BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ RỦI RO THIÊN TAI VÀ
RỦI RO BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
DỰA VÀO CỘNG ĐỒNG
Xã An Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 1/55
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
MỤC LỤC
A.
GIỚI THIỆU CHUNG ......................................................................................................................................... 4
1.
VỊ TRÍ ĐỊA LÝ .......................................................................................................................................... 4
2.
ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH .............................................................................................................................. 4
3.
ĐẶC ĐIỂM THỜI TIẾT, KHÍ HẬU .......................................................................................................... 4
4.
XU HƯỚNG THIÊN TAI, KHÍ HẬU ........................................................................................................ 5
5.
PHÂN BỐ DÂN CƯ, DÂN SỐ .................................................................................................................. 5
6.
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI ........................................................................................................ 5
7.
ĐẶC ĐIỂM VÀ CƠ CẤU KINH TẾ ......................................................................................................... 6
B.
THỰC TRẠNG KINH TẾ – XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG CỦA XÃ ................................................................................ 7
1.
LỊCH SỬ THIÊN TAI ................................................................................................................................ 7
2.
LỊCH SỬ THIÊN TAI VÀ KỊCH BẢN BĐKH ......................................................................................... 8
3.
SƠ HỌA BẢN ĐỒ RỦI RO THIÊN TAI/RRBĐKH ................................................................................. 9
4.
ĐỐI TƯỢNG DỄ BỊ TỔN THƯƠNG ........................................................................................................ 9
5.
HẠ TẦNG CÔNG CỘNG .......................................................................................................................... 9
a)
Điện ......................................................................................................................................................... 9
b)
Đường và cầu cống, ngầm tràn ............................................................................................................. 10
c)
Trường .................................................................................................................................................. 12
d)
Cơ sở Y tế ............................................................................................................................................. 12
e)
Trụ Sở UBND và Nhà Văn Hóa ........................................................................................................... 13
f)
Chợ ........................................................................................................................................................ 13
6.
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI (đập, cống, đê, kè, kênh…) .......................................................................... 13
7.
NHÀ Ở ...................................................................................................................................................... 14
8.
NGUỒN NƯỚC, NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG............................................................. 14
9.
HIỆN TRẠNG DỊCH BỆNH PHỔ BIẾN ................................................................................................ 15
10.
RỪNG VÀ HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ SẢN XUẤT (Không có) ....................................................... 15
11.
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH........................................................................................ 15
12.
THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG VÀ CẢNH BÁO SỚM ................................................................... 17
13.
PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI/TƯBĐKH ........................................................................................... 18
14.
CÁC LĨNH VỰC/NGÀNH NGHỀ ĐẶC THÙ KHÁC (Không có) .................................................... 19
15.
TỔNG HỢP HIỆN TRẠNG VỀ NĂNG LỰC PCTT và TƯBĐKH (Kiến thức, kỹ thuật, công nghệ)
19
C.KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ RỦI RO THIÊN TAI VÀ RỦI RO KHÍ HẬU CỦA XÃ ................................................................ 25
1.
RỦI RO VỚI DÂN CƯ VÀ CỘNG ĐỒNG ............................................................................................. 25
2.
HẠ TẦNG CÔNG CỘNG ........................................................................................................................ 26
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 2/55
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
3.
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI ...................................................................................................................... 27
4.
NHÀ Ở ...................................................................................................................................................... 27
5.
NGUỒN NƯỚC, NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG............................................................. 28
6.
Y TẾ VÀ QUẢN LÝ DỊCH BỆNH.......................................................................................................... 28
7.
GIÁO DỤC ............................................................................................................................................... 29
8.
RỪNG (Không có) .................................................................................................................................... 29
9.
TRỒNG TRỌT ......................................................................................................................................... 29
10.
CHĂN NUÔI ........................................................................................................................................ 30
11.
THỦY SẢN .......................................................................................................................................... 31
12.
DU LỊCH (Không có) ........................................................................................................................... 31
13.
BUÔN BÁN VÀ DỊCH VỤ KHÁC ..................................................................................................... 31
14.
THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG VÀ CẢNH BÁO SỚM ................................................................... 32
15.
PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI/TƯBĐKH ........................................................................................... 32
16.
GIỚI TRONG PCTT VÀ BĐKH.......................................................................................................... 33
D.TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP .................................................................................. 33
C.
PHỤ LỤC ........................................................................................................................................................ 40
PHỤ LỤC 1: ..................................................................................................................................................... 40
1.DANH SÁCH HỌC VIÊN THAM GIA LỚP TẬP HUẤN NGÀY 01-03/7/2019 ....................................... 40
2.DANH SÁCH NGƯỜI THAM GIA ĐÁNH GIÁ TỪ NGÀY 04-06/7/2019 ............................................... 41
PHỤ LỤC 3: ẢNH CHỤP MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG TRONG TẬP HUẤN ĐÁNH GIÁ TẠI XÃ AN THỦYLỆ THỦY-QUẢNG BÌNH ............................................................................................................................... 49
D.
MỘT SỐ KIẾN THỨC THAM KHẢO CHUNG VỀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO THIÊN TAI ...................................................... 52
1.
Khái niệm .................................................................................................................................................. 52
2. Nội dung đánh giá ......................................................................................................................................... 53
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 3/55
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Báo cáo được xây dựng dựa trên cơ sở Luật Phòng chống thiên tai (Luật PCTT) và và yêu cầu thực tiễn của Đề án
1002 về Quản lý thiên tai dựa vào cộng đồng trong bối cảnh các tác động của biến đối khí hậu đang ngày càng gia tăng tại
Việt Nam, đòi hỏi cộng đồng dân cư cần củng cố kịp thời các giải pháp giảm rủi ro thiên tai và thích ứng theo hướng bền
vững và lâu dài hơn.
Báo cáo này là kết quả tiến trình đánh giá rủi ro thiên tai và biến đổi khí hậu do cộng đồng thực hiện, chú trọng đến
nhóm dễ bị tổn thương là trẻ em, phụ nữ, người cao tuổi, người khuyết tật và người nghèo trong khu vực rủi ro cao, ở các
lĩnh vực đời sống và xã hội của xã.
