Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

GA Buoi 2 TOAN 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.5 KB, 49 trang )

Thứ hai ngày 11 tháng 8 năm 2008
Luyện toán
ôn tập : Khái niệm về phân số ( 2 tiết)
I/Mục tiêu:
- Củng cố khái niệm ban đầu về phân số, đọc viết phân số.
- Ôn tập cách viết thơng , số tự nhiên dới dạng phân số.
II/ Đồ dùng: Phiếu học tập.
III/Hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tiến hành
I. Luyện tập:
Bài 1: a, Rút gọn các phân số sau:

70
25
;
95
45
;
210
108
b, Trong các phân số sau phân số nào là
phân số thập phân:

200
51
;
100
7
;
350
21


;
1000
49
;
2000
77
Bài 2: Viết thơng dới dạng phân số:
9 : 19 =
19
9
17 : 45 =
103 : 514 = 100 : 33 =
Bài 3: Viết số tự nhiên dới dạng phân số:
19 =
1
19
25 =
1
25
120 =
1
120
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 =
12
=
7
=
126
1 =

3
=
9
Bài 5: So sánh 2 phân số:

9
8

10
9
;
6
25
và 1

1 và
12
11
H: Đọc yêu cầu bài tập.
H: làm bài tập
2H: Lên bảng thực hiện.
H: n/x, so sánh kết quả.
G: viết BT2 lên bảng.
2H: đọc y/c bài.
H: Lên bảng viết kết quả.
H:Đổi vở kiểm tra chéo.
H: Thảo luận theo cặp.
H: Làm bài tập
1H: G: quan sát, h/d
H:Làm bài vào phiếu.

G:Chấm bài.
H:Đọc yêu cầu bài tập.
H: Làm bài tập cá nhân
1H: giải BT vào phiếu
H + G: n/x, bổ xung.
H:Đọc yêu cầu bài tập5.
G:Lu ý học sinh cách so sánh phân số với
1.
H:Làm bài cá nhân.
H:Lên bảng làm bài.
1
Bài 6: Chuyển thành phân số thập phân:

25
11
=
100
44
;
900
81
=
100
9

50
53
=
100
106

Bài 7: Tuổi của anh bằng
5
2
tuổi của cha,
tuổi em bằng
2
1
tuổi anh, biết ngời cha 45
tuổi.Tính tuổi của anh và của em.
Bài giải
Tuổi của ngời anh là:
45 : 5 x 2 = 18( tuổi)
Tuổi của em là:
18 : 2 = 9( tuổi)
2, Củng cố dặn dò: Xem lại các bài tập.
H:Nhận xét bổ sung.
G:Hớng dẫn cách làm.
H:Làm bài cá nhân.
H:Đọc nối tiếp kết quả.
H:Nhận xét bổ sung.
H:Đọc bài toán.
H:Phân tích và tóm tắt bài toán.
H:Giải bài toán.
1H:Giải bài toán vào phiếu.
H:Chữa bài chung.
G: Nhận xét chung giờ học.

Luyện tiếng việt

Luyện tập về câu( Chủ ngữ- vị ngữ)

I/Mục đích yêu cầu:
- Củng cố kiến thức về câu, hai bộ phận chính của câu( CN-VN)
- Có kĩ năng xác định bộ phận của câu. Rèn viết câu đúng ngữ pháp.
II/ Đồ dùng: Bài mẫu.
III/Hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tiến hành
1.Luyện tập:
Bài 1: Thêm bộ phận làm chủ ngữ vào
chỗ chấm để thành câu có đủ chủ ngữ, vị
ngữ.
a) phấp phới tung bay.
( Lá cờ đỏ)
b) vui vẻ đến trờng.
( Tất cả học sinh)
c) hót líu lo.
( Chim hoạ mi)
Bài 2:Thêm bộ phận chính làm vị ngữ
để thành câu đầy đủ.
a, Cánh đồng lúa quê em.
( rộng mênh mông)
b, Cô giáo chủ nhiệm lớp em
H: Đọc yêu cầu của bài.
G:Hỏi cách tìm chủ ngữ.
H:Làm bài cá nhân.
3H:Đọc nối tiếp.
G:Nhận xét đánh giá.
H:Đọc bài tập 2.
H:Trao đổi theo cặp.
H:Làm bài theo nhóm.
H:Nhận xét bổ sung.

