BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
-------------------***------------------
NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG
TỔ CHỨC HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
TRONG CÁC DOANH NGHIỆP CỔ PHẦN SẢN XUẤT BÁNH KẸO
TRÊN ĐỊA BÀN HÀ HỘI
Chuyên ngành: Kế toán
Mã số: 934.03.01
Luận án tiến sỹ kinh tế
Người hướng dẫn khoa học:
1. PGS.TS Đỗ Minh Thành
2. TS Nguyễn Tuấn Duy
Hà nội, năm 2019
1
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của cá nhân tôi. Các số liệu
trong luận án là trung thực và có nguồn gốc rõ ràng. Kết quả nghiên cứu của luận án
chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình khoa học nào khác.
Tác giả luận án
Nguyễn Thị Thu Hương
i
LỜI CẢM ƠN
Tác giả xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu, khoa Sau Đại học, Khoa Kế
toán – Kiểm toán trường Đại học Thương Mại đã giúp đỡ và tạo điều kiện trong
suốt quá trình đào tạo, nghiên cứu và thực hiện luận án.
Tác giả xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo và các thành viên của các công
ty cổ phần sản xuất bánh kẹo trên địa bàn Hà Nội, các chuyên gia tại các trường Đại
học, viện nghiên cứu đã nhiệt tình giúp đỡ trong việc cung cấp các số liệu, cho ý
kiến đóng góp trong suốt quá trình điều tra, phỏng vấn phục vụ thực hiện luận án.
Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới giáo viên hướng dẫn đã có những
ý kiến đóng góp sửa chữa quý báu để luận án ngày càng được hoàn thiện.
Sau cùng, tác giả xin bày tỏ sự cảm ơn đến gia đình, các đồng nghiệp và bạn
bè đã động viên, chia sẻ và tạo điều kiện thuận lợi trong quá trình thực hiện luận án.
Tác giả luận án
Nguyễn Thị Thu Hương
ii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................................................. 1
LỜI CẢM ƠN ..................................................................................................................................... I
MỤC LỤC......................................................................................................................................... II
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT............................................................................................. VI
DANH MỤC BẢNG BIỂU ........................................................................................................... VII
DANH MỤC SƠ ĐỒ ....................................................................................................................... IX
PHẦN MỞ ĐẦU ................................................................................................................................ 1
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU.................................................................................................... 1
2. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU............................................................................................................ 3
2.1. Các nghiên cứu về tổ chức HTTT KT và tổ chức HTTT KTQT .........................3
2.2. Các nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến tổ chức HTTT KT và tổ chức
HTTT KTQT ...............................................................................................................8
2.3. Khoảng trống nghiên cứu ...................................................................................13
3. MỤC TIÊU VÀ NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU ........................................................................................................ 14
4. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ........................................................................................................ 15
4.1. Đối tượng nghiên cứu.........................................................................................15
4.2. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................15
5. CÁC CÂU HỎI NGHIÊN CỨU CỦA LUẬN ÁN ................................................................................................... 15
6. QUY TRÌNH VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................................................... 16
6.1. Quy trình nghiên cứu .........................................................................................16
