Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Bài tập có đáp án về cực trị hàm số hay, hữu ích

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.72 KB, 15 trang )

Bài tập cực trị
Dạng 1: Cực trị hàm số
Câu 1. Tọa độ điểm cực đại của hàm số
(2; 4).
(2;0).
A.
B.
Câu 2. Cho hàm số
Khi đó :
y1 − y2 = −4.
A.

y = x3 − 3x

B.

y = x 3 − 3x 2 + 4
C.

là :
(0; −4).

D.

(0; 4).

có giá trị cực đại và cực tiểu lần lượt là

2 y1 − y2 = 6.

C.



2 y1 − y2 = −6.

D.

y1 , y2 .

y1 + y2 = 4.

y = − x3 + 3 x + 4

Câu 3. Điểm cực tiểu của hàm số
xCT = −1.
xCT = 1.
A.
B.
Câu 4. Cho hàm số
hàm số bằng :
0.
A.

y = 2 x3 − 3 x 2 − 4

B.

là :
xCT = −3.
C.

. Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của


−12.

C.

yCT

Câu 5. Tìm giá trị cực tiểu
của hàm số
yCT = −26.
yCT = 3.
A.
B.
Câu 6. Cho hàm số
A.

( 2;2) .

y = x 3 − 3x 2 + 2
B.

D.

xCT = 3.

20.

D.

12.


y = x3 − 3x 2 − 9 x + 1
C.

yCT = −1.

D.

yCT = 6.

. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là :

( 0;2) .

C.

( 0;−2) .

( 2;−2) .

D.
y = x − 3x 2 + 2
3

Câu 7. Tổng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số
là :
3.
2.
1.
0.

A.
B.
C.
D.
y = −2x3 + 3x2 + 1
Câu 8. Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
là :
( 0;1) .
( 1; 2 ) .
( −1; 6 ) .
( 2;3) .
B.
C.
D.
A.
Câu 9. Cho hàm số

y = x3 − 3x 2 + 2

. Khẳng định nào sau đây là đúng?
1


x=2

x = 0.
và đạt cực tiểu tại
x=2
x = 0.
B.Hàm số đạt cực tiểu tại

và đạt cực đại
x = −2
x = 0.
C.Hàm số đạt cực đại tại
và cực tiểu tại
x=0
x = −2.
D.Hàm số đạt cực đại tại
và cực tiểu tại
y = x3 − 9x2 + 24x + 4
Câu 10.
Đồ thị hàm số
có điểm cực
A.Hàm số đạt cực đại tại

A ( x1; y1 )

B( x2 ; y2 )

y1 − y2

tiểu và cực đại lần lượt là

. Giá trị
bằng:
y1 − y2 = 2.
y1 − y2 = 4.
A.
B.
y1 − y2 = 0.

y1 − y2 = 44.
C.
D.
Câu 11.
Hàm số bậc ba có thể có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.0 hoặc 1 hoặc 2.
B.1 hoặc 2.
C.0 hoặc 2.
D.0 hoặc 1.
Câu 12.

Cho hàm số

A.
Câu 13.

xCD = 1.

B.

2
xCD = .
3

4 5.

B.

1.


C.

xCD = −3.

D.

Số cực trị của hàm số
A.

1.

Cho hàm số

0.

B.

0.

y = x4 − 4x2 + 2

D.

4.

2.

D.

2.


D.

. Khẳng định nào sau đây đúng ?

2

3.

là :
C.

A.Hàm số đạt cực tiểu tại hai điểm

là :

là :

C.

x3
− 3 x 2 + 5 x − 10
3

xCD = −12.

y = x3 − 3x

2 5.


y = − x3 + x 2 − 4 x + 3

B.

y=

Câu 16.

C.

2.

Số điểm cực trị của hàm số
A.

Câu 15.

. Kết luận nào sau đây là đúng ?

Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số
A.

Câu 14.

y = x 3 + 17 x 2 − 24 x + 8

x=− 2




x = 2.

3.


B.Hàm số đạt cực tiểu tại điểm

x = 0.

C.Hàm số đạt cực tiểu tại hai điểm
D.Hàm số đạt cực tiểu tại hai điểm
Câu 17.

y = −2.