2
( rất vui tính)
Bài 3:
+ Đặt câu có 1 chủ ngữ và 2 vị ngữ nói về
học tập.
VD: Bạn Mai vừa trả lời xong câu hỏi và
làm bài tập.
+ Câu có 3 chủ ngữ và 1 vị ngữ nói về
tình bạn.
VD: Bình, Minh và Hùng là bạn thân.
6. Củng cố, dặn dò:
- Hoàn thành bài (nếu cha xong)
H:Nêu yêu cầu bài tập 3.
H:Nhận xét yêu cầu bài tập.
H:Thảo luận theo nhóm bàn.
H:Đại diện nhóm leen làm bài.
H:Đọc nối tiếp câu.
H:Nhận xét bổ sung.
G:Kết luận chung.
- Nhận xét chung giờ học.
Thứ ba ngày 12 tháng 8 năm 2008
Luyện tiếng việt
Luyện tập : từ đồng nghĩa
I, Mục đích yêu cầu:
Giúp học sinh: nắm chắc về từ đồng nghĩa.
Xác định đợc từ đồng nghĩa trong thơ văn.
Đặt câu với từ đồng nghĩa.
II,Đồ dùng :
III, Hoạt động dạy học :
Nội dung Cách thức tiến hành

1,Kiểm tra:( 3 phút )
Nêu khái niệm về từ đồng nghĩa, cho ví
dụ?
2,Luyện tập ; (30 phút )
Bài 1 : Xếp các từ sau thành nhóm từ đồng
nghĩa.
Yêu , chăm chỉ, thơng , quí , cần cù, chịu
khó..
Nhóm 1: Yêu , thơng, quí
Nhóm 2: chăm chỉ, cần cù, chịu khó
Bài 2: Tìm từ đồng nghĩa với những từ in
đậm dới đây:
a,Bóng tre chùm lên âu yếm làng tôi.
làng mạc, xóm, xã, buôn
b,Ngôi nhà nhỏ trên thảo nguyên.
Nhỏ bé, nhỏ nhắn, nhỏ xíu
Bài 3:Chon từ thích hợp điền vào chỗ chấm:
-H:Nêu lại khái niệm .
-H: Nhận xét bổ xung.
-H:Đọc yêu cầu bài tập.
-G:Giải thích sơ qua các từ.
-H: Làm bài tập cá nhân
-H: lên bảng ghi kết quả.
-H :Nhận xét bổ xung.
-G:Kết luận chung .
-Học sinh đọc yêu cầu
-H:Làm bài tập cá nhân.
-H:Thảo luận kết quả.
-2H:Lên diễn kết quả nối tiếp
-H:Đổi vở kiểm tra chéo.

-H: Đọc yêu cầu bài tập 3, thảo luận nhóm.
-G: Hớng dẫn cách làm .
3
Cho , biếu, tặng , cấp, ban
a, Chị Võ Thị sáu danh hiệu Anh hùng.
b, Ăn thì no, thì tiếc.
c, Đức cha ngậm ngùi đa tay phớc.
Bài 4: Tìm thêm các từ đồng nghĩa vào mỗi
nhóm và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm.
a, Lựu , chọn( kén, chon, lọc..)
b, Diễn đạt , biểu đạt ( bày tỏ, trình bày)
c, Đông đúc, tấp nập( nhộn nhịp..)
2.Dặn dò: (2 phút )
Xem lại bài tập , hoàn thành nếu cha
xong.
-H:Làm bài tập.
-G:Quan sát hớng dẫn.
-H: Đọc nối tiếp .
-H:So sánh kết quả.
-H: Trao đổi nhóm bàn.
-H:Nêu hớng giải.
-H:Đại diện lên làm.
-H:Nhận xét bổ sung.
-G: Nhận xét chung giờ học.
Juyện Tiếng việt
luyện tập:Tả cảnh (2tiết)
Mục tiêu : Giúp HS:
-Nắm đơcj cấu tạo của bài văn tả cảnh gồm 3 phần ( mở bài, thân bài, kết bài)
-Biết phân đoạn và nêu nội dung từng đoạn qua bài viết.
- Viết đợc bài văn hoàn chỉnh.

Đồ dùng: Bài viết mẫu.
Hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tiến hành
1.Chép đề:
Tả cảnh vật thiên nhiên vào một buổi sáng
mà em yêu thích.
2.Hớng dẫn nhận xét và xác định yêu cầu:
- Thể loại : Miêu tả
- Kiểu bài :Tả cảnh
-Trọng tâm tả: Cảnh vật thiên nhiên.
3.Lập dàn ý:
a , Mở bài:
Giới thiệu bao quát cảnh sẽ tả: ( Đó là cảnh
gì? ở đâu? Cảnh vật hiện ra vào lúc nào?)
b ,Thân bài:
Tả từng phần hoặc sự thay đổi của cảnh theo
thời gian)
- Đặc điểm nổi bật của dòng sông.
- Cảnh vật hai bên bờ sông.
- Em thích ngắm dòng sông vào lúc nào?
G:Chép đề bài lên bảng.
H:Đọc YC bài tập.
G:Đa ra câu hỏi.
H:Xác định yêu cầu của bài.
+ Em định tả sự vật gì trong buổi sáng?
+ Tả sự vật bằng những giác quan nào?
+ tả theo thứ tự nào?
H:Nêu lại cấu tạo của bài văn.
G:Ghi nhanh lên bảng.
H:Đọc lại cấu tạo.

