BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ RỦI RO THIÊN TAI VÀ
RỦI RO BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
DỰA VÀO CỘNG ĐỒNG
PHƯỜNG QUẢNG THỌ, THỊ XÃ BA ĐỒN,
TỈNH QUẢNG BÌNH
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 1/59
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
MỤC LỤC
A.
Giới thiệu chung.............................................................................................................................................. 3
1. Vị trí địa lý .................................................................................................................................................. 3
2. Đặc điểm địa hình ....................................................................................................................................... 3
3. Đặc điểm thời tiết khí hậu ........................................................................................................................... 3
4. Xu hướng thiên tai, khí hậu......................................................................................................................... 4
5. Phân bố dân cư, dân số................................................................................................................................ 4
6. Hiện trạng sử dụng đất đai .......................................................................................................................... 4
7. Đặc điểm và cơ cấu kinh tế ......................................................................................................................... 5
B. Thực trạng kinh tế - xã hội, môi trường của xã............................................................................................... 6
1. Lịch sử thiên tai .............................................................................................................................................. 6
2. Lịch sử thiên tai và kịch bản BĐKH ........................................................................................................... 8
3. Sơ họa bản đồ rủi ro thiên tai/RRBĐKH .................................................................................................... 9
4. Đối tượng dễ bị tổn thương ......................................................................................................................... 9
5. Hạ tầng công cộng .................................................................................................................................... 10
a) Điện ....................................................................................................................................................... 10
b) Đường và cầu cống, ngầm tràn ............................................................................................................. 11
c) Trường .................................................................................................................................................. 12
d) Cơ sở Y tế ............................................................................................................................................. 12
e) Trụ Sở UBND và Nhà Văn Hóa ........................................................................................................... 13
f) Chợ ........................................................................................................................................................ 13
6. Công trình thủy lợi (kênh, đập, cống, hồ, đê, kè)...................................................................................... 13
7. Nhà ở ......................................................................................................................................................... 14
8. Nguồn Nước, Nước sạch và vệ sinh và môi trường .................................................................................. 14
9. Hiện trạng dịch bệnh phổ biến .................................................................................................................. 14
10.
Rừng và hiện trạng sản xuất quản lý ..................................................................................................... 15
11.
Hoạt động sản xuất kinh doanh ............................................................................................................. 15
12.
Thông tin truyền thông và cảnh báo sớm .............................................................................................. 17
13.
Phòng chống thiên tai/TƯBĐKH .......................................................................................................... 17
14.
Các lĩnh vực/ngành then chốt................................................................................................................ 19
15. Tổng hợp hiện trạng Năng lực về PCTT và TƯBĐKH (Kiến thức, kỹ thuật, công nghệ) ......................... 19
16. Tổng hợp hiện trạng Tình trạng dễ bị tổn thương theo xã .......................................................................... 22
C. Kết quả đánh giá rủi ro thiên tai và khí hậu của xã ....................................................................................... 25
1. Rủi ro với dân cư và cộng đồng ................................................................................................................ 25
2. Hạ tầng công cộng .................................................................................................................................... 26
3. Công trình thủy lợi .................................................................................................................................... 27
4. Nhà ở ......................................................................................................................................................... 28
5. Nguồn nước, Nước sạch và vệ sinh và môi trường ................................................................................... 28
6. Y tế và quản lý dịch bệnh.......................................................................................................................... 29
7. Giáo dục .................................................................................................................................................... 29
8. Rừng .......................................................................................................................................................... 29
9. Trồng trọt .................................................................................................................................................. 30
10.
Chăn nuôi .............................................................................................................................................. 30
11.
Thủy Sản ............................................................................................................................................... 31
12.
Du lịch................................................................................................................................................... 32
13.
Buôn bán và dịch vụ khác ..................................................................................................................... 32
14.
Thông tin truyền thông và cảnh báo sớm .............................................................................................. 32
15.
Phòng chống thiên tai/TƯBĐKH .......................................................................................................... 33
16.
Giới trong PCTT và BĐKH .................................................................................................................. 33
D. Tổng hợp kết quả đánh giá và đề xuất giải pháp........................................................................................... 34
E. Phụ lục .......................................................................................................................................................... 46
1. Phụ lục 1: Danh sách người tham gia đánh giá ......................................................................................... 46
2. Phụ lục 2: Các bảng biểu, bản đồ lập ra trong quá trình đánh giá theo hướng dẫn ................................... 48
3. Phụ lục 3: Ảnh chụp một số hoạt động đánh giá....................................... Error! Bookmark not defined.
F. Một số kiến thức tham khảo chung về Đánh giá rủi ro thiên tai ................... Error! Bookmark not defined.
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 2/59
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
A. Giới thiệu chung
Báo cáo được xây dựng dựa trên cơ sở Luật Phòng chống thiên tai (Luật PCTT) và và yêu cầu thực tiễn của Đề án 1002 về
Quản lý thiên tai dựa vào cộng đồng trong bối cảnh các tác động của biến đối khí hậu đang ngày càng gia tăng tại Việt
Nam, đòi hỏi cộng đồng dân cư cần củng cố kịp thời các giải pháp giảm rủi ro thiên tai và thích ứng theo hướng bền vững
và lâu dài hơn.
Báo cáo này là kết quả tiến trình đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu do cộng đồng thực hiện, chú trọng
đến nhóm dễ bị tổn thương là trẻ em, phụ nữ, người cao tuổi, người khuyết tật và người nghèo trong khu vực rủi ro cao, ở
các lĩnh vực đời sống và xã hội của xã.
Các thông tin đánh giá rủi ro thiên tai được thu thập dựa trên các thông tin cơ bản của một số bản đồ thiên tai hiện có của
Tỉnh do Tổng cục PCTT và các sở ban ngành tỉnh cung cấp, cũng như kết quả dự báo kịch bản biến đổi khí hậu của Bộ
TNMT, là một trong các cơ sở quan trọng để hỗ trợ xã xác định, đánh giá, phân vùng rủi ro thiên tai; theo dõi, giám sát
thiên tai (Theo điều 17 Luật PCTT).
Các phân tích rủi ro trong báo cáo và các ưu tiên khuyến nghị của nhóm dễ bị tổn thương là những cơ sở quan trọng cho
việc xây dựng kế hoạch địa phương như kế hoạch phòng chống thiên tai (Điều 15, Luật PCTT) và Lồng ghép nội dung Phòng
chống thiên tai vào kế hoạch phát triển ngành và kế hoạch phát triển kinh tế xã hội (Điều 16, Luật PCTT)
1.
-
Vị trí địa lý
Phía đông giáp Biển đông
Phía tây giáp: Phường Ba Đồn, thị xã Ba Đồn
Phía Nam giáp phường Quảng Thuận, thị xã Ba Đồn
Phía bắc giáp xã Quảng Xuân, huyện quảng Trạch
Dân tộc sống trên địa phương dân tộc kinh, 5 Tổ dân phố
2.
Đặc điểm địa hình
Đặc điểm địa bàn của xã: Vùng ven biển
Phân tiểu vùng địa bàn phường:
- Các Tổ dân phố dễ bị chia cắt, vùng đảo: Không
- Các Tổ dân phố vùng sâu vùng xa: Không
Đặc điểm thủy văn
- Thuộc lưu vực sông:Không
- Chế độ thủy văn, thủy triều:Không
- Các thông tin liên quan đến cơ chế dòng chảy sông ở thượng lưu:Không
3.
STT
1
2
Đặc điểm thời tiết khí hậu
Chỉ số về thời
tiết khí hậu
Nhiệt độ trung
bình
Nhiệt độ cao
nhất
Dự báo BĐKHcủa tỉnh Quảng Bình 2050 theo
kịch bản RCP 8,5
Xu
TỪ ĐẾN
CHÚ GIẢI
hướng
ĐVT
Giá trị
hiện tại
Tháng
xảy ra
Độ C
24 - 26
2
Tăng
Độ C
37 - 40
4-8
Giảm
Tăng thêm khoảng 2-2,4oC
3
Nhiệt độ thấp
nhất
Độ C
10 - 15
11-12 và
tháng 1
năm sau
Tăng thêm/Giảm khoảng 2,02,4oC
4
Lượng mưa
Trung bình
mm
2400
10-01
Tăng thêm khoảng 18,6 mm
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 3/59
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
4.
