Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

khảo sát lần 1 T&TV lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.01 MB, 10 trang )

Trờng th Hoàn Trạch kiểm tra giữa kỳ i năm học 2010-2011
Lớp: Môn: Toán- Lớp 5
Họ và tên:. Thời gian: 50 phút
Điểm GV chấm 1.
2.
Bi 1:( 2) Khoanh trũn vo ch cỏi trc kt qu ỳng

1/ Hn s 850
100
37
vit thnh s thp phõn l
A. 850,37 B. 850,037 C. 85,037 D. 85,37

2/ Ch s 4 trong s 7,459 cú giỏ tr l
A. 400 B.
10
4
C.
100
4
D.
1000
4

3/ Kt qu ca phộp cng 2
4
3
+ 3
3
2
l


A. 5
7
5
B. 5
12
17
C. 6
12
5
D. 5
12
6

4/ Kt qu ca phộp tr 2
4
3
-
8
7
l
A.
8
5
B.
4
1
C.
8
15
D.

15
8

5/ Kt qu ca phộp nhõn 2
4
5
x 3
7
4
l
A. 11
28
17
B. 17
28
11
C. 6
28
20
D. 6
7
5

6/ Kt qu ca phộp chia 2
4
1
: 1
2
1
l

A. 2
2
1
B. 1 C.
8
27
D.
2
3

7/ S thớch hp vit vo ch chm ca 5076m
2
= .ha l:
A. 5,076 B. 50,76 C. 0,5076 D. 0,576
8/ S thớch hp vit vo ch chm ca 6,307 tn = ..kg l
A. 630,7 B. 637 C. 6307 D. 63070
Bi 2(1) Viết các số thập phân sau:
a/ Ba mi đơn vị, năm phần mời: ................................
b/ Mời đơn vị, bảy phần mời, tám phần trăm: ..............................................
c/ Không đơn vị, hai phần nghỡn: ................................
d/ Không đơn vị, năm trăm linh sáu phần nghìn: ...................................................
B i 3 (2) Vit s thớch hp vo ch chm
42m 23cm =............m.; 25m 8cm=..............m
l
12ha 54m
2
=............ha ; 3cm
2
7mm
2

=..............cm
2
3kg 5g = ................kg ; 421g = .........................kg
57m = ....................km ; 16,2dm
2
= ..............m
2

Bi 4(1)
a. 35,6km .......... 3560m b. 2,45 tn .2450kg
? c. 3,07 t 370kg d. 5,15m
2
.5150cm
2
B i 5 (1,5): Tớnh
2
2
1
x 1
4
3
3
5
3
:
5
3
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................

.............................................................................................................................
Bi 6(2,5): Một khu đất hình chữ nhật có na chu vi l 300 m, chiều rộng bằng
3
2
chiều
dài. Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu m
2
? Bằng bao nhiêu héc ta?
Giải:
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...........................................................................................................
...................................................................................................
Trờng th Hoàn Trạch kiểm tra giữa kỳ i năm học 2010-2011
>
<
=
Lớp: Môn: Toán- Lớp 5
Họ và tên:. Thời gian: 50 phút
Điểm GV chấm 1.
2.

Bi 1:( 2) Khoanh trũn vo ch cỏi trc kt qu ỳng

1/ Hn s 15
1000
27
vit thnh s thp phõn l
A. 15,027 B. 15,27 C. 152,7 D. 15,207

2/ Ch s 6 trong s 45,2638 cú giỏ tr l
A.
10000
6
B.
1000
6
C.
100
6
D.
10
6

3/ Kt qu ca phộp cng 2
3
1
+ 3
5
2
l
A. 5

8
3
B. 1
15
13
C. 5
15
11
D. 5
11
15

4/ Kt qu ca phộp tr 5
5
4
- 2
4
3
l
A.
20
61
B.
20
11
C.
5
18
D.
4

18

5/ Kt qu ca phộp nhõn 4
7
5
x 3
11
1
l
A. 12
77
5
B.
7
120
C.
7
102
D.
11
54

6/ Kt qu ca phộp chia 3
2
1
:
4
3
l
A.