G:Hớng dẫn xác định từng phần của dàn ý.
H:Xây dựng dàn ý chung.
H:Lập dàn ý cho bài văn:
+ Mở bài
+Thân bài:
+Kết bài:
4

c. Kết bài:(Nêu nhận xét hoặc cảm nghĩ)
Cảnh vật thiên nhiên gợi cho em những suy
nghĩ gì? Để lại ấn tợng gì khó phai?
4.Trình bày dàn ý:
5. Viết bài:
5.Trình bày bài viết:

6.Củng cố dặn dò:
Viết lại một đoạn cha hay.
H:Nối tiếp trình bày dàn ý.
H:Nhận xét bổ sung.
H:Dựa vào dàn ý vừa lập viết bài văn hoàn
chỉnh với cầu từ cụ thể,gẫy gọn.
H:Thực hiện nếp làm bài đã qui định.
G:Quan sát hớng dẫn HS yếu.
H:Trình bày bài viết.
H+G:Nhận xét bổ sung.
G:Nhận xét giờ học.
Luyện toán
ôn tập : Tính chất của phân số
I/Mục tiêu:
Nắm chắc tính chất của phân số, so sánh phân số, phân số thập phân, rút gọn và qui đồng

phân số.
II/ Đồ dùng: Phiếu học tập.
III/Hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tiến hành
I. Luyện tập:
Bài 1: Rút gọn các phân số sau:

30
18
=
5
3
;
80
64
=
5
4
;
27
36
=
3
4

35
45
=
7
9


Bài 2: Qui đồng mẫu số:
a,
5
4

9
7
MSC = 45

5
4
=
45
36
;
9
7
=
45
35
b,
6
5

18
17
MSC = 18
Bài 3: Viết các phân số sau theo thứ tự từ
bé đến lớn.

H: Đọc yêu cầu bài tập.
H: làm bài tập
2H: Lên bảng thực hiện.
H: n/x, so sánh kết quả.
G: viết BT2 lên bảng.
2H: đọc y/c bài.
H:Nêu cách qui đồng mẫu số.
H: Lên bảng làm bài .
H:Đổi vở kiểm tra chéo.
H: Thảo luận theo cặp.
5
a,
4
3
;
12
5
;
3
2
b,
6
5
;
5
2
;
30
11
*Bài 4: So sánh các phân số sau bằng cách

nhanh nhất:
a,
9
8

21
16
ta có:
9
8
=
18
16

21
16
<
18
16
nên
9
8
>
21
16
b,
18
11

9

5
c,
10
9

11
10
2, Củng cố dặn dò: Xem lại các bài tập.
H: Làm bài tập
1H: G: quan sát, h/d
H:Làm bài vào phiếu.
G:Chấm bài.
H:Đọc yêu cầu bài tập.
H: Làm bài tập cá nhân
H: Nêu hớng làm.
H: Làm BT vào phiếu
H + G: n/x, bổ xung.
G: Nhận xét chung giờ học.
Thứ hai ngày 18 tháng 8 năm 2008
Luyện tiếng việt
Luyện tập : từ đồng nghĩa
I, Mục đích yêu cầu:
Biết tìm thêm một số từ đồng nghĩa với từ đã cho . Đặt câu với từ đồng nghĩa vừa tìm đợc.
Viết đợc đoạn văn có sử dụng từ , câu có tu8ừ đồng nghĩa.
Đặt câu với từ đồng nghĩa.
II,Đồ dùng : Đoạn văn mẫu
III, Hoạt động dạy học :
Nội dung Cách thức tiến hành
1,Kiểm tra:( 3 phút )


2,Luyện tập ; (30 phút )
Bài 1 : Tìm từ đồng nghĩa với từ chăm chỉ ,
thênh thang . Đặt câu với 2 từ vừa tìm đợc.
- Chăm chỉ,chịu khó,cần cù,siêng năng
Ban Lan luôn cần cù chịu khó học tập .
-Thênh thang, bao la, bát ngát,mênh mông
-G: Ghi bài lên bảng .
-H: Đọc y/c bài tập
-H: Làm bài cá nhân .
-H: Lên bảng làm .
-H# nhận xét bổ sung .
6
Cánh đồng lúa quê em rộng mênh mông .
Bài 2: Với các từ sau tìm từ thích hợp điền
vào Lớn , khuyềnh khoàng , khiêng , vác,
mang đeo , quê hơng
- Bạn Dơng nhất lớp em .
- Bạn Hà , Linh một con lợn
- Việt Nam là của chúng em .

Bài 3:Viết đoạn văn sử dụng từ đồng nghĩa tả
lớp học của em .
Bài 4: Phân biệt nghĩa của các từ đồng nghĩa
a,Sông Hạ Long xanh biếc .
b, Tháng tám mùa thu xanh thẳm .
2.Dặn dò: (2 phút )
-H: Đọc nối tiếp , y/c & nội dung .
-G: Hớng dẫn h/s làm bài tập chú ý câu 3 .
-H: Thảo luận nhóm đôi .
-H: Cử đại diện trình bày .

-H+G: Nhận xét bổ sung .
-H: Đọc y/c bài .
-H: Làm bài cá nhân.
-G: Quan sát hớng dẫn .
-H: Đọc nối tiếp H # nhận xét .
-G: Đọc bài mẫu .
-G: Đánh giá chung .
- Nhận xét tiết học .