Xu hướng thiên tai, khí hậu
TT
Nguy cơ thiên tai, khí hậu phổ biến
tại địa phương
1
Xu hướng hạn hán
Tăng
2
Xu hướng bão
Tăng
3
Xu hướng lũ
Tăng
4
Số ngày rét đậm
Tăng
5
Mực nước biển tại các trạm hải văn
Tăng
Tăng 25cm
6
Nguy cơ ngập lụt/nước dâng do bão
Tăng
65% diện tích - 1.192,81ha
7
Một số nguy cơ thiên tai khí hậu khác
xảy ra tại địa phương (giông, lốc, sụt
lún đất, động đất, sóng thần)
Tăng
5.
Giảm/Giữ nguyên/Tăng
Dự báo BĐKH của tỉnh Quảng Bình.năm
2050 theo kịch bản RCP 8.5 (*)1
Cường độ mạnh
Phân bố dân cư, dân số
Thông tin dân số
Số hộ
T
T
Số khẩu
Số hộ đơn thân
Hộ nghèo
Thôn
Toàn xã
1
2
3
4
5
6.
Tổng
Nữ
Chủ
hộ
Nữ
Nam
2,667
11,801
5,901
5,900
36
14
93
88
110
89
270
916
489
427
5
0
1
1
3
3
728
762
590
317
2978
3677
2836
1394
1502
1838
1381
691
1476
1839
1455
703
11
8
7
5
0
6
5
3
26
15
43
8
21
19
27
20
16
28
38
25
12
24
31
19
nữ
Tổng
Nữ
Chủ
hộ
Tổng
TDP Minh
phượng
TDP Minh lợi
TDP Thọ đơn
TDP Nhân thọ
TDP Ngoại hải
Tổng
Cận nghèo
Hiện trạng sử dụng đất đai:
Loại đất (ha)
TT
Đơn vị
Số lượng
I
Tổng diện tích đất tự nhiên
ha
921.86
1
Nhóm đất Nông nghiệp
ha
584.39
Diện tích Đất sản xuất Nông nghiệp
ha
362.61
1.1.1
Đất lúa nước
ha
248.91
1.1.2
Đất trồng cây hàng năm (ngô, khoai, mì, mía)
ha
110.89
1.1.3
Đất trồng cây hàng năm khác
ha
0
1.1.4
Đất trồng cây lâu năm
ha
2.81
Diện tích Đất lâm nghiệp
ha
187.45
1.2.1
Đất rừng sản xuất
ha
0
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
ha
187.45
1.1
1.2
1
(*) Dữ liệu được nhập vào theo Gói thông tin rủi ro thiên tai và khí hậu cơ bản của từng Tỉnh do Tổng cục PCTT/UNDP
tổng hợp trước đánh giá và gửi cho các Nhóm kỹ thuật
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 4/59
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
Đất rừng đặc dụng
ha
0
Diện tích Đất nuôi trồng thủy/hải sản
ha
34.33
1.3.1
Diện tích thủy sản nước ngọt
ha
0
1.3.2
Diện tích thủy sản nước mặn/lợ
ha
34.33
Đất làm muối
ha
Diện tích Đất nông nghiệp khác
ha
1.2.3
1.3
1.4
1.5
(Xây nhà kính phục vụ trồng trọt; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia
súc, gia cầm; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục
đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống
và đất trồng hoa, cây cảnh)
0
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
ha
269.6
3
Diện tích Đất chưa Sử dụng
Số % nữ cùng đứng tên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất với
chồng
Đất nông nghiệp
ha
67.87
-
7.
Đất ở
%
%
98.9
%
34
Đặc điểm và cơ cấu kinh tế
Loại hình sản xuất
TT
(1)
(2)
Tỷ trọng
đóng
góp cho
kinh tế
địa
phương
(%)
(3)
Số hộ
tham
gia
hoạt
động
Sản
xuất
kinh
doanh
(4)
Thu nhập bình
quân/hộ/năm
(Tr đ/hộ/năm)
(5)
Tỷ lệ
phụ
nữ
tham
gia
(%)
(6)
1
Trồng trọt
1.6
211
42.6
31%
2
Chăn nuôi
2.2
236
54.5
32%
3
Đánh bắt hải sản
5.7
276
119.6
0%
4
Sản xuất tiểu thủ công nghiệp)
29.7
1056
162.5
60%
5
Nuôi trồng thủy sản
13.0
13
6
Buôn bán
Ngành nghề khác: xây dựng, hàn xì, sửa chữa điện
tử điện lạnh….
24.4
446
316.2
70%
36.4
746
282
26%
7
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 5/59
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
B. Thực trạng kinh tế - xã hội, môi trường của xã
1. Lịch sử thiên tai:
Tháng/năm
xảy ra
(1)
9/2015
Loại
thiên tai
và biểu
hiện
BĐKH
(2)
Lũ lụt
Tên các
thôn bị ảnh
hưởng
(3)
Toàn xã
Mức độ
ảnh
hưởng
(4)
Cao
Thiệt hại chính
(5)
1. Số người chết/mất
tích (Nam/Nữ)
2. Số người bị thương:
(Nam/Nữ)
3. Số nhà bị thiệt hại:
4. Số trường học bị
thiệt hại:
5. Số trạm y tế bị thiệt
hại:
6. Số km đường bị thiệt
hại:
7. Số ha rừng bị thiệt
hại:
8. Số ha ruộng bị thiệt
hại:
9. Số ha cây ăn quả bị
thiệt hại:
10. Số ha ao hồ thủy sản
bị thiệt hại:
11. Số cơ sở sản xuất,
kinh doanh, chế biến (công
nghiệp, nông lâm ngư nghiệp) bị
thiệt hại:
13. Gia súc gia cầm thiệt
hại
13. Km đường điện bị
thiệt hại
14. kênh mương
15. Các thiệt hại khác
Ước tính thiệt hại kinh
tế:
10/2016
Lũ lụt
Toàn xã
Cao
1. Số người chết/mất
tích (Nam/Nữ)
2. Số người bị thương:
(Nam/Nữ)
3. Số nhà bị thiệt hại:
4. Số trường học bị
thiệt hại:
5. Số trạm y tế bị thiệt
hại:
6. Số km đường bị thiệt
hại:
7. Số ha rừng bị thiệt
hại:
8. Số ha ruộng bị thiệt
hại:
9. Số ha cây ăn quả bị
thiệt hại:
Số lượng
Đơn vị
0
người
3
người
236
cái
5
trường
1
trường
0
Km
0
Ha
16
Ha
0
Ha
2.5
Ha
Cơ sở
0
1856
Con
0
Km
0.6
Km
4.095.00
Tr.
Đồng
0
người
0
người
244
cái
0
trường
1
trường
4.5
Km
0
Ha
22
Ha
0
Ha
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 6/59
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
10. Số ha ao hồ thủy sản
bị thiệt hại:
11. Số cơ sở sản xuất,
kinh doanh, chế biến (công
nghiệp, nông lâm ngư nghiệp) bị
thiệt hại:
13. Gia súc gia cầm thiệt
hại
13. Km đường điện bị
thiệt hại
14. kênh mương
14.8
2
Ha
Cơ sở
1502
Con
2
Km
0.5
Km
15. Các thiệt hại khác
Ước tính thiệt hại kinh
9/2017
Bão số 10
Toàn xã
Cao
Tr.
10.817.00 Đồng
tế:
1. Số người chết/mất
tích (Nam/Nữ)
2. Số người bị thương:
(Nam/Nữ)
3. Số nhà bị thiệt hại:
4. Số trường học bị
thiệt hại:
5. Số trạm y tế bị thiệt
hại:
6. Số km đường bị thiệt
hại:
7. Số ha rừng bị thiệt
hại:
8. Số ha ruộng bị thiệt
hại:
9. Số ha cây ăn quả bị
thiệt hại:
10. Số ha ao hồ thủy sản
bị thiệt hại:
11. Số cơ sở sản xuất,
kinh doanh, chế biến (công
nghiệp, nông lâm ngư nghiệp) bị
thiệt hại:
13. Gia súc gia cầm thiệt
hại
13. Km đường điện bị
thiệt hại
14. kênh mương
15. Các thiệt hại khác
0
người
1
người
1665
5
trường
1
trường
0.4
Km
74
Ha
4.6
Ha
0.2
Ha
0.6
Ha
4
12/2017
Bão số 4
Toàn xã
Cao
1. Số người chết/mất
tích (Nam/Nữ)
2. Số người bị thương:
(Nam/Nữ)
3. Số nhà bị thiệt hại:
4. Số trường học bị
thiệt hại:
5. Số trạm y tế bị thiệt
hại:
6. Số km đường bị thiệt
hại:
Cơ sở
1300
Con
3
Km
0.6
Km
0
Ước tính thiệt hại kinh
tế:
cái
Tr.
