VI – KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY :
Tuần
Tên bài
Vai trò của bản vẽ kĩ
thuật trong sản xuất và
đời sống
Tiết
1
1
Hình chiếu
Bản vẽ các khối đa
diện
2
3
2
TH : Hình chiếu của
vật thể và đọc bản vẽ
các khối đa diện
4
3
Bản vẽ các khối tròn
xoay
5
TH : Đọc bản vẽ các
6
CƠNG NGHỆ
Mục tiêu của bài
- Gióp häc sinh biết đợc
vai trò của bản vẽ kỹ
thuật đối với sản xuất và
đời sống.Có nhận thức đúng
đắn đối với việc học môn vẽ
kỹ thuật
-Rèn kỹ năng quan
sát,phân tích
-Giáo dục lòng say mê
học.
- Học sinh hiểu thế nào
là hình chiếu. nhận biết đợc hình chiếu của vật thể
trên bản vẽ kỹ thuật
- Quan sát, phân tích,
nhận biết hình chiếu của
vật thể
- Cẩn thận, chính xác
- Học sinh nhận dạng
đợc các khối đa diện thờng gặp (Hình hộp chữ
nhật, hình lăng trụ đều,
hình chóp đều)
- Phân tích nhận biết đợc các khối đa diện, đọc
đợc bản vẽ
- Giáo dục tính cẩn
thận,chính xác
- Giúp học sinh đọc đợc
bản vẽ các hình chiếu
của vật thể có dạng khối
đa diện. Phát huy trí tởng tợng trong không
gian
- Đọc bản vẽ các hình chiếu
- Giáo dục tính cẩn thận,
chính xác
- Giúp học sinh nhận
dạng đợc các khối tròn
xoay nh hình trụ, hình
nón, hình cầu
- Đọc đợc bản vẽ vật thể,
có dạng hình trụ, hình
nón, hình cầu
- Giáo dục tính cẩn
thận, chính xác
- Học sinh đọc đợc c¸c
KHỐI LỚP : 8
Kiến thức trọng tâm
Phương
pháp GD
Chuẩn bị của GV-HS
- Giúp học sinh biết đợc vai
- Tranh vẽ H1.1, 1.2, 1.3 SGK
trò của bản vẽ kỹ thuật đối với
- Đọc trớc bài mới
sản xuất và đời sống.
- Thớc thẳng
- Vấn đáp gợi
- Có nhận thức đúng đắn đối với
mở nêu và giải
việc học môn vẽ kỹ thuật
quyết vấn đề,
đồ dùng trực
quan
- Học sinh hiểu thế nào là
hình chiếu.
đáp gợi
- Nhaọn biết đợc hình chiếu của Vấn
mở
nêu
và giải
vật thể trên bản vẽ kỹ thuật
quyết vấn đề,
đồ dùng trực
quan
- Vật mấu: Bao diêm, bao
thuốc lá, hộp phấn, thớc thẳng.
- Mô hình 3 mặt phẳng chiếu
(Bằng bìa cứng)
- Học sinh nhận dạng đợc
các khối đa diện thờng gặp
(Hình hộp chữ nhật, hình
lăng trụ đều, hình chóp đều) - Vấn đáp gợi
mở nêu và giải
quyết vấn đề,
khám phá
- Thớc thẳng, mô hình 3 mặt
phẳng chiếu
- Các vật mẫu: Hộp phấn, bút
chì 6 cạnh
- Mô hình: Hình hộp chữ nhất,
hình lăng trụ đều, hình chóp đều
- Giúp học sinh đọc đợc bản
vẽ các hình chiếu của vật thể
có dạng khối đa diện.
- Vấn đáp gợi
- Phát huy trí tởng tợng trong mở nêu và giải
không gian
quyết vấn đề,
- Thảo luận
nhóm
- Mô hình: (hoặc hình vẽ) các
vật thể A,B,C
- Mẫu bảng nh bảng 5.1
SGK20
- Thớc thẳng, giấy A4
- Giúp học sinh nhận dạng đợc các khối tròn xoay nh
hình trụ, hình nón, hình cầu
- Nêu và giải
quyết vấn đề.
- Đồ dùng trực
quan.
- Mô hình các khối tròn xoay:
Hình trụ, hình nón, hình cầu.
- Các vật mẫu, Vỏ hộp sữa, cái
nón, quả bóng.
- Học sinh đọc đợc các - Nêu và giải - Thớc , ê ke, com pa, c¸c vËt
Ghi
chú
Tuần
Tên bài
Tiết
khối tròn xoay
Khái niệm về bản vẽ
kĩ thuật – Hình cắt.
Bản vẽ chi tiết
7
4
Biểu diễn ren
TH : Đọc bản chi tiết
đơn giản có hình cắt.
Đọc bản vẽ chi tiết có
ren
8
9
5
6
Bản vẽ lắp
10
TH : Đọc bản vẽ lắp
đơn giản
11
Mục tiêu ca bi
bảnvẽ các hình chiếu
của vật thể có dạng khối
tròn xoay.
- Phát huy trí tởng tợng
của học sinh
- Rèn kỹ năng quan sát,
phân tích đọc bản vẽ
-Giáo dục tính cẩn
thận,chính xác.
- Nắm đợc một số khái
niệm. Từ quan sát mô
hình và hình vẽ của ống
lót, hiểu đợc hình cắt đợc vẽ
nh thế nào và dùng để làm
gì?
HS bieỏt ủửụùc noọi
dung của bản vẽ chi
tiết.
- HS biết cách đọc
bản vẽ chi tieỏt ủụn
giaỷn.
- Rèn kỹ năng quan sát,
phân tích đọc bản vÏ
- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn, chÝnh
x¸c
- Gióp häc sinh nhận
dạng đợc ren trên bản vẽ
chi tiết, biết đợc quy ớc
vẽ ren
- Rèn kỹ năng quan sát,
phân tích tổng hợp
- Giáo dục lòng yêu
thích môn học
- Nắm đợc cách đọc bản
vẽ chi tiết đơn giản có
hình cắt, có ren.
