Tải bản đầy đủ (.pptx) (35 trang)

QUẢN TRỊ dự TRỮ NGUYÊN vật LIỆU tại CÔNG TY cổ PHẦN đầu tư sản XUẤT TỔNG hợp THÁI DƯƠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (912.62 KB, 35 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

LUẬN VĂN THẠC SỸ
CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP

QUẢN TRỊ DỰ TRỮ NGUYÊN VẬT LIỆU TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT TỔNG HỢP
THÁI DƯƠNG

HÀ NỘI, Tháng 09/2019

1


MỞ ĐẦU

Vai trò của quản trị dự trữ nguyên vật liệu đối với doanh nghiệp

1

LÝ DO
Tầm quan trọng của công tác quản trị dự trữ nguyên vật liệu tại công ty cổ phần đầu tư sản
CHỌN

2

xuất tổng hợp Thái Dương

ĐỀ TÀI

3



Nhu cầu hoàn thiện công tác quản trị dự trữ nguyên vật liệu tại công ty cổ phần đầu tư sản xuất tổng
hợp Thái Dương

2


NỘI DUNG CỦA LUẬN VĂN

1

3

2

CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN TRỊ DỰ

THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ DỰ TRỮ

GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC

TRỮ NGUYÊN VẬT LIỆU TRONG

NGUYÊN VẬT LIỆU TẠI CÔNG TY CỔ

QUẢN TRỊ DỰ TRỮ NGUYÊN VẬT

DOANH NGHIỆP

PHẦN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT TỔNG HỢP


LIỆU TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU

THÁI DƯƠNG

TƯ SẢN XUẤT TỔNG HỢP THÁI
DƯƠNG

3


CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN TRỊ DỰ TRỮ NGUYÊN VẬT LIỆU TRONG DOANH NGHIỆP

Khái niệm, đặc điểm, chức năng của nguyên vật liệu dự trữ

1

Chi phí dự trữ và phân loại nguyên vật liệu dự trữ

2

Nội dung của quản trị dự trữ nguyên vật liệu

3

Các nhân tố ảnh hưởng tới Quản trị dự trữ NVL

4

4



PHÂN LOẠI NGUYÊN VẬT LIỆU DỰ TRỮ

Phân loại nguyên vật liệu theo vai trò và tác dụng

Phân loại NVL theo vị trí trên dây chuyền cung ứng

Phân loại nguyên vật
liệu dự trữ

Phân loại NVL theo các yếu tố cấu thành dự trữ trung bình

Phân loại nguyên vật liệu theo mục đích của dự trữ

Phân loại nguyên vật liệu theo thời hạn dự trữ

5


Phân nhóm nguyên vật liệu dự trữ theo KT phân tích ABC

Nhóm
Nhóm A
A

CHỦNG LOẠI

15%


Nhóm
Nhóm B
B

GIÁ TRỊ

70% – 80%

CHỦNG LOẠI

30%

GIÁ TRỊ

15% – 25%

Nhóm C

CHỦNG LOẠI

55%

GIÁ TRỊ

5%

6


CHI PHÍ DỰ TRỮ


Chi phí đặt hàng

Chi phí mua hàng

Chi phí phát sinh theo mỗi lần đặt

Giá trị mua hàng nguyên vật liệu.

hàng và nhận hàng nguyên vật liệu.

CHI PHÍ DỰ TRỮ
NGUYÊN VẬT
LIỆU

Chi phí lưu kho

Thiệt hại do thiếu dự trữ

Chi phí phát sinh trong thực hiện
hoạt động bảo quản nguyên vật liệu

Chi phí phát sinh khi NVL dự trữ bị

dự trữ.

thiếu không đáp ứng đủ nhu cầu.

7



8

3

Quản trị dự trữ nguyên vật liệu về mặt hiện



Quản trị dự trữ nguyên vật liệu về mặt giá trị



2

vật



1

Quản trị dự trữ nguyên vật liệu về mặt kinh
tế
NỘI DUNG QUẢN TRỊ DỰ TRỮ NGUYÊN VẬT LIỆU


Quản trị dự trữ nguyên vật liệu về mặt kinh tế

1


2

Xác định lượng đặt hàng tối
ưu

Thời điểm đặt hàng

Mô hình lượng đặt hàng kinh tế cơ bản (EOQ)

Mô hình lượng đặt hàng theo nhịp điệu sản xuất/ cung ứng
( POQ)

Mô hình khấu trừ theo số lượng QDM

9


Quản trị dự trữ nguyên vật liệu về mặt kinh tế (tiếp)

Mô hình lượng đặt hàng kinh tế cơ bản (EOQ)

TC = Cdh + Clk  Min

Q* =

2× D× S
H

Q*
T=N

D

D: Nhu cầu hàng năm về NVL
S: Chi phí đặt một đơn hàng
H: Chi phí lưu kho 1 đơn vị dự trữ
N: Số ngày làm việc trong năm
10