23.484.00 Đồng
0
người
3
người
55
cái
5
trường
1
trường
2
Km
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 7/59
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
7.
Số ha rừng bị thiệt
8.
Số ha ruộng bị thiệt
hại:
hại:
9. Số ha cây ăn quả bị
thiệt hại:
10. Số ha ao hồ thủy sản
bị thiệt hại:
11. Số cơ sở sản xuất,
kinh doanh, chế biến (công
nghiệp, nông lâm ngư nghiệp) bị
thiệt hại:
13. Gia súc gia cầm thiệt
hại
13. Km đường điện bị
thiệt hại
14. kênh mương
0
Ha
0
Ha
0
Ha
5
Ha
3
Cơ sở
1500
Con
2
Km
0
Km
15. Các thiệt hại khác
0
Ước tính thiệt hại kinh
tế:
Tr.
950.00
Đồng
2. Lịch sử thiên tai và kịch bản BĐKH
STT
Loại hình thiên
tai phổ biến và
biểu hiện của
BĐKH
(1)
(2)
Các thôn thường xuyên bị ảnh
hưởng của thiên tai/BĐKH
(3)
Mức độ
ảnh hưởng
của thiên
tai/ BĐKH
hiện tai
(Cao/Trung
Bình/Thấp)
(4)
Xu hướng thiên tai
theo kịch bản BĐKH
8.5 vào năm 2050
(Tăng, Giảm, Giữ
nguyên)
Mức độ
thiên tai
theo kịch
bản
(Cao/Trung
Bình/Thấp)
(5)
(6)
Cao
Tăng
Cao
Cao
Tăng
Cao
Thiên tai
1
Bão
Toàn xã
2
Ngập lụt
3
Hạn hán
Toàn xã
Trung bình
Tăng
Trung bình
4
Rét hại
Toàn xã
Cao
Tăng
Cao
Cao
Cao
Cao
Trung bình
Cao
Cao
Trung bình
Trung bình
Trung bình
Cao
Cao
Cao
Trung bình
Cao
Cao
Biểu hiện
BĐKH
1
2
3
4
Nước biển dâng
Nhiệt độ trung
bình thay đổi
Lượng mưa thay
đổi
Thiên tai cực
đoan và bất
thường: Nhiễm
mặn diện rộng
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 8/59
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
3. Sơ họa bản đồ rủi ro thiên tai/RRBĐKH
4. Đối tượng dễ bị tổn thương
Đối tượng dễ bị tổn thương
T
T
Thôn
Trẻ em
dưới 5
tuổi
N
ữ
Tổng toàn xã
83
8
10
81
55
80
20
8
23
5
16
0
18
0
29
3
26
4
18
4
26
0
Minh
phượng
20
2
Minh lợi
93
3
Thọ đơn
91
5
Nhân
thọ
Ngoại
hải
Nữ
33
5
1
4
Tổ
ng
Trẻ em
từ 5-18
tuổi
62
69
Ph
ụ
nữ
có
tha
i*
Tổ
ng
20
92
17
4
56
5
59
0
22
8
53
5
Người
cao tuổi
N
ữ
69
4
25
22
86
1
12
0
27
1
25
7
4
93
14
12
0
Tổ
ng
14
39
20
6
44
6
44
5
13
3
20
9
Người
khuyết
tật
N
ữ
Tổ
ng
Người
bị bệnh
hiểm
nghèo
N
ữ
Tổ
ng
Người
dân tộc
thiểu số
Người
nghèo
N
ữ
Tổ
ng
N
ữ
Tổ
ng
7
3
14
4
3
1
56
16
2
24
6
0
0
3
10
3
10
4
4
0
0
42
7
13
35
54
0
0
35
1
2
18
21
37
0
0
20
1
3
9
20
0
0
37
8
12
93
13
1
0
0
3
0
1
5
1
0
1
5
Tổng số
ĐTDBD
T
Nữ
26
12
23
4
75
4
68
2
36
3
57
9
To
àn
bộ
48
84
46
3
13
53
13
82
56
8
11
18
Tỷ lệ
Nữ
44
%
48
%
50
%
37
%
26
%
84
%
To
àn
bộ
41
%
51
%
45
%
38
%
20
%
80
%
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 9/59
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
5. Hạ tầng công cộng
a) Điện
Hiện trạng
TT
1
2
3
4
5
Thôn
Danh mục
Năm trung
bình
ĐVT
Số lượng
Kiên
cố/An
toàn
Chưa kiên
cố/Không
an toàn
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
121.7
70.5
51.2
TDP Minh
phượng
Cột điện
10
Khu
110.0
60
50
Dây điện
10
Km
4.5
4.5
0
Trạm điện
10
Km
3.0
3
0
Hệ thống điện sau
công tơ
10
Km
4.2
3
1.2
240.5
214.5
26.0
TDP Minh lợi
Cột điện
10
Khu
218.0
195
23
Dây điện
10
Km
7.0
7
0,4
Trạm điện
10
Km
3.0
3
0
Hệ thống điện sau
công tơ
10
Km
12.5
9.5
3
110.0
106.0
4.0
TDP Thọ đơn
Cột điện
10
Khu
78.0
78
0
Dây điện
10
Km
9.0
9
0
Trạm điện
10
Km
4.0
4
0
Hệ thống điện sau
công tơ
10
Km
19.0
95.0
15
93.0
4
2.0
TDP Nhân thọ
Cột điện
10
Khu
80.0
80
0
Dây điện
10
Km
4.0
4
0
Trạm điện
10
Km
2.0
2
0
Hệ thống điện sau
công tơ
10
Km
9.0
7
2
131.8
119.8
12.0
TDP Ngoại hải
Cột điện
10
Khu
115.0
105
10
Dây điện
10
Km
6.0
6
0
Trạm điện
10
Km
2.0
2
0
Hệ thống điện sau
công tơ
10
Km
8.8
6.8
2
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 10/59
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
b) Đường và cầu cống, ngầm tràn
TT
(1)
1
Thôn
Số lượng đường, cầu,
cống
Năm
Trung
bình
ĐVT
(3)
(4)
(5)
(2)
Năm
ĐVT
(6)
(7)
(8)
Số lượng
Nhựa
Bê tông
Đất
Đường quốc lộ
0
Km
0.20
0.2
0
0
Đường tỉnh/huyện
3
Km
0.12
0.12
0
0
Đường xã
9
Km
0.40
0.2
0.2
0
Đường thôn
12
Km
4.02
2
1.8
0.22
4.74
2.52
2
0.22
Số lượng
Kiên
cố
Xuống cấp
Tạm
2.00
-
2.00
-
2.00
-
2.00
-
Tổng (Đường trong thôn)
ĐVT
Cầu Cống, Ngầm tràn
Ngầm, tràn
0
Cái
Tổng (cầu cống, ngầm tràn)
TDP Minh lợi
Năm
ĐVT
Số lượng
Nhựa
Bê tông
Đất
Đường quốc lộ
0
Km
3.00
3
0
0
Đường thôn
12
Km
7.20
0
4.3
2.9
Đường nội đồng
9
Km
4.20
0
0
4.2
14.40
3
4.3
7.1
ĐVT
Số lượng
Kiên
cố
Xuống cấp
Tạm
Đường
Tổng (Đường trong thôn)
Cầu Cống, Ngầm tràn
3
Hiện trạng / Số lượng
TDP Minh phượng
Đường
2
Số lượng
Cầu giao thông
11
Cái
1.00
1
Cống
8
Cái
27.00
16
11
-
28.00
17.00
11.00
-
Tổng (cầu cống, ngầm tràn)
TDP Thọ đơn
-
Năm
ĐVT
Số lượng
Nhựa
Bê tông
Đất
Đường quốc lộ
0
Km
0.20
0.2
0
0
Đường tỉnh/huyện
3
Km
0.12
0.12
0
0
Đường xã
9
Km
0.40
0.2
0.2
0