- Đọc bản vẽ chi tiết,
trình bày bài thực hành.
- Tác phong làm việc
đúng quy định, ý thức tổ
chức kỷ luật tốt.
- Đọc đợc nội dung và
công dung của bản vẽ
lắp.
- Biết cách đọc bản vẽ
lắp đơn giản.
- Giáo dục tính cẩn
thận, chính xác.
- Nắm đợc cách đọc và
đọc đợc bản vẽ lắp đơn
giản.
- Đọc đợc bản vẽ lắp
Kin thc trng tõm
Phng
phỏp GD
Chun b ca GV-HS
bảnvẽ các hình chiếu của vật
thể có dạng khối tròn xoay.
- Phát huy trí tởng tợng của
học sinh
quyết vấn đề.
- Vấn đáp gợi
mở.
thể A, B, C, D.
Bảng phụ vẽ H7.1 SGK.
- Nắm đợc một số khái niệm.
Từ quan sát mô hình và hình
vẽ của ống lót, hiểu đợc hình cắt
đợc vẽ nh thế nào và dùng để
làm gì?
- Kiến thức: HS bieỏt ủửụùc - Vấn đáp gợi
noọi dung cuỷa baỷn veừ chi mở.
tieỏt.
- Nêu và giải
quyết vấn đề.
- Đồ dùng trực
quan.
- Tranh vẽ trên bảng phụ hình
30, 31 SGK.
- Mô hình ống lót.
- Học sinh nhận dạng đợc
ren trên bản vẽ chi tiết, biết - Vấn đáp và
đợc quy ớc vẽ ren
gợi mở.
- Nêu và giải
quyết vấn đề.
- Đồ dùng trực
quan.
- Bảng phụ vẽ H113, H 116
SGK.
- Mô hình cácloại ren, bản vẽ
còn có ren.
- Mẫu vật: Đinh tán, bóng đèn
dui xoáy, lọ mực có ren
- Nắm đợc cách đọc bản vẽ
chi tiết đơn giản có hình cắt,
có ren.
- Nêu và giải
quyết vấn đề.
- Hợp tác
nhóm nhỏ.
- Mẫu báo cáo thực hành.
- Bảng phụ kẻ mẫu bảng 9.1
(SGK).
- Giấy A4, bút chì, tẩy.
- Đọc đợc nội dung và công
dung của bản vẽ lắp.
- Thớc thẳng, ê ke, bót ch×,
tÈy, giÊy A4
- Sơ đồ hình 9.2 SGK.
- Vật mẫu : Ống lót
hoặc mô hình.
- B¶ng phơ vÏ H13.1; 13.3
- Nêu và giải SGK.
- Mợn tranh vẽ bản vẽ lắp bộ
quyết vấn đề.
- Vấn đáp gợi vòng đai.
mở.
- Nắm đợc cách đọc và đọc - Nêu và giải
đợc bản vẽ lắp đơn giản.
quyết vấn đề.
- Vấn đáp gợi
mở.
- Mô hình chiếu các chi tiết
của ròng rọc. Tranh vẽ bản vẽ
lắp bộ ròng rọc.
- Mẫu bảng 13.1 SGK.
Ghi
chỳ
Tuần
Tên bài
Bản vẽ nhà
TH : Đọc bản vẽ nhà
Tiết
12
13
7
Ôn tập
Kiểm tra 45 phút
14
15
8
9
Vật liệu cơ khí
16
TH : Vật liệu cơ khớ
17
Mc tiờu ca bi
đơn giản.
- GD lòng yêu thích
môn học, ham thích tìm
hiểu bản vẽ cơ khí.
- Nắm đợc nội dung và
công dụng của bản vẽ nhà.
- Biết đợc một sè ký hiƯu
b»ng h×nh vÏ cđa mét sè
bé phËn dïng trên bản vẽ
nhà.
- Đọc bản vẽ nhà đơn
giản.
- Giáo dục tính cẩn
thận, chính xác.
- HS đọc đợc bản vẽ nhà
đơn giản.
- Quan sát, phân tích,
tổng hợp đọc bản vẽ.
- Ham thích tìm hiểu
bản vẽ xây dựng.
- Hệ thống hoá và hiểu
đợc một số kiến thức cơ
bản về bản vẽ hình
chiếu, các khối hình
học.
- Hiểu bản vẽ, cách đọc
bản vẽ chi tiết, bản vẽ
lắp, bản vẽ nhà.
- Quan sát, phân tích, tổng
hợp.
- GD tính chăm chỉ, cẩn
thận, chính xác.
- Kiểm tra sự hiểu biết,
nắm kiến thức về phần
vẽ kỹ thuật. Từ đó bổ
xung những kiến thức
cần thiết cho HS.
- Vận dụng kiến thức
vào thực tế, kỹ năng
thực hành của HS.
- Trung thực, tự lập, cẩn
thận, chính xác.
- Biết phân loại cac vật
liệu cơ khí phổ biến.
Biết đợc tính chất cơ
bản của vật liệu cơ khí.
- Quan sát, phân tích,
tổng hợp, phân loại vật
liệu cơ khí.
- GD ý thức tổ chức kỷ
luật, tính cẩn thận,
chính xác.
- Nhận biết và phân biệt
Kin thc trọng tâm
Phương
pháp GD
Chuẩn bị của GV-HS
- GiÊy A4, bót ch×, thớc thẳng.
- Hợp tác
nhóm nhỏ.
- Nắm đợc nội dung và công
dụng của bản vẽ nhà.
- Biết đợc một số ký hiƯu b»ng
h×nh vÏ cđa mét sè bé phËn - VÊn đáp gợi
dùng trên bản vẽ nhà.
mở.