(−

2; −2

)



(

)

2; −2 .

y = x4 − 2 x2 + 3


Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Hàm số có ba điểm cực trị.
B.Hàm số chỉ có đúng 2 điểm

cực trị.
C.Hàm số không có cực trị.
có đúng một điểm cực trị.
Câu 18.

Cho hàm số
yCD = −2.
A.

Câu 19.
A.

D.Hàm số chỉ

y = 3x4 − 6 x2 + 1
B.

Đồ thị hàm số
1.

yCD

. Kết luận nào sau đây là đúng?
= 1.

yCD = −1.
yCD = 2.
C.
D.

y = x4 − 3x2 + 5
B.

0.

Câu 20.

Giá trị cực tiểu của hàm số
5.
4.
A.
B.

có bao nhiêu điểm cực tiểu?
2.
3.
C.
D.

y = x4 − 2 x2 + 5
C.

là:

0.


D.

1.

y = −3x 4 + 4 x 2 − 2017

Câu 21. Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Hàm số có 1 điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
B.Hàm số không có cực trị.
C.Hàm số có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
D.Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
Câu 22.
A.

Hàm số
2.

y = − x4 + 4x2 + 3
B.

có giá trị cực đại là:

3.

C.

3


0.

D.

7.


Câu 23.
tích

y = x4 − 5 x2 + 3

Cho hàm số

đạt cực trị tại

x1 , x2 , x3

. Khi đó, giá trị của

x1 x2 x3

là:
0.
A.

B.

5.


C.

D.

Tìm giá trị cực đại
của hàm số
−4.
−5.
−2.
A.
B.
C.

C.

y = 2 x 4 + 4 x 2 + 1.

B.

y = x 4 − 2 x 2 − 1.
y=

Câu 26.

D.

−6.

Đồ thi hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị :


Câu 25.
A.

3.

y = − x4 + 2 x 2 − 5

yCĐ

Câu 24.

1.

Cho hàm số

D.
1 4
x − 2x2 + 1
4

y = x 4 + 2 x 2 − 1.
y = − x 4 − 2 x 2 − 1.

.Hàm số có

A.Một cực tiểu và một cực đại.

B.Một cực đại và không có cực tiểu.

C.Một cực tiểu và hai cực đại.


D.Một cực đại và hai cực tiểu.

y = ax 4 + bx 2 + c ( a ≠ 0)

Điều kiện để hàm số
ab < 0.
ab > 0.
A.
B.

Câu 27.

có 3 điểm cực trị là :
b = 0.
c = 0.
C.
D.

y = ax 4 + bx 2 + c ( a ≠ 0)

Điều kiện để hàm số
ab < 0.
ab ≥ 0.
A.
B.

Câu 28.

y=


Câu 29.
A.

Hàm số
x = 1.
D.

x2 − 3
x−2

có 1 điểm cực trị là :
b = 0.
c = 0.
C.
D.

đạt cực đại tại :
x = 2.
B.

x = 0.

4

C.

x = 3.



y=

Câu 30.
Cho hàm số
của hàm số
yCĐ + yCT = −5.
A.
yCĐ + yCT = 0.
C.

x 2 − 3x + 1
x

B.
D.
y=

Câu 31.

Cho hàm số

x1 x2

A.

. Tính tổng giá trị cực đại

x − 4x +1
x +1


−4.

B.

−5.

C.

x2 + 2x + 2
1− x

2.

B.

C.

. Tích

Gọi

M,n

−1.

D.

−2.

−4.


D.

−2.

Hàm

B.

2

số

y = x3 + 3 x 2 + 7 x − 2.
y = x−

y = − x − 2 x + 3.
4

x 2 + 3x + 3
x+2

x1 , x2

có hai điểm cực trị nằm trên đường

4.

Câu 33.
nào sau đây có đúng hai điểm cực trị?

1
y = x+
.
x +1
A.

y=

yCĐ + yCT = −6.

. Hàm số có hai điểm cực trị

Đồ thị hàm số
y = ax+b
a+b
thẳng
thì
bằng :

Câu 34.

yCĐ + yCT = −1.

bằng :

Câu 32.

