761959
1
Các nội dung chi được tính tiết kiệm.
56596870883
213241425
56383629458
2
Các nội dung chi không tính tiết kiệm
15435132501
0
15435132501
289550348984
841236548
288709112436
4470904102
0
4470904102
Kinh phí chi hỗ trợ đầu tư xây dựng, ứng dụng công nghệ thông tin, mua sắm, sửa
II
chữa tài sản
1
Chi ứng dụng công nghệ thông tin
2
Chi đầu tư xây dưng.
20143700138
0
20143700138
3
Chi mua sắm tài sản
245377306735
531203512
244846103223
4
Chi sửa chữa tài sản
19558438009
301245782
19257192227
361582352368
1054477973
360527874395
Tổng
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG
Bảng 3.1.2: Các khoản chi NSNN của Cục Kiểm định năm 2017
Các khoản chi
Số tiền chi (vnđ)
Số dư dự toán năm 2017
I
Kinh phí thực hiện tự chủ
71757539883
274463501
1
Các nội dung chi được tính tiết kiệm.
56322407382
274463501
2
Các nội dung chi không tính tiết kiệm
15435132501
0
288697403172
852945812
4470904102
0
Kinh phí chi hỗ trợ đầu tư xây dựng, ứng dụng công nghệ thông tin,
II
mua sắm, sửa chữa tài sản
1
Chi ứng dụng công nghệ thông tin
2
Chi đầu tư xây dưng
20143700138
0
3
Chi mua sắm tài sản
244837693174
539613561
4
Chi sửa chữa tài sản
19245105758
313332251
360454943055
1127409313
Tổng
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG
Bảng 3.2.1: Các khoản dự toán NSNN của Cục Kiểm định năm 2018
Dự toán được sử dụng năm 2018 (vnđ)
3.3. Thu thập số liệu chi NSNN năm 2017 tại đơn vị
Tổng dự toán
TT
Trong đó
Nội dung
Dự toán năm 2017 chuyển
Dự toán được giao năm
sang
2018
I
Kinh phí thực hiện tự chủ
71757209501
274463501
71482746000
1
Các nội dung chi được tính tiết kiệm.
56322165501
274463501
56047702000
2
Các nội dung chi không tính tiết kiệm
15435044000
0
15435044000
257456507000
852945812
256603561188
4470000000
0
4470000000
Kinh phí chi hỗ trợ đầu tư xây dựng, ứng dụng công nghệ thông tin, mua sắm, sửa
II
chữa tài sản
1
Chi ứng dụng công nghệ thông tin
2
Chi đầu tư xây dưng.
20143700138
0
20143700138
3
Chi mua sắm tài sản
213597649862
539613561
213058036301
4
Chi sửa chữa tài sản
19245157000
313332251
18931824749
329213716501
1127409313
328086307188
Tổng
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG
Bảng 3.2.2: Các khoản chi NSNN của Cục Kiểm định năm 2018
Các khoản chi
Số tiền chi (vnđ)
Số dư dự toán năm 2018
I
Kinh phí thực hiện tự chủ
70201545094
1555664407
1
Các nội dung chi được tính tiết kiệm.
54995165501
1327000000
2
Các nội dung chi không tính tiết kiệm
15206379593
228664407
253633473914
3823033086
4452204000
17796000
Kinh phí chi hỗ trợ đầu tư xây dựng, ứng dụng công nghệ thông tin,
II
mua sắm, sửa chữa tài sản
1
Chi ứng dụng công nghệ thông tin
2
Chi đầu tư xây dưng.
18901228034
1242472104
3
Chi mua sắm tài sản
211131188430
2466461432
4
Chi sửa chữa tài sản
19148853450
96303550
323835019008
5378697493
Tổng
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG
Bảng 3.3.1: Các khoản dự toán NSNN của Cục Kiểm định năm 2019
Dự toán được sử dụng năm 2019 (vnđ)
3.3. Thu thập số liệu chi NSNN năm 2017 tại đơn vị
TT
Tổng dự toán
Trong đó
Nội dung
Dự toán năm 2018 chuyển
Dự toán được giao năm 2019
sang
I
Kinh phí thực hiện tự chủ
72101545096
1555664407
70545880689
1
Các nội dung chi được tính tiết kiệm.
55995165502
1327000000
54668165502
2
Các nội dung chi không tính tiết kiệm
16106379594
228664407
15877715187
288023473914
3823033086
284200440828
4542204000
17796000
4524408000
Kinh phí chi hỗ trợ đầu tư xây dựng, ứng dụng công nghệ thông tin, mua sắm, sửa chữa
II
tài sản
1
Chi ứng dụng công nghệ thông tin
2
Chi đầu tư xây dưng.