- Nêu và giải
quyết vấn đề.
- Vẽ hình bài 15
- Bản vẽ nhà 1 tầng.
- Mô hình nhà 1 tầng
- Tìm hiểu và vẽ mô hình nhà
mình.
- HS đọc đợc bản vẽ nhà đơn - Nêu và giải - Bảng phụ ghi mẫu bảng
giản.
(H15.2 SGK).
quyết vấn đề.
- Vấn đáp gợi - Giấy A4, bút chì, tẩy
mở.
- Hệ thống hoá và hiểu đợc
- Bảng phụ.
một số kiến thức cơ bản về
- Ôn tập theo nội dung các câu
bản vẽ hình chiếu, các khối
hỏi ở SGK.
hình học. - Hiểu bản vẽ, cách
đọc bản vẽ chi tiết, bản vẽ - Vấn đáp gợi
lắp, bản vẽ nhà.
mở.
- Hợp tác
nhóm.
- KiÕn thøc: KiĨm tra sù hiĨu
biÕt, n¾m kiÕn thøc vỊ phần
vẽ kỹ thuật. Từ đó bổ xung
những kiến thức cần thiết
cho HS.
- Đề bài, đáp án, thang điểm.
đề kiểm tra.
- Cho làm bài -- Phôtô
Ôn tập toàn bộ phần I (Theo
kiểm tra.
- Giám sát HS hớng dẫn ở tiết 14).
làm bài, động
viên, khuyến
khích HS tích
cực làm bài.
- Biết phân loại cac vật liệu
cơ khí phổ biến. Biết đợc
tính chất cơ bản của vật liệu - Vấn đáp gợi
cơ khí.
mở.
- Nêu và giải
quyết vấn đề.
- Đồ dùng trực
quan.
-Nhận biết và phân biệt vật
- Vấn đáp, gợi
- Các mẫu vật liệu cơ khí (Hai
chi tiết lắp ghép với nhau bằng
vật liệu cơ khí).
- Su tầm và tìm hiểu các vật
liệu cơ khí.
Ghi
chỳ
Tuần
10
11
12
13
Tên bài
Tiết
Dụng cụ cơ khí
Cưa, đục, dũa
khoan kim loại
18
và
TH : Đo và vạch dấu
Khái niệm về chi tiết
máy và lắp ghộp
19
20
21
Mc tiờu ca bi
Kin thc trng tõm
đợc các vật liệu cơ khí
phổ biến
- Biết phơng pháp đơn
giản để thử cơ tính của
vật liệu cơ khí
- Rèn luyện tác phong
làm việc theo qui trình
liệu kim loại và vật liệu phi
kim loại
- So sánh đợc các tính dẻo,
cứng giữa kim loại màu
và kim loại đen
- So sánh đợc các tính dẻo,
cứng giữa gang và thép
- Nắm đợc hình dạng, cấu
tạo và vật liệu chế tạo các
dụng cụ cầm tay đơn giản
đợc sử dụng trong ngành
cơ khí. Biết đợc công dụng
và cách sử dụng các dụng
cụ phổ biến.
- Quan sát, phân tích,
tổng hợp.
- Bảo quản, giữ gìn
dụng cụ, đảm bảo an
toàn.
- Hiểu ứng dụng của các
phơng pháp ca và đục.
Nắm đợc các thao tác cơ
bản về ca, đục, quy tắc an
toàn.
- Hiểu ứng dụng của các
phơng pháp dũa và khoan.
Nắm đợc các thao tác cơ
bản về dũa, khoan, quy tắc
an toàn.
- Quan sát, phân tích, tổng
hợp.
- Bảo quản, giữ gìn các
dụng cụ.
- Biết sử dụng dụng cụ
để đo và kiểm tra kích
thớc.
- Biết cách sử dụng thớc, mũi vạch dấu, mũi
chấm dấu, vạch dấu trên
mặt phẳng phôi.
- Thực hành đo, vạch
dấu.
- Cẩn thận, chính xác.
- Giúp học sinh hiểu
khái niệm và phân loại
chi tiết máy, biết các
cách lắp chi tiết máy,
- Quan sát, phân tích,
so sánh.
-Giáo dục tính kỷ luật
trật tự.
Phng
phỏp GD
Chun b ca GV-HS
* Mỗi nhóm
- Một đoạn dây đồng, dây
nhôm, dây thép và một thanh
mở
có đờng kính 14mm.
- Thực nghiệm nhựa
Một
bộ tiêu bản vật liệu :
- Thảo luận Gang thép,
hợp kim đồng, hợp
nhóm
kim nhôm, cao su, chất dẻo
- Một chiếc búa nguội, 1 chiếc
đe nhỏ (nếu có)
- Nắm đợc hình dạng, cấu tạo và
- 6 bộ vật liệu cơ khí: Đoạn
vật liệu chế tạo các dụng cụ cầm
dây kim loại, thanh nhựa, búa,
tay đơn giản đợc sử dụng trong
đe, thớc lá, thợc cặp, đục, dũa,
ngành cơ khí.
ca.
- Biết đợc công dụng và cách sử - Nêu và giải
dụng các dụng cụ phổ biến.
quyết vấn đề.
- Tìm hiểu cấu tạo và công
- Đồ dùng trực dụng của các dụng cụ cơ khí.
quan.
- Hiểu ứng dụng của các phơng
pháp ca và đục.
- Nắm đợc các thao tác cơ bản
về ca, đục, quy tắc an toàn.
Hiểu ứng dụng của các phơng
pháp dũa và khoan.
- Nêu và giải
- Nắm đợc các thao tác cơ bản quyết vấn đề.
về dũa, khoan, quy tắc an toàn.
- Đồ dùng trực
quan.
- Ca, đục, ê tô, 1 đoạn thep, thớc lá, thớc cặp, ê ke.
- Tìm hiểu cách sử dụng của ca, đục, ê tô, thớc lá, thớc cặp.