Juyện Tiếng việt
luyện tập:Tả cảnh (2tiết)
Mục tiêu : Giúp HS:
- Nắm đợc cấu tạo của bài văn tả cảnh gồm 3 phần ( mở bài, thân bài, kết bài)
- Biết phân đoạn và nêu nội dung từng đoạn qua bài viết.
- Viết đợc bài văn hoàn chỉnh.
Đồ dùng: Bài viết mẫu.
Hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tiến hành
1.Chép đề:
Hãy tả cảnh buổi sáng ở trờng hay cảnh đẹp
của quê hơng vào mùa gặt.
2.Hớng dẫn nhận xét và xác định yêu cầu:
- Thể loại : Miêu tả
- Kiểu bài :Tả cảnh
-Trọng tâm tả: Cảnh đẹp buổi sáng hay
cảnh đẹp vào mùa gặt.
3.Hớng dẫn viết văn:
G:Chép đề bài lên bảng.
H:Đọc YC bài tập.
G:Đa ra câu hỏi.

H:Xác định yêu cầu của bài.
+ Em định tả sự vật gì trong buổi sáng?
+ Tả sự vật bằng những giác quan nào?
+ tả theo thứ tự nào?
7
- Viết đúng thể loại.
- Bám sát nội dung yêu cầu của đề bài.
+ Nêu đợc nét tiêu biểu , chân thực về
cảnh đẹp của quê hơng vào mùa gặt( về màu
sắc, đờng nét, đặc điểm nổi bật gây ấn tợng
sâu đậm cho ngời đọc.)
+ Bộc lộ tình cảm yêu thích, gắn bó với
quê hơng( xen kẽ khi tả)
+ Cảnh chung của sân trờng khi chuẩn bị
vào học.
+ Các hoạt động của học sinh ( xen tả
cảnh thiên nhiên)
4.Lập dàn ý:
a , Mở bài:
Giới thiệu bao quát cảnh sẽ tả: ( Đó là cảnh
buổi sáng nh thế nào? Cảnh đẹp quê hơng
hiện ra vào lúc nào?)
b ,Thân bài:
Tả từng phần hoặc sự thay đổi của cảnh theo
thời gian)
- Đặc điểm nổi bật của quê hơng.
- Cảnh vật của sân trờng vào buổi sáng.
- Em thích ngắm cảnh đẹp ra sao?

c. Kết bài:(Nêu nhận xét hoặc cảm nghĩ)

Cảnh sân trờng vào buổi sáng gợi cho em
những suy nghĩ gì? Để lại ấn tợng gì khó
phai?
4.Trình bày dàn ý:
5. Viết bài:
5.Trình bày bài viết:

6.Củng cố dặn dò:
Viết lại một đoạn cha hay.
H:Nêu lại cấu tạo của bài văn.
G:Ghi nhanh lên bảng.
H:Đọc lại cấu tạo.
G:Hớng dẫn xác định từng phần của dàn ý.
H:Xây dựng dàn ý chung.
H:Lập dàn ý cho bài văn:
+ Mở bài
+Thân bài:
+Kết bài:
H:Nối tiếp trình bày dàn ý.
H:Nhận xét bổ sung.
H:Dựa vào dàn ý vừa lập viết bài văn hoàn
chỉnh với cầu từ cụ thể,gẫy gọn.
H:Thực hiện nếp làm bài đã qui định.
G:Quan sát hớng dẫn HS yếu.
H:Trình bày bài viết.
H+G:Nhận xét bổ sung.
G:Đọc một vài bài văn mẫu.
G:Nhận xét giờ học.
8
Luyện toán

ôn tập : Phép cộng - trừ phân số
I/Mục tiêu:
Giúp học sinh vận dụng cách thực hiện phép cộng , trừ trong tìm thành phần cha biết
và giải tóan.
II/ Đồ dùng: Phiếu học tập.
III/Hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tiến hành
I. Luyện tập:
Bài 1: Tính :

5
4
-
3
2
= 2/15 5 +
5
3
= 28/5

10 -
16
9
=
4
3
-
7
2


Bài 2: Tính bằng hai cách:
a,
3
2
- (
6
1
+
8
1
)
Cách 1: Cách 2:

3
2
-
24
7
=
24
9

3
2
-
6
1
-
8
1

=
24
9
Bài 3: Tìm X:
a, X +
4
1
=
5
3
X =
5
3
-
4
1
X =
20
7
b,
13
12
- X =
7
2
X =
13
12
-
7

2
X =
91
58
Bài 4: Một lớp học có
3
1
số bi đỏ,
5
1
số bi
xanh còn lại là số bi vàng. Tìm phân số chỉ
số bi vàng.
Bài giải
H: Đọc yêu cầu bài tập.
H: Nêu cách cộng, trừ phân số.
H: Làm bài tập
2H: Lên bảng thực hiện.
H: N/xét, so sánh kết quả.
G: viết BT2 lên bảng.
2H: đọc y/c bài.
H:Nêu hai cách thực hiện.
2H: Lên bảng làm bài .
H:Đổi vở kiểm tra chéo.
H: Thảo luận theo cặp.
H:Đại diện nêu cách tìm số hạng, số trừ
cha biết.
H: Làm bài tập
1H: G: quan sát, h/d
H:Làm bài vào phiếu.