C.

và giá trị cực tiểu


yCT

2

y=

A.

yCĐ

D.

2
.
x +1

lần lượt là giá trị cực đại, giá trị cực tiểu của hàm số

.

Khi đó giá trị của biểu thức
8.
7.
A.
B.

M 2 − 2n

bằng:

9.
C.

5

D.

6.


Câu 35.

Hàm số nào sau đây không có cực trị?
2
y = 2x +
.
y = x3 + 3 x 2 .
y = − x 4 + 2 x 2 + 3.
x +1
A.
B.
C.

Câu 36.

D.

x +1
.
x−2


Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có đúng hai cực trị?
A.
y=

C.
Câu 37.
A.

y=

y = x 4 + 3 x 2 + 2.

B.

2 x2 − 1
.
3x

y=
D.

y = x 3 − 5 x 2 + 7.
1− x
.
2x + 3

Hàm số nào dưới đây có cực trị?

y = x 4 + 1.


y=

B.

y = x 3 + x 2 + 2 x − 1.

C.

y = 2 x − 1.

D.

x +1
.
2x −1

Câu 38. Khẳng định nào là đúng trong các khẳng định sau:
A.Hàm số trùng phương có thể có 2 điểm cực trị.
B.Hàm số bậc 3 có thể có 3 cực trị.
C.Hàm số trùng phương luôn có cực trị.
D.Hàm phân thức không thể có cực trị.
y=
Câu 39.
A.
Câu 40.

Đồ thị hàm số
3.


B.

x −1
4x + 7

1.

có bao nhiêu điểm cực trị?
2.
0.
C.
D.

Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào là khẳng định sai?

A.Đồ thị hàm số
B.Đồ thị hàm số
y=
C.Hàm số

y = ax 3 + bx 2 + cx + d , (a ≠ 0)
y = ax 4 + bx 2 + c, (a ≠ 0)

ax + b
, (ad − bc ≠ 0)
cx + d

D.Đồ thị hàm số
trị.


luôn có cực trị.

luôn có ít nhất một điểm cực trị.

luôn không có cực trị.

y = ax 3 + bx 2 + cx + d , (a ≠ 0)

Dạng 2: Hàm số bậc ba
6

có nhiều nhất hai điểm cực


Câu 1.

y = ax 3 + bx 2 + cx + d (a ≠ 0)

Hàm số
y′ = 0
A.
vô nghiệm.

y =0
C.
có nghiệm.

y = ax 3 + bx 2 + cx + d (a ≠ 0)

Hàm số

y′ = 0
a > 0.
A.
có nghiệm,
a > 0.
nghiệm phân biệt,
y′ = 0
a < 0.
C.
có nghiệm,
a < 0.
nghiệm phân biệt,
Câu 2.

Câu 3.

có cực trị khi :
y′ = 0
B.
có duy nhất một nghiệm.

y =0
D.
có 2 nghiệm phân biệt.
có cực đại, cực tiểu và

xCD < xCT

khi :
y′ = 0

B.
có hai

D.

y = ax 3 + bx 2 + cx + d (a ≠ 0)

Hàm số
y′ = 0
a > 0.
A.
có nghiệm,

y′ = 0

có hai

xCD > xCT

có cực đại, cực tiểu và
khi :
y′ = 0
B.
có hai nghiệm phân biệt,

a > 0.
C.

y′ = 0


có nghiệm,

a < 0.

D.

y′ = 0

có hai nghiệm phân biệt,

a < 0.
Câu 4.

y = x3 − 2 x 2 + ax + b

Biết đồ thị hàm số
4a − b
Khi đó giá trị của
là :
1.
2.
A.
B.
y=

Câu 5.

Cho hàm số

C.


1 3
x − 2mx 2 + (4m − 1) x − 3
3

A.Hàm số có cực đại, cực tiểu khi

có điểm cực trị là

1
m< .
2

3.

A(1;3)

D.

.

4.

. Mệnh đề nào sau đây sai ?

B.Với mọi

m

, hàm số luôn có cực


trị.

C.Hàm số có cực đại, cực tiểu khi

1
m≠ .
2

m > 1.