- Dũa, khoan, ê tô, 1 đoạn
thép, thớc lá, thớc cặp, ê ke.
- Tìm hiểu cách sử dụng của
dũa, khoan, ê tô, thớc lá, thớc
cặp.
- - Biết sử dụng dụng cụ để
đo và kiểm tra kích thớc.
- Biết cách sử dụng thớc, mũi
vạch dấu, mũi chấm dấu, - Nêu và giải
vạch dấu trên mặt phẳng quyết vấn đề.
phôi.
- Đồ dùng trực
quan.
* Mỗi nhóm HS
- 1 thớc cặp, 1 thớc lá, 1 vạch
dấu, 1 mũi chấm dấu, ê ke.
- 1 miếng tôn kích thớc
120x120mm dầy 1mm.
- Báo cáo thực hành.
- 1 ke vuông, 1 ê ke,
- 1 khối hộp, 1 khối trụ tròn
giữa có lỗ.
- Giúp học sinh hiểu khái
niệm và phân loại chi tiết - Vấn đáp gợi
máy, biết các cách lắp chi mở.
tiết máy,
- Nêu và giải
quyết vấn đề.
- Đồ dùng trợc
quan.
- Bu lông, đai ốc,vòng đệm,
- Tranh vẽ H24.1, H24.3,
H25.1, H26.1 SGK.
- Tìm hiểu về mối ghép cố
định, mối ghép không tháo đợc.
Ghi
chỳ
Tuần
14
15
16
17
Tên bài
Mối
ghép
cố
định – Mối ghép
không tháo được
Mối ghép tháo được
Mối ghép động
Ôn tập
Tiết
22
23
24
25
18
TH : Ghép nối chi tiết
26
19
Kiểm tra học kỳ I
27
Mục tiêu của bài
Kiến thức trọng tâm
Phương
pháp GD
Chuẩn bị ca GV-HS
- Biết cấu tạo đặc điểm
và ứng dụng mối ghép
cố định .
- Quan sát, phân tích.
- Giáo dục tính cËn thËn
, chÝnh x¸c, ý thøc tỉ
chøc kû lt..
- BiÕt cấu tạo đặc điểm
và ứng dụng mối ghép
tháo đợc.
- Hiểu đợc mối ghép
tháo đợc thờng gặp, mối
ghép bằng ren, bằng
then và chốt.
- Vận dụng liên hệ với
thực tế.
- Quan sát, phân tích.
- Giáo dục tính cận thận
, chính xác, ý thøc tỉ
chøc kû lt..
- Häc sinh hiĨu kh¸i
niƯm vỊ mèi ghép động.
Biết cấu tạo, đặc điểm
và ứng dụng của một số
mối ghép động.
- Quan sất vật mẫu,
tranh vẽ, phân tích, so
sánh.
- GD tính chính xác,
chăm chỉ,...
- Giúp học sinh hệ
thống hoá kiến thức đÃ
học trong học kỳI về
phần vẽ kĩ thuật và cơ
khí .
- Phân tích, tổng hợp
- Chăm chỉ, tích cực,...
- Giúp học sinh hiểu cấu
tạo và biết cách tháo lắp
ổ trục trớc và sau xe
đạp.
- Quan sát, thực hành. Sử
dụng đúng dụng cụ, thao
tác an toàn.
- Giáo dục tính chính
xác , ý thức tổ chức kỷ
luật, làm việc tập thể.
- Biết cấu tạo đặc điểm và
ứng dụng mối ghép cố định . - Nêu và giải
quyết vấn đề.
- Đồ dùng trợc
quan.
- Bu lông, đai ốc, vít cấy, đinh
vít, vòng đệm, bánh răng, lò
so, ròng rọc, miếng ghép có
ren.
- Kiến thức: Biết cấu tạo đặc
điểm và ứng dụng mối ghép
tháo đợc.
- Hiểu đợc mối ghép tháo đợc thờng gặp, mối ghép bằng
ren, bằng then và chốt.
- Vận dụng liên hệ với thực
tế.
- Bu lông, đai ốc, bánh răng,
lò so, ròng rọc, miếng ghép có
ren.
- Bu lông, đai ốc.
- Kiểm tra, đánh giá sự
tiếp thu kiến thức của
học sinh, từ đó phân loại
chính xác học sinh
- Nêu và giải
quyết vấn đề.
- Đồ dùng trợc
quan.
- Học sinh hiểu khái niệm về
mối ghép động.
- Biết cấu tạo, đặc điểm và
ứng dụng của một số mối
ghép động.
- Xi lanh, hộp bao diêm, ngăn
kéo bàn.
- Tranh vẽ H27.1, H27.2(Về
- Nêu và giải ghế xếp).
quyết vấn đề.
- Đồ dùng trợc
quan.
- Giúp học sinh hệ thống hoá
kiến thức đà học trong học
kỳ I
về phần vẽ kĩ thuật và cơ
khí .
- Bảng phụ, thớc thẳng
- Khái quát - Ôn tập các kiến thức đà học
hoá , cụ thể trong
hoá .
- Nêu và giảI
quyết vấn đề.
- Giúp học sinh hiểu cấu tạo
và biết cách tháo lắp ổ trục
trớc và sau xe đạp.
- Bản vẽ cụm trục trớc (hoặc
sau xe đạp).
- Mỗi nhóm: 1 mỏ lết, 3 Clê, 1
Nêu
và tô vít, 1 kìm nguội.
giảiquyết vấn Mỗi nhóm chuẩn bị 1 bộ mai
đề.
ơ, dầu mỡ, dẻ lau, xà phòng.
- Đồ dùng trực - Báo cáo thực hành.
quan.
- Kiểm tra, đánh giá sự tiếp
thu kiến thức của học sinh,
từ đó phân loại chính xác
học sinh
- Cho HS làm - Đề bài, đáp án, tháng điểm.
bài kiểm tra - Phôtô đề Kiểm tra
viết .