23201228034
1242472104
21958755930
3
Chi mua sắm tài sản
240131188430
2466461432
237664726998
4
Chi sửa chữa tài sản
20148853450
96303550
20052549900
360125019010
5378697493
354746321517
Tổng
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG
Bảng 3.3.2: Các khoản chi NSNN của Cục Kiểm định 6 tháng đầu năm 2019
Các khoản chi
Số dư còn lại sau 6 tháng đầu năm 2019
Số tiền (vnđ)
I
Kinh phí thực hiện tự chủ
36550772548
35550772548
1
Các nội dung chi được tính tiết kiệm.
28347582751
27647582751
2
Các nội dung chi không tính tiết kiệm
8203189797
7903189797
147996736957
140026736957
2306102000
2236102000
Kinh phí chi hỗ trợ đầu tư xây dựng, ứng dụng công nghệ thông tin, mua sắm, sửa
II
chữa tài sản
1
Chi ứng dụng công nghệ thông tin
2
Chi đầu tư xây dưng.
11950614017
11250614017
3
Chi mua sắm tài sản
123565594215
116565594215
4
Chi sửa chữa tài sản
10174426725
9974426725
184547509505
175577509505
Tổng
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ VÀ GỢI Ý GIẢI PHÁP
Bảng 4.1: Tỷ trọng các khoản chi NSNN của Cục Kiểm định năm 2017
Số dư dự toán
Dự toán đã sử dụng
TT
Các khoản chi
Số tiền (vnđ)
Số tiền (vnđ)
Tỷ trọng (%)
Tỷ trọng (%)
I
Kinh phí thực hiện tự chủ
71757539883
19.91
274463501
24.34
1
Các nội dung chi được tính tiết kiệm.
56322407382
15.63
274463501
24.34
2
Các nội dung chi không tính tiết kiệm
15435132501
4.28
0
0.00
288697403172
80.09
852945812
75.66
4470904102
1.24
0
0.00
Kinh phí chi hỗ trợ đầu tư xây dựng, ứng dụng công
II
nghệ thông tin, mua sắm, sửa chữa tài sản
1
Chi ứng dụng công nghệ thông tin
2
Chi đầu tư xây dưng.
20143700138
5.59
0
0.00
3
Chi mua sắm tài sản
244837693174
67.92
539613561
47.86
4
Chi sửa chữa tài sản
19245105758
5.34
313332251
27.79
360454943055
100.00
1127409313
100.00
Tổng
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ VÀ GỢI Ý GIẢI PHÁP
Các nội dung chi được tính tiết kiệm.
Các nội dung chi không tính tiết kiệm
Chi ứng dụng công nghệ thông tin
Chi đầu tư xây dưng.
Chi mua sắm tài sản
Chi sửa chữa tài sản
Biểu đồ 4.1.1: Tỷ trọng các khoản chi NSNN năm 2017 tại Cục KĐHQ
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ VÀ GỢI Ý GIẢI PHÁP
Các nội dung chi được tính
tiết kiệm.
Các nội dung chi không
tính tiết kiệm
Chi ứng dụng công nghệ
thông tin
Biểu đồ 4.1.2: Tỷ trọng các khoản dư dự toán NSNN năm 2017 tại Cục KĐHQ
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ VÀ GỢI Ý GIẢI PHÁP
Bảng 4.2: Tỷ trọng các khoản chi NSNN của Cục Kiểm định năm 2018
Số dư dự toán
Dự toán đã sử dụng
TT
Các khoản chi
Số tiền (vnđ)
Tỷ trọng (%)
Số tiền (vnđ)
Tỷ trọng (%)
I
Kinh phí thực hiện tự chủ
70201545094
21.68
1555664407
28.92
1
Các nội dung chi được tính tiết kiệm.
54995165501
16.98
1327000000
24.67
2
Các nội dung chi không tính tiết kiệm
15206379593
4.70
228664407
4.25
253633473914
78.32
3823033086
71.08
4452204000
1.37
17796000
0.33
Kinh phí chi hỗ trợ đầu tư xây dựng, ứng dụng công
II
nghệ thông tin, mua sắm, sửa chữa tài sản
1
Chi ứng dụng công nghệ thông tin
2
Chi đầu tư xây dưng.
18901228034
5.84
1242472104
23.10
3
Chi mua sắm tài sản
211131188430
65.20
2466461432
45.86
4
Chi sửa chữa tài sản
19148853450
5.91
96303550
1.79
323835019008
100.00
5378697493
100.00
Tổng
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ VÀ GỢI Ý GIẢI PHÁP
Các nội dung chi được tính tiết
kiệm.
Các nội dung chi không tính tiết
kiệm
Chi ứng dụng công nghệ thông tin
Chi đầu tư xây dưng.
Chi mua sắm tài sản
Chi sửa chữa tài sản
Biểu đồ 4.2.1: Tỷ trọng các khoản chi NSNN năm 2018 tại Cục KĐHQ