Các thông tin đánh giá rủi ro thiên tai được thu thập dựa trên các thông tin cơ bản của một số bản đồ thiên tai hiện
có của Tỉnh do Tổng cục PCTT và các sở ban ngành tỉnh cung cấp, cũng như kết quả dự báo kịch bản biến đổi khí hậu của
Bộ TNMT, là một trong các cơ sở quan trọng để hỗ trợ xã Xác định, đánh giá, phân vùng rủi ro thiên tai; theo dõi, giám
sát thiên tai (Theo điều 17 Luật PCTT).
Các phân tích rủi ro trong báo cáo và các ưu tiên khuyến nghị của nhóm dễ bị tổn thương là những cơ sở quan trọng
cho việc xây dựng kế hoạch địa phương như kế hoạch phòng chống thiên tai (Điều 15, Luật PCTT) và Lồng ghép nội dung
Phòng chống thiên tai vào kế hoạch phát triển ngành và kế hoạch phát triển kinh tế xã hội (Điều 16, Luật PCTT)
1.
VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
- Phía Đông giáp huyện/xã
- Phía Tây giáp huyện/xã
- Phía Nam giáp huyện/xã
- Phía Bắc giáp huyện/xã
- Khoảng cách đến trung tâm huyện (km)
- Dân tộc sống trên địa phương và số thôn
2.
Xã Lộc Thủy , Phong Thủy
Sơn Thủy, Phú Thủy
Xã Xuân Thủy, Mai Thủy
Xã Hoa thủy, Hồng Thủy, Sơn Thủy
4 km
Kinh; 6 thôn
ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH
Đặc điểm địa bàn của xã: Vùng đồng bằng, thấp trũng
Phân tiểu vùng địa bàn xã:
- Các thôn dễ bị chia cắt, vùng đảo: Tân lệ
- Các thôn vùng sâu vùng xa: Phú Thọ, Tân lệ
Đặc điểm thủy văn
- Thuộc lưu vực sông: Sông Kiến Giang
- Chế độ thủy văn, thủy triều: Không
- Các thông tin liên quan đến cơ chế dòng chảy sông ở thượng lưu: Không
3.
ĐẶC ĐIỂM THỜI TIẾT, KHÍ HẬU
STT
1
2
3
4
Chỉ số về thời
tiết khí hậu
Nhiệt độ trung
bình
Nhiệt độ cao
nhất
Nhiệt độ thấp
nhất
Lượng mưa
Trung bình
Giá
trị
hiện
tại
Tháng
xảy ra
Độ C
24,5
0
Tăng
Tăng 1,5oC
Độ C
38-39
5-7
Tăng
Tăng thêm khoảng 1,3-2,6oC
Độ C
19-20
11-12
Tăng
Tăng thêm khoảng 1,6-1,8oC
mm
15002000
10-11
Tăng
Tăng thêm khoảng 20-40 mm/đợt
ĐVT
Dự báo BĐKHcủa tỉnh 2050 theo kịch bản RCP 8,5
Xu
hướng
TỪ
ĐẾN
CHÚ GIẢI
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 4/55
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
4.
XU HƯỚNG THIÊN TAI, KHÍ HẬU
Nguy cơ thiên tai, khí hậu
phổ biến tại địa phương
TT
Tăng/Giảm
Dự báo BĐKH của tỉnh năm 2050 theo kịch bản RCP 8.5
1
Xu hướng hạn hán
Tăng
Tăng
2
Xu hướng bão
Tăng
Cường độ mạnh
3
Xu hướng lũ
Tăng
Tăng
4
Số ngày rét đậm
Tăng
Tăng
5
Mực nước biển tại các trạm hải
văn
Tăng
Tăng 25cm
6
Nguy cơ ngập lụt/nước dâng
do bão
Tăng
Tăng
7
Nguy cơ nhiễm mặn
Tăng
Rét đậm, rét hại, giông sét, lũ lụt, mưa đá, bão
5.
PHÂN BỐ DÂN CƯ, DÂN SỐ
Thông tin dân số
Số hộ
TT
Số hộ đơn thân
Số khẩu
Hộ nghèo
Cận nghèo
Thôn
Toàn xã
Tổng
Nữ
Nam
Tổng
Nữ
Tổng
Nữ Chủ
hộ
Tổng
Nữ Chủ
hộ
2.861
11.409
5.838
5.671
128
111
96
36
104
56
1
Lộc Thượng
697
2.786
1.327
1.459
38
35
22
10
21
11
2
Lộc Hạ
634
2.700
1.450
1.350
35
32
20
6
21
10
3
Lộc An
562
2.000
1.004
996
20
16
18
8
24
10
4
Thạch Bàn
351
1.453
737
716
10
8
16
4
15
10
5
Phú Thọ
472
1.800
980
820
18
15
15
7
17
12
6
Tân Lệ
145
670
340
330
7
5
5
1
6
3
6.
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI
Loại đất (ha)
TT
Số lượng (ha)
I
Tổng diện tích đất tự nhiên
2.275,70
1
Nhóm đất Nông nghiệp
1.856,50
Diện tích Đất sản xuất Nông nghiệp
1.735,50
1.1.1
Đất lúa nước
1.735,50
1.1.2
Đất trồng cây hàng năm (ngô, khoai, mì, mía)
1.1
120,73
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 5/55
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
1.1.3
Đất trồng cây hàng năm khác
120,87
1.1.4
Đất trồng cây lâu năm
54,51
Diện tích Đất lâm nghiệp
-
1.2.1
Đất rừng sản xuất
-
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
-
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
-
1.2
Diện tích Đất nuôi trồng thủy/hải sản
121,00
1.3.1
Diện tích thủy sản nước ngọt
367,31
1.3.2
Diện tích thủy sản nước mặn/lợ
-
1.4
Đất làm muối
-
1.5
-
2
Diện tích Đất nông nghiệp khác
(Xây nhà kính phục vụ trồng trọt; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm; đất trồng
trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm
tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh)
Nhóm đất phi nông nghiệp
3
Diện tích Đất chưa Sử dụng
0,20
Số % nữ cùng đứng tên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất với chồng
7.5%
1.3
419,00
- Đất nông nghiệp
5%
- Đất ở
10%
ĐẶC ĐIỂM VÀ CƠ CẤU KINH TẾ
7.