6.2. Phương pháp nghiên cứu....................................................................................17
6.2.1. Phương pháp thu thập dữ liệu .........................................................................17
6.2.2. Phương pháp xử lý dữ liệu ..............................................................................20
7. CÁC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐẠT ĐƯỢC TRONG LUẬN ÁN............................................................................ 20
8. KẾT CẤU CỦA LUẬN ÁN................................................................................................................................ 21
CHƯƠNG 1 ..................................................................................................................................... 23
LÝ LUẬN CHUNG VỀ TỔ CHỨC HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
TRONG CÁC DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT............................................................................. 23
iii
1.1. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ TRONG CÁC DOANH
NGHIỆP SẢN XUẤT ..................................................................................................................................... 23
1.1.1. Khái niệm và bản chất hệ thống thông tin kế toán quản trị trong các doanh
nghiệp sản xuất ..........................................................................................................23
1.1.2. Vai trò của hệ thống thông tin kế toán quản trị trong các doanh nghiệp sản
xuất ............................................................................................................................27
1.1.3. Các thành phần của hệ thống thông tin kế toán quản trị trong các doanh
nghiệp sản xuất ..........................................................................................................29
1.2. TỔ CHỨC HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ TRONG CÁC DOANH NGHIỆP
SẢN XUẤT ..................................................................................................................................................... 34
1.2.1. Khái niệm tổ chức hệ thống thông tin kế toán quản trị ...................................34
1.2.2. Yêu cầu tổ chức hệ thống thông tin kế toán quản trị trong các doanh nghiệp
sản xuất ......................................................................................................................35
1.2.3. Nguyên tắc tổ chức hệ thống thông tin kế toán quản trị trong các doanh
nghiệp sản xuất ..........................................................................................................39
1.2.4. Nội dung tổ chức hệ thống thông tin kế toán quản trị trong các doanh nghiệp
sản xuất ......................................................................................................................40
1.3. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỔ CHỨC HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
TRONG CÁC DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT ............................................................................................ 67
1.3.1. Một số lý thuyết nền tảng ................................................................................67
1.3.2. Mô hình nghiên cứu về yếu tố ảnh hưởng đến tổ chức hệ thống thông tin kế
toán quản trị trong các doanh nghiệp sản xuất ..........................................................70
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1................................................................................................................ 75
CHƯƠNG 2 ..................................................................................................................................... 76
THỰC TRẠNG TỔ CHỨC HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ TRONG CÁC
DOANH NGHIỆP CỔ PHẦN SẢN XUẤT BÁNH KẸO TRÊN ĐỊA BÀN HÀ NỘI ............... 76
2.1. TỔNG QUAN VỀ CÁC DOANH NGHIỆP CỔ PHẦN SẢN XUẤT BÁNH KẸO TRÊN ĐỊA BÀN
HÀ NỘI ........................................................................................................................................................... 76
2.1.1. Lịch sử hình thành và xu thế phát triển của ngành sản xuất bánh kẹo Việt
Nam ...........................................................................................................................76
