Tải bản đầy đủ (.pptx) (34 trang)

PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG CHO VAY KHÁCH HÀNG cá NHÂN tại NGÂN HÀNG THƯƠNG mại cổ PHẦN đầu tư và PHÁT TRIỂN VIỆT NAM – CHI NHÁNH PHÚ THỌ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.65 MB, 34 trang )

LUẬN VĂN THẠC SỸ
PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM – CHI NHÁNH PHÚ
THỌ


CHƯƠNG 1
Những vấn đề cơ bản về phát triển hoạt động cho vay khách hàng cá
nhân tại ngân hàng thương mại

01

CHƯƠNG 2
Thực trạng phát triển hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng thương mại
cổ phần Đầu tư và phát triển Việt Nam- chi nhánh Phú Thọ

02

CHƯƠNG 3
Giải pháp phát triển hoạt động cho vay khách hàng cá
phần Đầu tư và phát triển Việt Năm-chi nhánh Phú Thọ

nhân tại Ngân hàng thương mại cổ

03

KẾT LUẬN

04



LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI

Xu thế các NHTM Là phát triển
dịch vụ ngân hàng bán lẻ
Thị phần cho vay khách hàng cá

Các công ty doanh nghiệp

nhân còn nhỏ lẻ và chưa triệt để

và các cá nhân có nhu cầu
vay vốn và sử dụng vốn

Khách hàng cá nhân là mục tiêu then
chốt trong hoạt động tín dụng các
NHTM


PHẠM VI NGHIÊN CỨU
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU



Tại BIDV Phú Thọ giai đoạn
2015-2017

Phạm vi nghiên cứu
• Thống kê mô tả
• So sánh
Phương pháp•nghiên

cứu
Thu thập, phân tích dữ liệu, xử
lý và tổng hợp dữ liệu.


CHƯƠNG 1

NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG CHO VAY KHÁCH
HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI


Khái niệm cho vay KHCN
Theo điều 4, Luật các tổ chức tín dụng (2010) và Điều 2, Quyết định số 1627/2001/QĐNHNH về quy chế cho vay (2001), có thể hiểu cho vay KHCN là một hình thức tài trợ của
ngân hàng cho các khách hàng là cá nhân: “ Đó là quan hệ kinh tế mà trong đó Ngân hàng
chuyển cho các cá nhân quyền sử dụng một khoản tiền với những điều kiện nhất định được thỏa
thuận trong hợp đồng nhằm phục vụ mục đích của khách hàng”.


ĐẶC ĐIỂM
Quy mô khoản vay nhỏ, số lượng khoản vay lớn

Thường có chi phí bình quân cao

Lãi suất cho vay cao, thời hạn vay ngắn

Mức độ rủi ro cao


Các loại hình cho vay









Vay tiêu dùng
Vay sản xuất kinh doanh

Cho vay từng lần,
Cho vay hạn mức
Cho vay theo món
Cho vay theo hạn mức thấu chi
Cho vay trả góp

Căn cứ mục đích
vay
• SD
Có vốn
TSBĐ
Không
TSBĐ
Căn cứ phương•thức
chocó
vay

Căn cứ theo biện pháp• bảo
đảm tiền vay
Ngắn hạn

Trung
hạnvốn
Căn cứ thời hạn• cho
vay



Dài hạn


Khái niệm



Là sự biến đổi theo hướng phát triển cả về số lượng và chất lượng hoạt
động cho vay khách hàng cá nhân của ngân hàng thương mại nhằm mục
đích mang lại giá trị, thương hiệu và uy tín nhiều hơn cho ngân hàng
thương mại.

Phát triển cho vay
KHCN

Nội dung



Về lượng: là sự gia tăng về quy mô tín dụng, số lượng khách hàng
vay, thị phần tín dụng, tỷ trọng dư nợ




Về chất: là sự nâng cao chất lượng, hiệu quả của hoạt động cho vay
KHCN


Chỉ tiêu đánh giá


Hệ thống chi nhánh và các
kênh phân phối.



Sự đa dạng của sản phẩm cho
vay.






Số lượng khách hàng
Tổng dư nợ KHCN
Tốc độ tăng dư nợ KHCN
Tỷ trọng dư nợ KHCN trong tổng dư
nợ



Tỷ trọng thu lãi cho vay KHCN trong

tổng thu lãi



Chỉ tiêu định tính

Tỷ lệ nợ quá hạn và nợ xấu.