Loại hình sản xuất
TT
(2)
Tỷ trọng đóng
góp cho kinh
tế địa phương
(%)
Số hộ tham gia
hoạt động Sản
xuất kinh doanh
(3)
(4)
Thu nhập bình
quân/hộ/năm
Tỷ lệ
phụ nữ
tham gia
(%)
(Tr đ/hộ/năm)
(1)
1
5
Trồng trọt
50%
1368
270
(6)
50%
2
Chăn nuôi
15%
410
199
70%
3
Nuôi trồng thủy sản
5%
137
59
20%
4
Đánh bắt hải sản
0%
0
0
0%
5
Sản xuất tiểu thủ công nghiệp
15%
410
195
40%
6
Buôn bán
13%
274
150
70%
7
Ngành nghề khác: xây dựng, hàn xì, sửa
chữa điện tử điện lạnh….
2%
55
280
5%
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 6/55
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
B. THỰC TRẠNG KINH TẾ – XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG CỦA XÃ
1. LỊCH SỬ THIÊN TAI
Tháng/năm
xảy ra
Tên các
thôn bị ảnh
hưởng
Mức độ
ảnh
hưởng
(1)
Loại thiên
tai và
biểu hiện
BĐKH
(2)
(3)
(4)
10/2010
Lũ lụt
Phú Thọ,
Tân Lệ,
Thạch Bàn
Cao
Lộc An, Lộc
Hạ, Lộc
Thượng
TB
Thiệt hại chính
Số lượng
Đơn vị
150
Cái
4. Số trường học bị thiệt hại:
4
Trường
5. Số trạm y tế bị thiệt hại:
1
Trạm
10. Số ha ao hồ thủy sản bị thiệt
hại:
11. Số cơ sở sản xuất, kinh doanh,
chế biến (công nghiệp, nông lâm
ngư nghiệp) bị thiệt hại:
5
Ha
2
Cơ sở
638
Con
540
Tr. Đồng
3
1.503
Người
Cái
4.Số trường học bị thiệt hại:
4
Trường
5.Số trạm y tế bị thiệt hại:
1
Trạm
6.Số km đường bị thiệt hại:
6
Km
9.Số ha cây ăn quả bị thiệt hại:
8
Ha
10.Số ha ao hồ thủy sản bị thiệt
hại:
11. Số cơ sở sản xuất, kinh
doanh, chế biến (công nghiệp,
nông lâm ngư nghiệp) bị thiệt hại:
5
Ha
2
Cơ sở
(5)
3. Số nhà bị thiệt hại:
13. Gia súc gia cầm thiệt hại
Ước tính thiệt hại kinh tế:
10/2013
Bão
Tất cả các
thôn trong
toàn xã
Cao
2.Số người bị thương: (Nam/Nữ)
3.Số nhà bị thiệt hại:
12. Gia súc gia cầm thiệt hại
10/2016
Lũ Lụt
Phú Thọ,
Tân Lệ,
Thạch Bàn
Cao
Lộc An, Lộc
Hạ, Lộc
Thượng
TB
4.000
Con
13. Km đường điện bị thiệt hại
2
Km
14. kênh mương
3
Km
15.Các thiệt hại khác: Lều trông
coi thủy sản ngoài đồng bị tốc mái
và đổ sập
160
Cái
Ước tính thiệt hại kinh tế:
13.563
Tr. Đồng
750
4
Cái
Trường
5.Số trạm y tế bị thiệt hại:
1
Trạm
6.Số km đường bị thiệt hại:
2
Km
11. Số cơ sở sản xuất, kinh doanh,
chế biến (công nghiệp, nông lâm
ngư nghiệp) bị thiệt hại:
2
Cơ sở
2.500
Con
2
Km
3.Số nhà bị thiệt hại:
4.Số trường học bị thiệt hại:
12. Gia súc gia cầm thiệt hại
14. kênh mương
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 7/55
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
10/2017
Bão
Tất cả các
thôn trong
toàn xã
Cao
15.Các thiệt hại khác: Lều trông
coi thủy sản ngoài đồng bị tốc mái
và đổ sập
30
Cái
Ước tính thiệt hại kinh tế:
2.350
Tr. Đồng
2.300
Cái
4.Số trường học bị thiệt hại:
4
Trường
5.Số trạm y tế bị thiệt hại:
1
Trạm
6.Số km đường bị thiệt hại:
3
Km
9.Số ha cây ăn quả bị thiệt hại:
4
Ha
11.Số cơ sở sản xuất, kinh doanh,
chế biến (công nghiệp, nông lâm
ngư nghiệp) bị thiệt hại:
3
Cơ sở
1.800
Con
15.Các thiệt hại khác: Lều trông
coi thủy sản ngoài đồng bị tốc mái
và đổ sập
14
Cái
Ước tính thiệt hại kinh tế:
5.400
Tr. Đồng
3.Số nhà bị thiệt hại:
13. Gia súc gia cầm thiệt hại
2. LỊCH SỬ THIÊN TAI VÀ KỊCH BẢN BĐKH
STT
Loại hình thiên
tai phổ biến và
biểu hiện của
BĐKH
(1)
(2)
Các thôn thường xuyên bị ảnh
hưởng của thiên tai/BĐKH
(3)
Mức độ
ảnh hưởng
của thiên
tai/ BĐKH
hiện tai
(Cao/Trung
Bình/Thấp)
(4)
Xu hướng thiên tai
theo kịch bản BĐKH
8.5 vào năm 2050
(Tăng, Giảm, Giữ
nguyên)
Mức độ
thiên tai
theo kịch
bản
(Cao/Trung
Bình/Thấp)
(5)
(6)
Thiên tai
1
Bão
2