iv
2.1.2. Khái quát chung về các doanh nghiệp cổ phần sản xuất bánh kẹo trên địa bàn
Hà nội ........................................................................................................................78
2.1.3. Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh và tổ chức bộ máy quản lý trong các
doanh nghiệp cổ phần sản xuất bánh kẹo trên địa bàn Hà Nội .................................78
2.1.4. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán trong các doanh nghiệp cổ phần sản xuất
bánh kẹo trên địa bàn Hà Nội ....................................................................................84
2.2. THỰC TRẠNG TỔ CHỨC HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ TRONG CÁC
DOANH NGHIỆP CỔ PHẦN SẢN XUẤT BÁNH KẸO TRÊN ĐỊA BÀN HÀ NỘI ................................ 86
2.2.1. Thực trạng tổ chức dữ liệu đầu vào kế toán quản trị ......................................86
2.2.2. Thực trạng tổ chức xử lý, cung cấp thông tin kế toán quản trị .......................88
2.2.3. Thực trạng tổ chức ứng dụng công nghệ thông tin trong hệ thống thông tin kế
toán quản trị...............................................................................................................95
2.2.4. Thực trạng tổ chức kiểm soát hệ thống thông tin kế toán quản trị .................96
2.2.5. Thực trạng tổ chức nhân lực hệ thống thông tin kế toán quản trị ...................97
2.3. THỰC TRẠNG CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỔ CHỨC HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ
TOÁN QUẢN TRỊ TRONG CÁC DOANH NGHIỆP CỔ PHẦN SẢN XUẤT BÁNH KẸO TRÊN ĐỊA
BÀN HÀ NỘI .................................................................................................................................................. 98
2.3.1. Mô hình nghiên cứu về yếu tố ảnh hưởng đến tổ chức hệ thống thông tin kế
toán quản trị trong các doanh nghiệp cổ phần sản xuất bánh kẹo trên địa bàn Hà Nội
...................................................................................................................................98
2.3.2. Thang đo các biến .........................................................................................101
2.3.3. Mẫu nghiên cứu.............................................................................................103
2.3.4. Kết quả nghiên cứu thực trạng các yếu tố ảnh hưởng đến tổ chức hệ thống
thông tin kế toán quản trị trong các doanh nghiệp cổ phần sản xuất bánh kẹo trên địa
bàn Hà Nội ..............................................................................................................105
2.4. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG TỔ CHỨC HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ TRONG
CÁC DOANH NGHIỆP CỔ PHẦN SẢN XUẤT BÁNH KẸO TRÊN ĐỊA BÀN HÀ NỘI ..................... 119
2.4.1. Những kết quả đạt được ................................................................................119
2.4.2. Những hạn chế và nguyên nhân của hạn chế ................................................121
v
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2.............................................................................................................. 126
CHƯƠNG 3 ................................................................................................................................... 127
GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN TỔ CHỨC HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
TRONG CÁC DOANH NGHIỆP CỔ PHẦN SẢN XUẤT BÁNH KẸO TRÊN ĐỊA BÀN HÀ
NỘI ................................................................................................................................................. 127
3.1. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CÁC DOANH NGHIỆP CỔ PHẦN SẢN XUẤT BÁNH KẸO VÀ
YÊU CẦU HOÀN THIỆN TỔ CHỨC HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ TRONG CÁC
DOANH NGHIỆP CỔ PHẦN SẢN XUẤT BÁNH KẸO TRÊN ĐỊA BÀN HÀ NỘI .............................. 127
3.1.1. Định hướng phát triển các doanh nghiệp cổ phần sản xuất bánh kẹo ...........127
3.1.2. Yêu cầu hoàn thiện tổ chức hệ thống thông tin kế toán quản trị trong các
doanh nghiệp cổ phần sản xuất bánh kẹo trên địa bàn Hà Nội ...............................128