Chỉ tiêu định lượng.


Chính sách cho vay của NHTM.
Năng lực tài chính và khả năng quản lý của

NHTM.





Trình độ nghiệp vụ của cán bộ tín dụng.
Chính sách marketing của NHTM.
Cơ sở vật chất và công nghệ ngân hàng

Nhân tố khách quan




Nhân tố chủ quan


Các nhân tố ảnh hưởng



Nhân tố thuộc về khách hàng vay vốn (thu
nhập, tài sản bảo đảm, đạo đức).




Môi trường kinh tế.
Đối thủ cạnh tranh


Chương 2:

TỔNG QUAN VỀ BIDV PHÚ THỌ


Tên giao dịch: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi
nhánh Phú Thọ

Tên viết tắt: BIDV chi nhánh Phú Thọ

Địa chỉ: Số 1167 đại lộ Hùng Vương, phường Tiên Cát, thành phố
Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.

Điện thoại: 0210. 3843576


Website: />

MÔ HÌNH TỔ CHỨC CỦA NGÂN HÀNG TMCP
ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM
Chi nhánh Phú Thọ


Hoạt động kinh doanh bidv

Hoạt động huy động vốn

giai đoạn 2015-2017
Năm 2015

Tiêu chí
Nguồn vốn huy động

Số dư

Năm 2016

Tăng trưởng (%)

Số dư

Năm 2017

Tăng trưởng (%)

Số dư


Tăng trưởng (%)

2.486

12.9%

3.338

34%

4.301

28.85%

 

 

 

 

 

 

- Không kỳ hạn:

424


32%

666

57%

606

-9%

+ Cá nhân

120

28%

144

20%

167

16%

+ TCKT

303

33,7%


521

72%

436

-16,3%

+ ĐCTC

1,2

25%

1,5

25%

2,4

60%

- Có kỳ hạn

2.062

15%

2.672


20,6%

3.695

38,3%

+ Cá nhân

1.816

13,9%

2.361

30%

2.699

14,3%

+ TCKT

129

21%

160

24%


746

366,3%

+ ĐCTC

115

24,8%

150

30%

250

66,7%

 

 

 

 

 

 


- ĐCTC

166

-14%

168

1%

268

59,5%

- TCKT

347

22%

666

92%

1.167

75,2%

1.973


16%

2.504

27%

2.866

14,5%

1.128

18,3%

1.396

23,7%

1.623

16,3%

+ Thông thường

524

12%

630


20,3%

695

10,3%

+ Thân thiết

321

14%

478

48,9%

548

14,6%

 

 

 

 

 


 

2.455

13%

3.215

31%

4.198

30,6%

Theo kỳ hạn

Theo nhóm KH

- Cá nhân:
+ VIP

Theo loại tiền
- Nội tệ


Hoạt động sử dụng vốn
Năm 2015

Dư nợ vốn vay


Năm 2016

Năm 2017

Tốc độ tăng
Giá trị (Tỷ đồng)

Tốc độ tăng (%)

Giá trị (Tỷ đồng)

Tốc độ tăng (%)

Giá trị (Tỷ đồng)
(%)

Dư nợ tín dụng cuối kỳ

3.709

22,7%

4.449

25%

5.128

15,26%


 

 

 

 

 

 

- Khối bán buôn:

2.655

16,3%

3.051

14,9%

3.291

7,9%

+ DN lớn

1.224


7,3%

1.456

18,95%

1.527

4,87%

+ DN SMEs

1.389

9,5%

1.537

10,67%

1.727

12,4%

42

25,7%

58


38,1%

37

-36,7%

- Khối bán lẻ

1.054

42,1%

1.398

32,64%

1.836

31,3%

Theo kỳ hạn:

 

 

 

 


 

 

+ Ngắn hạn

2.704

19,1%

3.190

18%

3.914

22,7%

+ Trung, dài hạn

1.005

33,4%

1.259

25,3%

1.214


-3,6%

Nợ quá hạn

76

100%

70.4

-7,4%

183.3

160,37%

Nợ xấu

37

-1.0%

33.4

-9,7%

43.7

30,84%


Theo đối tượng KH

+ DN siêu nhỏ


Hoạt động cung cấp dịch vụ tài chính
Chỉ tiêu
Thu phí dịch vụ ròng

Năm 2015

Năm 2016

Năm 2017

21,5

25,35

31,07

 

 

 