Quản trị dự trữ nguyên vật liệu về mặt kinh tế (tiếp)

Mô hình lượng đặt hàng theo nhịp điệu sản xuất/ cung ứng
( POQ)

p: Mức cung ứng hàng ngày ( p > d )
t: Thời gian để có đủ lượng hàng trong 1 đơn hàng
d: Nhu cầu hàng hóa BQ/ngày ( d = D/N )

 

 

Q* =

TC =

11


Quản trị dự trữ nguyên vật liệu về mặt kinh tế (tiếp)


Mô hình khấu trừ theo số lượng QDM

Tổng chi phí = chi phí mua hàng + chi phí đặt hàng + chi phí lưu kho

 TCi = D x Pri + x S + x I x Pri

 

Điều
chỉnh 
 

12


Quản trị dự trữ nguyên vật liệu về mặt hiện vật

Đảm

bảo

hệ

thống

kho

tàng


Bố trí và sắp xếp kho hàng khoa học và tiện lợi

Thực hiện chế độ theo dõi NVL dự trữ trong kho

13


Quản trị dự trữ nguyên vật liệu về mặt giá trị

Số lượng nguyên
vật liệu dự trữ

Giá trị nguyên
vật liệu dự trữ









Phiếu nhập kho, xuất kho
Kiểm kê cuối kỳ

Giá thực tế đích danh
Giá bình quân gia quyền
Nhập trước xuất trước
Nhập sau xuất trước


14


NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUẢN TRỊ DỰ TRỮ NVL

NHÂN TỐ BÊN NGOÀI

Các nhà cung

Điều kiện tự nhiên

cấp nguyên vật

và đặc điểm của

liệu

nguyên vật liệu

Giao thông vận
Yếu tố tiêu dùng

tải

Tiến bộ khoa học

Khối lượng

Chính trị và pháp


công nghệ

luật

Xuất nhập khẩu

Thời gian

Trình độ quản lý

Văn hóa xã hội

kinh tế

tập quán

Giá trị

- Quy mô nhu cầu trung bình một ngày đêm.

- Tính đều đặn thường xuyên của nhu cầu.

- Giá bán hàng và hàng thay thế.

- Độ tin cậy của nhu cầu.

- Thời gian đặt hàng.

- Thuế, lãi suất tiền vay ngân hàng.


- Tính ổn định của nguồn cung ứng.

- Thời gian sản xuất.

- Chi phí kinh doanh và chi phí lưu thông.

-Công suất thiết kế hệ thống kho bãi…

- Độ dài của kênh bán hàng khác nhau.

- Bảo hiểm.

NHÂN TỐ BÊN TRONG

Trình độ tổ chức sản xuất, quản trị và kinh nghiệm kinh
Vốn và nguồn nhân lực

doanh.

Đặc điểm của hàng hóa, giá trị hàng hóa và nhu cầu.

15


THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ DỰ TRỮ NGUYÊN VẬT LIỆU TẠI
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ SX TỔNG HỢP THÁI DƯƠNG

1


4

Giới thiệu về công ty CP Đầu tư SX Tổng hợp Thái Dương

2

Nội dung quản trị dự trữ NVL tại công ty Thái Dương

3

Nhân tố ảnh hưởng đến Quản trị dự trữ NVL tại công ty

Đánh giá chung về quản trị dự trữ nguyên vật liệu tại công ty

16


Giới thiệu về công ty CP Đầu tư SX Tổng hợp Thái Dương

Công ty cổ phần đầu tư sản xuất tổng hợp Thái Dương, Tên giao dịch SUN COMPANY LIMITED, tên
viết tắt SUNCO.
Mã số thuế: 0100277654
Trụ sở điều hành hoạt động công ty:
Số 2 Nam Tràng, Trúc Bạch, Ba Đình, TP Hà Nội
Điện thoại:(024) 38 239 713 - Fax: (024) 37 161 802
Nhà máy: Lô 1 CN 5, Khu công nghiệp Từ Liêm, Hà Nội
Điện thoại:(024) 37 656 935 - Fax: (024) 37 167 959 - Hotline: 0912 063 836

17



Cơ cấu bộ máy tổ chức

18


Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Năm 2018

 

Đơn vị tính: Đồng

Chỉ tiêu


số

Thuyết minh

Năm nay

Năm trước

(3)

(4)


(5)

Tăng/ Giảm

(1)

(2)

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10= 01-02)

10

 

455,690,121,122

363,984,878,444

~ 25,32 %

4. Giá vốn hàng bán

11

 

417,232,812,693

330,585,215,054


~ 26,36 %

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10 - 11)

20

 

38,457,308,429

33,399,663,390

~15,15 %

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50 – 51 - 52)

60

 