3.2. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN TỔ CHỨC HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ TRONG
CÁC DOANH NGHIỆP CỔ PHẦN SẢN XUẤT BÁNH KẸO TRÊN ĐỊA BÀN HÀ NỘI ..................... 129
3.2.1. Giải pháp hoàn thiện tổ chức dữ liệu đầu vào kế toán quản trị.....................129
3.2.2. Giải pháp hoàn thiện tổ chức xử lý, cung cấp thông tin kế toán quản trị .....134
3.2.3. Giải pháp hoàn thiện tổ chức ứng dụng công nghệ thông tin trong hệ thống
thông tin kế toán quản trị ........................................................................................153
3.2.4. Giải pháp hoàn thiện tổ chức kiểm soát hệ thống thông tin kế toán quản trị 157
3.2.5. Giải pháp hoàn thiện tổ chức nhân lực hệ thống thông tin kế toán quản trị .158
3.3. KIẾN NGHỊ VỀ THỰC HIỆN GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN TỔ CHỨC HỆ THỐNG THÔNG TIN
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ TRONG CÁC DOANH NGHIỆP CỔ PHẦN SẢN XUẤT BÁNH KẸO TRÊN
ĐỊA BÀN HÀ NỘI ........................................................................................................................................ 161
3.3.1. Về phía Nhà nước, cơ quan chức năng và các trường đại học ......................161
3.3.2. Về phía các doanh nghiệp cổ phần sản xuất bánh kẹo trên địa bàn Hà Nội .162
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3.............................................................................................................. 164
KẾT LUẬN .................................................................................................................................... 165
vi
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
Từ gốc
AIS
Accounting Information System
CBCNV
Cán bộ công nhân viên
CCDC
Công cụ dụng cụ
CĐKT
Cân đối kế toán
CNTT
Công nghệ thông tin
DN
Doanh nghiệp
DNN&V
Doanh nghiệp nhỏ và vừa
ERP
Enterprise Resourse Plan
FASB
Financial Accounting Standards Board
HTTT
Hệ thống thông tin
IASB
International Accounting Standards Committee
KQKD
Kết quả kinh doanh
KT
Kế toán
KTQT
Kế toán quản trị
KTTC
Kế toán tài chính
LCTT
Lưu chuyển tiền tệ
NC
Nhân công
NVL
Nguyên vật liệu
NXB
Nhà xuất bản
SXC
Sản xuất chung
TSCĐ
Tài sản cố định
vii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1: Tiêu chí đánh giá thông tin KTQT chất lượng .........................................37
Bảng 1.2: Tiêu chí đánh giá dịch vụ chất lượng .......................................................38
Bảng 1.3: Tiêu chí đánh giá hiệu quả........................................................................38
Bảng 1.4: Tổng hợp các yếu tố ảnh hưởng đến tổ chức HTTT KTQT trong các
doanh nghiệp .............................................................................................................71
Bảng 2.1: Bảng mô tả bộ mã của công ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà ........................88
Bảng 2.2: Bảng mô tả báo cáo KTQT của công ty cổ phần Tràng An .....................94
Bảng 2.3: Tổng hợp khảo sát chuyên gia ..................................................................99
Bảng 2.4: Kết quả kiểm định chất lượng thang đo “Đặc điểm tổ chức SXKD” .....106
Bảng 2.5: Kết quả kiểm định chất lượng thang đo “Cơ cấu tổ chức DN” ..............106
Bảng 2.6: Kết quả kiểm định chất lượng thang đo “Nhà quản trị cấp cao” ............107
Bảng 2.7: Kết quả kiểm định chất lượng thang đo “Nhà tư vấn bên ngoài” ..........107
Bảng 2.8: Kết quả kiểm định chất lượng thang đo “CNTT” ..................................108
Bảng 2.9: Kết quả kiểm định chất lượng thang đo “Tổ chức HTTT KTQT” .........109
Bảng 2.10: Bảng phân tích các yếu tố mới .............................................................110
Bảng 2.11: Bảng phân tích yếu tố khám phá (EFA) ...............................................110
Bảng 2.12: Bảng kết quả phân tích hồi quy tuyến tính bội .....................................112
Bảng 2.13: Bảng ANOVA ......................................................................................112
Bảng 3.1: Tài khoản và bộ mã chi tiết đối với chỉ tiêu chi phí nguyên vật liệu trực
tiếp tại các doanh nghiệp cổ phần sản xuất bánh kẹo trên địa bàn Hà Nội .............133
Bảng 3.2: Báo cáo phân tích điểm hòa vốn của sản phẩm bánh quy kem sữa .......140
Bảng 3.3: Dữ liệu phục vụ xác định chi phí tại công ty CP bánh kẹo Hải Hà ........143