Đường thôn
12
Km
4.02
2
1.8
0.22
4.74
2.52
2
0.22
ĐVT
Số lượng
Kiên
cố
Xuống cấp
Tạm
Cái
5.00
2
2
1
5.00
2.00
2.00
1.00
Đường
Tổng (Đường trong thôn)
Cầu Cống, Ngầm tràn
Cống
Tổng (cầu cống, ngầm tràn)
8
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 11/59
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
4
TDP Nhân
thọ
Năm
ĐVT
Số lượng
Nhựa
Bê tông
Đất
Đường quốc lộ
0
Km
1.20
1.2
0
0
Đường xã
9
Km
1.50
0.5
1
Đường thôn
12
Km
4.00
3.5
0.5
Đường
Tổng (Đường trong thôn)
Cầu Cống, Ngầm tràn
Ngầm, tràn
5
0
6.70
1.2
4
1.5
ĐVT
Số lượng
Kiên
cố
Xuống cấp
Tạm
Cái
2.00
2.00
2.00
2.00
-
-
Tổng (cầu cống, ngầm tràn)
TDP Ngoại hải
Năm
ĐVT
Số lượng
Nhựa
Bê tông
Đất
Đường quốc lộ
0
Km
1.50
1.5
0
0
Đường thôn
12
Km
9.00
0
4
5
Đường nội đồng
9
Km
10.00
0
0
10
20.50
1.5
4
15
ĐVT
Số lượng
Kiên
cố
Xuống cấp
Tạm
Đường
Tổng (Đường trong thôn)
Cầu Cống, Ngầm tràn
Cầu giao thông
11
Cái
2.00
Cống
8
Cái
10.00
6
2
2
Ngầm, tràn
0
Cái
2.00
-
2.00
-
14.00
6.00
6.00
2.00
Tổng (cầu cống, ngầm tràn)
c)
-
2
Trường
Hiện trạng
TT
Trường
Thôn
Năm xây
dựng
Đơn vị
tính
Tổng
Mầm non**
Trường tiểu
học
1
2
Số lượng
Kiên cố
Bán kiên
cố
94.0
66.0
25.0
Tạm
3.0
TDP Minh Lợi
2005
Phòng
18
3
13
2
TDP Thọ Đơn
1997
Phòng
31
25
6
0
3
Trường TH
Nhân Hải
TDP Nhân Thọ
2002
Phòng
17
14
3
0
4
Trường THCS
TDP Minh Lợi
1952
Phòng
28
24
3
1
d) Cơ sở Y tế
TT
Cơ sở Y tế
ĐVT
Số
lượng
Năm
xây
dựng
Số
Giường
Số
phòng
Hiện trạng
Kiên
cố/Tốt
Bán kiên
cố
Tạm
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 12/59
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
133
bệnh
viện
Trạm
Bệnh viện*
Trạm y tế
1
1
2014
e)
0
120
120
0
0
10
13
13
Đảm
bảo
0
Chưa đảm
bảo
0
%
80
Còn thiếu
20
0
Trụ Sở UBND và Nhà Văn Hóa
Trụ sở
TT
Năm xây
dựng
(ghi tương
đối)
Tên thôn
1
Trụ Sở UBND
2
Nhà văn hóa TDP
f)
0
550
Trang thiết bị
Chất lượng trang thiết bị
khám chữa bệnh tại trạm
theo tiêu chuẩn chung
của Bộ Y tế
133
Đơn
vị tính
Toàn xã
Số
lượng
Hiện trạng
Kiên
cố
Bán
kiên cố
Tạm
6
1
5
0
Phòng
1
1
0
0
Cơ sở
5
0
5
0
0
Chợ
Chợ
TT
Năm xây
dựng
(ghi tương
đối)
Tên
thôn
TDP
Nhân
Thọ
Chợ tạm/chợ cóc
Đơn vị
tính
1989
Hiện trạng
Số
lượng
Kiên cố
Bán
kiên cố
Tạm
1
0
0
1
0
0
1
Cái
1
6. Công trình thủy lợi (kênh, đập, cống, hồ, đê, kè)
Số lượng
TT
1
Hạng mục
Đơn
vị
tính
Năm
xây
dựng
Số
lượng
TTDBTT
Kiên
cố
Bán kiên
cố
Chưa
kiên cố
Tổng
Chưa KC
%
50%
TDP Minh phượng
TDP Minh lợi
2
Kênh mương
Km
Cống thủy lợi
Cái
Trạm bơm
4
1.9
1.5
0.4
3.8
1.9
27
16
11
0
27.0
11.0
Cái
2015
2008 2015
2017
1
1
0
0
1.0
-
0%
Kênh mương
Km
2015
5
2.5
1
1
4.5
2.0
44%
Cống thủy lợi
Cái
2008 2015
20
9
4
7
20.0
11.0
2017
1
41%
TDP Thọ đơn
3
4
55%
TDP Nhân thọ
Đê
Km
0.6
0
0
0.6
-
0%
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 13/59
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
Kè
Km
0
1
0.6
0
0
0.6
-
0%
Kênh mương
Km
2015
2
1.2
1.2
0
2.4
1.2
50%
Cống thủy lợi
Cái
2008 2015
2
2
0
0
2.0
0%
TDP Ngoại hải
5
Kênh mương
Km
2015
10
3
Cống thủy lợi
Cái
2008 2015
10
2
1.5
5.5
2
6
10.0
7.0
10.0
8.0
70%
80%
7. Nhà ở
TT
1
2
3
4
5
Tên thôn
Nhà bán kiên
cố
Nhà thiếu
kiên cố
Nhà đơn
sơ
Tổng
2022
833
117
0
2972
TDP Minh
phượng
250
72
0
0
322
622
255
25
0
491
299
37
0
438
121
44
0
221
86
11
0
TDP Minh
lợi
TDP Thọ
đơn
TDP Nhân
thọ
TDP Ngoại
hải
Bán KC, Nhà Thiếu KC/ĐS
Trong
vùng có PN làm
Tổng
nguy cơ
chủ hộ
cao
232
232
57
Tổng
số
nhà
Nhà kiên
cố
902
827
603
318
72
72
6
47
47
21
40
40
2
51
51
12
22
22
16
8. Nguồn Nước, Nước sạch, vệ sinh và môi trường
T
T
Tên thôn
Số hộ
2022
2
Toàn xã
TDP Minh
phượng
TDP Minh lợi
3
1
Số hộ tiếp cận nguồn nước sinh hoạt
Trạm
Giếng
cấp
Nước
Tự
Bể chứa
nước
máy
chảy
nước
Khoan
công
/đào
cộng
2601
370
0
0
0
Số hộ sử dụng nhà vệ sinh
Hợp vệ sinh
Tạm
Không có
2763
207
0
(tự hoại, bán
tự hoại)
250
216
106
0
0
0
322
0
0
622
638
264
0
0
0
859
43
0
TDP Thọ đơn
491
827
0
0
0
0
743
84
0
4
TDP Nhân thọ
438
317
0
0
0
0
295
22
0
5
TDP Ngoại hải
221
603
0
0
0
0
544
58
0
9. Hiện trạng dịch bệnh phổ biến
Loại dịch bệnh phổ biến
TT
1
Sốt rét
Đơn vị tính
Tổng cộng
Trẻ em
Phụ nữ
Ca
0
0
0
Ghi chú
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 14/59
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
2
Sốt xuất huyết
Ca
103
60
23
3
Viêm đường hô hấp
Ca
100
50
15
4
Tay chân miệng
Ca
0
0
0
5
Bệnh phụ khoa (thường do điều kiện
nước sạch và vệ sinh không đảm bảo)
Ca
45
0
45
6
Tỷ lệ người dân mắc các bệnh phổ biến
sau thiên tai (VD: đau mắt đỏ, tiêu chảy,
sốt xuất huyết)
%
0%
0%
0%
Tỷ lệ người dân mắc các dịch bệnh khi
xảy ra các hiện tượng thời tiết cực đoan
(nắng nóng, rét hại, mưa ẩm, v.v.)