Ngập lụt
Toàn xã
Cao
Tăng
Cao
Thạch Bàn, Phú Thọ , Tân Lệ
Cao
Tăng
Cao
Lộc Thượng , Lộc Hạ, Lộc An
Trung bình
Tăng
Cao
3
Hạn hán
Toàn xã
Trung bình
Tăng
Trung bình
4
Rét hại
Toàn xã
Trung bình
Tăng
Cao
Toàn xã
Trung bình
Tăng
Trung bình
Toàn xã
Cao
Tăng
Cao
Toàn xã
Trung bình
Tăng
Cao
Biểu hiện BĐKH
1
2
3
4
Nước biển dâng
Nhiệt độ trung
bình thay đổi
Lượng mưa thay
đổi
Thiên tai cực
đoan
và
bất
thường: Nhiễm
mặn diện rộng
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 8/55
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
3. SƠ HỌA BẢN ĐỒ RỦI RO THIÊN TAI/RRBĐKH
4. ĐỐI TƯỢNG DỄ BỊ TỔN THƯƠNG
Trẻ em
dưới 5
tuổi
Thôn
Tổng toàn xã
Trẻ em từ
5-18 tuổi
Nữ
Tổng
Nữ
Tổng
336
688
1227
2240
Phụ
nữ
có
thai*
Người cao
tuổi
Người
khuyết
tật
Người bị
bệnh
hiểm
nghèo
Người
nghèo
Người
dân tộc
thiểu số
Nữ
Tổng
Nữ
Tổng
Nữ
Tổng
Nữ
Tổng
Nữ
Tổng
129
1092
1553
182
397
123
262
155
300
5
5
1
Lộc Thượng
89
188
296
506
27
266
379
54
103
35
85
43
75
1
1
2
Lộc Hạ
72
160
252
464
28
257
368
34
89
28
52
27
62
0
0
3
Lộc An
57
98
187
375
28
209
299
22
65
19
41
34
67
3
3
4
Thạch Bàn
42
86
158
308
18
141
201
23
54
14
32
22
47
1
1
5
Phú Thọ
60
116
235
415
21
170
244
41
72
23
45
21
35
0
0
6
Tân Lệ
16
40
99
172
7
49
62
8
14
4
7
8
14
0
0
5. HẠ TẦNG CÔNG CỘNG
a) Điện
Hiện trạng
TT
1
Thôn
Danh mục
Năm
trung
bình
ĐVT
Số lượng
Kiên
cố/An
toàn
Chưa kiên
cố/Không
an toàn
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
Lộc Thượng
230,4
224,4
6,0
Cột điện
9
Km
200,0
200,0
-
Dây điện
9
km
8,4
8,4
-
Trạm điện
9
Km
4,0
4,0
-
Hệ thống điện sau công
tơ
9
Km
18,0
12,0
6,0
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 9/55
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
Lộc Hạ
2
Km
129,0
129,0
-
Dây điện
9
Km
5,4
5,4
-
Trạm điện
9
Km
2,0
2,0
-
Hệ thống điện sau công
tơ
9
Km
11,2
9,0
2,2
179,4
176,4
3,0
Cột điện
9
Km
158,0
158,0
-
Dây điện
9
Km
7,1
7,1
-
Trạm điện
9
Km
3,0
3,0
-
Hệ thống điện sau công
tơ
9
Km
11,3
8,3
3,0
115,2
113,4
1,8
Cột điện
9
Km
103,0
103,0
-
Dây điện
9
Km
4,4
4,4
-
Trạm điện
9
Km
1,0
1,0
-
Hệ thống điện sau công
tơ
9
Km
6,8
5,0
1,8
164,7
162,5
2,2
Phú Thọ
5
Cột điện
9
Km
149,0
149,0
-
Dây điện
9
Km
6,0
6,0
-
Trạm điện
9
Km
2,0
2,0
-
Hệ thống điện sau công
tơ
9
Km
7,7
5,5
2,2
46,9
46,6
0,3
Tân Lệ
6
2,2
9
Thạch Bàn
4
145,4
Cột điện
Lộc An
3
147,6
Cột điện
9
Km
41,0
41,0
-
Dây điện
9
Km
1,6
1,6
-
Trạm điện
9
Km
2,0
2,0
-
Hệ thống điện sau công
tơ
9
Km
2,3
2,0
0,3
b) Đường và cầu cống, ngầm tràn
TT
Thôn
Số lượng đường, cầu,
cống
(1)
(2)
(3)
1
Năm
Trung
bình
(4)
ĐVT
Số
lượng
(5)
Hiện trạng / Số lượng
(6)
(7)
(8)
Nhựa
Bê tông
Đất
1,50
1,50
-
Lộc Thượng
Đường
Năm
ĐVT
Đường xã
9
Km
Số
lượng
3,00
Đường thôn
29
Km
11,00
-
-
11,00
Đường nội đồng
12
Km
29,00
-
-
29,00
Tổng (Đường trong thôn)
Cầu Cống, Ngầm tràn
ĐVT
43,00
1,50
1,50
40,00
Số
lượng
Kiên
cố
Xuống cấp
Tạm
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 10/55
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
Cầu giao thông
12
Cái
2,00
2,00
-
-
Cống
15
Cái
18,00
13,00
5,00
-
Tổng (cầu cống, ngầm tràn)
2
-
Nhựa
Bê tông
Đất
ĐVT
Đường xã
9
Km
Số
lượng
18,70
Đường thôn
32
Km
Đường nội đồng
19
Km
Cầu Cống, Ngầm tràn
ĐVT
17,00
1,70
-
9,00
-
3,00
6,00
15,00
-
-
15,00
42,70
17,00
4,70
21,00
Kiên
cố
4,00
Cầu giao thông
31
Cái
Số
lượng
4,00
Cống
15
Cái
10,00
Tổng (cầu cống, ngầm tràn)
Xuống cấp
Tạm
-
-
10,00
-
-
14,00
14,00
-
-
Nhựa
-
4,20
-
Lộc An
Đường
Năm
ĐVT
Đường xã
17