- Ôn tập; thớc thẳng
Ghi
chỳ
Tuần
Tên bài
Truyền chuyển động
Tiết
28
20
Biến đổi chuyển động
Truyền chuyển động
29
30
21
22
Vai trò của điện năng
trong sản xuất và đời
sống
31
An toàn điện
32
Mục tiêu ca bi
- Độc lập, suy nghĩ, t
duy lôgíc
- Giáo dục ý thức
nghiêm túc trong học
tập.
- Học sinh hiểu đợc tại
sao cần phải truyền
chuyển động. - Biết đợc
cấu tạo, nguyên lý làm
việc và ứng dụng của
một số cơ cấu truyền
chuyển động trong thực
tế .
- Quan sát, phân tích
- Giáo dục tính chăm
chỉ, cẩn thận, chính xác
- Học sinh hiểu đợc tại
sao cần phải truyền
chuyển động. Biết đợc
cấu tạo, nguyên lý làm
việc và ứng dụng của
một số cơ cấu truyền
chuyển động trong thực
tế
- Quan sát, phân tích
- GD tính chăm chỉ cẩn
thận,
- Học sinh hiểu đợc cấu
tạo và nguyên lý làm
việc của một số bộ
truyền và biến đổi.
- Biết tháo và lắp, tính
tỷ số truyền của các bộ
phận truyền chuyển
động
- Quan sát, so sánh, thực
hành
- Giáo dục tính chăm
chỉ, cẩn thận, chính xác,
ý thức kỷ luật.
- Học sinh hiểu quá
trình sản xuất và truyền
tải điện năng. Biết đợc
vai trò của điện năng
- Quan sát, phân tích,
liên hệ thực tế
- Giáo dục tính cẩn thận,
ý thức kỷ luật, lòng yêu
thích môn học
-Hiểu
đợc
những
nguyên lý gây ra tai nạn
điện, sự nguy hiểm của
Kin thc trng tõm
Phng
phỏp GD
Chun b ca GV-HS
- Học sinh hiểu đợc tại sao
cần phải truyền chuyển
động.
- Biết đợc cấu tạo, nguyên lý
làm việc và ứng dụng của
một số cơ cấu truyền chuyển
động trong thực tế .
- Mô hình các có cấu truyền
chuyển động (Bộ truyềnđộng
- Nêu và giải đai, bánh răng xích) (6 bộ)
quyết vấn đề
- Quan sát trong thực tế
- Vấn đáp gởi chuyển động đai, chuyển động
mở
bánh răng, xích
- Đồ dùng trực
quan,
khám
phá
- Học sinh hiểu đợc tại sao
cần phải truyền chuyển
động.
- Biết đợc cấu tạo, nguyên lý
làm việc và ứng dụng của
một số cơ cấu truyền chuyển
động trong thực tế
- Bộ mô hình truyền và biến
đổi chuyển động (6 bộ)
- Nêu và giải - Tìm hiểu các bộ phận truyền
quyết vấn đề
và biến đổi chuyển động trong
- Vấn đáp gởi thực tế
mở
- Đồ dùng trực
quan,
khám
phá
- Học sinh hiểu đợc cấu tạo
và nguyên lý làm việc của
một số bộ truyền và biến đổi.
- Biết tháo và lắp, tính tỷ số
truyền của các bộ phận - Nêu và giải
quyết vấn đề
truyền chuyển động
- Đồ dùng trực
quan,
khám
phá
- Mỗi nhóm một bộ truyền và
biến đổi chuyển động, mô
hình động cơ 4 kỳ
- Thớc lá, thớc cặp kìm, tua
vít, mỏ lết
- Học sinh hiểu quá trình sản
xuất và truyền tải điện năng.
- Biết đợc vai trò của điện
năng
- Bóng đèn, dây dẫn.
- Tranh về vai trò của điện
năng
- Bóng đèn, dây dẫn. Tìm hiểu
vai trò của điện năng
- Nêu và giải
quyết vấn đề
- Vấn đáp gởi
mở
- Đồ dùng trực
quan,khám
phá
-Hiểu đợc những nguyên lý - Nêu và giải - Tranh ảnh về các nguyên
gây ra tai nạn điện, sự nguy quyết vấn đề
nhân gây tại nạn điện, một số
hiểm của dòng điện.
- Vấn đáp gởi biện pháp an toàn trong sử
Ghi
chỳ
Tuần
Tên bài
Tiết
TH : Cứu người bị tai
nạn điện
33
Ôn tập
34
Kiểm tra 45 phút
35
23
24
Vật liệu kỹ thuật
điện – Phân loại và số
liệu của đồ dùng kỹ
thuật điện
Đồ dùng Điện– Quang
Đèn sợi đốt
36
37
Mục tiờu ca bi
dòng điện.
- Quan sát, phân tích,
suy luận, liên hƯ thùc tÕ
- Gi¸o dơc tÝnh cÈn
thËn, chÝnh x¸c, an toàn
khi sử dụng điện
- Học sinh sử dụng dụng
cụ bảo vệ an toàn diện,
cách tách nạn nhân ra
khỏi nguồn điện một
cách an toàn. Nắm đợc
cách sơ cứu nạn nhân.
- Thực hành ,quan sát,
so sánh, tổng hợp
- Giúp học sinh hệ
thống hoá kiến thức đÃ
học về phần cơ khí
- Phân tích, tổng hợp
- Chăm chỉ, tích cực,...
- Kiểm tra, đánh giá sù
nhËn thøc, tiÕp thu cđa
häc sinh.
- Liªn hƯ víi thùc tế;
thực hành
- Giáo dục tính trung
thực, tự lập khi làm bài
- Nhận biết đợc vật liệu
dẫn điện, vật liệu cách
điện, vật liệu dẫn từ.
hiểu đặc tính và công
dụng của mỗi loại vật
liệu kỹ thuật điện.
