Tải bản đầy đủ (.doc) (71 trang)

KH cá nhan mon hoa 8+9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (538.18 KB, 71 trang )

TRƯỜNG THCS XUÂN LONG
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
Xuân Long, ngày 20 tháng 9 năm 2010
KẾ HOẠCH CÁ NHÂN
NĂM HỌC 2010-2011.
- Căn cứ chỉ thị số 3399/CT-BGD ĐT ngày 16/8/2010 của BGD và ĐT về nhiệm vụ trọng tâm của giáo dục mầm non, giáo
dục phổ thông, GD thường xuyên và GD chuyên nghiệp năm 2010-2011.
- Căn cứ công văn của SGD và đào tạo tỉnh Yên Bái về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch năm học của tổ chuyên môn và
giáo viên năm học 2010-2011.
- Thực hiện công văn số 117/PGD&ĐT-CM của phòng giáo dục và đào tạo huyện Yên Bình V/v hướng dẫn thực hiện chương
trình và xây dựng kế hoạch năm học 2010-2011, cá nhân tôi xây dựng kế hoạch cá nhân theo hướng dẫn chỉ đạo như sau:
PHẦN I.
SƠ LƯỢC LÝ LỊCH, ĐĂNG KÝ CHỈ TIÊU THI ĐUA,
NHIỆM VỤ CHUYÊN MÔN.
I. Sơ lược lý lịch:
1. Họ và tên: Đinh Anh Tuấn : Giới tính: Nam
2. Ngày, tháng, năm sịnh: 1977
3. Nơi cư trú: Xuân Long, Yên Bình, Yên Bái.
4. Điện thoại: 0978.819.737
5. Môn dạy: Sinh-Hóa-Địa; Trình độ, môn đào tạo: CĐ Sinh-Hóa-Địa
Trang: - 1 -
6. Số năm công tác trong ngành giáo dục: 13.
7. Kết quả danh hiệu thi đua:
+ Năm học 2008-2009:
+ Năm học 2009-2010:
8. Nhiệm vụ, công tác được phân công: Giáo viên dạy môn Hóa 9, Hóa 8, GDCD 7, GDCD 9
II. Chỉ tiêu đăng ký thi đua, đạo đức, chuyên môn, lớp chủ nhiệm, đề tài nghiên cứu.
1. Đăng ký danh hiệu thi đua năm học 2010-2011: Hoàn thành nhiệm vụ
2. Xếp loại đạo đức: T; Xếp loại chuyên môn: TB.


3. Đăng ký danh hiệu tập thể lớp: ................................trong đó số học sinh xếp loại
+ Hạnh kiểm: Tốt: ..........Khá: .............TB:...................Yếu:........................
+ Học lực: Giỏi:......... Khá..............TB:...................Yếu:........................
+ Tỷ lệ duy trì sỹ số học sinh (đầu năm/ cuối năm):....................................................
4. Tên đề tài nghiên cứu hay SKNN: Chuyên đề: " ............................................................................................................................".
5. Đăng ký tỷ lệ (%) điểm TBM: G, K, TB, Y, Kém năm học 2010-2011, học sinh đạt giải thi học sinh giỏi.
1. Đối với các lớp THCS.
TT Môn
Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
G K TB Y K G K TB Y K G K TB Y K
1 Hóa
2 GDCD
2. Học sinh đạt giải thi HSG các cấp, môn:
- Cấp trường:
Trang: - 2 -
+ Các môn văn hóa:
+ Thi giải toán trên MTCT: 0
+ Thi giải toán trên Internet, số giải: 0.
- Cấp huyện:
+ Các môn văn hóa: 0
+ Thi giải toán trên MTCT: 0
+ Thi giải toán trên Internet, số giải: 0.
- Cấp tỉnh:
+ Các môn văn hóa: 0
+ Thi giải toán trên MTCT: 0
+ Thi giải toán trên Internet, số giải: 0.
III. Nhiệm vụ chuyên môn của cá nhân.
1. Thực hiện dạy học bám sát chương trình, PPCT, tích hợp môi trường và chuẩn kiến thức kỹ năng, thực hiện tốt quy chế, quy định
chuyên môn của trường và của phòng giáo dục đề ra. Thực hiện bám sát kế hoạch dạy học đề ra.
2. Thường xuyên tự BDCM để nâng cao tay nghề, tham gia đầy đủ các buổi tập huấn chuyên môn do phòng giáo dục tổ chức, thực

hiện tốt chuẩn kỹ năng chương trình giáo dục phổ thông.
3. Đổi mới phương pháp dạy học, đổi mới kiểm tra đánh giá. Thực hiện chủ trương "Mỗi giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục thực
hiện một đổi mới trong phương pháp dạy học và quản lý".
4. Có ý thức bồi dưỡng, giúp đỡ người mới vào nghề. Bản thân là Gv mới vào nghề nên không ngừng học hỏi ở đồng nghiệp và biết
giúp đỡ đồng nghiệp.
5. Làm tốt công tác phụ đạo học sinh yếu kém và bồi dưỡng học sinh giỏi; dạy thêm, học thêm; tham gia công tác hội giảng.
Trang: - 3 -
6. Ứng dụng công nghệ tông tin trong dạy học và các công tác khác.
7. Tham gia sinh hoạt tổ chuyên môn đầy đủ, đóng góp ý kiến chất lượng có hiệu quả.
IV. Nhiệm vụ chung.
1. Nhận thức tư tương chính trị:
- Có tư tưởng lập trường chính trị vững vàng, tham gia đầy đủ và học tập tốt các đợt tập huấn chính trị do PGD.
2. Chấp hành tốt chủ trương, chính sách pháp luật của Đảng, của nhà nước, luật giáo dục năm 2005, điều lệ trường phổ thông.
3. Nghiêm chỉnh chấp hành Quy chế của ngành, quy định của cơ quan, đơn vị, đảm bảo số lượng, chất lượng ngày, giờ công lao
động, chấp hành tốt sự phân công lao động của nhà trường, sẵn sàng tham gia dạy thay giáo viên nghỉ khi được phân công.
4. Giữ gìn nhân cách đạo đức và lối sống lành mạnh, trong sáng của người giáo viên, yus thức đấu tranh chống các biểu hiện tiêu
cực; sự tín nhiệm của đồng nghiệp, học sinh và nhân dân.
5. Có ý thức xây dựng khối đoàn kết trong cơ quan, trung thực trong công tác; quan hệ đồng nghiệp đúng mực, có tinh thần phục vụ
nhân dân tốt.
6. Có tinh thần hoc tập nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ, học tập ở đồng nghiệp và học tập qua các đợt tập huấn chuyên môn
do PGD tổ chức. Ý thức tổ chức kỷ luật tốt, tinh thần trách nhiệm cao trong công việc, có tinh thần phê và tự phê
7. Thực hiện tốt các cuộc vận động: Hai không, học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh. Thực hiện luật ATGT. Ứng
dụng CNTT trong dạy học. Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực. Tham gia hưởng ứng các phong trào thi đua trong và
ngoài nhà trường.
8. Tham gia các hoạt động của tổ chức đoàn thể, hoạt động xã hội, văn hóa văn nghệ TDTT trong và ngoài nhà trường.
PHẦN II
Trang: - 4 -
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BỘ MƠN
I. Lớp: 9; Mơn: Hóa
1. Tổng thể:

Học kỳ
Số tiết
trong tuần
Số điểm
miệng
Số bài
kiểm tra
15p/1HS
Số bài kiểm
tra 1 tiêt trở
lên
Số tiết dạy
chủ đề tự
chọn
Kỳ I (19 tuần) 2 1 2 3
Kỳ II (18 tuần) 2 1 2 3
Cộng cả năm 70 2 6 6
2.Kế hoạch chi tiết
Từ ngày
tháng
năm đến
ngày
tháng
năm
Tuần
Tiết
PP
CT
Nội dung Mục đích, u cầu, biện pháp, điều kiện, phương tiện thực hiện.
Ghi chú