Bảng 3.4: Tổng hợp chi phí theo các hoạt động và tính hệ số phân bổ tại công ty cổ
phần bánh kẹo Hải Hà .............................................................................................143
viii
Bảng 3.5: Tính giá thành đơn vị theo phương pháp ABC tại công ty cổ phần bánh
kẹo Hải Hà ...............................................................................................................144
Bảng 3.6: Tính giá thành đơn vị theo phương pháp truyền thống tại công ty cổ phần
bánh kẹo Hải Hà ......................................................................................................144
Bảng 3.7: So sánh giá thành đơn vị giữa phương pháp ABC và phương pháp truyền
thống của công ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà...........................................................145
Bảng 3.8: Các chỉ tiêu đo lường và nội dung đánh giá chỉ tiêu của các trung tâm
trách nhiệm ..............................................................................................................147
Bảng 3.9: Báo cáo kết quả kinh doanh mặt hàng bánh quy kem sữa......................150
Bảng 3.10: Báo cáo phân tích giá trị thuần đầu tư dây chuyền sản xuất bánh quy
kem sữa ...................................................................................................................151
ix
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.0: Quy trình nghiên cứu của đề tài ...............................................................17
Sơ đồ 1.1: Mô hình tổ chức HTTT KTQT trong các doanh nghiệp sản xuất ...........41
Sơ đồ 1.2: Tổ chức thu thập và hệ thống hóa dữ liệu ...............................................41
Sơ đồ 1.3: Nhu cầu thông tin của các cấp quản trị trong doanh nghiệp ...................42
Sơ đồ 1.4: Tổ chức xử lý dữ liệu KTQT ...................................................................46
Sơ đồ 1.5: Trình tự lập các nội dung trong dự toán tổng thể của doanh nghiệp .......48
Sơ đồ 1.6: Các bước thực hiện phương pháp chi phí ABC .......................................52
Sơ đồ 1.7: Các bước thực hiện phương pháp chi phí mục tiêu .................................53
Sơ đồ 1.8: Các bước thực hiện chi phí Kaizen ..........................................................54
Sơ đồ 1.9: Tổ chức cung cấp thông tin KTQT ..........................................................57
Sơ đồ 1.10: Quy trình phản hồi thông tin KTQT ......................................................59
Sơ đồ 1.11: Tổ chức ứng dụng CNTT trong HTTT KTQT ......................................60
Sơ đồ 1.12: Tổ chức kiểm soát HTTT KTQT ...........................................................62
Sơ đồ 1.13: Tổ chức nhân lực HTTT KTQT ............................................................64
Sơ đồ 1.14: Mô hình kế toán tài chính và KTQT tách biệt .......................................64
Sơ đồ 1.15: Mô hình KTTC và KTQT kết hợp .........................................................65
Sơ đồ 1.16: Mô hình kế toán tài chính và KTQT hỗn hợp .......................................65
Sơ đồ 1.17: Mối quan hệ giữa các bộ phận chức năng trong HTTT KTQT .............66
Sơ đồ 1.18: Mô hình lý thuyết ngẫu nhiên đơn giản trong nghiên cứu tổ chức........68
Sơ đồ 1.19: Mô hình yếu tố ảnh hưởng đến tổ chức HTTT KTQT trong các doanh
nghiệp sản xuất ..........................................................................................................72
Sơ đồ 2.1: Quy trình sản xuất kẹo .............................................................................81
Sơ đồ 2.2: Quy trình sản xuất bánh ...........................................................................81
x
Sơ đồ 2.3: Tổ chức bộ máy quản lý của các công ty cổ phần sản xuất bánh kẹo trên
địa bàn Hà Nội ..........................................................................................................82
Sơ đồ 2.4: Quy trình xử lý thông tin định mức chi phí tại công ty cổ phần bánh kẹo
Hải Châu ....................................................................................................................89
Sơ đồ 2.5: Quy trình xử lý thông tin KTQT phục vụ dự toán tổng thể tại các công ty
cổ phần thực phẩm Hữu Nghị ...................................................................................91
Sơ đồ 2.6: Mô hình yếu tố ảnh hưởng đến tổ chức HTTT KTQT trong các doanh