7

D.Hàm số có cực đại, cực tiểu khi


m

Câu 6.

Tất cả các giá trị của tham số
để hàm số
x =1
tại
là :
m = 3.
m > 3.
A.
B.


Câu 7.
là:

Tất cả các giá trị thực của

A.

8
m≥− .
3

B.

Câu 8.
Cho hàm số
đại,
cực tiểu
A.

m

để hàm số

5
m>− .
3

m = 1.

A.

C.
Câu 10.

B.

A.

m ≠ 1.

Câu 12.
hàm

thì hàm số

B.

m

đạt cực đại

m < 3.

không có cực trị

D.

8
m≤− .
3


. Tìm m để hàm số có cực

m > 1.

D.

m

tùy ý.

y = ( m + 2 ) x3 + 3 x 2 + mx − 6

có cực

m ∈ ( −3;1) .

D.

m ∈ [ −3;1] .

y = x 3 + mx + 2

Cho hàm số

số thực
A.

m

D.


5
m≥− .
3

C.

m ∈ ( −∞; −3) ∪ ( 1; +∞ ) .

có cả cực đại và cực tiểu khi.
m > 0.
m ≥ 0.
B.
C.

y=
Câu 11.

m ≤ 3.

y = x 3 − 2 x 2 + ( m + 3) x − 1

C.

m ∈ ( −3;1) \ { −2} .

Hàm số
m < 0.

C.


y = (m − 1) x3 − 3x 2 − (m + 1) x + 3m 2 − m + 2

Với giá trị thực nào của tham số

Câu 9.
trị ?

y = x3 − mx 2 + (2m − 3) x − 3

D.

m ≤ 0.

1 3
x − ( m + 1) x 2 + ( m 2 + 2m ) x + 1
m
3
( là tham số). Tìm tất cả tham

để hàm số đạt cực tiểu tại

x=2

m = 1.

.

m = 0.
m = 2.

m = 3.
B.
C.
D.
y = x 3 − 3 ( m + 1) x 2 + 9 x − 2m 2 + 1( C )
m
Cho hàm số
. Tìm giá trị của để đồ thị

8


( C)

số

A.

có cực đại, cực tiểu tại

m = 1.

B.
y=

Cho hàm số

Câu 13.

( C)


A.

có cực đại, cực tiểu tại

điểm cực trị
m=±

A.

tìm
A.
Câu 16.
đại ,

m

thỏa

3 2
.
2

để

C.

sao cho

m = 1

 m = −3 .


D.

. Tìm giá trị của

m

m ∈∅.

để đồ thị hàm số

x12 + x22 = 6

m = 1.

C.

y = 4 x 3 + mx 2 − 3 x + 1

x1 , x2

Cho hàm số

Câu 15.

m = −3.

x1 , x2


B.

Cho hàm số

sao cho

x1 − x2 = 2

1 3 1 2
x − mx + ( m 2 − 3) x ( C )
3
2

m = 0.

Câu 14.

x1 , x2

m = 0
m = 1 .


D.

. Tìm tất cả các giá trị của

m


m ∈∅.

để hàm số có hai

x1 = −2 x2

m=

B.

3 2
.
2

m=−

C.

y = x 3 + (1 − 2m) x 2 + (2 − m) x + m + 2

3 2
.
2

. Gọi

x1 , x2

D.


m ∈∅.

là hai điểm cực trị ,

x1 < 1 < x2

m < −4.

Cho hàm số

B.

m > −4.

C.

y = ( m + 2 ) x 3 + 3 x 2 + mx − 5

m ≥ −4.

. Tìm các giá trị của

D.
m

m ≤ −4.

để các điểm cực

cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có hoành độ là các số dương.


−3 ≤ m ≤ −2.
A.

B.

 m < −3
 m > −2 .


C.

9

−3 < m < −2.

D.

m ∈∅.


Câu 17.
điểm

Cho hàm số

y = x 3 + (1 − 2m) x 2 + (2 − m) x + m + 2

m


. Tìm

để đồ thị hàm số có

cực đại, điểm cực tiểu , đồng thời hoành độ của điểm cực tiểu nhỏ hơn 1.

