Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KIEM TRA Giai tich chuong 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.18 KB, 3 trang )

Ngày soạn 07/10/2010 Chương II: TỔ HỢP – XÁC SUẤT
Tiết 36 BÀI KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG II
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH LỚP 11
CHƯƠNG 2 - TỔ HỢP – XÁC XUẤT
I - TRẮC NGHIỆM:
Chọn câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1: Nếu
3
n
C
= 220 thì n bằng:
A. 11 B.12 C.13 D.15
Câu 2: Số cách sắp xếp 6 đồ vật khác nhau lên 6 chỗ khác nhau là:
A. 6 B. 120 C. 700 D. 720
Câu 3: Một hộp có 3 bi xanh và 4 bi đỏ. Bốc ngẫu nhiên 2 bi. Số cách để được 2 bi
cùng màu là:
A. 3 B. 6 C.9 D. 18
Câu 4: Gieo 2 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm trên 2 con
súc sắc nhỏ hơn 5 là:
A.
12
1
B.
6
1
C.
36
5
D.
36
7


Câu 5: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số, biết rằng 2 chữ số đứng kề nhau phải
khác nhau
A. 9
5
B. 10.9.8.7.6 C. 9.9.8.7.6 D. 9.8.7.6.5
Câu 6: Cho tập A = {a;b;c;d;e}. Số tập con của A là:
A. 28 B. 30 C. 32 D. 34
Câu 7: Có 3 nam và 3 nữ xếp thành một hàng. Số cách sắp xếp để nam nữ đứng xen kẽ
là:
A. 720 B. 6 C. 36 D. 72
Câu 8: Một hộp đựng 9 cái thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ rồì nhân
2 số trên thẻ lại với nhau. Xác suất để tích nhận được là số chẵn là:
A.
6
1
B.
9
5
C.
18
13
D.
18
7
Câu 9: Xác suất bắn trúng mục tiêu của một người khi bắn 1 viên đạn là 0,7. Người đó
bắn 2 viên đạn một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng mục tiêu và một viên trượt
mục tiêu là:
A. 0,21 B. 0,42 C. 0,49 D. 0,03
Câu 10: Cho đa giác đều (H) có 20 cạnh. Bao nhiêu tam giác có các đỉnh thuộc (H) và
có đúng 1 cạnh là cạnh của (H):

A. 400 B. 320 C. 360 D. 380
Câu 11: Số vụ vi phạm giao thông trên đoạn đường A vào tối thứ bảy hàng tuần là một
biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân bố xác xuất như sau:
X 0 1 2 3 4 5
P 0,1 0,2 0,3 0,2 0,1 0,1
Xác xuất để tối thứ bảy trên đoạn đường A có nhiều hơn 2 vụ tai nạn là:
A. 0,4 B. 0,7 C. 0,3 D. 0,2
Câu 12: Nghiệm của phương trình
1
3
1
1
1
15
1
2
−+

+
=
xx
x
x
PAA
, x

N là:
A. 8 B. 14 C. 16 D. Vô nghiệm
II – TỰ LUẬN:
Câu 13: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển

12
2
1
2






+−
x
x
Câu 14: Từ các số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được:
a, Bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau
b, Bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số khác nhau
Câu 15: Có 6 thẻ được đánh số từ 1 đến 6. Lấy ngẫu nhiên lần lượt 3 thẻ và sắp thành
một hàng ngang tạo thành 1 số tự nhiên gồm 3 chữ số. Tính xác xuất để số nhận được:
a, Là số lẻ
b, có tổng 3 chữ số bằng 9
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I - TRẮC NGHIỆM: mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ

u
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
B D C B C C D C B B A C
II - TỰ LUẬN:
Câu 13: (2 điểm)
84
12

)2(

C
Câu 14: (2 điểm)
a. (1 điểm) 6.
4
6
A
b. (1 điểm)
3..5
3
5
4
6
AA
+
Câu 15: (3 điểm)
a. (2 điểm)
3
6
2
5
3
A
A

b. (1 điểm)
3
6
18

A

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×