Km
Số
lượng
4,20
Đường thôn
31
Km
12,00
-
8,00
4,00
Đường nội đồng
33
Km
15,00
-
-
15,00
Tổng (Đường trong thôn)
Cầu Cống, Ngầm tràn
ĐVT
Đất
Bê tông
31,20
-
12,20
19,00
Kiên
cố
3,00
Xuống cấp
Tạm
10,00
Cầu giao thông
15
Cái
Số
lượng
4,00
Cống
20
Cái
12,00
Tổng (cầu cống, ngầm tràn)
1,00
-
2,00
-
16,00
13,00
3,00
-
Nhựa
Bê tông
Đất
Thạch Bàn
Đường
Năm
ĐVT
Đường xã
11
Km
Số
lượng
3,00
Đường thôn
28
Km
Đường nội đồng
32
Km
Tổng (Đường trong thôn)
Cầu Cống, Ngầm tràn
3,00
-
-
7,00
-
3,00
4,00
12,50
-
-
12,50
22,50
3,00
3,00
16,50
ĐVT
Số
lượng
Kiên
cố
Xuống cấp
Tạm
Cầu giao thông
13
Cái
3,00
2,00
1,00
-
Cống
14
Cái
7,00
5,00
2,00
-
Tổng (cầu cống, ngầm tràn)
5
5,00
Năm
Tổng (Đường trong thôn)
4
15,00
Lộc Hạ
Đường
3
20,00
10,00
7,00
3,00
-
Nhựa
Bê tông
Đất
Phú Thọ
Đường
Năm
ĐVT
Đường xã
11
Km
Số
lượng
2,40
Đường thôn
28
Km
Đường nội đồng
24
Km
-
2,40
-
6,00
-
4,00
2,00
29,00
-
-
29,00
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 11/55
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
Tổng (Đường trong thôn)
Cầu Cống, Ngầm tràn
ĐVT
37,40
-
6,40
31,00
Kiên
cố
7,00
Xuống cấp
Tạm
Cầu giao thông
13
Cái
Số
lượng
7,00
Cống
14
Cái
3,00
Tổng (cầu cống, ngầm tràn)
3,00
-
-
-
-
10,00
10,00
-
-
Nhựa
Bê tông
Đất
Tân Lệ
6
Đường
Năm
ĐVT
Đường xã
4
Km
Số
lượng
0,80
Đường thôn
12
Km
Đường nội đồng
21
Km
Tổng (Đường trong thôn)
Cầu Cống, Ngầm tràn
ĐVT
0,80
-
4,50
-
4,50
-
5,50
-
-
5,50
10,80
-
5,30
5,50
Kiên
cố
1,00
Xuống cấp
Tạm
Cầu giao thông
18
Cái
Số
lượng
1,00
Cống
16
Cái
3,00
Tổng (cầu cống, ngầm tràn)
c)
-
3,00
4,00
4,00
-
-
-
-
-
-
Trường
Hiện trạng
TT
1
2
3
4
5
6
7
Trường
Năm
xây
dựng
Thôn
Tổng
Trường Mầm non An Thủy
điểm trường Lộc Hạ
Trường Mầm non An Thủy
điểm trường Lộc An
Trường Mầm non An Thủy
điểm trường Thạch Bàn
Trường TH số 1 An Thủy
Trường TH số 2 An Thủy
Trung tâm nuôi dạy trẻ
khuyết tật huyện lệ Thủy
Trường THCS An Thủy
Đơn vị
tính
Số
lượng
Kiên cố
Bán
kiên cố
Tạm
Lộc Hạ
2005
phòng
Phòng
100
12
100
12
-
-
Lộc An
2018
Phòng
9
9
-
-
Thạch Bàn
2012
Phòng
11
11
-
-
Lộc Thượng
Lộc An
Lộc Hạ
2009
2005
2007
Phòng
Phòng
Phòng
6
22
18
6
22
18
-
-
Lộc Hạ
2010
Phòng
22
22
-
-
d) Cơ sở Y tế
TT
Cơ sở Y tế
Thôn
2
Trạm y tế
Trang thiết bị
Tân Hóa
Số
lượng
1
Năm
xây
dựng
2013
Số
Giường
12
Số
phòng
Hiện trạng
Kiên
cố/Tốt
Bán kiên cố
Tạm
8
8
0
0
8
8
0
0
Đảm
bảo
Chưa đảm
bảo
Còn
thiếu
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 12/55
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
Chất lượng trang thiết
bị khám chữa bệnh tại
trạm theo tiêu chuẩn
chung của Bộ Y tế
%
50
0
50
e) Trụ Sở UBND và Nhà Văn Hóa
Trụ sở
TT
1
Trụ Sở UBND xã
2
NVH thôn Lộc Thượng
3
Tên ấp
Năm xây
dựng
(ghi tương
đối)
Đơn
vị tính
Số
lượng
Hiện trạng
Kiên
cố
Tạm
Bán
kiên cố
29
20
9
0
Lộc Hạ
2004
Nhà
1
1
0
0
Lộc Thượng
2014
Nhà
1
1
0
0
NVH Thôn Lộc Hạ
Lộc Hạ
2014
Nhà
1
1
0
0
4
NVH Thôn An
Lộc An
2014
Nhà
1
1
0
0
5
NVH Thôn Thạch Bàn
Thạch Bàn
2014
Nhà
1
1
0
0
6
NVH Thôn Phú Thọ
Phú Thọ
2014
Nhà
1
1
0
0
f)
Chợ
Chợ
TT
Năm xây
dựng
(ghi tương
đối)
Tên thôn
Đơn vị
tính
Hiện trạng
Số
lượng
Kiên
cố
Bán
kiên cố
Tạm
1
1
0
1
1
Chợ Đại
Thôn Lộc Thượng
2017
Cái
1
0
1
0
2
Chợ Đa
Thôn Lộc Hạ
2008
Cái
1
0
1
0
3
Chợ Bụi
Thôn Lộc An
2001
Cái
1
0
1
0
4
Chợ Thùi
Thôn Phú Thọ
2009
Cái
1
1
0
0
6. CÔNG TRÌNH THỦY LỢI (đập, cống, đê, kè, kênh…)
Năm xây
dựng
Số lượng
Đê
Km
2009
Kênh mương
Km
Cống thủy lợi
Trạm bơm
Hạng mục
TT
1
2
Số lượng
Đơn vị
tính
Kiên cố
Bán kiên cố