nghiệp cổ phần sản xuất bánh kẹo trên địa bàn Hà Nội ..........................................100
Sơ đồ 3.1: Quy trình xác định loại dữ liệu KTQT cần thu thập ..............................130
Sơ đồ 3.2: Nguồn dữ liệu HTTT KTQT dựa trên Hệ thống ERP ..........................131
Sơ đồ 3.3: Quy trình thông tin định mức chi phí nguyên vật liệu trực tiếp tại các
doanh nghiệp cổ phần sản xuất bánh kẹo trên địa bàn Hà Nội ...............................135
Sơ đồ 3.4: Quy tr h sách được áp dụng từ ngày 01/04/2017 cho đến khi có thông báo mới
Rất mong nhận được sự hợp tác của Quý nhà phân phối
Trân trọng cảm ơn
TỔNG GIÁM ĐỐC
Nơi nhận:
- Tổng Giám đốc (để b/c);
- Phòng kinh doanh, Chi nhánh;
- P.Tài chính-Kế toán, NM Hải Châu
- Nhà Phân phối, Cửa hàng bán lẻ;
- Lưu: VT, P.Marketing
Phụ lục 21
CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI CHÂU
Số: 392/QĐ-HC-PKD2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
QUYẾT ĐỊNH CỦA TỔNG GIÁM ĐỐC
V/v: Giá bán sản phẩm 2018 trên kênh KA và Siêu thị
- Căn cứ vào tình hình thực tế tiêu thụ trên kênh KA và Siêu thị
- Căn cứ vào đề xuất giá bán của phòng kinh doanh 2
Điều I. Quyết định giá bán sản phẩm 2018 trên tại kênh KA và Siêu thị như sau
1. Giá bán
Trọng lượng
Tên sản phẩm
TT
Giá/hộp
Thùng
A
Lương khô
1
Lương khô tổng hợp 65gr
65
6,5
2
Lương khô ca cao 65 gr
65
6,5
3
Lương khô dinh dưỡng 65gr
65
6,5
4
Lương khô dđậu xanh 65gr
65
6,5
5
Lương khô CC 5+ (06H)
70
4,2
B
Bánh kem xốp
I
Kem xốp truyền thống
1
Kem xốp Đại Phát 60gr
60
3
Giá bán
Giá có
chưa VAT
(đồng/kg)
VAT
(đồng/kg)
Giá chưa VAT
(đồng/hộp,gói)
Giá có VAT
(đồng/hộp,gói)
Phụ lục 21
Trọng lượng
Tên sản phẩm
TT
Giá/hộp
Thùng
2
Kem xốp 135gr (Sữa, khoai môn,cốm)
135
4,32
3
Kem xốp sữa 170gr
170
5,1
4
Kem xốp Kobe 205gr
205
4,1
5
Kem xốp Kobe one 250gr (sữa, khoai môn,
cốm)
250
4,1
6
Kem xốp 310gr
310
6,2
II
Kem xốp cao cấp
1
Kem xốp Gaia 200gr các vị (dâu sữa chua,
sầu riêng, phomai)
200
4
275
4,4
Kem xốp Gaia 275gr (dâu sữa chua, sầu
2
riêng, phomai)
C
Bánh quy
1
Bánh quy con thú Kazoo 80gr
80
1,6
2
Bánh quy sữa tươi 175gr
175
3,5
D
Bánh quế
1
Quế Rami 55gr (vị dâu, chocolate, cốm, vani)
55
2,2
2
Quế Rito 128gr (vị dâu, chocolate, cốm, vani)
128
4,1
Giá bán
chưa VAT
(đồng/kg)
Giá có
VAT
(đồng/kg)
Giá chưa VAT
(đồng/hộp,gói)
Giá có VAT
(đồng/hộp,gói)
Phụ lục 21
Trọng lượng
Tên sản phẩm
TT
Giá/hộp
Thùng
E
Cracker
1
Bánh Petit bơ 85gr
85
3,06
2
Bánh Petit bơ 170gr
170
2,72
F
Bánh bông lan
Bánh Layer cake Gibon 180gr (vị chuối, cốm,
1
bơ)
180
2,88
2
Bánh Layer cake Gibon 360gr (vị chuối, cốm,
bơ)
360
4,32
3
Bánh Role cake Gibon 360gr (vị dâu sữa
chua, phomai)
360
4,32
4
Bánh Gibon tổng hợp 395gr
396
3,96
G
Thạch
1
Thạch túi Kazoo 390gr
390
4,68
2
Thạch Kazoo túi lưới 900gr
900
5,4
3
Thạch cố Kazoo 80gr
80
9,6
Giá bán
chưa VAT
(đồng/kg)
Giá có
VAT
(đồng/kg)
Giá chưa VAT
(đồng/hộp,gói)
Giá có VAT
(đồng/hộp,gói)
Phụ lục 21
Điều II. Đối tượng áp dụng: Bảng giá này áp dụng cho các hệ thống siêu thị và khác hàng trọng điểm
Điều III. Tổ chức thực hiện
Các phòng Kinh doanh 2. TCKT, NMHC và kênh KA và Siêu thị của Công ty chịu trách nhiệm triển khai và thông báo hướng dẫn khách
hàng thực hiện kể từ ngày 01/07/2018 cho đến khi có thông báo
TỔNG GIÁM ĐỐC
Nơi nhận:
- CTHĐQT, BTGĐ (báo cáo);
- P.KD, TCKT;
- NMHC;
- Kênh GT;
- Lưu: VT
Phụ lục 22
Công Ty Cổ Phần Bánh Mứt Kẹo Bảo Minh
PKT.ĐM
Phòng Kế toán
ĐỊNH MỨC CHI CHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU SẢN PHẨM
Tổ sản xuất : Tổ Cốm - Xu Xê - Nấu
Sản phẩm : Bánh cốm hộp 85 gam - Mã SP :8308908
Định mức nguyên liệu cho
1000 chiếc
bánh thành phẩm
tương đương
85
kg
thành phẩm
Số mẻ vỏ
0.58824
Số mẻ nhân
1.04167
Vỏ
0.06
kg
Nhân bánh
0.025
kg
1.Nguyên liệu
TT Mã NVL
Tên nguyên liệu
ĐVT Công thức Định mức Đơn giá nhập Thành tiền Ghi chú
Vỏ bánh
1 8114106 Cốm khô ( đã ủ )
kg
2 8121402 Đường trắng
kg
3 8121401 Đường vàng
kg
4 8110302 Dầu ăn
kg
5
Phẩm mầu xanh
kg
6 8112202 Tinh dầu cốm trong
kg
7 8112206 Tinh dầu cốm đục
kg
8 8103107 Phụ gia PA
kg
9 8103104 Bảo quản calcium
kg
10 8107901 Bảo quản benzoat
kg
11 8107903 Bảo quản sorbat
kg
12 8112211 Nước hoa bưởi
kg
13 8112213 Vanila (dạng nước) A0991092
kg
14
Nước
kg
Thành phẩm vỏ
kg
102
Nhân bánh
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
8114112 Đỗ xanh
8121402 Đường trắng
8117201
8110302