- Biết phân loại và nắm
đợc số liệu kĩ thuật của
đồ dùng điện gia đình.
-Q.sát, phân tích, tổng
hợp.
-Giáo dục lòng yêu môn
học, có ý thức nghiêm
túc .
- Giúp học sinh hiểu đợc
cấu tạo và nguyên lý
làm việc của đèn sợi
đốt.
- Hiểu đợc các đặc điểm
của đèn đèn sợi đốt và u nhợc điểm của đèn
SợI ĐốT
- Q.s¸t, so s¸nh, tỉng
Kiến thức trọng tâm
Phương
pháp GD
Chuẩn bị của GV-HS
dụng, sửa chữa điện.
- Các dụng cụ bảo vệ an toàn
điện
- Một số dụng cụ bảo vệ an
toàn điện: Kìm ®iƯn, bót thư
®iƯn
- Häc sinh sư dơng dơng cơ
- Tranh về tai nạn điện (H35.1;
- Nêu và giải
bảo vệ an toàn diện, cách
35.2; 35.3' 35.4) SGK
quyết vấn đề
tách nạn nhân ra khỏi nguồn
- Mỗi tổ: 1 sào tre, 1 gậy gỗ
- Vấn đáp gợi
điện một cách an toàn.
khô, ván gỗ khô, vải khô,
mở
- Nắm đợc cách sơ cứu nạn
1chiếu (hoặc nilon) để trải khi
- Đồ dùng trực
nhân.
thực hành
quan,
khám
phá
- Giúp học sinh hệ thống hoá - Khái quát - Bảng phụ, thớc thẳng
kiến thức đà học về phần cơ hoá , cụ thể - Ôn tập các kiến thức đà học
hoá .
khí
về phần cơ khí .
Nêu
và
giảiquyết vấn
đề.
- Kiểm tra, đánh giá sự tiếp
- Đề bài, đáp án, tháng điểm.
thu kiến thức của học sinh,
- Phôtô đề Kiểm tra
từ đó phân loại chính xác - Cho HS làm - Ôn tập; thớc thẳng
học sinh
bài kiểm tra
viết .
mở
- Đồ dùng trực
quan,
khám
phá
- Nhận biết đợc vật liệu dẫn
điện, vật liệu cách điện, vật
liệu dẫn từ. hiểu đặc tính và
công dụng của mỗi loại vật
liệu kỹ thuật điện.
- Biết phân loại và nắm đợc
số liệu kĩ thuật của đồ dùng
điện gia đình.
- Giúp học sinh hiểu đợc cấu
tạo và nguyên lý làm việc
của đèn sợi đốt.
- Hiểu đợc các đặc điểm của
đèn đèn sợi đốt và u nhợc
điểm của đèn sợi đốt.
- Nêu và giải
quyết vấn đề
- Vấn đáp gởi
mở
- Đồ dùng trực
quan,
khám
phá.
- Nêu và giải
quyết vấn đề
- Vấn đáp gởi
mở
- Đồ dùng trực
quan,
khám
phá
- Tranh vẽ các đồ dùng điện
gia đình, các dụng cụ an toàn
điện.
- Tìm hiểu các đồ dùng gia
đình, dụng cụ bảo vệ an toàn
điện.
- Tranh vẽ một số đồ dùng
điện trong gia đình .
- Một số đồ dùng điện trong
gia đình. Tìm hiểu số liệu và
cách sử dụng chúng.
- Đèn sợi đốt đuôi xoáy, đuôi
ngạh còn tốt và đà bị hỏng
- Tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý
làm việc, số liệu kỹ thuật của
đèn sợi đốt
Ghi
chỳ
Tuần
Tên bài
Đèn huỳnh quang
Tiết
38
25
TH : Đèn ống huỳnh
quang
Đồ dùng Điện nhiệt.
Bàn là điện
39
40
26
Đồ dùng điện loại
Điện- cơ. Quạt điện
27
Máy biến áp một pha
Sử dụng điện năng
hợp lý
41
42
Mục tiêu của bài
hỵp
- Nghiêm túc, kỷ luật
Giúp học sinh hiểu đợc
cấu tạo và nguyên lý
làm việc của đèn huỳnh
quang.
- Hiểu đợc các đặc điểm
của đèn huỳnh quang và
u nhợc điểm của mỗi
loại đèn.
-Q.sát, so sánh, tổng
hợp
- Nghiêm túc, kỷ luật
- Nắm đợc cấu tạo của
đèn
ống
huỳnh
quang,chấn lu,tắcte
- Hiểu nguyên lý làm
việc và cách sử dụng
đèn ống huỳnh quang
- Q.sát,phân tích, thực
hành
- Giáo dục tính cẩn
thận, ý thức tổ chức kỷ
luật
- Hiểu nguyên lý làm
việc của đồ dùng loại
điện nhiệt
- Hiểu nguyên lý làm
việc của bàn là điện, nồi
cơm điện.
- Q.sát,phân tích, thực
hành
- GD lòng say mê môn
học
- Hiểu cấu tạo, nguyên
lý làm việc và cách sử
dụng của động cơ điện
một pha,quạt điện,máy
bơm.
-Q.sát,phân
tích,tổng
hợp
-Giáo dục tính cẩn thận,
chăm chỉ, ý thức tổ chức
kỷ luật
- Giúp học sinh hiểu cấu
tạo, nguyên lý làm việc
và cách sử dụng của
máy biến áp.
- Q.sát, phân tích,tổng
Kin thc trng tõm
Phng
phỏp GD
Chun b ca GV-HS
- Giúp học sinh hiểu đợc cấu
tạo và nguyên lý làm việc
của đèn huỳnh quang.
- Hiểu đợc các đặc điểm của
đèn đèn uỳnh quang và u
nhợc điểm của mỗi loại đèn.