Chưa kiên cố
10
-
5,0
5,0
1998
8
5,0
3,3
-
Cái
2000
15
15,0
-
-
Cái
2001
7
7,0
-
-
Đê
Km
2009
8
4,0
4,0
-
Kênh mương
Km
1999
9
6,0
3,1
-
Cống thủy lợi
Cái
1995
11
11,0
-
-
Trạm bơm
Cái
2001
6
6,0
-
-
Lộc Thượng
Lộc Hạ
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 13/55
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
3
4
5
6
Lộc An
Đê
Km
2009
9
4,0
5,0
-
Kênh mương
Km
1997
6
4,8
1,1
-
Cống thủy lợi
Cái
2000
10
10,0
-
-
Trạm bơm
Cái
2002
4
4,0
-
-
Đê
Km
2009
8
2,0
6,0
-
Kênh mương
Km
1995
3
1,2
2,2
-
Cống thủy lợi
Cái
2000
7
7,0
-
-
Đê
Km
2009
10
-
7,0
3,0
Kênh mương
Km
1994
6
3,5
2,0
-
Cống thủy lợi
Cái
2000
16
16,0
-
-
Trạm bơm
Cái
1996
5
5,0
-
-
Đê
Km
2009
5
-
2,0
3,0
Kênh mương
Km
2002
3
1,6
1,7
-
Cống thủy lợi
Cái
2000
7
7,0
-
-
Trạm bơm
Cái
1998
2
2,0
-
-
Thạch Bàn
Phú Thọ
Tân Lệ
7. NHÀ Ở
Nhà Thiếu KC/ĐS
TT
Nhà
thiếu
kiên cố
Nhà đơn
sơ
Tổng số
nhà
Tổng
Tổng
1058
1262
191
29
2540
220
Trong
vùng có
nguy cơ
cao
137
Nhà
kiên cố
Tên thôn
Nhà bán
kiên cố
PN làm
chủ hộ
82
Lộc Thượng
200
400
45
5
650
50
40
35
2
Lộc Hạ
250
290
60
5
605
65
40
15
3
Lộc An
255
150
20
5
430
25
40
20
4
Thạch Bàn
130
141
15
4
290
19
9
7
5
Phú Thọ
198
193
46
8
445
54
5
3
6
Tân Lệ
25
88
5
2
120
7
3
2
1
8. NGUỒN NƯỚC, NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG
T
T
1
Tên thôn
Số hộ
Toàn xã
2861
Lộc Thượng
697
Số hộ tiếp cận nguồn nước sinh hoạt
Giếng
Nước
Trạm cấp
Tự Bể chứa
máy
nước công chảy
nước
cộng
Khoan
/đào
761
2015
0
0
0
0
697
0
0
0
Số hộ sử dụng nhà vệ sinh
Hợp vệ sinh
Tạm Không
có
(tự hoại, bán
tự hoại)
2290
31
0
537
9
0
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 14/55
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
2
Lộc Hạ
634
125
503
0
0
0
545
9
0
3
Lộc An
562
165
377
0
0
0
452
1
0
4
Thạch Bàn
351
31
295
0
0
0
286
2
0
5
Phú Thọ
472
440
21
0
0
0
362
7
0
6
Tân Lệ
145
0
122
0
0
0
108
3
0
9. HIỆN TRẠNG DỊCH BỆNH PHỔ BIẾN
TT
Loại dịch bệnh phổ biến
1
2
3
4
5
Sốt rét
Sốt xuất huyết
Viêm đường hô hấp
Tay chân miệng
Bệnh phụ khoa (thường do đk nước sạch và
vệ sinh không đảm bảo)
Tỷ lệ người dân mắc các bệnh phổ biến sau
thiên tại (đau mắt đỏ, tiêu chảy, sôt xuất
huyết…)
Tỷ lệ người dân mắc các dịch bệnh khi sảy ra
các hiện tượng thời tiết cực đoan (nắng nóng,
rét đậm …)
Tổng số Ca mắc bệnh phổ biến của xã năm
gần đây
Tỷ lệ bệnh phổ biến trên dân số của xã
6
7
8
9
Đơn
vị
tính
Ca
Ca
Ca
Ca
Ca
Tổng
cộng
Trẻ
em
Phụ
nữ
Nam
giới
Người
cao tuổi
Người
khuyết tật
6
38
300
0
760
0
3
250
0
0
1
15
50
0
760
5
20
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
%
15%
10%
5%
0%
0%
0%
%
35%
10%
8%
5%
0%
0%
42
12
20
10
0
0
30%
30%
30%
20%
20%
0%
10. RỪNG VÀ HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ SẢN XUẤT (Không có)
11. HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
Đặc điểm sản xuất kinh doanh
Tiềm năng
phát triển
T
T
Hoạt động sản xuất kinh
doanh
1
Lộc Thượng
1
2
Đơn
vị
tính
Số
lượng
Số hộ
tham
gia
(Có/Không)
Tỷ lệ
nữ
Tỷ lệ
(%)
thiệt
hại
(**)
3 năm
gần
đây
Tỷ lệ %
(hộ)
nằm
trong
vùng
thường
xuyên
chịu ảnh
hướng
của thiên
tai
Tỷ lệ % (hộ)
nằm trong
vùng nguy cơ
chịu ảnh
hướng của
nắng nóng,
hạn hán,
nước biển
dâng, sạt lở,
thời tiết cực
đoan
Trồng trọt
a. Lúa
b. Hoa màu
c. Cây công nghiệp
e. Cây ăn quả
Chăn nuôi
a. Gia súc
Ha
Ha
Ha
Ha
273.2
2.5
1.8
1
525
25
19
27
40%
50%
30%
0%
Có
Có
Không
Không
10%
18%
10%
10%
30%
30%
30%
30%
30%
30%
30%
30%
Con
627.0
43
30%
Không
23%
40%
40%