%
1%
0.5%
0.2%
8
Tổng số ca bệnh phổ biến của xã trong
năm gần đây
Ca
248
110
83
9
Tỷ lệ bênh phổ biến trên dân số xã trong
năm gần đây
%
2%
1%
1%
7
10. Rừng và hiện trạng sản xuất quản lý
TT
Năm
trồng
rừng
Loại rừng
Tổng số
Tỷ lệ
thành
rừng
(%)
Các
loại
hình
sinh
kế
liên
quan
đến
rừng
Diện
tích
do
dân
làm
chủ
rừng
196.72
Rừng trên cát
1
Tổng
diện
tích
(ha)
Các
loại
cây
được
trồng
bản
địa
196.72
88
1
0
100%
Tỷ
lệ
thiệt
hại
(3
năm
gần
đây)
Tỷ lệ
Rừng
không
thể
khôi
phục
do tác
động
của
thiên
tai
Tỷ lệ
Rừng
trong
vùng
nguy
cơ
cao
đối
với
thiên
tai
50%
10%
100%
Tỷ lệ
rừng
trong
vùng
ngập
do
nước
biển
dâng
theo
kịch
bản
100%
100%
100%
50%
10%
11. Hoạt động sản xuất kinh doanh
Đặc điểm sản xuất kinh doanh
Tiềm năng
phát triển
TT
Hoạt động sản xuất
kinh doanh
1
TDP Minh phượng
1
Chăn nuôi
Đơn
vị
tính
Số
lượng
Số
hộ
tham
gia
Tỷ lệ
nữ
(Có/Không )
(*)
Tỷ lệ
(%)
thiệt
hại
(**)
3 năm
gần
đây
Tỷ lệ % (hộ)
nằm trong
vùng thường
xuyên chịu
ảnh hướng
của thiên tai
Tỷ lệ %
(hộ) nằm
trong vùng
nguy cơ
chịu ảnh
hướng của
nắng nóng,
hạn hán,
nước biển
dâng, sạt
lở, thời tiết
cực đoan
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 15/59
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
a. Gia súc
Con
90
65
32%
Không
30%
80%
80%
b. Gia cầm
Con
1100
150
32%
Không
30%
80%
80%
Cái
4
3
32%
Không
30%
80%
80%
60.00%
Có
30%
80%
50.00%
Có
20%
80%
2
c. Chuồng trại
Tiểu thủ công
nghiệp
Buôn bán và ngành
nghề khác
TDP Minh lợi
1
Trồng trọt
2
Hộ
114
Hộ
129
a. Lúa
Ha
58
655
31%
Không
50%
60%
60%
b. Hoa màu
Ha
0.3
687
31%
Không
50%
60%
60%
a. Gia súc
Con
750
712
32%
Không
30%
60%
60%
b. Gia cầm
Con
2956
623
32%
Không
30%
60%
60%
Cái
321
545
32%
Không
30%
60%
60%
Hộ
321
321
60.00%
Có
30%
60%
Hộ
362
362
50.00%
Có
20%
60%
3
c. Chuồng trại
Tiểu thủ công
nghiệp
Buôn bán và ngành
nghề khác
TDP Thọ đơn
1
Trồng trọt
3
2
4
5
2
3
a. Lúa
Ha
93
501
31%
Không
50%
80%
80%
b. Hoa màu
Ha
0.7
750
31%
Không
50%
80%
80%
a. Gia súc
Con
127
98
32%
Không
30%
80%
80%
b. Gia cầm
Con
240
131
32%
Không
30%
80%
80%
c. Chuồng trại
Thủy Hải Sản Đánh
bắt
a. Người dân đi biển
Cái
155
229
32%
Không
30%
80%
80%
Người
102
82
0%
Có
20%
80%
80%
Chiếc
31
70
0%
Có
20%
80%
80%
60%
Có
30%
80%
50%
Có
20%
80%
Chăn nuôi
4
1
Trồng trọt
5
2
3
129
Chăn nuôi
d. Khác: Bè Mảng)
Tiểu thủ công
nghiệp
Buôn bán và ngành
nghề khác
TDP Nhân thọ
4
114
Hôộ
294
Hôộ
332
294
332
a. Lúa
Ha
12
254
31%
Không
50%
80%
80%
b. Hoa màu
Ha
0.1
265
31%
Không
50%
80%
80%
a. Gia súc
Con
273
235
32%
Không
30%
80%
80%
b. Gia cầm
Con
250
255
32%
Không
30%
80%
80%
c. Chuồng trại
Thủy Hải Sản Đánh
bắt
a. Người dân đi biển
Cái
55
255
32%
Không
30%
80%
80%
Người
480
270
0%
Có
20%
80%
80%
Chăn nuôi
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 16/59
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
b. Tàu thuyền đánh
bắt nhỏ/thô sơ
Chiếc
60
65
0%
Có
20%
80%
Hôộ
214
214
60%
Có
30%
80%
Hôộ
242
242
50%
Có
20%
80%
a. Lúa
Ha
66
550
31%
Không
50%
70%
70%
b. Hoa màu
Ha
0.8
423
31%
Không
50%
70%
70%
a. Gia súc
Con
89
152
32%
Không
30%
70%
70%
b. Gia cầm
Con
1835
512
32%
Không
30%
70%
70%
c. Chuồng trại
Thủy Hải Sản Đánh
bắt
Tàu thuyền đánh bắt
nhỏ/thô sơ
Tiểu thủ công
nghiệp
Buôn bán và ngành
nghề khác
Cái
55
280
32%
Không
30%
70%
70%
Chiếc
350
531
0.00%
Có
20%
70%
Hôộ
113
113
60%
Có
30%
70%
Hôộ
127
127
50%
Có
20%
70%
5
Tiểu thủ công
nghiệp
Buôn bán và ngành
nghề khác
TDP Ngoại hải
1
Trồng trọt
4
5
2
3
4
5
80%
Chăn nuôi
80%
12. Thông tin truyền thông và cảnh báo sớm
Loại hình
TT
ĐVT
Tỉ lệ
(ước
tính)
Diễn giải
1
Tỷ lệ hộ dân có tivi và tiếp cận với truyền hình TW/Tỉnh
%
95%
Toàn xã
2
Tỷ lệ hộ dân có thể tiếp cận với các đài phát thanh TW/tỉnh
%
70%
Toàn xã
3
Hệ thống loa truyền thanh của xã
Có/không
Có
Toàn xã
4
Chất lượng hệ thống truyền thanh
%
65%
Toàn xã
5
Hệ thống cảnh báo sớm khác (đo mưa, đo gió, đo mực nước,
kẻng, còi ủ, cồng, chiêng …) tại cộng đồng
Có
Toàn xã
6
Tỷ lệ hộ dân được tiếp cận với các hệ thống loa phát thanh
%
85%
Toàn xã
7
Tỷ lệ hộ tiếp cận được với hệ thống cảnh báo sớm khác
%
40%
Toàn xã
8
Tỷ lệ hộ được thông báo/nhận được báo cáo cập nhật định kỳ
về diễn biến điều tiết và xả lũ khu vực thượng lưu (các tuyến
hồ chứa phía thượng lưu)
%
0%
Toàn xã
9
Tỷ lệ hộ sử dụng điện thoại di động
% số hộ
90%
Toàn xã
10
Tỷ lệ hộ tiếp cận Internet
% số hộ
75%
Toàn xã
Có/không
13 Phòng chống thiên tai/TƯBĐKH
TT
I
Loại hình
ĐVT
Kế
hoạch
Hiện
có
Mô tả chi tiết
Ghi chú (nếu có)
Công tác tổ chức
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 17/59
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
1
2
3
4
Số lượng thôn có kế hoạch/phương
án Phòng chống thiên tai và/hoặc kế
hoạch thích ứng BĐKH hàng năm
Số lượng trường học có kế hoạch
PCTT hàng năm
Số lần diễn tập PCTT trong 10 năm
qua tại xã
Số thành viên Ban chỉ huy PCTT và
TKCN của xã
-
5
Trong đó số lượng nữ,
- Số lượng đã qua đào tạo
QLRRTT-DVCĐ hoặc đào tạo
tương tự về PCTT,
Số lượng lực lượng thanh niên xung
kích, chữ thập đỏ, cứu hộ-cứu nạn
tại xã
-
Trong đó số lượng nữ,
Thôn
0
0
Trường
0
0
Lần
0
0
Người
22
22
Người
7
7
Người
2
2
Người
50
50
Người
20
Lồng ghép kế hoạch
của Phường
Chưa có kế hoạch diễn
tập
Giúp việc cho bộ phận
thường trực. Phụ trách
sơ tán nhân dân và rà
soát thiệt hại sau thiên
tai.