Đèn
ống
huỳnh
quang(loại0.6m;1.2m)
Nêu và giải - Đèn Compăc huỳnh quang
quyết vấn đề
- Tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý
- Vấn đáp gởi làm việc, số liệu kỹ thuật của
mở
đèn huỳnh quang
- Đồ dùng trực
quan,
khám
phá
- Nắm đợc cấu tạo của đèn
ống huỳnh quang, chấn lu,
tắcte
- Hiểu nguyên lý làm việc và
cách sử dơng ®Ìn èng hnh
quang
- Mét nhãm mét bé ®Ìn èng
hnh quang (dài 0.6m; 1.2
- Nêu và giải m), dây dẫn, phích cắm, tuavít
quyết vấn đề
- Vấn đáp gởi - Dây dẫn, phích cắm.
mở
Tìm hiểu cách mắc đèn sống
- Đồ dùng trực -huỳnh
quang
quan.
- Hợp tác
nhóm.
- Hiểu nguyên lý làm việc
của đồ dùng loại điện nhiệt
- Hiểu nguyên lý làm việc
của bàn là điện, nồi cơm
điện.
- Nêu và giải
quyết vấn đề
- Vấn đáp gởi
mở
- Đồ dùng trực
quan.
- Hợp tác
nhóm.
- Tranh vẽ mô hình bàn là
điện, bếp điện, nồi cơm điện
- Tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý
làm việc, cách sử dụng bàn là
điện, nồi cơm điện
- Hiểu cấu tạo, nguyên lý
làm việc và cách sử dụng của
động cơ điện một pha, quạt
điện, máy bơm.
- Động cơ điện một pha: Quạt
- Nêu và giải điện, máy bơm nớc còn tốt
- Tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý
quyết vấn đề
- Vấn đáp gởi làm việc, cách sử dụng động
mở
cơ điện một pha
- Đồ dùng trực
quan.
- Hợp tác
nhóm.
- Giúp học sinh hiểu cấu tạo,
nguyên lý làm việc và cách
sử dụng của máy biến áp.
- Nêu và giải
quyết vấn đề
- Vấn đáp gởi
mở
- Đồ dùng trực
quan.
- Mõi nhóm một mô hình máy
biến áp và 1 máy biến áp còn
tốt
- Tranh mô hình máy biến áp
- Tìm hiểu cấu tạo, chức năng,
Ghi
chỳ
Tuần
28
29
30
31
Tên bài
TH : Quạt điện
Tính tốn điện năng
tiêu thụ trong gia đình
Ơn tập
Kiểm tra thực hành
Đặc điểm và cấu tạo
mạng điện trong nhà
Tiết
43
44
45
46
32
Thiết bị đóng-cắt và
lấy điện của mạng
điện
47
33
Thiết bị bo v ca
48
Mc tiờu ca bi
hợp
- Giáo dục tính cẩn
thận, chăm chỉ, ý thức
tổ chức kỷ luật
- Giúp học sinh hiểu cấu
tạo, nguyên tắc hoạt
động của quạt điện,
động cơ điện, cánh quạt
- Quan sát, phân tích,
tổng hợp, tính toán.
- Giáo dục tính cẩn
thận, chăm chỉ, ý thức
tổ chức kỷ luật.
- Giúp học sinh hệ
thống hoá kiến thức về
chơng VI ,VII.
- Phân tích, tổng hợp
- Chăm chỉ, tích cực,...
- Học sinh nắm đợc
cách sử dụng dụng cụ
bảo
vệ
an
toàn
diện ,cách tháo lắp quạt
điện.
- Tính toán điện năng
tiêu thụ
- Phân tích, trình bày
-Giáo dục tính trung
thực, tự lập, nghiêm túc.
- Hiểu đợc đặc điểm và nắm
đợc cấu tạo của mạng điện
trong nhà ; công dụng
của thiết bị đóng cắt và
lấy điện.
- Quan sát, phân tích, tổng
hợp
- Giáo dục tính cẩn
thận, lòng yêu thích
môn học
Hiểu nguyên lý làm
việc, số liệu kỹ thuật, vị
trí lắp đặt của các thiết
bị điện
- Quan sát, phân tích, tổng
hợp
- Giáo dục tính cẩn
thận, lòng yêu thích
môn học
- Nắm đợc cấu tạo, công
dụng nguyên lý làm
Kin thc trng tõm
Phng
phỏp GD
Chun b ca GV-HS
cách sử dụng máy biến áp
- Hợp
nhóm.
- Giúp học sinh hiểu cấu tạo,
nguyên tắc hoạt động của
quạt điện, động cơ điện,
cánh quạt
tác
- Nêu và giải
quyết vấn đề
- Vấn đáp gởi
mở
- Đồ dùng trực
quan.
- Hợp tác
nhóm.
- Giúp học sinh hệ thống hoá - Khái quát
kiến thức về chơng VI ,VII. hoá , cụ thể
hoá .
- Nêu và giải
quyết vấn đề.
- Học sinh nắm đợc cách sử
dụng dụng cụ bảo vệ an toàn
diện ,cách tháo lắp quạt điện. - Cho từng
- Tính toán điện năng tiêu nhóm học sinh
thụ .
thực hành .
- Giám sát
động viên học
sinh .
- Mỗi nhóm học sinh: Kìm,
tua vít, cờ lê, quạt bàn 220V,
bút thử điện.
- Bảngphụ vẽ hình ở SGK 169 (bảng)
- Tìm hiểu cấu tạo,cách sử
dụngquạtđiện
- Cách tính toán điện năng tiêu
thụ
- Báo cáo TH
- Bảng phụ, thớc thẳng
- Ôn tập các kiến thức đà học
về chơngVI,VII
- Mỗi nhóm học sinh: Kìm,
tua vít, cờ lê, quạt bàn 220V,
bút thử điện.
- Ôn tập: Máy tính, thớc
thắng.