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 15/55
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
b. Gia cầm
c. Chuồng trại
Thủy hải sản Nuôi trồng
b. Ao, hồ nuôi cá
Buôn bán nhỏ lẻ
Ngành nghề khác: xây
dựng, cơ khí, mộc, vật liệu
xây dựng
Lộc Hạ
Trồng trọt
Con
Cái
14721
8
298
8
60%
10%
Không
Không
23%
23%
40%
40%
40%
0%
Ha
Hộ
Hộ
3
48
200
6
24
80
20%
80%
10%
Có
Không
Không
15%
0%
0%
40%
100%
100%
40%
0%
0%
a. Lúa
b. Hoa màu
c. Cây công nghiệp
d. Cây hàng năm
e. Cây ăn quả
Chăn nuôi
a. Gia súc
b. Gia cầm
c. Chuồng trại
Thủy hải sản Nuôi trồng
b. Ao hồ nuôi cá
Buôn bán nhỏ lẻ
Ngành nghề khác: xây
dựng cơ khí mộc vật liệu
xây dựng
Lộc An
Trồng trọt
a. Lúa
b. Hoa màu
c. Cây công nghiệp
d. Cây hàng năm
e. Cây ăn quả
Chăn nuôi
Ha
Ha
Ha
Ha
Ha
257.7
0.3
2.7
1.7
1.5
534
12
42
38
28
45%
50%
30%
20%
40%
Có
Có
Không
Không
Không
10%
100%
10%
10%
10%
30%
30%
30%
30%
30%
30%
30%
30%
30%
30%
Con
Con
Cái
681
14500
12
85
301
12
43%
55%
5%
Không
Không
Không
25%
25%
25%
40%
40%
40%
40%
40%
0%
Ha
Hộ
Hộ
3.9
120
270
8
60
90
35%
80%
10%
Không
Không
Không
28%
0%
0%
40%
100%
100%
40%
0%
0%
Ha
Ha
Ha
Ha
Ha
244.4
0.8
1.5
1.3
1.1
464
16
32
26
20
48%
40%
15%
10%
30%
Có
Có
Không
Không
Không
10%
10%
10%
10%
10%
30%
30%
30%
30%
30%
30%
30%
30%
30%
30%
a. Gia súc
Con
513
152
58%
Không
20%
40%
40%
b. Gia cầm
Con
3200
80
60%
Không
20%
40%
40%
b. Ao hồ nuôi cá
Ha
1
2
25%
Không
15%
40%
40%
7
Buôn bán nhỏ lẻ
Hộ
72
56
80%
Không
0%
100%
0%
8
Ngành nghề khác
Hộ
255
85
10%
Không
0%
100%
0%
4
Thạch Bàn
1
Trồng trọt
a. Lúa
Ha
146.3
278
55%
Có
10%
35%
35%
c. Cây công nghiệp
Ha
1.3
23
45%
Không
10%
35%
35%
e. Cây ăn quả
Ha
0.5
19
35%
Không
10%
35%
35%
a. Gia súc
Con
274
205
38%
Không
25%
45%
45%
b. Gia cầm
Con
1980
120
55%
Không
25%
45%
45%
c. Chuồng trại
Cái
3
3
0
Không
25%
45%
45%
4
7
8
2
1
2
4
7
8
3
1
2
4
2
4
Thủy hải sản Nuôi trồng
Chăn nuôi
Thủy hải sản Nuôi trồng
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 16/55
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
b. Ao hồ nuôi cá
Ha
5
8
25%
Không
0%
50%
0%
7
Buôn bán nhỏ lẻ
Hộ
80
40
80%
Không
0%
100%
0%
8
Ngành nghề khác
Hộ
105
35
10%
Không
0%
100%
0%
5
Phú Thọ
1
Trồng trọt
a. Lúa
Ha
235.5
546
59%
Có
10%
50%
50%
b. Hoa màu
Ha
0.3
36
48%
Có
10%
50%
50%
c. Cây công nghiệp
Ha
1.8
15
26%
Không
10%
50%
50%
a. Gia súc
Con
361
135
49%
Không
22%
60%
60%
b. Gia cầm
Con
7967
96
65%
Không
22%
60%
60%
c. Chuồng trại
Cái
8
8
0%
Không
22%
60%
60%
7
Buôn bán nhỏ lẻ
Hộ
120
55
80%
Không
0%
100%
0%
8
Ngành nghề khác
Hộ
240
80
10%
Không
0%
100%
0%
6
Tân Lệ
a. Lúa
Ha
71
127
49%
Có
10%
60%
60%
c. Cây công nghiệp
Ha
0.2
7
15%
Không
10%
60%
60%
a. Gia súc
Con
160
36
51%
Không
23%
70%
70%
b. Gia cầm
Con
1220
23
59%
Không
23%
70%
70%
c. Chuồng trại
Cái
2
2
0%
Không
23%
70%
70%
7
Buôn bán nhỏ lẻ
Hộ
10
5
80%
Không
0%
100%
0%
8
Ngành nghề khác
Hộ
120
40
10%
Không
0%
100%
0%
2
Chăn nuôi
Trồng trọt
1
2
Chăn nuôi
12. THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG VÀ CẢNH BÁO SỚM
T
T
1
2
Loại hình
Tỷ lệ hộ dân có tivi và tiếp cận với truyền hình
TW/Tỉnh
Tỷ lệ hộ dân có thể tiếp cận với các đài phát thanh
TW/tỉnh
3
Hệ thống loa truyền thanh của xã
4
Chất lượng hệ thống truyền thanh
Hệ thống cảnh báo sớm khác (đo mưa, đo gió, đo
mực nước, kẻng, còi ủ, cồng, chiêng …) tại cộng
đồng
Tỷ lệ hộ dân được tiếp cận với các hệ thống loa
phát thanh
Tỷ lệ hộ tiếp cận được với hệ thống cảnh báo sớm
khác
5
6
7
ĐVT
Tỉ lệ
(ước
tính)
%
97%
%
91%
