Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

khảo sát lần 1 T&TV lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (780.43 KB, 10 trang )

Trêng th Hoµn Tr¹ch kiÓm tra gi÷a kú i n¨m häc 2010-2011
Líp:………… M«n: To¸n- Líp 4
Hä vµ tªn:………………………. Thêi gian: 50 phót
§iÓm GV chÊm: 1.

2.
Bài 1: (2,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng

1/ Số 6 triệu 5 nghìn 3 chục 2 đơn vị được viết là:
A. 6532 B. 6 005 302 C. 600 532 D. 6 005 032
2/ Số nào dưới đây có chữ số 7 có giá trị 7 000
A. 567 496 B. 2 576 861 C. 1 750 493 D. 896 743
3/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 6 phút 45 giây = …..giây là
A. 45 B. 405 C. 245 D. 254
4/ Cho 15 tấn 5 kg = ……kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là
A. 155 B. 15 005 C. 15 050 D. 150 005
5/ Số trung bình cộng của 30 và 44 là
A. 32 B. 37 C. 44 D. 74
6/ Số trung bình cộng của hai số là 54, một trong hai số là 47. Số còn lại là:
A. 108 B. 7 C. 61 D. 101
7/ Kết quả của phép cộng 150 768 + 97 856 là
A. 247 624 B. 248 624 C. 257 624 D. 1 129 328
8/ Kết quả của phép trừ 1 750 421 – 897 645 là
A. 862 776 B. 852 776 C. 852 786 D. 852 676

9/ Chu vi của hình chữ nhật 120m, có chiều rộng 15cm, chiều dài sẻ là
A. 60cm B. 45 C. 105 D. 45cm
10/ Một hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Diện
tích hình đó là:
A. 72cm
2


B. 216cm
2
C. 48cm
2
D. 144cm
2
Bài 2: ( 2đ) §Æt tÝnh råi tÝnh:
80326 + 45719 63584 - 48586 1405 x 6 47075 : 7
......................... ............................ ..................... .....................
......................... ............................ ..................... .....................
......................... ............................ ..................... .....................
......................... ............................ ..................... .....................
......................... ............................ ..................... .....................
......................... ............................. ....................... .......................
......................... ............................. ......................... ......................
Đề chẵn
Bµi 3: ( 1,5®). Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và
BMNC là các hình vuông cạnh 8 cm. A B M
Viết tiếp vào chỗ chấm:
a. Đoạn thảng AM vuông góc với các
đoạn thẳng : ........................................................
b. Diện tích hình vuông ABCD là: D C N
......................................................................... ...........................
Bµi 4 :( 2đ). Một lớp học có 28 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái 6 em. Hỏi
lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái?
Gi¶i:
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................

....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
...................................................................................................
B à i 5 :(2đ). Trung b×nh céng chiÒu dµi vµ chiÒu réng cña h×nh ch÷ nhËt lµ 11cm. BiÕt
chiÒu rộng lµ 8 cm. TÝnh diÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt ®ã?
Gi¶i:
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
...................................................................................................
Trêng th Hoµn Tr¹ch kiÓm tra gi÷a kú i n¨m häc 2010-2011
Líp:………… M«n: To¸n- Líp 4
Hä vµ tªn:………………………. Thêi gian: 50 phót
§iÓm GV chÊm 1.
2.
Bài 1: (2,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng

1/ Số 5 triệu 6 nghìn 3 đơn vị được viết là:
A. 5623 B. 5 006 203 C. 5 006 003 D. 5 006 023
2/ Số nào dưới đây có chữ số 5 có giá trị 50 000
A. 675 496 B. 576 861 C. 750 493 D. 896 543
3/ Cho 20 tấn 25 kg = ……kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là
A. 20 025 B. 2025 C. 20 205 D. 200 025

4/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 7 phút 4 giây = …..giây là
A. 74 B. 420 C. 424 D. 244
5/ Số trung bình cộng của 48 và 46 là
A. 46 B. 94 C. 47 D. 46
6/ Số trung bình cộng của hai số là 54, một trong hai số là 45. Số còn lại là:
A. 9 B. 99 C. 63 D. 104
7/ Kết quả của phép cộng 195 678 + 97 586 là
A. 292 264 B. 294 264 C. 293 264 D. 1 191 538
8/ Kết quả của phép trừ 1 750 241 – 798 654 là
A. 951 587 B. 951 597 C. 952 587 D. 951 687

9/ Chu vi hình chữ nhật 104cm có chiều dài 35cm, chiều rộng sẻ là
A. 69cm B. 79cm C. 17cm D. 27
10/ Một hình chữ nhật có chiều rộng 8 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Diện tích
hình đó là:
A. 96cm
2
B. 64cm
2
C. 128cm
2
D. 192cm
2
Bài 2: ( 2đ) §Æt tÝnh råi tÝnh:
80236 + 45179 147 896 - 65384 1546 x 6 40205 : 5
......................... ............................ ..................... .....................
......................... ............................ ..................... .....................
......................... ............................ ..................... .....................
......................... ............................ ..................... .....................
......................... ............................ ..................... .....................