A.

5
7
≤m≤ .
4
5

Câu 18.

B.

5

m < 4
.

m > 7

5

C.

5

7
4
5

Tìm tất cả các giá trị của tham số

m

D.

5

m ≤ 4
.

m ≥ 7

5

để đồ thị hàm số

y = 2 x − 3 ( m + 1) x + 6mx
3

2

có hai điểm cực trị
y = x+2


đường thẳng
 m = −3
m = 2 .

A.
Câu 19.

B.

A, B

sao cho đường thẳng

 m = −2
m = 3 .


C.

m = 0
m = 2 .


Tìm các giá trị của tham số

y = 2 x + 3 ( m − 3) x + 11 − 3m
3

m


AB

vuông góc với

D.

m = 0
 m = −3 .


để đồ thị hàm số

2



hai điểm cực trị. Đồng thời hai điểm cực trị đó và điểm
thẳng hàng .
m = 4.
A.
Câu 20.

B.

C.

m = −3.

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số


y = x 3 − 3mx 2 + 3m3

D.
m

m = 2.

để đồ thị hàm số



hai điểm cực trị

48

m = 1.

C ( 0; −1)

A



B

sao cho tam giác

OAB

có diện tích bằng


.
A.

m=2

hoặc

m=0

.

B.
D.

m = ±2.
10

m = 2.

C.

m = −2.


y = ax 3 + bx 2 + cx + d

Câu 21.
Cho hàm số
. Nếu đồ thị hàm số có 2 điểm cực

trị là gốc tọa độ
A(−1; −1)
và điểm
thì hàm số có phương trình là:
A.
C.

y = 2 x3 − 3 x 2

.

y = x3 + 3x 2 + 3x

B.
.

D.

y = −2 x3 − 3 x 2
y = x3 − 3x − 1

.

.

Dạng 3: Hàm số trùng phương :
Câu 1.
A.
Câu 2.
A.

Câu 3.

A.
Câu 4.

A.
Câu 5.

y = ax 4 + bx 2 + c ( a ≠ 0 )

Hàm số
b < 0.

B.

y = ax 4 + bx 2 + c ( a ≠ 0 )

Hàm số
b > 0.

B.

Đồ thị hàm số
a < 0
.

b ≠ 0

Hàm số
a < 0

.

b > 0

ab > 0.

ab ≥ 0.

có ba điểm cực trị khi và chỉ khi:
ab ≤ 0.
C.

D.

ab < 0.

có một điểm cực trị khi và chỉ khi:
ab < 0.
b ≤ 0.
C.
D.

y = ax 4 + bx 2 + c

có một cực đại và hai cực tiểu khi và chỉ khi:
a ≠ 0
a > 0
a > 0
.
.

.



b > 0
b < 0
b > 0
B.
C.
D.

y = ax 4 + bx 2 + c ( a ≠ 0 )

có một cực tiểu và hai cực đại khi và chỉ khi:
a > 0
a < 0
a > 0
.
.
.



b ≠ 0
b ≥ 0
b > 0
B.
C.
D.


Xác định các giá trị của tham số

m

để đồ thị hàm số

y = mx 4 − m 2 x 2 + 2016

có ba

điểm cực trị?
A.
C.
Câu 6.
có một

m < 0.

B.

∀m ∈ ¡ \ { 0} .

m > 0.

D.Không tồn tại giá trị của

Xác định các giá trị của tham số

m


11

để đồ thị hàm số

m.

y = mx 4 + ( m − 1) x 2 + m

chỉ


điểm cực trị

A.

0 < m ≤ 1.

Câu 7.
tiểu

Tìm tất cả tham số thực

tại
A.
Câu 8.

B.

m < 0
m ≥ 1 .



để hàm số

m = −2.

m = 1.
B.
y = mx 4 + (m 2 − 9) x 2 + 1

y = ( m − 1) x 4 − ( m2 − 2 ) x 2 + 2016

B.

C.

đạt cực

m < −3.

C.

D.

m = 0.

m

m


0 < m < 3.

3 < m.