3
10
B.
3
14
C.
8
21
D.
14
3

7/ S thớch hp vit vo ch chm ca 6067m
2
= .ha l:
A. 6,067 B. 60,67 C. 0,6067 D. 0,667
8/ S thớch hp vit vo ch chm ca 7,703 tn = ..kg l
A. 7703 B. 773 C. 77030 D. 770,3
Bi 2(1) Viết các số thập phân sau:
a/ Nm mi đơn vị, sỏu phần trm ................................
b/ Mời ba đơn vị, tỏm phần mời, by phần trăm: ..............................................
c/ Không đơn vị, ba phần nghỡn: ................................
d/ Không đơn vị, bn trăm linh chớn phần nghìn: ...................................................
Bi 3 (2)in s thớch hp vo ch chm
45m 32cm =...............m.; 52m 8cm=..............m
21ha 45m
2
=................ha; 7cm
2
3mm

2
=..............cm
2
chn
5kg 3g = ....................kg; 241g = .........................kg
75m = ........................km; 61,2dm
2
= ..............m
2

Bi 4(1)
a. 65,3km ....... 6530m b. 5,42 tn .5420kg
? c. 7,03 t 730kg d. 5,51m
2
.5510cm
2
Bi 5 (1,5): Tớnh
2
2
1
x 1
4
3
3
5
3
:
5
3
....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.......................................................................................................................
Bi 6(2,5): Một khu đất hình chữ nhật có na chu vi l 420 m, chiều rộng bằng
4
3
chiều
dài. Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu m
2
? Bằng bao nhiêu héc ta?
Giải:
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
.....................................................................................................
....................................................................................................
.....................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
Trờng th Hoàn Trạch kiểm tra giữa kỳ i năm học 2010-2011
Lớp: Môn: Ting vit Lớp 5
Họ và tên:. Thời gian: 60 phút
>
<

=
l
§iÓm GV chÊm 1.
2.
I. Đọc thầm bài, dựa vào nội dung và khoanh tròn vào các chữ cái trước câu trả lời đúng:
BÀI : Cái gì quý nhất
Một hôm, trên đường đi học về, Hùng, Quý và Nam trao đổi với nhau xem ở trên đồi
này cái gì quý nhất.
Hùng nói: “Theo tớ quý nhất là lúa gạo. Các cậu có thấy ai không ăn mà sống được
không?”
Quý và Nam cho là có lí. Nhưng đi được mươi bước, Quý vội reo lên: “Bạn Hùng nói
không đúng. Quý nhất phải là vàng. Mọi người chẳng thường nói quý như vàng là gì? Có
vàng là có tiền, có tiền sẽ mua được lúa gạo!”
Nam vội tiếp ngay:“Quý nhất là thì giờ. Thầy giáo thường nói thì giờ quý hơn vàng bạc.
Có thì giờ mới làm ra được lúa gạo, vàng bạc!’
Cuộc tranh luận thật sôi nổi, người nào cũng có lí, không ai chịu ai. Hôm sau ba bạn đến
nhờ thầy giáo phân giải.
Nghe xong, thầy mỉm cười rồi nói:
- Lúa gạo quý vì ta phải đổ bao mồ hôi mới làm ra được. Vàng cũng quý vì nó rất đắt
và hiếm. Còn thì giờ đã qua thì không lấy lại được, đáng quý lắm. Nhưng lúa gạo, vàng
bạc, thì giờ vẫn chưa phải là quý nhất. Ai làm ra lúa gạo, vàng bạc, ai biết dùng thì giờ?
Đó chính là người lao động, các em ạ. Không có người lao động thì không có lúa gạo,
không có vàng bạc, nghĩa là tất cả mọi thứ đều không có, và thì giờ cũng trôi qua một cách
vô vị mà thôi.
TRỊNH MẠNH
1. Theo Hùng, cái quý nhất trên đời là gì?
a . Vàng b . Lúa gạo. c . Thì giờ.
2. Theo Nam, cái quý nhất trên đời là gì?
a . Thì giờ b . Vàng. c . Lúa gạo.
3. Có câu nói: “ Thì giờ là vàng bạc”. câu này có nghĩa gì?

a. Thì giờ rất đáng quý. b.Thì giờ chính là vàng bạc c.Thì giờ và vàng bạc là một.
4. Vì sao thầy giáo cho rằng người lao động mới là quý nhất?
a. Vì người lao động cần có lúa gạo để sống.
b. Vì người lao động làm ra tất cả,nếu không thì không có gì hết.
c. Vì người lao động có vàng thì sẽ giàu sang sung sướng.
5. Từ “ tớ” trong câu “ Theo tớ, quý nhất là lúa gạo” là:
a. Đại từ dùng để xưng hô. b. Đại từ dùng để thay thế. c. Danh từ
6. Từ thưa thớt thuộc từ loại nào?
a. Danh từ b. Tính từ c. Động từ
7. Tìm đại từ được dùng trong câu ca dao sau:
Cái cò, cái vạc, cái nông
Sao mày giẫm lúa nhà ông, hỡi cò?
- Đại từ được dùng trong câu ca dao là: ……………………
8. Từ “xuân” trong câu thơ thứ hai của Bác Hồ thuộc kiểu từ nào?
Mùa xuân là tết trồng cây
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.
Từ “xuân” trong câu thơ thứ hai của Bác Hồ thuộc kiểu từ: …………………….

×