......................... .............................. ........................ .......................
......................... ............................... ........................ ........................
Đề lẻ
Bài 3: ( 1,5đ). Cho hỡnh v bờn. Bit ABCD v
BMNC l cỏc hỡnh vuụng cnh 8 cm. A B M
Vit tip vo ch chm:
a. on thng DN vuụng gúc vi cỏc
on thng : ........................................................
b. Din tớch hỡnh Vuụng BMNC l: D C N
......................................................................... ...........................
Bài 4 :( 2). Khối lớp Ba và khối lớp Bốn trồng đợc tất cả 660 cây. Khối lớp Bn trồng
nhiu hơn khối lớp Ba là 140 cây. Tính số cây mỗi khối lớp trồng đợc?
Giải:
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
Bi 5 :(2). Trung bình cộng chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật là 12 cm. Biết
chiều dài là 15cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Giải:
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................

....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
Trờng th Hoàn Trạch kiểm tra giữa kỳ i năm học 2010-2011
Lớp: Môn: Ting vit 4
Họ và tên:. Thời gian: 60 phút
Điểm GV chấm 1.
2.
I/ Đọc thầm và làm bài tập ( 5 điểm ) : Bài
Con mèo lắm lời và con chó ít lời
Ông chủ nọ có nuôi một con mèo để bắt chuột và một con chó to, khỏe để trông
nhà. Con mèo rất đẹp. Đôi mắt nó tròn, long lanh nh hai hòn bi ve và bộ lông thì vàng ơm,
óng mợt. Phải cái, mèo cứ kêu meo meo cả ngày khiến lũ chuột trốn sạch. Đến khi mèo
ngủ, lũ chuột mới mò ra phá phách. Vì tiếng kêu ấy, chẳng những mèo không bắt đợc con
chuột nào mà nó còn làm ông chủ đau đầu. Tức giận, ông lấy roi quất mèo. Vừa đánh, ông
vừa mắng:
- Này thì kêu này! Từ nay cấm đợc kêu gào ầm ĩ, nghe cha?
Chó chứng kiến cảnh mèo bị đánh thì tự nhủ: Không bao giờ đợc làm ồn. Nếu
không, mi cũng sẽ bị ăn đòn.
Đêm đó, một tên trộm đột nhập vào nhà ông chủ và mang đi rất nhiều của cải. Chó
nhìn thấy tất cả nhng nó im hơi lặng tiếng, không dám sủa.
Sáng hôm sau, phát hiện ra nhà bị mất trộm, ông chủ tức giận túm lấy chó và cho
nó một trận đòn nên thân. Vừa đánh, ông vừa mắng:
Đồ vô tích sự! Thấy trộm không sủa thì mày có phải là chó trông nhà không?
* Dựa vào nội dung truyện, khoanh tròn chữ cái trớc ý trả lời đúng mi cõu sau:
1/ Vì sao mèo làm ông chủ tức giận?
A . Vì có mèo, chuột phá nhiều hơn.
B . Vì mèo ngủ không chịu tìm bắt chuột.
C . Vì mèo kêu nhiều, không bắt đợc chuột, làm ông chủ đau đầu.

2/ Chứng kiến mèo bị đánh, chó rút ra bài học gì?
A . Làm ồn sẽ bị ăn đòn. B. Không nên chơi với mèo. C. Nếu sủa, nhà sẽ hết chuột.
3/ Vì sao chó bị ông chủ đánh cho một trận nên thân?
A. Vì chó lời không làm. B . Vì chó thấy trộm vào nhà nhng không sủa.
C. Vì sáng hôm sau, của cải đã mất, chó mới sủa.
4/ Câu chuyện muốn nói lên điều gì?
A . Chó, mèo là loài vật vô tích sự.
B . Chó rất sợ bọn trộm, còn mèo sợ chuột.
C . Không hiểu bổn phận, suy nghĩ máy móc sẽ hành động sai.
5/ Có thể thay từ đột nhp trong bài bằng từ nào cùng nghĩa?
A. Lẻn (vào) B . Chui lủi (vào) C . Xâm hại
6/ Bộ phận vị ngữ trong câu Đêm đó, một tên trộm đột nhập vào nhà ông chủ và
mang đi rất nhiều của cải là:
A. một tên trộm đột nhập B. vào nhà ông chủ
C. đột nhập vào nhà ông chủ và mang đi rất nhiều của cải
7/ Câu hỏi " Thấy trộm không sủa thì mày có phải là chó trông nhà không ? đợc dùng
với mục đích gì?
A. Để hỏi về điều cha biết. B . Để thể hiện thái độ chê trách.
C . Để thể hiện yêu cầu, mong muốn.
l

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×