- Hiểu đợc đặc điểm và nắm đợc
- Nêu và giải
cấu tạo của mạng điện trong nhà
quyết vấn đề
- Vấn đáp gởi
mở
- Đồ dùng trực
quan.
- Hợp tác
nhóm.
- Tranh về cấu tạo mạch điện
trong nhà và tranh hệ thống
điện.
- Tìm hiểu cấu tạo của mạch
điện trong nhà mình.
- Hiểu đợc công dụng của
thiết bị đóng cắt và lấy điện.
- Hiểu nguyên lý làm việc,
số liệu kỹ thuật, vị trí lắp đặt
của các thiết bị điện
- Tranh vẽ một số thiết bị
đóng cắt và lấy điện.
-Cầu dao,các loại công tắc,ổ
điện, phích cắm điện
- Cách sử dụng các thiết bị
đóng cắt và lấy điện ở gia đình
mình.
- Nêu và giải
quyết vấn đề
- Vấn đáp gởi
mở
- Đồ dùng trực
quan.
- Hợp tác
nhóm.
- Nắm đợc cấu tạo, công - Nêu và giải
dụng nguyên lý làm việc của quyết vấn đề
- Máy biến áp 220v/6v.
- 4 đoạn dây chì dài 5m, mức
Ghi
chỳ
Tuần
Tên bài
Tiết
mạng điện trong nhà.
Sơ đồ điện
34
35
36
37
TH : Thiết bị đóng-cắt
và lấy điện của mạng
điện trong nhà
TH : vẽ sơ đồ nguyên
lý mạch điện. Sơ đồ
lắp đặt mạch điện
Ôn tập học kỳ II
Kiểm tra học kỳ II
49
50
51
52
Mục tiêu của bài
viÖc của thiết bị bảo vệ
của mạng điện trong
nhà.
- Khái niệm sơ đồ
nguyên lý và sơ đồ lắp
đặt mạng điện
- Quan sát, phân tích,
so sánh, tổng hợp
-Làm việc khoa học, an
toàn
- Nám đợc đặc điểm và
nắm đợc cấu tạo, công
dụng của thiết bị đóng
cắt và lấy điện.
- Nguyên lý làm việc, số
liệu kỹ thuật, vị trí lắp
đặt của các thiết bị điện
- Quan sát, phân tích, tổng
hợp
- Giáo dục tính cẩn
thận, lòng yêu thích
môn học
- Hiểu cách vẽ sơ đồ
nguyên lý và sơ đồ lắp đặt
mạch điện.
- Vẽ sơ đồ nguyên lý, sơ
đồ lắp đặt mạch điện.
-Làm việc k/ học,chính
xác.
- Hệ thống hoá kiến
thức của học kỳ II
- Phân tích, tổng hợp, hệ
thống kiến thức, vận
dụng làm bài .
-Cẩnthận,chính
xác,chămchỉ
- Kiểm tra sự nhận thức
của học sinh về đồ dùng
gia đình và mạng điện
trong nhà.
- Rèn kỹ năng phân tích
đề, trình bày lêi gi¶i.
-GD tÝnh trung thùc, tù
lËp.
Kiến thức trọng tâm
Phương
pháp GD
Chuẩn b ca GV-HS
thiết bị bảo vệ của mạng điện
trong nhà.
- Khái niệm sơ đồ nguyên lý - Vấn đáp gởi
mở
và sơ đồ lắp đặt mạng điện
- Đồ dùng trực
quan.
- Hợp tác
nhóm.
1A, 3m dây, 1 bộ đui- bóng
đèn(6w-3w) 1 cầu chì hộp, 1
công tắc điện.
- Bảng phụ. Mô hình mạch
điện chiếu sáng.
- Mỗi nhóm :
1 bộ đui- bóng đèn(6w-3w) 1
cầu chì hộp, 1 công tắc điện
- Nám đợc đặc điểm và nắm đợc
cấu tạo, công dụng của thiết bị
đóng cắt và lấy điện.
- Nguyên lý làm việc, số liệu
kỹ thuật, vị trí lắp đặt của
các thiết bị điện
- Cầu dao, các loại công tắc, ổ
điện, phích cắm điện.
- Máy biến áp 220v/6v.
- 4 đoạn dây chì dài 5m, mức
1A, 3m dây, 1 bộ đui- bóng
đèn(6w-3w)
- 1 cầu chì hộp, 1 công tắc điện.
- Tìm hiểu cấu tạo Cách sử
dụng các thiết bị đóng cắt và
lấy điện ở gia đình mình.
- Mỗi nhóm: 3m dây điện
- Báo cáo TH.
- Bảng phụ vẽ mô hình mạch
điện gồm 1 cầu chì, 1 công
tắc.
- Tìm hiểu sơ đồ nguyên lý, sơ
đồ lắp đặt.
- Hiểu cách vẽ sơ đồ nguyên lý
và sơ đồ lắp đặt mạch điện.
- Nêu và giải
quyết vấn đề
- Vấn đáp gởi
mở
- Đồ dùng trực
quan.
- Hợp tác
nhóm.
- Nêu và giải
quyết vấn đề
- Vấn đáp gởi
mở
- Hợp tác
nhóm.
- Hệ thống hoá kiến thức của - Nêu và giải
học kỳ II
quyết vấn đề
- Vấn đáp gởi
mở
- Hợp tác
nhóm.
- Kiểm tra sự nhận thức của
học sinh về đồ dùng gia đình
và mạng điện trong nhà.
Cho HS kiểm
tra trên giấy.
- Bảng phụ vẽ sơ đồ tóm tắt
nội dung ôn tập chơng III và
học kỳ II
- Ôn tập học kỳ II theo câu hỏi
và bài tập ở SGK 203,204
- Đề Kiểm tra, ma trận ra đề,
đáp án, thang điểm
- Ôn tập: Máy tính, thớc thẳng
Ghi
chỳ