G:Chấm bài.
H:Đọc yêu cầu bài tập.
H: Làm bài tập cá nhân
H: Nêu hớng làm.
H: Làm BT vào phiếu
H + G: n/x, bổ xung.
9
Phân số chỉ số bi vàng là:
1 (
3
1
+
5
1
) =
15
7
( số bi)
Đáp số:
15
7
số bi
Bài 5: Một hình chữ nhật có diện tích là
5
4
m
2
, chiều rộng là
15
8

m. Tính chiều dài
của hình chữ nhật.
Bài giải
Chiều dài của hình chữ nhật là;

5
4
:
15
8
=
2
3
(m)
Đáp số:
2
3
* Bài 6: Hiệu của hai số là 36. Số lớn bằng
3
5
số bé. Tìm hai số đó.
Bài giải
Theo đầu bài ta có sơ đồ:

Số lớn là: 36 : ( 5 3) x 5 = 90
Số bé là: 90 36 = 54
Đáp số: 90 và 54
2, Củng cố dặn dò: Xem lại các bài tập.
G: Viết BT lên bảng.
2H: Đọc y/c bài.

H:Nêu cách làm .
H: Lên bảng làm bài .
H:Đổi vở kiểm tra chéo.
H: Đọc y/c bài.
H:Tóm tắt và nêu dạng bài tập.
H:Làm bài cá nhân.
G:Quan sát hớng dẫn.
H: Lên bảng làm bài .
H:Đổi vở kiểm tra chéo.
G: Nhận xét chung giờ học.
Thứ ngày tháng năm 2008
Luyện tiếng việt
10
Luyện tập : từ TRái nghĩa
I, Mục đích yêu cầu:
-Hiểu và nắm chắc từ trái nghĩa .
-Vận dụng từ trái nghĩa trong khi nói và viết .
Đặt câu với từ đồng nghĩa.
II,Đồ dùng : Đoạn văn mẫu
III, Hoạt động dạy học :
Nội dung Cách thức tiến hành
1,Kiểm tra:( 3 phút )

2,Luyện tập ; (30 phút )
Bài 1 : a/ Tìm từ trái nghĩa với các từ sau .
Ngoan >< h
Đoàn kết >< chia rẽ
Chăm chỉ >< lời biếng.
b/ Đặt câu :
Lớp chúng ta phải đoàn kết không đợc chia

rẽn nhau
Bài 2: Tìm từ trái nghĩa với từ in đậm :
- Hoa tơi >< héo
- Cá tơi >< ơn
- Cau toi >< khô

Bài 3: a/ Tìm từ trái nghĩa với từ :
Thật thà >< dối trá
Hiền lành >< đọc ác
b/ ở mỗi từ trên hãy tìm từ đồng nghĩa
- Thật thà : chân thực,thành thực,chân thành.
- Hiền lành : hiền hậu , hiền hoà,`lành
2.Dặn dò: (2 phút
Xem lại các bài tập
CBị bài sau.
-H: Đọc y/c bài tập
-H: Làm bài cá nhân .
-H: Lên tìm từ trái nghĩa.
-H: Đọc nối tiếp .
-H+G: Nhận xét .
-H: Làm bài tập 2.
-H: Đọc nối tiếp kết quả .
-G: Nhận xét .
-H: Đọc y/c bài tập 3
-G: Lu ý phần b
-H: Làm bài cá nhân .
-H: Lên bảng làm
-G: Chữa chung.
- Về hoàn thành bài .
Juyện Tiếng việt

luyện tập:Tả cảnh (2tiết)
11
Mục tiêu : Giúp HS:
- Lập dàn ý với bài văn tả cảnh với đề bài tả cảnh nơi em ỏ vào buổi sáng đẹp trời .
- Viết bài văn tả cảnh buổi sáng nơi em ở với câu ngắn gọn .
Đồ dùng: Bài mẫu.
Hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tiến hành
1.Chép đề:
Tả cảnh nơi em ở vào buổi sáng đẹp trời .
2. X ác định yêu cầu:
Tả cảnh nơi em ở vào buổi sáng đẹp
trời .
3.Lập dàn ý:
a , Mở bài:
Đó là cảnh gì ? ở đâu ? Cảnh hiện ra trớc
mắt em vào lúc nào ?
b ,Thân bài:
Cảnh và sự vật thay đổi theo thời gian .
- Đặc điểm nổi bật của cảnh .
Bầu trời , mặt đất , thiên nhiên .
- Hoạt đọng của con ngời .
- Em thích ngắm cảnh đẹp vào lúc nào ?

c. Kết bài:Cảnh vật thiên nhiên gợi cho em
suy nghĩ và cảm xúc gì ?