(kiểm
tra 15
phút...)
Mục đích u cầu
Biện pháp,
điều kiện
Phương tiện thực
hiện
A. Học kì I
9/8-14/8 1
1 Ơn tập đầu năm 1. Kiến thức: Hệ thống hố các kiến thức đã học ở lớp
8.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính tốn theo CTHH, PTHH.
3. Thái độ: Hứng thú học tập bộ mơn Hóa học
- Trực quan
- Đàm thoại
- Thảo luận
nhóm
2 Chương 1 :
CÁC LOẠI HỢP
CHẤT VƠ CƠ
Tính chất hóa
1. Kiến thức: HS biết được:
- Tính chất hoá học của oxit:
+ Oxit bazơ tác dụng được với nước, dung dòch axit,
oxit axit.
+ Oxit axit tác dụng được với nước, dung dòch bazơ,
- Trực quan
- Đàm thoại
- Thảo luận

nhóm
-Dụng cụ: 1 giá ống
n
o
4 ống n
o
, 1 kẹp gỗ
cốc t/tinh, ống hút.
- Hóa chất : CuO,
CaO, H
2
O,dd HCl,
Trang: - 5 -
học của oxit, khái
qt về sự phân
loại oxit
oxit bazơ.
- Sự phân loại oxit, chia ra các loại: oxit axit, oxit
bazơ, oxit lưỡng tính va oxit trung tính.
2. Kĩ năng:- Quan sát thí nghiệm và rút ra tính chất
hoá học của oxit bazơ, oxit axit.
- Viết được các PTHH minh họa t/chất h/học của oxit.
- Tính thành phần phần trăm về khối lượng của oxit
trong hỗn hợp hai chất.
3. Thái độ: Phát hiện và giải quyết vấn đề trên cơ sở
phân tích khoa học.
quỳ tím
16/8-21/8 2
3 Một số oxit quan
trọng

1.Kiến thức: HS biết được T/chất, ứng dụng, đ/chế CaO.
2. Kĩ năng:- Dự đốn, k/tra và k/luận được về t/chất
h/học của CaO.
- Viết được các PTHH minh họa t/chất h/học của CaO.
3. Thái độ: Ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế cuộc
sống.
- Trực quan
- Đàm thoại
- Thảo luận
nhóm
- Hóa chất: CaO, d d
HCl, H
2
SO
4
(l),

CaCO
3
, dd Ca(OH)
2
- Dụng cụ: ống n
o
cốc t/tinh, đũa thủy
tinh
- Tranh lò nung vơi
4 Một Số Oxit
Quan Trọng (tt)
1.Kiến thức: HS Biết được T/chất, ứng dụng, đ/chế SO
2

2. Kĩ năng:
- Dự đốn, k/tra và k/luận được về t/chất h/học của SO
2
.
- Viết được các PTHH minh họa t/chất h/học của SO
2
.
3. Thái độ: Ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế cuộc
sống.
- Trực quan
- Đàm thoại
- Thảo luận
nhóm
- Bảng phụ, bút dạ
23/8-28/8 3
5 Tính chất Hóa
Học Của Axit
1. Kiến thức: HS biết được: Tính chất hoá học của
axit: Tác dụng với quỳ tím, với bazơ, oxit bazơ và
kim loại.
2. Kĩ năng
- Quan sát t/nghiệm=> TCHH của axit nói chung
- Viết các PTHH chứng minh t/chất của axit.
3. Thái độ: Phát hiện và giải quyết vấn đề trên cơ sở
phân tích khoa học.
- Trực quan
- Đàm thoại
- Thảo luận
nhóm
- Dụng cụ: Giá ống

n
o
, ống n
o
, kẹp,ống
hút.
- Hóa chất: dd (HCl,
H
2
SO
4
, CuSO
4
,
NaOH,), Zn ( Al),
quỳ tím, Fe
2
O
3
6 Một số axit quan
trọng
1. Kiến thức: HS biết được: T/chất, ứng dụng, cách
nhận biết axit HCl, H
2
SO
4
(l+đ).
- Trực quan
- Đàm thoại
- Hóa chất: dd (HCl,

H
2
SO
4
, NaOH), q
Trang: - 6 -
2. Kĩ năng
- Dự đoán, k/tra & k/luận được về TCHH của axit HCl,
H
2
SO
4
(l+đ)
- Viết các PTHH chứng minh t/chất của axit
H
2
SO
4
( loãng và đặc, nóng).
- Tính nồng độ hoặc k/lượng dd axit HCl, H
2
SO
4
trong
phản ứng.
3. Thái độ: Ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế cuộc
sống.
- Thảo luận
nhóm
tím, H

2
SO
4
đ,
Zn, Fe, Cu(OH)
2
,
CuO, Cu
- Dụng cụ: Giá ống
n
o
, ống n
o
, kẹp gỗ .
30/8-4/9 4
7 Một Số Axit
Quan Trọng (tt)
1. Kiến thức: HS biết được:
Phương pháp sản xuất H
2
SO
4
trong công nghiệp
2. Kĩ năng
- Nhận biết được dd axit HCl và dd muối clorua, axit
H
2
SO
4
và dd muối sunfat

- Tính nồng độ hoặc k/lượng dd axit HCl, H
2
SO
4
trong
phản ứng.
3. Thái độ: Ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế cuộc
sống.
- Trực quan
- Đàm thoại
- Thảo luận
nhóm
- Dụng cụ: GIá ống
n
o
, ống n
o
, kẹp gỗ,
đèn cồn, ống hút
- Hóa chất:H
2
SO
4
Đặc, loãng, Cu,
dd( BaCl
2
, Na
2
SO
4

,
HCl, NaCl, NaOH
8 Luyện tập: tính
chất hóa học của
oxit và axit
1. Kiến thức: Củng cố t/c h/học của ox bzơ, ox ax, t/c
h/học của axít.
2. Kĩ năng: Viết PTHH, giải BT định tính và định
lượng.
3. Thái độ: Phát triển năng lực, tự học, sáng tạo.
Trực quan -
Đàm thoại -
Thảo luận
nhóm
Bảng phụ chép bài
tập
6/9-11/9 5
9 Thực hành: Tính
chất hóa học của
oxit & axit
1. Kiến thức: HS biết được:
Mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện các
th/nghiệm:
- Oxit t/dụng với nước => dd bazơ hoặc axit
- Nhận biết dd axit, dd bazơ & dd muối sunfat
2. Kĩ năng:
- Sử dụng d/cụ & h/chất để tiến hành an toàn, thành công
các TN.
- Quan sát, mô tả, giải thích h/tượng & viết được các
PTHH của TN.

- Viết tường trình TN.
3. Thái độ: Phát hiện và giải quyết vấn đề trên cơ sở
phân tích khoa học.
- Thực hành
- Hoạt động
nhóm
- Dụng cụ: 1 giá ống
n
o
, 8 ống n
o
, 1 kẹp gỗ,
1 lọ t/tinh, miệng
rộng, 1 muôi sắt, 1
cốc t/tinh có nước,
ống hút, đèn cồn, 1
bát sứ.
- Hóa chất: CaO,
H
2
O, P, d d Na
2
SO
4
,
NaCl, BaCl, quì tím
Trang: - 7 -
10 Kiểm tra viết 1
tiết
1. Kiến thức: Củng cố và kiểm tra kiến thức của h/s về

t/c h/học của oxít, axít, 1 số ứng dụng trong thực tế.
2. Kĩ năng: Viết ptpư, làm 1 số dạng bài tập 3. Thái độ:
Phát triển tính tự lập và sáng tạo.
Kiểm tra viết - Đề bài
- Đáp án
- Biểu điểm
13/9-18/9 6
11 Tính chất hóa
học của bazơ
1. Kiến thức: HS biết được:
TCHH chung của bazơ ; tính chất hoá học riêng của
bazơ tan (kiềm) ; tính chất riêng của bazơ không tan
trong nước.
2. Kĩ năng:
- Tra bảng tính tan để biết 1 bazơ cụ thể thuộc loại kiềm
hoặc bazơ khơng tan
- Quan sát TN => TCHH của bazơ, t/chất riêng của bazơ
khơng tan.
- Viết các PTHH minh họa TCHH của bazơ.
3. Thái độ: Phát hiện và giải quyết vấn đề trên cơ sở
phân tích khoa học.
Trực quan -
Đàm thoại -
Thảo luận
nhóm
- Dụng cụ: - Giá để
ống n
o
, ống n
o