D.

y = ( m + 1) x 4 − mx 2 +
để đồ thị hàm số

cực tiểu mà không có cực đại
m < −1.
−1 ≤ m ≤ 0.
A.
B.
Xác định các giá trị của tham số

m = 2.

có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu khi giá

Xác định các giá trị của tham số

Câu 10.

0 ≤ m ≤ 1.

D.

x = −1.


Hàm số
m
trị của
là :
−3 < m < 0.
A.

Câu 9.


m

C.

m ≤ 0
m ≥ 1 .


C.

m > 1.

để đồ thị hàm số

D.

3
2

chỉ


−1 ≤ m < 0.

y = x 4 − 2mx 2 + 2m 4 − m



ba điểm cực trị đều thuộc các trục tọa độ

A.
Câu 11.

m = 1.

B.

m = 2.

Tìm tất cả tham số thực

m

C.

để hàm số

1
m= .
2


A.
Câu 12.

B.

1
m=− .
2

Tìm tất cả tham số thực

m

C.

để hàm số
12

m = 3.

y = x 4 − 2 ( m2 − m + 1) x 2 + 2017 − m

ba điểm cực trị sao cho khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu bằng
3
m=− .
2

D.

1

m= .
2

y = x 4 − 2 ( m + 1) x 2 + m 2



3

D.

3
m= .
2

có ba điểm cực trị


yCT ≥ 5


A.

m ≤ 3.

Câu 13.

B.

Cho hàm số


thực của tham số
Tính
A.

C.

y = − x 4 − 2 ( m − 4 ) x 2 − m 2 − 14
m

m > −1.

. Với

để hàm số có ba điểm cực trị và

D.

m∈( α; β )

−1 < m ≤ 3.

là tất cả các giá trị

2
yCD
< 16

T = 4 ( α + β ) + 16α .β


−1.

Câu 14.

m ≤ −1.

B.

67.

Tìm tất cả tham số thực

m

C.
để hàm số

−3.

D.

y = x 4 − 2m 2 x 2 + 1

3.

có ba điểm cực trị là ba

đỉnh của một tam giác vuông cân
A.


m = −1.

B.

m = 0.

C.

Câu 15.

D.

Tìm tất cả tham số thực

m

m = 1.
m = −1
y=

để đồ thị hàm số

hoặc

m = 1.

1 4
x − ( 3m + 1) x 2 + 2 ( m + 1)
4


có ba

điểm cực trị tạo thành một tam giác có trọng tâm trùng với gốc tọa độ

A.

1
m=− .
4
m=−

C.
Câu 16.


2
3

hoặc

B.
2
m= .
3

D.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của

m


2
m=− .
3
1
m= .
3

để đồ thị hàm số

y = x 4 − 2 ( m − 1) x 2 + m 2 − 2m

ba điểm cực trị tạo thành một tam giác với bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1
A.

0.

B.

1.

C.
13

2.

D.

3.



Câu 17.

Tìm tất cả tham số thực

m

để hàm số

y = x 4 − 2mx 2 + 2m + m 4

có ba điểm cực trị

tạo thành một tam giác với diện tích bằng 4
A.
Câu 18.

m = ± 5 16.

B.

m = − 5 16.

Tìm tất cả tham số thực
trị
A.

A ( 0;1) , B, C

m = 2.


thỏa mãn

m

để hàm số

y = x 4 − 2mx 2 + 1 − m

D.

m = 5 16.

có ba điểm cực

BC = 4?

B.

m = 2.

C.

m

Câu 19.
Tìm tất cả tham số thực để hàm số

ba đỉnh của một tam giác đều
m = 0

.

3
m
=
3

m.
A.Không tồn tại
B.

Câu 20.

C.

m = 3 16.

m = 4.

y = x 4 − 2mx 2 + 2m + m 4

C.

D.

có ba điểm cực trị

m = 3 3.

y = x 4 − 2 ( 1 − m2 ) x 2 + m + 1


m

Tìm tất cả tham số thực để hàm số
tiểu và các điểm cực trị lập thành tam giác có diện tích lớn nhất
1
1
m=− .
m= .
m = 0.
2
2
A.
B.
C.

14

m = 1.

D.

m = ± 3.

có cực đại, cực

D.

m = 1.



15



×