4. Viết bài:
5.Trình bày bài viết:


6.Củng cố dặn dò:
Nhận xét chung h học .
Hoàn chỉnh bài cho hay .
G:Chép đề bài.
H:Đọc y/c đề
H:Xác định yêu cầu

H:Nêu lại cấu tạo văn tả cảnh .
H:Nêu nhanh dàn ý chung.
H:Lập dàn ý:
+ Mở bài
+Thân bài:
+Kết bài:
H:Dựa vào dàn ý vừa lập viết bài văn .
G:Quan sát hớng dẫn nhắc nhở h/s.
G: Gọi 5H trình bày theo đoạn -> cả bài .
G+H: Nhận xét bổ sung.
G: Đọc bài mẫu H nghe .
G:Nhận xét giờ học.
12
Thứ hai ngày 10 tháng 12 năm 2007
Juyện Toán
luyện tập:Chia số thập phân
Mục tiêu:
Giúp HS: Củng cố qui tắc và sử dụng thành thạo phép chia.Vận dụng để tính nhanh,giải các
bài toán liên quan.
Đồ dùng: Phiếu học tập.
Hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tiến hành
I.Luyện tập:

Bài 1:Đặt tính rồi tính:
18,5: 2,5 = 7,4
4,25 : 0,017 = 250

Bài 2: Tính nhẩm:
+ 23,4 x 0,1 :5 4,8 x0,01 x0,25
=2,34 :5 =0,048 x 100: 4
=2,34 x2 ;10 = 4,8 : 4
=4,68 : 10 = 1,2
=0,468

Bài 3: Một hình chữ nhật có diện tích là
115,6 m
2
, chiều rộng bằng 8,5 m. Tính chu vi
của hình chữ nhật đó.
Bài giải
Chiều dài của hình CN là:
115,6 : 8,5 = 13,6 (m)
Chu vi của HCN là:
( 13,6 +8,5)x 2 =44,5(m)
Đáp số :44,5m
Bài 4:Tìm một số biết:0,5 lần số đó bằng
5
12

Đáp số: 3,2
2,Củng cố dặn dò:
Xem và hoàn thành các bài tập.


H:Đọc YC bài tập.
H:Vận dụng đặt tính, tính.
H:Lên bảnglàm.
H+G:Nhận xét bổ sung.
G:Viết BT2 lên bảng.
G:Hớng dẫn.
H:làm bài theo nhóm.
H:Lên bảng làmBT
H:Đọc YC bài tập 3.
H:Phân tích bài toán.
+Bài toán cho biết gì?
+Bài toán hỏi gì?
H:Lên chữa bài,
G:Chữa chung cả lớp.
G:Giao bài cho HS khá.
G:Hớng dẫn.
G:Nhận xét giờ học.
13
Thứ ba(sáng) ngày 11 tháng 12 năm 2007
Juyện Toán
luyện tập:Chia số thập phân
Mục tiêu:
Giúp HS : Củng cố qui tắc và sử dụng thành thạo phép chia số thập phân.
Vận dụng trong giải toán và tìm thành phần cha biết của phép tính.
Đồ dùng: Phiếu học tập.
Hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tiến hành
14
I.Luyện tập:
Bài 1: Tìm thơng và số d trong phép tính sau:

4,95 : 5,7 =0,86 d 0,048
3,6 : 0,57 + 6,31 d 0,0033
Bài 2:Tính bằng hai cách:
+ 2,448 : ( 0,6 x 1,7)
C1: C2:
= 2,448 : 1,02 =2,448 : 0,6 :1,7
= 2,4 = 4,08 : 1,7
= 2,4
Bài 3: Biết 10,4 lít dầu nặng 7,804 kg. Hỏi 10,64
kg thì có bao nhiêu lít dầu?
Tóm tắt
10,4 lít : 7,904 kg
lít? : 10,64 kg
Bài giải
10,64 kg có số lít dầu là:
10,64 : ( 7,904 :10,4) = 14 (lít)
Đáp số :10,4lít
2,Củng cố dặn dò:
Xem và hoàn thành các bài tập.

H:Đọc YC bài tập.
H:Vận dụng đặt tính, tính.
G:Lu ý với HS cách tìm số d.
H:Lên bảng làm.
H+G:Nhận xét bổ sung.
G:Viết BT2 lên bảng.
G:Hớng dẫn.
H:Nêu 2 cách làm.
H:Làm bài theo nhóm.
H:Lên bảng làmBT