, kẹp
đũa t/tinh.
- Hóa chất: Ca(OH)
2
,
NaOH, HCl, H
2
SO
4
,
Cu SO
4
, CaCO
3
hoặc
Na
2
CO
3
, q tím.
phenolphtalein.
12 Một số bazơ
quan trọng
1. Kiến thức: HS biết được:
T/chất, ứng dụng của NaOH; phương pháp sản xuất
NaOH từ muối ăn.
2. Kĩ năng:
- Viết các PTHH minh họa TCHH của NaOH.
- Tính k/lượng hoặc t/tích dd NaOH tham gia phản ứng.
3. Thái độ: Ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế cuộc

sống.
Trực quan -
Đàm thoại -
Thảo luận
nhóm
- Dụng cụ: Giá ống
n
o
, ống n
o
, kẹp gỗ, đế
sứ.
Bộ thiết bị điện phân
d d muối.
Bộ thiết bị điện phân
d d muối.
- H/c: Q tím, d d:
NaOH, HCl, fênol
Hóa chất: Q tím,
NaOH, HCl,
phenolphtalein.
- Tranh vẽ : Các ứng
dụng của NaOH
- Tranh vẽ : Các ứng
dụng của NaOH
20/9-25/9 7 13 Một Số Bazơ
Quan Trọng (tt)
1. Kiến thức: HS biết được:
- T/chất, ứng dụng của Ca(OH)
2

- Thang PH & ý nghĩa giá trị PH của dung dịch
2. Kĩ năng:
Trực quan -
Đàm thoại -
Thảo luận
nhóm
- Hóa chất: CaO,
nước quả chanh,
HCl, NaCl, NH
3
- Dụng cụ: Cốc t/tinh,
Trang: - 8 -
- Nhận biết môi trường dd bằng chất chỉ thị màu; nhận
biết dd Ca(OH)
2
-Viết các PTHH minh họa TCHH
- Tính k/lượng hoặc t/tích dd Ca(OH)
2
tham gia phản
ứng.
3. Thái độ: Ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế cuộc
sống.
đũa t/tinh phễu, giấy
lọc, giá sắt, ống n
o
,
giấy pH.
14 Tính chất hóa
học của muối.
1. Kiến thức: HS biết được:

- TCHH của muối: t/dụng với k/loại, dd axit, dd bazơ, dd
muối khác, nhiều muối bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao.
- Kh/niệm pư trao đổi & đ/kiện để pư trao đổi thực hiện
được
2. Kĩ năng
- Tiến hành 1 số th/nghiệm, quan sát, g/thích h/tượng =>
TCHH của muối
- Viết được các PTHH minh họa TCHH của muối
- Tính k/lượng hoặc thể tích dd muối trong pư
3. Thái độ: Phát hiện và giải quyết vấn đề trên cơ sở
phân tích khoa học.
Trực quan -
Đàm thoại -
Thảo luận
nhóm
- Dụng cụ: ống n
o
,
ống hút, kẹp gỗ , giá
ống n
o
, 1 cốc nước
- Hóa chất: Cu, Fe,
AgNO
3
, H
2
SO
4
,

BaCl
2
, NaCl,
CuSO
4 ,
Na
2
CO
3
,
Ba(OH)
2
, Ca(OH)
2
.
27/9-2/10 8
15 Một số muối
quan trọng
1. Kiến thức: HS biết được: Một số t/chất & ứng dụng
của NaCl & KNO
3
2. Kĩ năng
- Nhận biết được 1 số muối cụ thể
- Tính k/lượng hoặc thể tích dd muối trong pư.
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn
Trực quan -
Đàm thoại -
Thảo luận
nhóm
- Tranh vẽ ruộng

muối
- H/chất : KCl, NaCl
16 Phân bón hóa
học
1. Kiến thức: HS biết được: Tên, th/phần h/học & ứng
dụng của 1 số phân bón h/học thông dụng
2. Kĩ năng: Nhận biết được 1 số phân bón h/học thông
dụng
3. Thái độ: Ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế cuộc
sống.
Trực quan -
Đàm thoại -
Thảo luận
nhóm
- Mẫu phân bón hóa
học
- Phiếu học tập
4/10-9/10 9 17 Mối quan hệ
giữa các hợp
chất vô cơ
1. Kiến thức: Biết và chứng minh được mối quan hệ
giữa oxit axit, bazơ, muối.
2. Kĩ năng
- Lập sơ đồ mqh giữa các loại h/chất vô cơ
- Viết được các PTHH b/diễn sơ đồ chuyển hóa
Trực quan -
Đàm thoại -
Thảo luận
nhóm
- Sơ đồ mối quan hệ

giữa oxit axit, bazơ,
muối.
- Phiếu học tập
Trang: - 9 -
- Phân biệt 1 số h/chất vô cơ cụ thể
- Tính th/phần % về k/lượng hoặc thể tích của hỗn hợp
chất rắn, hỗn hợp chất lỏng, h/hợp khí
3. Thái độ: Phát hiện và giải quyết vấn đề trên cơ sở
phân tích khoa học.
18 Luyện tập
chương 1
1. Kiến thức : Củng cố được t/c của các loại h/chất vô
cơ: OX, AX, BZơ ,Muối. Mối quan hệ của các h/chất
đó.
2. Kĩ năng viết ptpư, Biết phân biệt các hóa chất, làm
bài tập định lượng.
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn
Trực quan -
Đàm thoại -
Thảo luận
nhóm
Bảng phụ chép kiến
thức cần nhớ và bài
tập.
KT 15P
11/10-
16/10
10
19 Thực hành: Tính
chất hóa học của

bazơ và muối
1. Kiến thức: HS biết được: Mục đích , các bước tiến
hành, kĩ thuật thực hiện các th/nghiệm
- Bazơ t/dụng với dd axit, dd muối
- Dd muối t/dụng với k/loại, với dd muối khác và với dd
axit
2. Kĩ năng:
- Sử dụng d/cụ & h/chất để tiến hành an toàn, thành công
các th/nghiệm
- Quan sát, mô tả , giải thích h/tượng & viết được các
PTHH của th/nghiệm
- Viết tường trình th/nghiệm
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn
Thực hành
Quan sát ,
hoạt động
nhóm.
- Hóa chất: NaOH,
FeCl
3,
, CuSO
4
, HCl,
BaCl
2
,
Na
2
SO
4

H
2
SO
4
, dây
Al, 1 cốc nước,
Cu(OH)
2
- D/cụ: Giá ống n
o
, 12
chiếc ống n
o
, 4 ống
hút, kẹp
- Dụng cụ: Giá ống
n
o
, 12 chiếc ống n
o
, 4
ống hút, kẹp gỗ
20 Kiểm tra viết 1
tiết
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về các h/chất vô cơ,
mối q/hệ giữa ,các h/c.
2. Kĩ năng: Viết PTPƯ phù hợp t/c h/học, kỹ năng làm
bài tập định tính
3. Thái độ: Phát triển năng lực tự học, sáng tạo.
Kiểm tra viết Đề bài + đáp án

18/10-
23/10
11 21 Chương II
Tính chất vật lí
chung của kim
loại
1. Kiến thức: HS biết được: Tính chất vật lí của kim
loại.
2. Kĩ năng: Quan sát h/tượng th/nghiệm cụ thể => t/c
vật lí của k/loại.
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn
Trực quan -
Đàm thoại -
Thảo luận
nhóm
- Dụng cụ: đoạn dây
Fe, 1 đèn cồn, diêm,
dây điện đồng , than
chì, than gỗ, 1 dao, 1
kéo, vật thử tính dẫn
điện Al,
- GV Đem dây bạc,
Trang: - 10 -
vỏ kẹo rát bạc .
22
Tính Chất Hóa
Học Của Kim
Loại
1. Kiến thức: HS biết được: Tính chất hoá học của kim
loại.