23,248,479,338

20,562,245,398

~ 13,17 %

19



Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh

2018

2017

2016

VND

VND

VND

Chỉ tiêu

Tổng tài sản

206,513,854,496

173,333,560,589

162,538,456,222

Hàng tồn kho

46,951,237,261

40,892,689,058


40,326,859,123

22.74%

23.59%

24.81%

2,596,358,219

2,018,911,533

2,584,443,348

26,853,668,978

22,362,513,624

21,336,522,441

756,362,115

563,265,845

632,541,263

2,351,444,325

2,236,415,788


2,155,633,215

Thành phẩm tồn kho

15,563,268,551

14,563,789,450

14,568,955,411

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

(1,169,864,927)

(852,207,182)

(951,236,555)

Tỷ lệ hàng tồn kho trên tổng tài sản

Các thành phần của hàng tồn kho

Hàng mua đang đi trên đường

Nguyên liệu vật liệu tồn kho

Công cụ dụng cụ tồn kho

Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang


 

20


Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh

2015

2014

2013

2012

VND

VND

VND

VND

Chỉ tiêu

Tổng tài sản

Hàng tồn kho

Tỷ lệ hàng tồn kho trên tổng tài sản


150,333,657,458

148,236,594,553

141,233,522,777

140,326,555,600

58,238,569,455

55,236,856,954

43,526,442,111

42,561,236,880

38.74%

37.26%

30.82%

30.33%

Thành phần hàng tồn kho

Hàng mua đang đi trên đường

 


1,105,726,573

656,726,940

405,754,575

520,360,595

33,652,444,756

28,956,332,410

25,632,158,856

24,826,899,562

856,326,541

765,863,599

660,523,116

432,651,200

1,756,452,142

856,412,448

745,233,855


611,235,844

Thành phẩm tồn kho

22,653,251,555

25,653,855,412

17,652,358,641

17,855,499,899

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

(1,785,632,112)

(1,652,333,855)

(1,569,586,932)

(1,685,410,220)

Nguyên liệu vật liệu tồn kho

Công cụ dụng cụ tồn kho

Chi phí SX kinh doanh dở dang

21



Nội dung quản trị dự trữ NVL tại công ty

Nguyên vật liệu dự trữ tại công ty



Nguyên vật liệu chính gồm Đồng, Nhôm, và lớp vỏ ngoài bao bọc là chế phẩm của hạt nhựa.



Bán thành phẩm mua ngoài: dây đồng đã kéo sợi, dây đồng bện sẵn …



Vật liệu phụ: mỡ bôi trơn dùng trong quá trình kéo rút



Nhiên liệu: nhiên liệu nhập khẩu Hyspin, Rando … xăng, dầu Diesel …



Phụ tùng thay thế: như vòng bi, vòng đệm, săm lốp…



Vật liệu khác: như phôi hỏng, mạt nhôm, mạt đồng, các mẩu nhôm đồng cắt thừa, hay nhựa
phế phẩm


22


Phân loại NVL theo kỹ thuật phân tích ABC

Loại vật liệu

Đồng nguyên liệu

Lượng dự trữ trong năm

% số lượng

Giá đơn vị

Tổng giá trị trong năm

% giá trị

Loại

91,347

10.01%

142,350

13,003,304,658


38.64%

A

Nhôm nguyên liệu

224,328

24.57%

51,230

11,492,309,884

34.15%

A

Hạt nhựa PVC

128,991

14.13%

22,280

2,873,918,782

8.54%


B

Hạt nhựa PE

100,516

11.01%

21,360

2,147,025,975

6.38%

B

52,361

5.73%

36,120

1,891,267,395

5.62%

B

Dây đồng bện 4


233,396

25.65%

6,200

1,447,055,124

4.30%

B

Dây đồng bện 6

38,460

4.21%

6,300

242,297,602

0.72%

C

Dây đồng bện 7

22,602


2.47%

6,700

151,436,001

0.45%

C

Băng nhôm

1,572

0.17%

81,360

127,879,290

0.38%

C

Lõi thép

6,247

0.69%


16,700

104,322,578

0.31%

C

Sợi PP

4,514

0.49%

20,130

90,861,600

0.27%

C

Sợi kẽm

7,803

0.86%

10,350


80,765,867

0.24%

C

912,137

100.00%

33,652,444,756

100.00%

 

Hạt nhựa XLPE

Tổng

 

23

Đơn vị tính: kg


Công tác quản trị dự trữ NVLvề mặt hiện vật




Xây dựng hệ thống kho tàng bảo đảm dự trữ nguyên vật
liệu



Xây dựng quy trình nhập kho nguyên vật liệu



Phương pháp chất xếp bảo quản nguyên vật liệu trong
kho

24


Công tác quản trị dự trữ NVLvề mặt giá trị

Xác định giá trị nguyên vật liệu theo phương pháp bình quân
gia quyền

 Giá bình quân gia truyền =

Giá trị NVL dự trữ = Lượng NVL dự trữ x Giá mua bình quân gia quyền.

25


×