H:Đọc YC bài tập 3.
H:Phân tích bài toán.
+Bài toán cho biết gì?
+Bài toán hỏi gì?
H:Lên chữa bài,
G:Chữa chung cả lớp.
G:Nhận xét giờ học.
Thứ ba(chiều) ngày 11 tháng 12 năm 2007
Juyện Toán(2 tiết)
Luyện tập:Các phép tính về số thập phân
Mục tiêu:
Giúp HS: Củng cố cách đặt tính,cách thực hiện các phép tính về số thập phân.
Vận dụng trong giải toán và tìm thành phần cha biết của phép tính.
Đồ dùng: Phiếu học tập.
Hoạt động dạy học:
15
Nội dung Cách thức tiến hành
I.Luyện tập: Tiết 1
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a , 52,756 + 2,1 b ,76,3 -28,91
52,756 76,3
+ 2,1 - 28,91
54,856 47,39
c ,22,31 x 4,1 = 91,471
d , 29,5 : 2,35 =12,55 d 0,0075
Bài 2: Tính :
a ,(256,8 146,4) : 4,8 -20,06
= 110,4 : 4,8 20,06
= 23 -20,06
= 2,94

b , 17,28 : (2,92 + 6,68) +12,64
= 17,28 : 9,6 +12,64
= 1,8 + 12,64
= 14, 44
Bài 3:HCN có CD=27,57m,CR= 1/3 CD .Tính P
mảnh vờn.
Bài giải
Chiều rộng mảnh vờn là:
27,57 : 3 = 9,19(m)
Chu vi mảnh vờn là:
( 27,57 + 9,19 ) x 2 = 73,48(m)

Tiết 2
Bài 4:
Tìm số d trong phép chia sau:
a , 3,7 : 2,4 = 1,54 d 0,004
b ,7,2 : 1,14 = 6,31 d 0,0066
Bài 5: Một thửa ruộng HCN có CR là 16,25 m ,
chiều dài = 5/4 CR.Tính P, S của HCN đó.

Bài giải
Chiều dài của thửa ruộng là:
16,25 : 4 x 5 = 20,3125(m)
Chu vi thửa ruộng là:
( 20,3125 + 16,25) x 2=73,125(m)
Diện tích của thửa ruộng là:
H:Đọc YC bài tập.
H:Vận dụng đặt tính, tính.
G:L ý với HS cách tìm số d ở phần d.
H:Lên bảnglàm.

H+G:Nhận xét bổ sung.
G:Viết BT2 lên bảng.
H:Đọc yêu cầu của BT.
H:Thảo luận nhóm bàn.
H:làm bài theo nhóm.
H:Lên bảng làmBT.
H:Nhận xét bổ sung.
H:Đọc YC bài tập 3.
H:Phân tích bài toán.
+Bài toán cho biết gì?
+Bài toán hỏi gì?
G:Lu ý cách tìm phân số của một số.
H:Làm bài vào phiếu.
G:Chữa chung cả lớp.
H:Đọc YC bài tập.
G:Lu ý với HS cách tìm số d.
H:Lên bảnglàm.
H:Nhận xét bổ sung.
G: Cho điểm.
H:Đọc YC bài tập 3.
H:Phân tích bài toán.
+Bài toán cho biết gì?
+Bài toán hỏi gì?
G:Lu ý cách tìm phân số của một số.
H:Làm bài vào phiếu.
G:Chữa chung cả lớp.
16
203125 x 16,25
Bài 6:
Tìm một số biết :

0,125 lần của số đó bằng 5,32.
Giải
Gọi số cần tìm là x.Theo đề bài ta có :
X x 0,125 = 5,32
X = 5,32 : 0,125
X = 42,56
Vậy số cần tìm là 45,56.
2,Củng cố dặn dò:
Xem và hoàn thành các bài tập.
H:Đọc yêu cầu của BT.
H:Thảo luận nhóm bàn.
G:Hớng dẫn chung cả lớp.
H:làm bài theo nhóm.
H:Nêu hớng giải .
H+G:Nhận xét bổ sung
G:NHận xét giờ học.
Thứ ba ngày 11 tháng 12 năm 2007
Juyện Tiếng việt
luyện tập:Từ loại
Mục tiêu :
Giúp HS: Lập đợc dàn ý gồm 3 phần:Mở bài,thân bài ,kết bài tả một cụ già mà em kính yêu.
Biết dùng từ ngữ cụ thể,sinh động,ngắn gọn để viết bài văn hoàn chỉnh.
Đồ dùng: Phiếu học tập.
Hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tiến hành
1.Chép đề:
Em hãy tả hình dáng và tính tình một cụ già
mà em rất kính yêu.
2.Xác định yêu cầu:
-Kiểu bài :Tả ngời

-Trọng tâm tả: Hình dáng và tính tình.
3.Lập dàn ý:
a , Mở bài:
Giới thiệu cụ già định tả(Có thể giới thiệu
trực tiếp hoặc gián tiếp qua một sự việc cụ
thể)
b ,Thân bài:
+ Tả hình dáng:Chú trọng tả khuôn mặt(Cặp
mắt,da,miệng, mái tóc). Tả thân hình và
dáng đi( Đi lom khom,chậm chạp có khi phải
chống gậy nghỉ)
+ Tả tính tình:Tình yêu thơng,chăm sóc với
con chau với ngời xung quanh.
G:Chép đề bài lên bảng.
H:Đọc YC bài tập.
G:Lu ý: Cụ già đó có thể là ông bà
hoặc một N em quen biết.
H:Xác định yêu cầu của bài.
H:Nêu lại cấu tạo ủa bài văn tả ngời:
G:Ghi nhanh lên bảng.
H:Đọc lại cấu tạo.
H:Lập dàn ý cho bài văn:
+ Mở bài
+Thân bài:
-Tả hình dáng(Tả bao quát rồi đến
chi tiết từng đặc điểm của ngời tả phù hợp
với tuổi tác )
17
C . Kết bài: Nêu tình cảm của em với ngời
vừa tả.