2. Kĩ năng
- Quan sát h/tượng th/nghiệm cụ thể=> tính chất hóa học
của k/loại.
- Tính k/lượng của k/loại trong pư, th/phần % về k/lượng
của hỗn hợp 2 k/loại
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn
Trực quan -
Đàm thoại -
Thảo luận
nhóm
- Hóa chất; 1 lọ oxi, 1
lọ clo, Na, dây thép,
H
2
SO
4
loãng, Cu SO
4
,
AgNO
3
, AlCl
3
. Fe,
Zn,Cu.
- Dụng cụ: 1 lọ t/tinh
miệng rộng, giá ống
n
o
, 10 ống n

o
, đèn
cồn, muôi sắt, 2 ống
hút, 1 cốc nước.
cồn, muôi sắt, 2 ống
hút, 1 cốc nước.
GV: Bảng fụ chép bài
tập
25/10-
30/10
12
23 Dãy hoạt động
hóa học của kim
loại
1. Kiến thức: HS biết được: Dãy h/động h/học của
k/loại. Ý nghĩa của dãy h/động h/học của k/loại
2. Kĩ năng
- Quan sát h/tượng th/nghiệm cụ thể=> dãy h/động h/học
của k/loại
- Vận dụng được ý nghĩa dãy h/động h/học của k/loại để
dự đoán kết quả pư của k/loại cụ thể với dd axit, với
nước & với dd muối
- Tính k/lượng của k/loại trong pư, th/phần % về k/lượng
của hỗn hợp 2 k/loại
3. Thái độ: Phát hiện và giải quyết vấn đề trên cơ sở
phân tích khoa học.
Trực quan -
Đàm thoại -
Thảo luận
nhóm

- Dụng cụ: Giá ống
n
o
, ống n
o
, cốc
t/tinh,kẹp gỗ, ống hút,
1 cốc nước
nước

- H/c: Na, đinh Fe ,
dây Cu, dây Ag,
CuSO
4
, FeSO
4
,
AgNO
3
, HCl, H
2
O,
phenolphtalein
24
Nhôm
1. Kiến thức: HS biết được:
- TCHH của Ạl: chúng có những TCHH chung của
k/loại; Al không pư với (HNO
3
& H

2
SO
4
) đặc nguội; Al
pư được với dd kiềm.
- Phương pháp sản xuất l bằng cách điện phân nhôm oxit
nóng chảy
2. Kĩ năng
- Dự đoán, k/tra , kết luận về TCHH của Al. Viết các
PTHH minh họa
Trực quan -
Đàm thoại -
Thảo luận
nhóm
- Dụng cụ: 1 miếng
bìa cứng, thìa, 1 đèn
cồn,1ốngdẫn khí, ống
n
o
,kẹp, giá ống n
o,
, 1
cốc nước,ống hút
- Hóa chất: Al lá
và bột, dd HCl,
NaOH,
Trang: - 11 -
- Quan sát sơ đồ, ảnh=> nhận xét về phương pháp sản
xuất Al.
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn

01/11-
6/11
13
25 Sắt 1. Kiến thức: HS biết được: TCHH của Fe: chúng có
những TCHH chung của k/loại; Fe không pư với (HNO
3
& H
2
SO
4
) đặc nguội; Fe là k/loại có nhiều h/trị
2. Kĩ năng
* Dự đoán, k/tra , kết luận về TCHH của Fe. Viết các
PTHH minh họa
* Phân biệt được Al&Fe bằng ph/pháp h/học
* Th/phần % về k/lượng của hỗn hợp bột Al&Fe.
3. Thái độ: Ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế cuộc
sống.
Trực quan -
Đàm thoại -
Thảo luận
nhóm
- Dụng cụ: Bình thủy
tinh miệng rộng, đèn
cồn, kẹp gỗ
- Hóa chất: dây Fe
hình lò so, Bình khí
clo
26 Hợp kim sắt:
Gang , Thép

1. Kiến thức: HS biết được:
- Th/phần chính của gang & thép
- Sơ lược về phương pháp luyện ganh & thép
2. Kĩ năng
- Quan sát sơ đồ, ảnh=> nhận xét về phương pháp luyện
gang, thép
- Tính k/lượng Al hoặc Fe th/gia pư hoặc sản xuất được
theo hiệu suất pứ
3. Thái độ: Ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế cuộc
sống.
Trực quan -
Đàm thoại -
Thảo luận
nhóm
- Sơ đồ lò cao và
luyện gang, thép
- Mẫu gang, thép
8/11-
13/11 14
27 Sự ăn mòn kim
loại & bảo vệ
kim loại không bị
ăn mòn
1. Kiến thức: HS biết được:
- Kh/niệm về sự ăn mòn k/loại & 1 số yếu tố ảnh hưởng
đến sự ăn mòn k/loại
- Cách bảo vệ k/loại không bị ăn mòn
2. Kĩ năng
- Quan sát 1 số th/nghiệm=> nhận xét về 1 số yếu tố ảnh
hưởng đến sự ăn mòn k/loại

- Nhận biết được sự ăn mòn k/loại trong thực tế
- Vận dụng k/thức để bảo vệ 1 số đồ vật bằng k/loại
trong gia đình
3. Thái độ: Ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế cuộc
sống.
Trực quan -
Đàm thoại -
Thảo luận
nhóm
Một số đồ dùng bị gỉ,
bảng phụ , bút dạ
28 Luyện tập 1. Kiến thức: Trực quan - - Tấm bìa ghi t/c ,
KT 15P
Trang: - 12 -
chương 2: Kim
loại
Hệ thống kiến thức cơ bản, so sánh t/c của nhôm,sắt, với
t/c chung k/loại
2. Kĩ năng
Biết vận dụng ý nghĩa dãy k/loại để xét ptpư, vận dụng.
làm BT định lượng và định tính.
3. Thái độ: Phát hiện và giải quyết vấn đề trên cơ sở
phân tích khoa học.
Đàm thoại -
Thảo luận
nhóm
thành fần, ứng dụng
của gang thép.
- Bảng phụ- bút dạ,
phiếu ghi BT

15/11-
20/11
15
29 Thực hành :
Tính chất hóa
học của nhôm &
sắt (lấy điểm hệ
sô 2)
1. Kiến thức: HS biết được:
Mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện các
th/nghiệm
- Al t/dụng với O
2
- Fe t/dụng được với S
- Nhận biết Al&Fe
2. Kĩ năng:
- Sử dụng d/cụ & h/chất để tiến hành an toàn, thành công
các th/nghiệm
- Quan sát, mô tả , giải thích h/tượng & viết được các
PTHH của th/nghiệm
- Viết tường trình th/nghiệm
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn
- Thực hành
- Quan sát
- Hoạt động
nhóm
- Dụng cụ: 1 miếng
tôn 5x5cm; đèn cồn ,
thìa, diêm, giá thí
n

0
3 ống n
o
, đũa TT, 1
bát sứ, kẹp, ống hút,
nam châm.
- Hóa chất: Bột Al
,bột S ,bột Fe , giấy
lọc , dd NaOH,
30 Chương 3:
PHI KIM – SƠ
LƯỢC BẢNG
TUẦN HOÀN
CÁC NTHH
Tính chất của
phi kim
1. Kiến thức: HS biết được:
- T/chất vật lí của p/kim
- TCHH của p/kim: t/dụng với k/loại, với H
2
&O
2
- Sơ lược về mức độ h/động h/học mạnh, yếu của một số
p/kim
2. Kĩ năng
- Quan sát th/nghiệm, ảnh => nhận xét về TCHH của
p/kim
- Viết 1số PTHH theo sơ đồ chuyển hóa của p/kim
- Tính lượng p/kim & h/chất của p/kim trong PƯHH
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn

Trực quan -
Đàm thoại -
Thảo luận
nhóm
-Hóa chất: 1 bình clo,
quỳ tím, nước
- Dụng cụ: 1 bộ TN
đ/c H
2
có ống dẫn khí,
đèn cồn
22/11-
27/11
16 31 Clo 1. Kiến thức: HS biết được:
- T/chất v/lí của Clo
- Clo có 1 số t/chất chung của p/kim, clo còn t/dụng với
nước & dd bazơ, clo là p/kim h/động h/học mạnh.
2. Kĩ năng:
Trực quan -
Đàm thoại -
Thảo luận
nhóm
- Dụng cụ: Bình t/tinh
có nút,đèn cồn, đũa
t/tinh , giá sắt, cốc
- Hóa chất::Lò xo Fe
(bút bi),3 bình khí
Trang: - 13 -
- Dự đoán, k/tra, k/luận được TCHH của clo & viết các
PTHH