20
6
Hộ thiệt hại thiên tai
Người
Trong đó số lượng nữ, đóng vai trò
gì
Người
2
2
7
- Năng lực hoạt động của tiểu ban
PCTT và đội xung kích thôn
Người
50
50
II
Số lượng Phương tiện, trang thiết
bị PCTT tại xã:
Hậu cần
Số nữ 1
Phụ trách công tác di
dời, sơ tán dân, tiếp
nhận lực lượng tăng
cường. Khi có các tổ
chức, cá nhân ủng
Số lượng Tuyên truyền viên
PCTT/TƯBĐKH dựa vào cộng
đồng
6
Lồng ghép kế hoạch
của Phường
Tuyên truyền thông
qua hệ thống truyền
thanh xã
Tuyên truyền về dự
trữ lương thực, di dời
và sơ tán dân
%
III
-
Ghe, thuyền:
Chiếc
5
5
-
Áo phao
Chiếc
50
50
-
Loa cầm tay
Chiếc
5
5
-
Đèn pin
Chiếc
25
25
-
Máy phát điện dự phòng
Chiếc
1
1
-
Lều bạt
Chiếc
1
1
-
Xe vận tải
Chiếc
14
14
Đơn vị
1
1
Đơn vị
1
1
Cái
1500
1500
Số lượng vật tư thiết bị dự phòng
- Số lượng gói/đơn vị hóa chất khử
trùng tại chỗ
Số lượng thuốc y tế
dự phòng tại chỗ
-
Bao bì
Huy động tại người
dân
100% đạt so với nhu
cầu
100% đạt so với nhu
cầu
100% đạt so với nhu
cầu
100% đạt so với nhu
cầu
100% đạt so với nhu
cầu
Huy động tại người
dân
100% đạt so với kế
hoạch được giao
100% đạt so với kế
hoạch được giao
Điều chỉnh tùy vào
tình hình thực tế thiên
tai tại địa phương
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 18/59
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
-
Mì tôm
Thùng
2000
2000
-
Lương khô
Thùng
2000
2000
-
Nước uống
Bình
2000
2000
Điều chỉnh tùy vào
tình hình thực tế thiên
tai tại địa phương
Điều chỉnh tùy vào
tình hình thực tế thiên
tai tại địa phương
Điều chỉnh tùy vào
tình hình thực tế thiên
tai tại địa phương
14. Các lĩnh vựcngành nghềđặc thùkhác: Không có
15. Tổng hợp hiện trạng Năng lực về PCTT và TƯBĐKH (Kiến thức, kỹ thuật, công nghệ)
Khả
năng
của xã
TT
Liệt kê các loại Kiến thức, Kinh
nghiệm & Công nghệ
(Cao,
Trung
Bình,
Thấp)
TDP
Minh
phượng
TDP
Minh
lợi
TDP
Thọ
đơn
TDP
Nhân
thọ
TDP
Ngoại
hải
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Có /
Không
Không
Không
Không
Không
Không
Thấp
Ban chỉ huy PCTT /đội xung kích
được tập huấn nâng cao năng lực
Có /
Không
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
Có kế hoạch PCTT 5 năm (được cập
nhật hàng năm)
Có phương án ứng phó thiên tai
(ƯPTT)
Có /
Không
Có /
Không
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
e
Có quy hoạch dân cư an toàn về thiên
tai và TƯBĐKH
Có /
Không
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
g
Tỷ lệ người dân có kiến thức và kinh
nghiệm PCTT & TƯBĐKH
(Tỷ lệ
%)
80%
80%
80%
80%
80%
Cao
h
Tỷ lệ hộ dân chủ động trong công tác
PCTT
(Tỷ lệ
%)
80%
80%
80%
80%
80%
Cao
Tỷ lệ phụ nữ và trẻ em biết bơi
Hạ tầng cộng đồng
Có tổ tự quản các công trình công
cộng.
Tỷ lệ
20%
20%
20%
20%
20%
Thấp
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Có /
Không
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
Có hoạt động duy tu bảo dưỡng công
trình công cộng hàng năm
Có /
Không
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
Trung
Bình
Trung
Bình
Cao
Cao
Cao
Trung
Bình
Có /
Không
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
Có /
Không
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
1
a
b
c
d
i
2
a
b
3
a
b
Rủi ro với dân cư và cộng đồng
Lực lượng tham gia công tác
PCTT/tổ xung kích được tập huấn
nâng cao năng lực
Công trình thủy lợi
Công trình thủy lợi có tính đến yếu tố
TƯBĐKH
Thực hiện hoạt động duy tu bảo
dưỡng hệ thống công trình thủy lợi
hàng năm
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 19/59
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
Người tham gia vận hành bảo dưỡng
có kiến thức & kỹ năng
c
4
Có /
Không
Nhà ở
Không
Không
Có
Có
Có
Trung
Bình
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
a
Đội xung kích có thực hiện hỗ trợ
chằng chống nhà cửa cho người dân
Có /
Không
Có
Có
Có
Có
Có
b
Tỷ lệ hộ dân có kỹ năng kiến thức
chằng chống nhà cửa
(Tỷ lệ
%)
65%
65%
65%
65%
65%
Trung
Bình
c
Tỷ lệ nhà ở đáp ứng tiêu chí nhà an
toàn
(Tỷ lệ
%)
78%
69%
59%
70%
73%
Trung
Bình
Kiến thức giữ gìn vệ sinh và môi
trường
(Tỷ lệ
%)
Cao
Cao
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung
bình
a
Tỷ lệ hộ dân chấp hành thu gom rác
thải
(Tỷ lệ
%)
85%
85%
85%
85%
85%
Cao
b
Tỷ lệ người dân có kiến thức giữ gìn
vệ sinh và môi trường
(Tỷ lệ
%)
80%
80%
80%
80%
90%
Cao
Tỷ lệ thôn có tổ chức thu gom rác
thải
Tỷ lệ hộ dân có thực hiện phân loại
rác
(Tỷ lệ
%)
(Tỷ lệ
%)
Có /
Không
100%
100%
100%
100%
100%
Cao
0%
0%
0%
0%
0%
Thấp
Có
Có
Không
Không
Không
Thấp
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Thấp
Cao
5
c
d
Có quy hoạch hệ thống nước sạch
e
6
a
b
7
Y tế và quản lý dịch bệnh
Khả năng kiểm soát dịch bệnh của
đơn vị y tế
Có /
Không
Có
Có
Có
Có
Có
Tỷ lệ người dân có ý thức vệ sinh,
phòng ngừa dịch bệnh
(Tỷ lệ
%)
70%
70%
70%
70%
80%
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung
Bình
Giáo dục
a
Tỷ lệ trường học có phương án ứng
phó thiên tai
(Tỷ lệ
%)
0%
0%
0%
0%
0%
Thấp
b
Hoạt động tuyên truyền, phổ biến
kiến thức PCTT & BĐKH
Có /
Không
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
c
Có tổ chức lớp dạy bơi cho trẻ em
Không
Không
Không
Không
Không
Thấp
d
Tuyên truyền về PCTT và BĐKH cho
học sinh
Có /
Không
Có /
Không
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung
Bình
0%
0%
0%
0%
0%
Thấp
100%
100%
100%
100%
100%
Cao
0%
0%
0%
0%
0%
Thấp
100%
100%
100%
100%
100%
Cao
8
Rừng và hiện trạng sản xuất quản
lý
Tỷ lệ rừng trồng phòng hộ được
nghiệm thu
Tỷ lệ rừng phòng hộ được chăm sóc
bảo vệ tốt
a
b
Tỷ lệ rừng có hoạt động sinh kế