4.Viết bài:
5.Trình bày bài viết:
6,Củng cố dặn dò:
Viết lại một đoạn cha hay.
-Tả tính tình
+Kết bài:
H:Dựa vào dàn ý vừa lập viết bài văn hoàn
chỉnh với cầu từ cụ thể,gẫy gọn.
H:Thực hiện nếp làm bài đã qui định.
G:Quan sát hớng dẫn HS yếu.
H:Trình bày bài viết.
H+G:Nhận xét bổ sung.
G:NHận xét giờ học.
Thứ hai ngày 16 tháng 12 năm 2007
Juyện Toán
Luyện tập giải toán về tỉ số phần trăm
Mục tiêu:
Giúp HS: Củng cố cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.
Vận dụng trong giải toán .
Đồ dùng: Phiếu học tập.
Hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tiến hành
I.Luyện tập:
Bài 1: Viết số thập phân thành tỉ số phần
trăm:
0,23 = 23%
0,2728 = 27,28%
1,365 = 136,5%
1,006 = 100,6%
Bài 2:Tính tỉ số phần trăm của hai số:

* 8 và 20
8 : 20 = 0,4
0,4 = 40%
* 20 và 8
20 : 8 =2,5
2,5= 250%
Bài 3:
Lớp 5A có 32 học sinh
Học sinh giỏi :16 .HS giỏi chiếm?%.
Bài giải
Học sinh giỏi chiếm số phần trăm cả lớp là:
16 : 32 =0,5
0,5 = 50%
Đáp số :50%
2,Củng cố dặn dò:
H:Đọc YC bài tập.
H:Lên bảng làm.
H+G:Nhận xét bổ sung.
G:Viết BT2 lên bảng.
G:Hớng dẫn.
H:Nêu cách làm.
H:làm bài theo nhóm.
H:Lên bảng làmBT
H:Đọc YC bài tập 3.
H:Phân tích bài toán.
+Bài toán cho biết gì?
+Bài toán hỏi gì?
H:Lên chữa bài,
G:Chữa chung cả lớp.
18

Xem và hoàn thành các bài tập.
G:Nhận xét giờ học.
Thứ hai ngày 16 tháng 12 năm 2007
Juyện Tiếng việt
Luyện tập văn tả ngời(2 tiết)
Mục tiêu :
Giúp HS: Lập đợc dàn ý gồm 3 phần:Mở bài,thân bài ,kết bài tả một cô giáo mà em kính
yêu.
Biết dùng từ ngữ cụ thể,sinh động,ngắn gọn để viết bài văn hoàn chỉnh.
Đồ dùng: Phiếu học tập.
Hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tiến hành
1.Chép đề:
Em hãy tả hình dáng và tính tình một cô
giáo(thầy giáo) đã dậy em trong những năm
học trớc.
2.Xác định yêu cầu:
-Kiểu bài :Tả ngời
-Trọng tâm tả: Hình dáng và tính tình cô
giáo(thầy giáo).
3.Lập dàn ý:
a , Mở bài:
Giới thiệu thầy(cô) định tả (Có thể giới thiệu
trực tiếp hoặc gián tiếp qua một sự việc,cử chỉ
cụ thể)
b ,Thân bài:
+ Tả hình dáng:Chú trọng tả khuôn mặt(Cặp
mắt,da,miệng, mái tóc). Tả thân hình và
dáng đi
+Tả tính tình:Tình yêu thơng,chăm sóc với

học sinh ,bản thân với ngời xung quanh.
c , Kết bài: Nêu tình cảm của em với
thầy(cô)giáo vừa tả.
4.Viết bài:
5.Trình bày bài viết:
6,Củng cố dặn dò:
Viết lại một đoạn cha hay.
G:Chép đề bài lên bảng.
H:Đọc YC bài tập.
H:Xác định yêu cầu của bài.
H:Nêu lại cấu tạo ủa bài văn tả ngời:
G:Ghi nhanh lên bảng.
H:Đọc lại cấu tạo.
H:Lập dàn ý cho bài văn:
+ Mở bài
+Thân bài:
-Tả hình dáng(Tả bao quát rồi đến
chi tiết từng đặc điểm của thầy(cô) phù hợp
với tuổi tác.)
-Tả tính tình:Những cử chỉ gần gũi
với HS với bản thân.
+Kết bài:
H:Dựa vào dàn ý vừa lập viết bài văn
hoàn chỉnh với cầu từ cụ thể,gẫy gọn.
H:Thực hiện nếp làm bài đã qui định.
G:Quan sát hớng dẫn HS yếu.
H:Trình bày bài viết.
19

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×