- Quan sát th/nghiệm, nhận xét về t/dụng của clo với
nước, với dd kiềm & tính tẩy màu của clo ẩm
- Nhận biết khí clo bằng giấy màu ẩm
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn
clo, dd NaOH, nước ,
t/tinh ống dẫn khí. ,
nhôm
32 CLO (tt) 1. Kiến thức: HS biết được: Ứng dụng, phương pháp
đ/chế & thu khí clo trong phòng th/nghiệm & trong công
nghiệp.
2. Kĩ năng: - Quan sát th/nghiệm, nhận xét, kết luận.
- Tính thể tích khí clo th/gia hoặc tạo thành trong PƯHH
ở đktc
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn
Trực quan -
Đàm thoại -
Thảo luận
nhóm
- Bình điện phân dd
NaCl, Hình3,4 phóng
to
- Hóa chất: MnO
2
, dd
HCl đặc, bình đựng
H
2
SO
4
,dd NaOH

- Dụng cụ: Giá Fe,
đèn cồn, bình cầu có
nhánh, ống dẫn khí, .
. bình t/t thu clo, Cốc
t/t đựng dd NaOH.để
khử clo dư
29/11-
4/12
17
33 Cacbon 1. Kiến thức: HS biết được:
- Cacbon có 3 dạng thù hình chính: kim cương, than chì,
cacbon vô định hình
- Cacbon vô định hình có tính hấp phụ & h/động h/học
mạnh nhất.Cacbon là p/kim h/động h/học yếu: t/dụng với
oxi &1 số oxit l/loại
- Ứng dụng của cacbon
2. Kĩ năng
- Quan sát th/nghiệm, ảnh => nhận xét T/chất của cacbon
- Viết các PTHH của cacbon với oxi, 1 số oxit k/loại
- Tính lượng cacbon & h/chất của cacbon trong PƯHH
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn
Trực quan -
Đàm thoại -
Thảo luận
nhóm
- Mẫu vật: Ruột bút
chì, than gỗ.
- Dụng cụ: Giá Fe,
ống n
o

, giá ống n
o
,
đèn cồn, cốc t/tinh,
phễu, muôi Fe, giấy
lọc
- Hóa chất : 1 lọ khí o
xi, than gỗ, H
2
O,
CuO, dd Ca(OH)
2
34 Các Oxit Của
cacbon
1. Kiến thức: HS biết được:
- CO là oxit không tạo muối, độc , khử được nhiều oxit ở
nhiệt độ cao
- CO
2
có những t/chất của oxit axit.
2. Kĩ năng
- Quan sát th/nghiệm, ảnh => TCHH của CO,CO
2
Trực quan -
Đàm thoại -
Thảo luận
nhóm
- Dụng cụ: ống n
o
,

thìa , cốc t/tinh, đèn
cồn, diêm, kẹp,giá n
o
,
- Hóa chất: nước,
NaHCO
3
nước vôi
trong
Trang: - 14 -
- Xác định phản ứng có thực hiện được hay không & viết
các PTHH
- Nhận biết khí CO
2,
1 số muối cụ thể
- Tính th/phần % thể tích khí CO,CO
2
trong hỗn hợp
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn
6/12-
11/12
18
35 Ôn tập HK1 1. Kiến thức:
Củng cố được kiến thức cơ bản về các hợp chất vô cơ.t/c
chung của KL, PKT/c h/học , mối quan hệ gữa các hợp
chất ,ứng dụng của các hợp chất, đ/chất.
2. Kĩ năng: Viết PTHH, nhận biết các chất, làm bài tập.
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn
Trực quan -
Đàm thoại -

Thảo luận
nhóm
Bảng phụ chép btập,
1 số kiến thức cơ bản
36 Kiểm tra HK1 1. Kiến thức:
Kiểm tra được kiến thức của h/s vê t/c hóa học, dụng của
h/chất vô cơ, đơn chất k/l. pkim
2. Kĩ năng: Viết ptpư, làm BT định lượng định tính
3. Thái độ: Phát huy tính tự lập,tính tư duy sáng tạo cho
HS.
Kiểm tra viết. Đề + Đáp án và biểu
điểm.
27/12-
01/01
20
37 Axitcacbonic Và
Muối Cacbonat
1. Kiến thức: HS biết được:
- H
2
CO
3
là axit yếu, không bền
- Tính chất hóa học của muối cacbonat
- Chu trình của cacbon trong tự nhiên & vấn đề bảo vệ
môi trường
2. Kĩ năng
- Quan sát th/nghiệm, ảnh => TCHH của muối cacbonat
- Xác định phản ứng có thực hiện được hay không & viết
các PTHH

- Nhận biết 1 số muối cụ thể
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn
Trực quan -
Đàm thoại -
Thảo luận
nhóm
- Dụng cụ: giá ống n
o,
ống

n
o
, ống hút, kẹp
gỗ
- Hóa chất: Na
2
CO
3
,
K
2
CO
3
, NaHCO
3
,
HCl, Ca(OH)
2
, CaCl
2

- Tranh vẽ: chu trình
các bon trong tự
nhiên
38 Silic, công nghiệp
silicat
1. Kiến thức: HS biết được:
- Silic là p/kim h/động yếu (t/dụng được với O
2
, k
o
p/ứng
trực tiếp với H
2
), SiO
2
là 1 OA( t/dụng với kiềm, muối
ccacbonat k/loại kiềm ở t
o
cao)
- Một số ứng dụng quan trọng của silic, silicđioxit, muối
silicat
- Sơ lược về th/phần & các công đoạn chính sản xuất
Trực quan -
Đàm thoại -
Thảo luận
nhóm
Bảng nhóm, mẫu vật,
tranh về đồ gốm sứ
t/tinh, xi măng…
Mẫu vật: Đất sét, cát

trắng.
Trang: - 15 -
thủy tinh, đồ gốm, xi măng
2. Kĩ năng:
- Đọc & tóm tắc được thông tin về Si,SiO
2
, muối silicat,
sản xuất thủy tinh, đồ gốm, xi măng
- Viết được các PTHH minh họa t/chất of Si,SiO
2
,muối
silicat
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn
03/01-
8/01
21
39 Sơ lược về bảng
tuần hoàn các
nguyên tố hóa
học
1. Kiến thức: HS biết được:
- Các ng/tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo
chiều tăng dần của điện tích hạt nhân ng/tử. Lấy ví dụ
minh họa
- C/tạo bảng tuần hoàn: ô ng/tố, chu kì, nhóm.Lấy ví dụ
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn
Trực quan -
Đàm thoại -
Thảo luận
nhóm

Bảng tuần hoàn các
ng/tố h/học
40 Sơ lược về bảng
tuần hoàn các
nguyên tố hóa
học
1. Kiến thức: HS biết được:
- Quy luật biếm đổi tính k/loại, p/kim trong chu kì &
nhóm.lấy ví dụ
- Ý nghĩa của bảng tuần hoàn: sơ lược về mlh giữa c/tạo
ng/tử,vị trí ng/tố trong bảng tuần hoàn & TCHH cơ bảng
của ng/tố đó
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn
Trực quan -
Đàm thoại -
Thảo luận
nhóm
- Tranh bảng hệ thống
tuần hoàn
- Sơ đồ cấu tạo n/tử 1
số n/tố (Nhóm 1-
nhóm 3)
10/01-
15/01
22
41 Luyện tập
chương 3: Phi
kim-Sơ lược về
bảng tuần hoàn
các nguyên tố

hóa học
1. Kiến thức: HS biết được:
- Hệ thống hoá kiến thức đã học, Tính chất của clo,
cacbon, silic, 1 số hợp chất của nó
- Cấu tạo bảng hệ thống và sự biến đổi tuần hoàn của
ng/tố trong chu kỳ nhóm, ý nghĩa của bảng TH
2. Kĩ năng
- Biết chọn chất fù hợp lập sơ đồ, sự biến đổi qua lại
- Vận dụng làm BT về bảng TH
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn
Trực quan -
Đàm thoại -
Thảo luận
nhóm
Bảng viết sơ đồ,
phiếu học tập,
KT 15P
42 Thực hành : tính
chất hóa học của
phi kim & hợp
chất của chúng
1. Kiến thức: HS biết được:
Mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện các
th/nghiệm
- Cacbon khử CuO ở t
o
cao
- Nhiệt phân muối NaHCO
3
- Nhận biết muối cacbonat & muối clorua cụ thể