c
d
9
Tỷ lệ rừng được giao cho cộng đồng
quản lý
Hoạt động sản xuất kinh doanh
(Tỷ lệ
%)
(Tỷ lệ
%)
(Tỷ lệ
%)
(Tỷ lệ
%)
Trung
Bình
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 20/59
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
Trồng trọt
a
b
Cao
Trung
bình
Trung
bình
Cao
Cao
- Tỷ lệ diện tích cây trồng được điều
tiết nước tưới, tiêu
(Tỷ lệ
%)
100%
100%
100%
100%
100%
Cao
- Tỷ lệ hộ áp dụng kiến thức, kỹ
thuật trồng trọt
(Tỷ lệ
%)
30%
40%
30%
30%
40%
Thấp
- Xã có kế hoạch chuyển đổi cơ cấu
cây trồng vật nuôi để TƯBĐKH
Có /
Không
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
(Tỷ lệ
%)
40%
40%
40%
40%
40%
Thấp
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
80%
80%
80%
80%
80%
Cao
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung
Bình
- Tỷ lệ hộ chuyển đổi cơ cấu cây
trồng để TƯ BĐKH trong 5 năm gần
đây
Chăn nuôi
- Xã có kế hoạch chuyển đổi cơ cấu
cây trồng vật nuôi để TƯBĐKH
Có /
Không
- Tỷ lệ đàn gia súc được tiêm phòng
theo định kỳ
-Hộ áp dụng kiến thức kỹ thuật chăn
nuôi
(Tỷ lệ
%)
Có /
Không
Thủy sản
c
Cao
- Vùng nuôi trồng thủy sản được quy
hoạch
- Tỷ lệ hộ nghèo nơi thường xuyên
xảy ra thiên tai được vay vốn ngân
hàng
Có /
Không
Không
Không
Không
Không
Không
Thấp
(Tỷ lệ
%)
100%
100%
100%
100%
100%
Cao
- Có hỗ trợ vay vốn đầu tư trang thiết
bị đánh bắt xa bờ
Có /
Không
Không
Không
Không
Không
Không
Thấp
- Có quy hoạch khu neo đậu đảm bảo
an toàn
Du lịch (Phường không có loại hình
du lịch)
Buôn bán và dịch vụ khác
- Tỷ lệ các cơ sở kinh doanh buôn
bán nhỏ lẻ được trang bị kiến thức kỹ
năng PCTT
Thông tin truyền thông và cảnh
báo sớm
Có /
Không
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
Thấp
Thấp
Thấp
Thấp
Thấp
Cao
50%
50%
50%
50%
50%
Trung
Bình
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
cao
a
Tổ chức tuyên truyền về
PCTT/BĐKH cho công đồng
Có /
Không
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
b
Tổ chức cung cấp thông tin cảnh báo
sớm
Có /
Không
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
c
Tỷ lệ người dân được cung cấp thông
tin truyền thanh, cảnh báo sớm
(Tỷ lệ
%)
85%
85%
85%
85%
85%
Cao
d
Ý thức chủ động theo dõi và truyền
tin cảnh báo sớm của dân
Có /
Không
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
d
e
10
11
a
(Tỷ lệ
%)
Phòng chống thiên tai/ TƯBĐKH
Tổ chức tuyên truyền về
PCTT/BĐKH cho cộng đồng
Có /
Không
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 21/59
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
Tổ chức cung cấp thông tin cảnh báo
sớm
Tỷ lệ người dân được tuyên truyền về
PCTT/BĐKH
b
c
Có /
Không
(Tỷ lệ
%)
Có /
Không
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
80%
80%
80%
80%
80%
Cao
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
d
Có lực lượng xung kích ở thôn
e
Tổ chức hoặc tham gia diễn tập
PCTT
Có /
Không
Có
Không
Không
Có
Không
Trung
Bình
g
Tỷ lệ thôn có các trang thiết bị và
phương tiện PCTT
(Tỷ lệ
%)
65%
65%
65%
65%
65%
Trung
Bình
h
Xã có đủ phương tiện, vật tư thiết bị
dự phòng
Có /
Không
Có
Có
Có
Có
Có
Trung
bình
Trung
bình
Trung
bình
Trung
bình
Trung
bình
Trung
Bình
12
Giới trong PCTT và BĐKH
Cao
a
Tỷ lệ nữ là thành viên Ban Chỉ huy
PCTT & TKCN
(Tỷ lệ
%)
33%
33%
33%
33%
33%
Thấp
b
Tỷ lệ nữ tham gia lực lượng ứng phó
tìm kiếm cứu hộ cứu nạn
(Tỷ lệ
%)
40%
40%
40%
40%
40%
Thấp
c
Tỷ lệ nữ tham gia các hoạt động
PCTT tại cộng đồng
(Tỷ lệ
%)
50%
50%
50%
50%
50%
Trung
Bình
Tỷ lệ nữ có kiến thức kỹ năng PCTT
và TƯ BĐKH
Lực lượng PCTT được tập huấn về
kiến thức BĐG và Lồng ghép giới
trong PCTT và BĐKH
(Tỷ lệ
%)
30%
30%
30%
30%
30%
Thấp
Có /
Không
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung
Bình
d
e
Khả năng của thôn (Cao, Trung
Bình, Thấp)
Trung
Bình
16. Tổng hợp hiện trạng Tình trạng dễ bị tổn thương theo xã
TTDBTT
Thôn
(%)
STT
TTDBTT (%)
TDP
Minh
phượng
B4
Dân cư và cộng đồng
- Tỷ lệ đối tượng dễ bị tổn thương trên tổng
dân số
- Tỷ lệ nữ trong nhóm DBTT
- Tỷ lệ phụ nữ đơn thân trên tổng dân số
- Tỷ lệ người dân sinh sống ở vùng có nguy cơ
cao trên tổng dân số
- Tỷ lệ phụ nữ và trẻ em chưa biết bơi
- Tỷ lệ điểm sơ tán công cộng (trường học &
trụ sở UBND, Nhà văn hoá, nhà thờ, trụ sở
hành chính) chưa đảm bảo
- Tỷ lệ đường trong thôn thiếu an toàn (để
phục vụ cho công tác sơ tán)
TDP
Minh
lợi
TDP
Thọ
đơn
TDP
Nhân
thọ
TDP
Ngoại
hải
Tổng %
TTDBTT
Xã
43.6%
47%
47%
48%
62%
50%
45%
45%
80%
80%
80%
66%
48%
50%
37%
26%
84%
49%
0%
0%
1%
1%
1%
1%
80%
60%
80%
80%
70%
74%
80%
80%
80%
80%
80%
80%
47%
47%
47%
47%
47%
47%
5%
49%
5%
22%
73%
31%
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 22/59
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
b1
Hạ tầng công cộng
Tỷ lệ hệ thống điện chưa kiên cố/chưa an toàn
(cột, dây, trạm)
Tỷ lệ hệ thống điện sau công tơ chưa kiên cố/
chưa an toàn
Tỷ lệ đường đất
b2
Tỷ lệ cầu yếu/tạm
c
Tỷ lệ trường học trong thôn chưa kiên cố
d
g
Cơ sở y tế bán kiên cố/tạm
Trụ sở UBND và Nhà văn hoá xã bán kiên cố/
tạm
Chợ bán kiên cố/tạm
h
Tỷ lệ Cống giao thông yếu/tạm
B6
Công trình thủy lợi
0%
0%
50%
45%
45%
28%
c
Kênh Mương bán kiên cố/ chưa kiên cố
0%
0%
44%
50%
50%
29%
d
Cống thủy lợi bán kiên cố/ chưa kiên cố
0%
0%
55%
41%
41%
27%
B7
Nhà ở
2%
3%
4%
5%
5%
4%
a
Tỷ lệ nhà ở thiếu kiên cố/đơn sơ
Tỷ lệ nhà ở BKK, thiếu kiên cố trong vùng
nguy cơ cao
Tỷ lệ nhà có phụ nữ đơn thân làm chủ hộ thiếu
kiên cố/đơn sơ
0%
3%
4%
7%
3%
3%
5%
5%
7%
7%
7%
6%
2%
2%
0%
2%
5%
2%
14%
16%
29%
26%
32%
24%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