8103104
8107901
8107903
8112207
8103105
8112213
Nước
Dừa tươi
Dầu ăn
Bảo quản calcium
Bảo quản benzoat
Bảo quản soocbat
Tinh dầu chuối
GML
Vanni
Thành phẩm nhân
2.Vật tư bao gói
TT Mã NVL
Tên vật tư
1 8201001 Giấy gói cốm 18 x 18
2 8243001 Thùng cốm & xu xê
3 8220004 Vỏ hộp cốm
4 8216001 Băng dính trắng loại to
3.Nhiêu liệu
TT Mã NVL
Tên nhiên liệu
1
Điện tiêu thụ
2
Nước
3
8124303 Than đá
Giám Đốc Sản Xuất
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
ĐVT
kg
Thùng
Hộp
m
ĐVT
kW
m3
kg
24
Quy cách
Định mức
Ghi chú
Định mức
Ghi chú
Hà nội, ngày tháng năm
Phòng kế toán
Phụ lục 23
Công Ty Cổ Phần Bánh Mứt Kẹo Bảo Minh
Phòng kế toán
Định mức nhân công cho
Tương đương
Trọng lượng vỏ
Trọng lượng nhân
Số mẻ vỏ
Số mẻ nhân
TT
Tên công đoạn
(1)
(2)
1 1 mẻ Vỏ bánh
2 1 mẻ Nhân bánh
3 Đóng gói
Thành phẩm
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ NHÂN CÔNG
Tổ sản xuất : Tổ Cốm - Xu Xê - Nấu
Sản phẩm : Bánh cốm hộp 85 gam - Mã SP :8308908
1000
chiếc
Trọng lượng Vỏ/1 bánh (Kg)
85
Kg
Trọng lượng nhân/1 bánh (Kg)
Kg
60
Kg
25
0.5882
1.0417
ĐVT
(3)
102
24
100
PKT.ĐM
Kg
Kg
Chiếc
Số lượng CN Thời gian làm việc Tổng giờ công
(Người)
(Giờ)/1 người
công đoạn
(4)
(5)
5
7
1
2
1.5
1
Hà nội, ngày tháng năm
Phòng Kế toán
Định mức
giờ công
(6)=(4)*(5)
10.00
10.50
1.00
21.50
0.06
0.025
Định mức giá
Tổng định mức
lao động
(7)
5.8824
10.9375
10.0000
26.8199
0.027
Kg
Kg
38,000
38,000
38,000
(8)=(6)*(7)
223,529.41
415,625.00
380,000.00
1,019,154.41
1,019.15
Phụ lục 24
Công Ty Cổ Phần Bánh Mứt Kẹo Bảo Minh
PKT.ĐM
Phòng kế toán
ĐỊNH MỨC GIÁ CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG CỦA PHÂN XƯỞNG SẢN XUẤT CỐM VÀ XU XÊ
Tổ sản xuất : Tổ Cốm - Xu Xê - Nấu
TT
Nội dung chi phí
(1)
(2)
1
2
3
4
5
Chi phí nhân viên phân xưởng
Chi phí vật liệu
Chi phí khấu hao TSCĐ
Chi phí công cụ dụng cụ
Chi phí bằng tiền khác
Tổng
Tổng số giờ công sản xuất
Hệ số biến phí SXC
Đơn vị tính
VNĐ
VNĐ
VNĐ
VNĐ
VNĐ
VNĐ
Giờ
VNĐ
Chi phí ước tính
Biến phí
Định phí
(3)
(4)
(5)
128,000,000
52,000,000
71,000,000
22,500,000
72,000,000
345,500,000
7,500
46,067
128,000,000
52,000,000
23,000,000
75,000,000
7,500
10,000
Hà nội, ngày tháng năm
Phòng Kế toán
71,000,000
22,500,000
49,000,000
270,500,000
7,500
36,067
Phụ lục 25
Công Ty Cổ Phần Bánh Mứt Kẹo Bảo Minh
Phòng kế toán
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
PKT.ĐM
Tổ sản xuất : Tổ Cốm - Xu Xê - Nấu
Sản phẩm : Bánh cốm hộp 85 gam - Mã SP :8308908
Trọng lượng Vỏ/1 bánh (Kg)0.06 Kg
Trọng lượng nhân/1 bánh (Kg)
0.025 Kg
Số hộp
1 Chiếc
Tổng giờ công Hệ số biến phí
công đoạn
SXC
Hệ số định phí
SXC
ĐM biến phí
SXC/mẻ
ĐM định phí
SXC/mẻ
ĐM biến phí
SXC/SP
ĐM định phí
SXC/SP
(7)
(8)=(5)*(6)
(9)=(5)*(7)
(10)
(11)
TT
Tên công đoạn
Thành
phẩm
ĐVT
(1)
(2)
(3)
(4)
102
Kg
10.00
10,000
36,067
100,000
360,667
58.82
212.16
24
100
Kg
Chiếc
10.50
1.00
10,000
10,000
36,067
36,067
105,000
10,000
378,700
36,067
109.38
100.00
268.20
394.48
360.67
967.30
1,235.50
1 1 mẻ Vỏ bánh
2 1 mẻ Nhân bánh
3 Đóng gói
Tổng
(5)
(6)
Hà nội, ngày tháng năm
Phòng Kế toán
Phụ lục 26
Công ty Cổ phần thực phẩm Hữu Nghị
Phòng: Kế toán
Bảng dự toán linh hoạt tháng 1/201X
Tên sản phẩm: Bánh mỳ ruốc Staff
Quy cách: 60 chiếc/Kiện
Giá bán: 4.000đ/Chiếc
Giá bán: 240.000đ/Kiện
STT
1
2
3
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
4
5
5.1
5.2
5.3
6
Chỉ tiêu
Số lượng hàng bán
Doanh thu tiêu thụ
Tổng biến phí (3.1+3.2+3.3+3.4+3.5)
Biến phí nguyên vật liệu trực tiếp
Biến phí nhân công trực tiếp
Biến phí sản xuất chung
Biến phí bán hàng
Biến phí quản lý
Số dư đảm phí (2-3)
Tổng định phí (5.1+5.2+5.3)
Định phí sản xuất chung
Định phí bán hàng
Định phí quản lý
Lợi nhuận trước thuế (4-5)
ĐVT
Kiện
1.000đ
1.000đ
1.000đ
1.000đ
1.000đ
1.000đ
1.000đ
1.000đ
1.000đ
1.000đ
1.000đ
1.000đ
Định
mức
240
150
48
60
24
10
8
Mức độ hoạt động
70,000
16,800,000
10,500,000
3,360,000
4,200,000
1,680,000
700,000
560,000
6,300,000
3,280,000
1,800,000
800,000
680,000
3,020,000
80,000
19,200,000
12,000,000
3,840,000
4,800,000
1,920,000
800,000
640,000
7,200,000
3,280,000
1,800,000
800,000
680,000
3,920,000
90,000
21,600,000
13,500,000
4,320,000
5,400,000
2,160,000
900,000
720,000
8,100,000
3,280,000
1,800,000
800,000
680,000
4,820,000
Hà nội, ngày tháng năm
Phòng Kế toán
Phụ lục 27
Công ty cổ phần: ……
Phòng kế toán
Phân tích tình hình dự toán chi phí sản xuất
Đơn vị tính:………..