2.Kĩ năng:
- Thực hành
- Quan sát
- Hoạt động
nhóm.
- Dụng cụ: Giá ống
n
o
, 10 ống n
o
, đèn
cồn, giá sắt, ống dẫn
khí, ống hút
- Hóa chất: CuO, C,
dd vôi trong,
NaHCO
3
, Na
2
CO
3
,
Trang: - 16 -
- Sử dụng d/cụ, h/chất để tiến hành an toàn, th/công các
th/nghiệm
- Quan săt, mô tả, giải thích h/tượng th/nghiệm & viết
được các PTHH
- Viết tường trình th/nghiệm
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn
NaCl, HCl, H

2
O.
17/01-
22/01
23
43 Khái Niệm Hợp
Chất Hữu Cơ và
Hóa Học Hữu Cơ
1. Kiến thức: HS biết được:
- Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ .
- Phân loại hợp chất hữu cơ
2. Kĩ năng
- Phân biệt được chất h/cơ hay chất vô cơ
- Quan sát th/nghiệm => kết luận
- Tính th/phần % các ng/tố trong h/chất h/cơ
- Lập được CTPTHCHC dựa vào th/phần % các ng/tố
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn
Trực quan -
Đàm thoại -
Thảo luận
nhóm
- Bông, nến nước vôi
trong, cốc t/tinh , ống
n
o
, đũa t/tinh
44 Cấu tạo phân tử
hợp chất hữu cơ
1. Kiến thức: HS biết được: Đặc điểm c/tạo ph/tử h/chất
h/cơ, công thức c/tạo h/chất h/cơ & ý nghĩa của nó

2.Kĩ năng
- Quan sát mô hình c/tạo ph/tử => đặc điểm c/tạo
ph/tửh/chất h/cơ
- Viết được 1 số công thức c/tạo mạch hở, mạch vòng
của 1 số chất h/cơ đơn giản
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn
Trực quan -
Đàm thoại -
Thảo luận
nhóm
Mô hình cấu tạo ph/tử
các h/chất h/cơ
24/01-
29/01
24 45 Metan 1. Kiến thức: HS biết được:
- CTPT, CTCT, đ/điểm c/tạo của metan
- T/chất vật lí: trạng thái, màu sắc, tính tan trong nước, tỉ
khối so với kh/khí
- T/chất h/học: t/d với clo (pứ thế), với oxi (pứ cháy)
- Metan được dùng làm nh/liệu, ng/liệu trong đời sống &
sản xuất
2. Kĩ năng:
- Quan sát th/nghiệm, h/tượng thực tế, ảnh th/nghiệm =>
nhận xét
- Viết PTHH dạng CTPT & CTCT thu gọn
- Phân biệt được khí metan với vài khí khác, tính % khí
Trực quan -
Đàm thoại -
Thảo luận
nhóm

- Mô hình phân tử
CH
4

- Hóa chất: Khí CH
4
,
dd Ca(OH)
2
- Dụng cụ: ống t/tinh
vuốt nhọn , cốc t/tinh,
ống nghiệm
Trang: - 17 -
metan trong h/hợp
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn
46 Etilen 1. Kiến thức: HS biết được:
- CTPT, CTCT, đ/điểm c/tạo of metan
- T/chất vật lí: trạng thái, màu sắc, tính tan trong nước, tỉ
khối so với kh/khí
- T/chất h/học: pứ cộng brom trong d/dịch, pứ trùng hợp,
với oxi (pứ cháy)
- Ứng dụng: làm ng/liệu đ/chế PE, ancol(rượu etylic),
axit axetic
2. Kĩ năng:
- Quan sát th/nghiệm, h/tượng thực tế, ảnh th/nghiệm =>
nhận xét
- Viết PTHH dạng CTPT & CTCT thu gọn
- Phân biệt được khí etilen với khí metan bằng phương
pháp hóa học
- Tính th/phần % thể tích khí etilen trong h/hợp khí hoặc

thể tích khí đã th/gia p/ứng ở đktc
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn
Trực quan -
Đàm thoại -
Thảo luận
nhóm
- Khí C
2
H
4
đ/chế từ:
rượu và H
2
SO
4
đ, dd
Br
- Dụng cụ: ống n
o
,
ống dẫn khí, kẹp gỗ
14/02-
19/02
25
47 Axetilen 1. Kiến thức: HS biết được:
- CTPT, CTCT, đ/điểm c/tạo của axetilen
- T/chất vật lí: trạng thái, màu sắc, tính tan trong nước, tỉ
khối so với kh/khí
- T/chất h/học: pứ cộng với brom, với oxi ( pứ cháy)
- Ứng dụng: làm nh/liệu, ng/liệu trong c/nghiệp

2. Kĩ năng:
- Quan sát th/nghiệm, h/tượng thực tế, ảnh th/nghiệm =>
nhận xét
- Viết PTHH dạng CTPT & CTCT thu gọn
- Phân biệt được khí axetilen với metan bằng phương
pháp h/học
- Tính th/phần % thể tích khí axetilen trong h/hợp khí
hoặc thể tích khí đã th/gia p/ứng ở đktc
- Cách đ/chế axetilen từ CaC
2
và metan
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn
Trực quan -
Đàm thoại -
Thảo luận
nhóm
- Mô hình p/tử.tranh
ứng dụng,
- Đất đèn, nước, dd
Br
2
, bình cầu , phễu
chiết, chậu t/tinh ống
dẫn khí, bình thu khí
48 Kiểm tra viết 1. Kiến thức: Củng cố CTCT , t/chất vật lý, t,chất hoá Kiểm tra viết Đề + đáp án và biểu
Trang: - 18 -
học, ứng dụng của metan , etilen, axetilen, benzen
2.Kĩ năng: Viết PTHH, làm 1 số BT tính theo PTHH
3. Thái độ: Phát huy tính độc lập, sáng tạo.
điểm.

21/02-
26/02
26
49 Benzen 1. Kiến thức: HS biết được:
- CTPT, CTCT, đ/điểm c/tạo của benzen
- T/chất vật lí: trạng thái, màu sắc, tính tan trong nước,
k/lượng riêng, nhiệt độ sôi, đọc tính.
- T/chất h/học: pứ thế với brom lỏng (có bột Fe đun
nóng), với oxi ( pứ cháy), pứ cộng với hiđro và clo
- Ứng dụng: làm nh/liệu, dung môi tổng hợp h/cơ
2. Kĩ năng:
- Quan sát th/nghiệm, h/tượng thực tế, ảnh th/nghiệm =>
nhận xét
- Viết PTHH dạng CTPT & CTCT thu gọn
- Tính k/lượng benzen đã th/gia p/ứng để tạo thành sản
phẩm trong pứ thế theo hiệu suất
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn
Trực quan -
Đàm thoại -
Thảo luận
nhóm
- Tranh vẽ mô tả PƯ
với Br
2
, C
6
H
6
, dầu ăn,
dd Br , nước, ống n

o
,
ống hút giá ống N
o
50 Dầu Mỏ và Khí
Thiên Nhiên
1. Kiến thức: HS biết được:
- Kh/niệm, th/phần, trạng thái tự nhiên of dầu mỏ, khí
thiên nhiên & khí mỏ dầu & ph/pháp khai thác chúng;
một số sản phẩm chế biến từ dầu mỏ.
- Ứng dụng: dầu mỏ & khí th/nhiên là nguồn nh/liệu &
ng/liệu quý trong công nghiệp
2. Kĩ năng:
- Đọc & trả lời câu hỏi, tóm tắc được thông tin về dầu
mỏ, khí th/nhiên & ứng dụng của chúng.
- Sử dụng có hiệu quả 1 số sản phẩm dầu mỏ & khí
th/nhiên.
3. Thái độ: Dầu thô và sản phẩm chế biến dầu mỏ có thể
gây ô nhiễm môi trường.
Trực quan -
Đàm thoại -
Thảo luận
nhóm
Mẫu dầu, tranh:sơ đồ
trưng cất dầu mỏ, ứng
dụng chế biến, bản đồ
khoáng sản ( địa lý )
28/02-
5/03
27 51 Nhiên liệu 1. Kiến thức: HS biết được:

- Kh/niêm về nh/liệu, các dạng nh/liệu phổ biến
- Hiểu được cách sử dụng nh/liệu an toàn có hiệu quả,
giảm thiểu ảnh hưởng không tốt tới môi trường.
2. Kĩ năng:
Trực quan -
Đàm thoại -
Thảo luận
nhóm
Hình: 4.21 ; 4.22
Trang: - 19 -
- Biết cách sử dụng nh/liệu có hiệu quả, an toàn trong
cuộc sống hành ngày.
- Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy than, khí metan &
thể tích khí cacbonic tạo thành
3. Thái độ: Sử dụng nhiên liệu tiết kiệm và hiệu quả
52 Luyện tập
chương 4:
Hiddrocacbon.
Nhiên liệu
1. Kiến thức:
- CTCT, đặc điểm cấu tạo, tính chất hóa học (phản ứng
đặc trưng), ứng dụng chính của me tan, etilen, axetilen,
benzen. Cách điều chế
- Thành phần của dầu mỏ, khí thiên nhiên và khí mỏ dầu
và các sản phẩm chưng cất dầu mỏ
- Khái niệm nhiên liệu - các loại nhiên liệu.
2. Kĩ năng
- Viết CTCT một số hiđrocacbon
- Viết phương trình hóa học thể hiện tính chất hóa học
của các hiđrocacbon tiêu biểu và hiđrocacbon có cấu tạo

tương tự.
- Phân biệt một số hiđrocacbon
- Viết PTHH thực hiện chuyển hóa
- Lập CTPT của hiđrocacbon theo phương pháp định
lượng, tính toán theo phương trình hóa học. ( Bài tập
tương tự bài 4 -SGK)
- Lập CTPT hiđrocacbon dựa vào tính chất hóa học ( BT
tương tự bài tập số 3-SGK)
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn
Trực quan -
Đàm thoại -
Thảo luận
nhóm
Bảng phụ ghi sẵn đề
1 số bài tập.
KT 15P
7/03-
12/03
28 53 Thực hành: tính
chất hóa học của
hiđrocacbon (lấy
điểm hệ số 2)
1. Kiến thức:
- Th/nghiệm đ/chế axetilen từ canxicacbua.
-Th/nghiệm đốt cháy axetilen & cho axetilen t/d với dd
brom
- Th/nghiệm benzen h/tan được brom, benzen không tan
trong nước
2.Kĩ năng:
- Sử dụng d/cụ, h/chất để tiến hành an toàn, th/công các

th/nghiệm
- Lắp d/cụ đ/chế axetilen từ CaC
2
-Thực hành
- Quan sát
- Hoạt động
nhóm
- Dụng cụ: ống n
o

nhánh, ống ng, nút
cao su, ống nhỏ giọt,
giá thí n
o
, đèn cồn,
chậu thuỷ tinh.
- Hóa chất: Đất đèn,
dd Br
2
, nước cất
Trang: - 20 -
- Thực hiện p/ứng cho axetilen t/dụng với d/dịch brom &
đốt cháy axetilen
- Thực hiện th/nghiệm h/tan benzen vào nước & benzen
tiếp xúc với d/dịch brom
- Quan săt, mô tả, giải thích h/tượng th/nghiệm & viết
được các PTHH
- Viết tường trình th/nghiệm
3. Thái độ: ý thức cẩn thận , kiên trì trong học tập và
thực hành .

54 Rượu etylic 1. Kiến thức: HS biết được:
- CTPT,CTCT, đ/điểm c/tạo .
- T/chất vật lí: trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan trong
nước, k/lượng riêng, nhiệt độ sôi
- Kh/niệm độ rượu
- T/chất h/học: p/ứng với Na, với axit axetic, với oxi
( p/ứng cháy)
- Ứng dụng: làm ng/liệu, d/môi trong c/nghiệp
- Ph/pháp đ/chế rượu etylic từ t/bột, đường hoặc etilen.
2. Kĩ năng:
- Quan sát mô hình p/tử, th/nghiệm, mẫu vật, hình ảnh
=> nhận xét đ/điểm CTPT & TCHH
- Viết PTHH dạng CTPT & CTCT thu gọn
- Phân biệt được ancol etylic với benzen
- Tính k/lượng ancol etylic th/gia hoặc tạo thành trong
p/ứng có sử dụng độ rượu & hiệu suất p/ứng
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn
Trực quan -
Đàm thoại -
Thảo luận
nhóm
- Mô hình phân tử
rượu etylic.
-Dụng cụ: 2 Cốc
t/tinh, đèn cồn, fanh
sắt, diêm
- Hóa chất: Na, rượu,
H
2
O

14/03-
19/03
29 55 mối liên hệ giữa
etilen, rượu etylic
và axit axetic
1. Kiến thức: HS biết được:
- CTPT,CTCT, đ/điểm c/tạo của axit axetic
- T/chất v/lí: trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan trong
nước, k/lượng riêng, nhiệt độ sôi.
- T/chất h/học: là 1 axit yếu, có t/chất của 1 axit, t/dụng
với ancol etylic tạo thành este
- Ứng dụng: làm ng/liệu trong c/nghiệp, sản xuất giấm
ăn
- Ph/pháp đ/chế rượu axit axetic bằng cách lên men ancol
etylic
Trực quan -
Đàm thoại -
Thảo luận
nhóm
Dụng cụ: 10 ống ng,
kẹp gỗ , ống hút , giá
sắt, đèn cồn, cốc thuỷ
tinh, hệ thống ống
dẫn khí
Hóa chất: Axit axetic,
Na
2
CO
3
, NaOH ,

phenolphtalein, quì
tím.
Trang: - 21 -
2. Kĩ năng:
- Quan sát mô hình p/tử, th/nghiệm, mẫu vật, hình ảnh
=> nhận xét đ/điểm CTPT & TCHH
- Dự đoán, k/tra & k/luận được về TCHH của axit axetic
- Phân biệt được axit axetic với ancol etylic & chất lỏng
khác.
- Tính nồng độ axit hoặc k/lượng d/dịch axit axetic th/gia
hoặc tạo thành trong p/ứng
- Tính hiệu suất p/ứng este hóa, tính k/lượng % các chất
trong h/hợp lỏng.
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn
56 Mối Liên Hệ
Giữa
Etilen,Rượu
Etylic Và Axit
Axetic (tt)
1. Kiến thức: HS biết được: MLH giữa các chất: etilen,
ancol etylic, axit axetic, este etylaxetat.
2. Kĩ năng:
- Thiết lập được sơ đồ MLH giữa etilen, ancol etylic,
axit axetic, este etylaxetat.
- Viết PTHH cho các mối liên hệ.
3. Thái độ: Thấy được tầm quan trọng của Hóa học hữu
cơ thực tế cuộc sống.
Trực quan -
Đàm thoại -
Thảo luận

nhóm
Bảng phụ ghi sẵn sơ
đồ MLH giữa các
chất: etilen, ancol
etylic, axit axetic, este
etylaxetat.
21/03-
26/03
30
57 Kiểm tra viết 1. Kiến thức: Củng cố CTCT, t/chất vật lý, t,chất hoá
học, ứng dụng của axit axetic, rượu , chất béo
2.Kĩ năng: Viết PTHH, làm 1 số BT tính theo PTHH
3. Thái độ: Phát huy tính độc lập, sáng tạo.
Kiểm tra viết Đề + đáp án và biểu
điểm.
58 Chất béo 1. Kiến thức: HS biết được:
- Kh/niệm ch/béo, trạng thái th/nhiên, CTTQ của ch/béo
đơn giản là (RCOO)
3
C
3
H
5
, đ/điểm c/tạo.
- T/chất vật lí: trạng thái , tính tan.
T/chất h/học: pứ thủy phân trong m/trường axit &
m/trường kiềm( pứ xà phòng hóa)
- Ứng dụng: là thức ăn quan trọng of người & đ/vật, là
ng/liệu trong công nghiệp
2. Kĩ năng:

- Quan sát th/nghiệm, hình ảnh… => nhận xét về CTĐG,
th/phần c/tạo & t/chất của ch/béo
- Viết được PTHH p/ừng thủy phân của ch/béo trong
Trực quan -
Đàm thoại -
Thảo luận
nhóm
- Hoá chất: Dầu ăn,
benzen, nước
- Dụng cụ: ống
nghiệm, công tơ hút...