- Dịch vụ thanh toán, chuyển tiền


7,9

5,81

9,2

- Bảo lãnh

5,6

8,3

10,44

- Kinh doanh ngoại tệ

2,1

2,7

3,3

- Phí bảo hiểm

4,3

5,4

4,5


- Dịch vụ thẻ

1,2

1,37

1,68

- Dịch vụ khác

0,4

1,77

1,95

Trong đó, thu từ:


Kết quả hoạt động kinh doanh

TT

Chỉ tiêu

1

Tổng doanh thu

2


Tổng chi phí

 

Năm 2015

Năm 2016

Năm 2017

111,2

117,6

155,95

68,2

54,17

63,75

Trong đó, trích DPRR

21

6,86

12,04


3

Lợi nhuận trước thuế

43

63,43

92,2

4

Tăng trưởng LN so với năm trước (%)

32,7%

47,5%

45,4%


Thực trạng phát triển hoạt động cho vay KHCN

Hệ thống mạng lưới và các kênh
phân phối: được mở rộng, số lượng

Sản phẩm cho vay: đa dạng, phù

các điểm giao dịch ngày càng tăng.


hợp với nhu cầu của người dân.


Số lượng khách hàng vay vốn

Biểu đồ: Số lượng khách hàng sử dụng sản phẩm cho vay khách hàng
cá nhân (2015 – 2017)


Dư nợ cho vay khách hàng cá nhân

Biểu đồ : Dư nợ cho vay KHCN tại BIDV Phú Thọ giai đoạn 2015-2017


Dư nợ cho vay KHCN theo sản phẩm
Năm 2015

Năm 2016

Năm 2017

Loại hình cho vay
Dư nợ

Hỗ trợ nhu cầu nhà ở

Tỷ trọng

Dư nợ


Tỷ trọng

Dư nợ

Tỷ trọng

245,43

23,29%

270,58

19,35%

306,7

16,70%

Mua ô tô

16,85

1,60%

17,98

1,29%

17,68


0,96%

Thấu chi

286,82

27,21%

357,33

25,56%

597,64

32,55%

35,25

3,34%

40,04

2,86%

26,74

1,46%

40,7


3,86%

48,28

3,45%

55,49

3,02%

357,61

33,93%

542,81

38,83%

709,9

38,67%

37,33

3,54%

49,5

3,54%


108,94

5,93%

Cho vay tín chấp

7,91

0,75%

8,3

0,59%

8,48

0,46%

Cho vay du học

3,5

0,33%

4,18

0,30%

2,98


0,16%

22,6

2,14%

4,22%

1,45

0,08%

Cho vay CB CNV
Cầm cố, chiết khấu GTCG

Cho vay hộ SXKD

Cho vay tiêu dùng có TSBĐ

Khác

59


Tỷ trọng thu lãi cho vay khách hàng trong tổng thu lãi

Bảng: Thu lãi từ hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại BIDV Phú Thọ
giai đoạn 2015- 2017


Chỉ tiêu

Năm 2015

Năm 2016

Năm 2017

Lãi thu từ cho vay KHCN (tỷ đồng)

21,6

33,7

48,2

Lãi thu từ cho vay (tỷ đồng)

59,8

77,1

102,3

36,12%

43,71%

47,12%


Lãi thu từ cho vay KHCN/ Tổng thu lãi cho vay (%)


Tỷ lệ nợ quá hạn và tỷ lệ nợ xấu

Bảng: Tỷ lệ nợ quá hạn, nợ xấu cho vay KHCN của BIDV Phú Thọ (2015-2017)
Đvt: tỷ đồng

Chỉ tiêu
Nợ quá hạn cho vay KHCN

Năm 2015

Năm 2016

Năm 2017

14,5

15,8

13,1

6,6

9

6,1

1053


1398

1836

Tỷ lệ nợ quá hạn

1,38%

1,13%

0,71%

Tỷ lệ nợ xấu

0,62%

0,67%

0,33%

Nợ xấu cho vay KHCN
Dư nợ cho vay KHCN cuối kỳ


Đánh giá mức độ phát triển hoạt động cho vay khách hàng cá nhân
của BIDV Phú Thọ

Ưu điểm
Thực hiện nghiêm túc quy định cho vay


Đa dạng hóa và hoàn thiện sản phẩm cho vay

Mạng lưới kênh phân phối mở rộng và hoạt động hiệu quả

Quy mô và chất lượng cho vay được cải thiện


×