Chỉ tiêu
Dự toán
Thực tế
1
2
3
So sánh Thực tế/Dự toán
Số tiền
Tỷ lệ (%)
4=3-2
5=4/2*100
1. Chi phí NVL trực tiếp
2. Chi phí NC trực tiếp
3. Chi phí SXC
4. Chi phí bán hàng
5. Chi phí quản lý doanh nghiệp
6. Tổng chi phí
Hà Nội, ngày tháng
Phòng kế toán
năm
Phụ lục 28
Công ty cổ phần: ……
Phòng kế toán
Phân tích sự biến động của các khoản mục chi phí trong giá thành sản phẩm
Đơn vị tính:………..
Các khoản mục chi phí
1
Kỳ gốc
Kỳ báo cáo
So sánh kỳ báo cáo với kỳ gốc
Số tiền
Tỷ trọng (%)
Số tiền
Tỷ trọng (%)
Số tiền
Tỷ lệ (%)
Tỷ trọng (%)
2
3
4
5
6
7
8
1. Nguyên vật liệu trực tiếp
2. Nhân công trực tiếp
3. Sản xuất chung
- Chi phí nhân viên phân xưởng
- CF vật liệu
- CF sản xuất
- CF khẩu hao TSCĐ
- CF dịch vụ mua ngoài
- CF bằng tiền khác
A. Tổng giá thành (1+2+3)
B. Số lượng sản phẩm SX
C. Giá thành đơn vị (A/B)
Hà Nội, ngày tháng năm
Phòng kế toán
Phụ lục 29
Công ty cổ phần: ……
Phòng kế toán
Phân tích ảnh hưởng của nhóm nhân tố Số lượng NVL, Mức tiêu hao NVL, Đơn giá NVL đến sự biến động
của chi phí NVL sản xuất sản phẩm ….
Đơn vị tính:………..
CL chung của CPNVL
Tăng giảm do Q
Tăng giảm do M
Tăng giảm do P
NVL QoMoPo Q1MoPo Q1M1Po Q1M1P1
1
2
3
4
5
Số tiền
Tỷ lệ (%)
Số tiền
Tỷ lệ (%)
Số tiền
Tỷ lệ (%)
Số tiền
Tỷ lệ (%)
6=5-2
7=6/2*100
8=3-2
9=8/2*100
10=4-3
11=10/2*100
12=5-4
13=12/2*100
A
B
…
Tổng
Trong đó:
CPNVL – Chi phí NVL
Q – Số lượng NVL
M – Mức tiêu hao NVL
P – Đơn giá NVL
Hà Nội, ngày tháng
Phòng kế toán
năm
Phụ lục 30
Công ty cổ phần: ……
Phòng kế toán
Phân tích chung sự biến động của doanh thu theo tiêu chí lựa chọn (Theo nhóm hàng, theo khách hàng, theo phương thức bán,…)
Doanh thu theo tiêu chí lựa chọn
1
Kỳ gốc
Kỳ báo cáo
So sánh kỳ báo cáo với kỳ gốc
Số tiền
Tỷ trọng (%)
Số tiền
Tỷ trọng (%)
Số tiền
Tỷ lệ (%)
Tỷ trọng (%)
2
3
4
5
6
7
8
Tổng doanh thu
Hà Nội, ngày tháng năm
Phòng kế toán