58%
58%
100%
100%
100%
83%
0%
0%
0.2%
0.2%
1%
0%
0%
7%
17%
5%
26%
11%
1%
1%
1%
1%
1%
1%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
1%
1%
1%
1%
1%
1%
2%
2%
2%
2%
2%
2%
65%
65%
65%
65%
65%
65%
50%
50%
50%
50%
50%
50%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
10%
10%
10%
10%
10%
10%
26%
38%
44%
44%
41%
39%
0%
57%
70%
70%
63%
52%
B5
a1
a2
e
b
c
B8
a
b
c
e
B9
a
b
c
B10
Nguồn Nước, Nước sạch và VSMT
Tỷ lệ hộ dân không tiếp cận được nguồn cấp
nước ổn định và cần thiết cho sinh hoạt
Tỷ lệ hộ dân không tiếp cận được nguồn nước
sạch (nước máy)
Tỷ lệ hộ có phụ nữ làm chủ hộ chưa tiếp cận
nước sạch (nước máy)
Tỷ lệ hộ dân không có Nhà vệ sinh đảm bảo
(Nhà VS tam và không có)
Hiện trạng bệnh phổ biến
Tỷ lệ người dân mắc các bệnh phổ biến sau
thiên tại (đau mắt đỏ, tiêu chảy, sôt xuất
huyết…)
Tỷ lệ người dân mắc các dịch bệnh khi xảy ra
các hiện tượng thời tiết cực đoan (nắng nóng,
rét đậm …)
Tỷ lệ bệnh phổ biến trên dân số của xã
Rừng
B11
Tỷ lệ thiệt hại rừng sau thiên tai (trong 3 năm)
Tỷ lệ rừng trong vùng nguy cơ cao đối với
thiên tai
Tỷ lệ rừng trong vùng ngập do nước biển dâng
theo kịch bản
Tỷ lệ rừng không thể khôi phục do tác động
của thiên tai
Hoạt động SXKD
a
Trồng trọt
a
b
c
d
43%
25%
29%
34%
35%
33%
42%
0%
4%
11%
11%
13%
29%
24%
21%
22%
23%
24%
5%
49%
5%
22%
73%
31%
100%
0%
60%
39%
39%
48%
30%
30%
30%
30%
30%
30%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
83%
83%
83%
83%
83%
83%
0%
0%
0%
100%
0%
20%
100%
39%
60%
0%
57%
51%
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 23/59
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
- Tỷ lệ thiệt hại trên tổng diện tích lúa và hoa
màu (3 năm gần đây)
'- Tỷ lệ diện tích lúa và hoa màu nằm trong
vùng thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên
tai
- Tỷ lệ lúa và hoa màu trong vùng nguy cơ
nắng nóng, hạn hán/nước biển dâng/sạt lở/
thời tiết cực đoan
e
Chăn nuôi
- Tỷ lệ thiệt hại trên tổng đàn nuôi (3 năm gần
đây).
-Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi, chuồng trại thường
xuyên bị thiệt hại của thiên tai trong 3 năm
gần đây
- Tỷ lệ hộ chăn nuôi nằm trong vùng nguy cơ
cao của thiên tai
-Tỷ lệ hộ chăn nuôi trong vùng nguy cơ nắng
nóng, hạn hán /nước biển dâng/sạt lở/ thời tiết
cực đoan
Thủy Sản
- Tỷ lệ thiệt hại trên tổng phương tiện đánh
bắt (3 năm gần đây)
Du lịch
g
Buôn bán
B12
-Tỷ lệ các hộ buôn bán nhỏ lẻ bị thiệt hại trên
tổng số hộ buôn bán (3 năm gần đây)
Thông tin truyền thông và cảnh báo sớm
b
c
a
b
c
d
Tỷ lệ hộ trên tổng số hộ chưa có tivi/radio
Tỷ lệ hộ trên tổng số hộ chưa có điện thoại di
động
Tỷ lệ hộ trên tổng số hộ chưa tiếp cận với
Internet
Tỷ lệ địa bàn dân cư thiếu loa truyền thanh
b
Phòng chống thiên tai/TƯBĐKH
Tỷ lệ phương tiện trang thiết bị còn thiếu theo
kế hoạch
Tỷ lệ vật tư dự phòng còn thiếu theo kế hoạch
B14
Giới trong PCTT và BĐKH
B13
a
Tỷ lệ phụ nữ đơn thân/làm chủ hộ
Tỷ lệ nam đơn thân/làm chủ hộ (mặc định là
0%, nếu có điền bằng tay)
Tỷ lệ công trình công cộng làm nơi sơ tán
chưa tính nhu cầu khác biệt về giới
- Tỷ lệ nam làm các ngành nghề có tính rủi ro
cao (mặc định là 0%, nếu có thì điền)
- Tỷ lệ nữ làm các ngành nghề có tính rủi ro
cao
Đánh giá chung TTDBTT của thôn
0%
50%
50%
50%
50%
40%
0%
60%
80%
80%
70%
58%
0%
60%
80%
80%
70%
58%
55.0%
45.0%
55.0%
55.0%
50.0%
52%
30%
30%
30%
30%
30%
30%
30%
30%
30%
30%
30%
30%
80%
60%
80%
80%
70%
74%
80%
60%
80%
80%
70%
74%
20%
20%
20%
20%
20%
20%
20%
20%
20%
20%
20%
20%
30%
30%
30%
30%
30%
30%
30%
30%
30%
30%
30%
30%
19%
19%
19%
19%
19%
19%
5%
5%
5%
5%
5%
5%
10%
10%
10%
10%
10%
10%
25%
25%
25%
25%
25%
25%
15%
15%
15%
15%
15%
15%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
20%
20%
24%
27%
24%
23%
0%
0%
0.2%
0.2%
1.0%
0.3%
0.50%
0.30%
0.05%
0.07%
0.14%
0.2%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
0.00%
0.00%
19.00%
37.00%
19.00%
15%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
0%
21%
21%
28%
29%
30%
26%
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 24/59
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
C. Kết quả đánh giá rủi ro thiên tai và khí hậu của xã
1.
Rủi ro với dân cư và cộng đồng:
Loại hình
Thiên
tai/BĐKH
Tên Thôn
Tổng số
hộ
Năng lực
PCTT
TƯBĐKH
(Kỹ năng,
công nghệ
kỹ thuật áp
dụng)
TTDBTT
Rủi ro thiên tai/BĐKH
Mức độ
(Cao,
Trung
Bình,
Thấp)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
TDP Minh phượng
270
Cao
(73,75%)
Thấp
(43,6%)
Nguy cơ thiệt hại về
người khi bão xảy ra
Thấp
TDP Minh lợi
728
Cao
(73,75%)
Thấp
(47%)
Nguy cơ thiệt hại về
người khi bão xảy ra
Thấp
TDP Thọ đơn
762
Cao
(73,75%)
Thấp
(47%)
Nguy cơ thiệt hại về
người khi bão xảy ra
Thấp
TDP Nhân thọ
590
Cao
(73,75%)
Thấp
(48%)
Nguy cơ thiệt hại về
người khi bão xảy ra
Thấp
TDP Ngoại hải
317
Cao
(73,75%)
Thấp
(62%)
Nguy cơ thiệt hại về
người khi bão xảy ra
Trung
bình
2,667
Cao
(73,75%)
Trung bình
(50%)
Cao
(73,75%)
Thấp
(43,6%)
-Nguy cơ thiệt hại về
người khi lụt xảy ra ;
-Nguy cơ đuối nước ở trẻ
em
Thấp
-Nguy cơ thiệt hại về
người khi lụt xảy ra ;
-Nguy cơ đuối nước ở trẻ
em
Thấp
-Nguy cơ thiệt hại về
người khi lụt xảy ra ;
-Nguy cơ đuối nước ở trẻ
em
Thấp
-Nguy cơ thiệt hại về
người khi lụt xảy ra ;
-Nguy cơ đuối nước ở trẻ
em
Thấp
Bão
Toàn xã
Lụt
TDP Minh phượng
TDP Minh lợi
TDP Thọ đơn
TDP Nhân thọ
270
728
762
590
Cao
(73,75%)
Cao
(73,75%)
Cao
(73,75%)
Thấp
(47%)
Thấp
(47%)
Thấp
(48%)
Thấp
Thấp
Thấp
Thấp
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 25/59