-Tranh vẽ một số loại
thức ăn, trong đó có
loại chứa nhiều chất
béo.
Trang: - 22 -
môi trường axit, môi trường kiềm
- Ph/biệt ch/béo ( dầu ăn, mỡ ăn) với hiđrocacbon (dầu,
mỡ công nghiệp).
- Tính k/lượng xà phòng thu được theo hiệu suất.
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn
28/3-02/4 31
59 Luyện tập: rượu
etylic, axt axetic,
chất béo
1. Kiến thức: CTCT, đặc điểm cấu tạo, tính chất hóa
học (phản ứng đặc trưng), ứng dụng chính của ancol
etylic, axit axetic, chất béo. Cách điều chế axit axetic,
ancol etylic, chất béo.

2. Kĩ năng:
- Viết CTCT của ancol etylic, axit axetic, CT chung và
CT của một số chất béo đơn giản.
- Viết phương trình hóa học thể hiện tính chất hóa học
của các chất trên
- Phân biệt hóa chất (ancol etylic, axit axetic, dầu ăn tan
trong ancol etylic)
- Tính toán theo phương trình hóa học.
- Xác định cấu tạo đúng của hóa chất khi biết tính chất
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn
Luyện tập -
Thảo luận
nhóm
Bảng phụ, phiếu học
tập
60 Thực hành: Tính
chất của rượu và
axit
1. Kiến thức:
- Th/nghiệm thể hiện tính axit of axit axetic.
- Th/nghiệm tạo este etylaxetat.
2.Kĩ năng:
- Sử dụng d/cụ, h/chất để tiến hành an toàn, th/công các
th/nghiệm
- Thực hiện th/nghiệm đ/chế este etlyaxetat
- Thực hiện th/nghiệm h/tan benzen vào nước & benzen
tiếp xúc với d/dịch brom
- Quan săt, mô tả, giải thích h/tượng th/nghiệm & viết
được các PTHH
- Viết tường trình th/nghiệm

3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn
-Thực hành
- Quan sát
- Hoạt động
nhóm
- Hóa chất: axit
axetic, giấy quỳ tím,
kẽm viên, đá vôi, bột
CuO, rượu etylic,
H
2
SO
4
đặc, dd muối
ăn bão hoà.
- Dụng cụ: ống
nghiệm có nhánh, ống
nghiệm, giá thí
nghiệm, đèn cồn,
chậu thuỷ tinh, ống
hút...
Trang: - 23 -
4/4-9/4 32
61 Glucozơ 1. Kiến thức: HS biết được:
- CTPT, trạng thái tự nhiên, t/chất vật lí (trạng thái, màu
sắc, mùi vị, tính tan, k/lượng riêng)
- T/chất h/học: p/ứng tráng gương, p/ứng lên men rượu
- Ứng dụng: là chất d/dưỡng quan trọng of người & động
vật
2. Kĩ năng:

- Quan sát th/nghiệm, hình ảnh, mẫu vật… => nhận xét
về t/chất của glucozơ
- Viết được các PTHH(dạngCTPT) minh họa t/chất
h/học của glucozơ
- phân biệt d/dịch gluco với ancol etylic & axit axetic
- Tính k/lượng glucozơ trong p/ứng lên men khi biết hiệu
suất của quá trình.
3. Thái độ: Ý thức vận dụng những tri thức hóa học đã
học vào cuộc sống.
Trực quan -
Đàm thoại -
Thảo luận
nhóm
- Hoá chất: Glucozơ,
dd AgNO3, dd NH3
- Dụng cụ:, ống
nghiệm, công tơ hút,
đèn cồn...
- Tranh vẽ, ảnh một
số loại trái cây có
chứa glucozơ.
- Tranh vẽ ứng dụng
của glucozơ.
62 Saccarozơ 1. Kiến thức: HS biết được:
- CTPT, trạng thái tự nhiên, t/chất v/lí( trạng thái, màu
sắc, mùi vị, tính tan)
- T/chất h/học: p/ứng thủy phân có xúc tác axit hoặc
enzim.
- Ứng dụng: là chất d/dưỡng quan trọng of người & động
vật, ng/liệu quan trọng cho công nghiệp th/phẩm

2. Kĩ năng:
- Quan sát th/nghiệm, hình ảnh, mẫu vật… => nhận xét
về t/chất of saccarozơ.
- Viết được các PTHH(dạngCTPT) của p/ứng thủy phân
saccarozơ.
- Viết được các PTHH thực hiện chuyển hóa từ
saccarozơ -> glucozơ -> ancol etylic -> axit axetic
- phân biệt d/dịch saccarozơ, glucozơ với ancol etylic &
axit axetic
- Tính % k/lượng saccarozơ trong mẫu nước mía
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn
Trực quan -
Đàm thoại -
Thảo luận
nhóm
- Hoá chất: đường
saccarozơ, dd
AgNO3, dd NH3, dd
H
2
SO
4
. Nước
- Dụng cụ: ống
nghiệm, công tơ hút,
đèn cồn...
-Tranh vẽ ứng dụng
của saccarozơ.
11/4-16/4 33 63 Tinh bột và
xenlulozơ

1. Kiến thức: HS biết được:
- Trạng thái tự nhiên, t/chất v/lí của t/bột & xenlulozơ.
Trực quan -
Đàm thoại -
- Hoá chất: Tinh bột,
bông, dd iot
Trang: - 24 -
- C/thức chung của t/bột & xenlulozơ là
( C
6
H
10
O
5
)
n
- TCHH của t/bột & xenlulozơ: p/ứng thủy phân, p/ứng
màu của hồ t/bột & Iôt
- Ứng dụng của t/bột & xenlulozơ trong đới sống & sản
xuất.
- Sự tạo thành t/bột & xenlulozơ trong cây xanh
2. Kĩ năng:
- Quan sát th/nghiệm, hình ảnh, mẫu vật… => nhận xét
về t/chất của t/bột & xenlulozơ.
- Viết được các PTHH của p/ứng thủy phân t/bột &
xenlulozơ.
- phân biệt t/bột với xenlulozơ
- Tính k/lượng ancol etylic thu được từ t/bột &
xenlulozơ.
3. Thái độ: Ý thức vận dụng những tri thức hóa học đã

học vào cuộc sống.
Thảo luận
nhóm
- Dụng cụ: ống
nghiệm, công tơ hút
- Tranh ảnh hoặc một
số mẫu vật trong
thiên nhiên chứa tinh
bột và xenlulozơ.
- Tranh vẽ ứng dụng
của xenlulozơ.
64 Prôtêin 1. Kiến thức: HS biết được:
- Kh/niệm, đ/điểm c/tạo ph/tử(do nhiều amino axit tạo
nên) & k/lượng ph/tử protein
- TCHH: p/ứng thủy phân có xúc tác là axit, hoặc bazơ
hoặc enzim, bị đông tụ khi có t/dụng của h/chất hoặc
nhiệt độ,dễ bị thủy phân khi đun nóng mạnh
2. Kĩ năng:
- Quan sát th/nghiệm, hình ảnh, mẫu vật.. =. Nhận xét về
t/chất
- Viết được sơ đồ p/ứng thủy phân protein
- phân biệt protein với chất khác,phân biệt amino axit &
axit theo th/phần ph/tử
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn
Trực quan -
Đàm thoại -
Thảo luận
nhóm
- Hoá chất: Lòng
trắng trứng, cồn 96

0
,
nước, tóc hoặc lông
gà, lông vịt.
- Dụng cụ:, ống
nghiệm, công tơ hút,
cốc thuỷ tinh...
-Tranh vẽ một số loại
thực phẩm thông
dụng.
18/4-23/4
34 65 Polime 1. Kiến thức: HS biết được:
- Đ/nghĩa, c/tạo, phân loại polime
- T/chất chung của polime
2. Kĩ năng:
- Viết được PTHH trùng hợp tạo thành PE, PVC… từ
các monome
Trực quan -
Đàm thoại -
Thảo luận
nhóm
Một số mẫu vật được
chế tạo từ polime,
hoặc ảnh, tranh các
sản phẩm chế tạo từ
polime.)
Trang: - 25 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×