Có/không
Có
Toàn xã
%
90%
Toàn xã
Có/không
Có
Toàn xã
%
90%
Toàn xã (Phú Thọ, Tân Lệ, Thạch Bàn
không tiếp cận 10% )
%
100%
Toàn xã
Diễn giải
Toàn xã (3% người khiếm thị, người
già, bệnh hiểm nghèo)
Toàn xã (9% người khiếm thính, người
già, bệnh hiểm nghèo)
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 17/55
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
8
Tỷ lệ hộ được thông báo/nhận được báo cáo cập
nhật định kỳ về diễn biến điều tiết và xả lũ khu
vực thượng lưu (các tuyến hồ chứa phía thượng
lưu)
9
1
0
%
100%
Toàn xã
Tỷ lệ hộ sử dụng điện thoại di động
% số hộ
96%
Toàn xã (4% người cao tuổi, khuyết
tật)
Tỷ lệ hộ tiếp cận Internet
% số hộ
65%
Toàn xã
13. PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI/TƯBĐKH
ĐVT
Số
lượng
Thôn
6
Trường
4
Lần
2
Người
35
Người
5
Số lượng đã qua đào tạo QLRRTT-DVCĐ
hoặc đào tạo tương tự về PCTT
Số lượng lực lượng thanh niên xung kích,
chữ thập đỏ, cứu hộ-cứu nạn tại xã
- Trong đó số lượng nữ,
Người
35
Giúp việc cho bộ phận
thường trực. Phụ trách sơ
tán nhân dân và rà soát
thiệt hại sau thiên tai.
90% đạt so với kế hoạch
Người
200
Mỗi xóm 30 người/10xóm
Người
50
Số
lượng
Tuyên
truyền
viên
PCTT/TƯBĐKH dựa vào cộng đồng
Trong đó số lượng nữ, đóng vai trò gì
Người
20
Phụ trách công tác di dời,
sơ tán dân, tiếp nhận lực
lượng tăng cường. Khi có
các tổ chức, cá nhân ủng
Hỗ trợ sơ tán dân
Người
5
7
- Năng lực hoạt động của tiểu ban PCTT
và đội xung kích thôn
%
90%
II
Số lượng Phương tiện, trang thiết bị
PCTT tại xã:
- Ghe, thuyền:
Chiếc
3
30%
- Áo phao
Chiếc
70
50%
- Loa cầm tay
Chiếc
3
40%
- Đèn pin
Chiếc
12
20%
- Máy phát điện dự phòng
Chiếc
1
20%
TT
Loại hình
I
Công tác tổ chức
1
Số lượng thôn có kế hoạch/phương án
Phòng chống thiên tai và/hoặc kế hoạch
thích ứng BĐKH hàng năm
Số lượng trường học có kế hoạch PCTT
hàng năm
2
3
4
5
6
Số lần diễn tập PCTT trong 10 năm qua tại
xã
Số thành viên Ban chỉ huy PCTT và
TKCN của xã
- Trong đó số lượng nữ,
Mô tả chi tiết
Thôn Lộc Thượng, Lộc Hạ,
Lộc An, Thạch Bàn, Phú
Thọ, Tân Lệ
Trường THCS, Tiểu Học
số 1 và tiểu học số 2; Mầm
Non khu vực Lộc Hạ, khu
vực Lộc An, khu vực
Thạch Bàn
100% đạt so với kế hoạch
Ghi chú (nếu có)
Thực hiện
KH của xã
theo
Thực hiện theo
KH của Phòng
GD-ĐT
Hậu cần, chăm sóc sức
khỏe ban đầu
Tuyên truyền về dự trữ
lương thực, di dời và sơ tán
dân
đạt so với nhu cầu
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 18/55
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
III
- Lều bạt
Chiếc
1
10%
- Xe vận tải
Chiếc
0
0%
Đơn vị
788
Đơn vị
2400
0% đạt so với kế hoạch
được giao
0%
- Bao bì
Cái
2000
0%
- Cọc tre
Cọc
150
0%
50
0%
Số lượng vật tư thiết bị dự phòng
- Số lượng gói/đơn vị hóa chất khử trùng
tại chỗ
- Số lượng thuốc y tế dự phòng tại chỗ
- Đá dăm
- Mì tôm
Thùng
0
0%
- Lương khô
Thùng
0
0%
- Nước uống
Thùng
0
0%
- Khác:
Đơn vị
0
0%
14. CÁC LĨNH VỰC/NGÀNH NGHỀ ĐẶC THÙ KHÁC (Không có)
15. TỔNG HỢP HIỆN TRẠNG VỀ NĂNG LỰC PCTT và TƯBĐKH (Kiến thức, kỹ thuật, công nghệ)
T
T
Liệt kê các loại Kiến thức,
Kinh nghiệm & Công nghệ
1
Rủi ro với dân cư và cộng
đồng
Lực lượng tham gia công tác
PCTT/tổ xung kích được tập
huấn nâng cao năng lực
Ban chỉ huy PCTT /đội xung
kích được tập huấn nâng cao
năng lực
Có kế hoạch PCTT 5 năm (được
cập nhật hàng năm)
Có phương án ứng phó thiên tai
(ƯPTT)
Có quy hoạch dân cư an toàn về
thiên tai và TƯBĐKH
Tỷ lệ người dân có kiến thức và
kinh nghiệm PCTT & TƯBĐKH
Tỷ lệ hộ dân chủ động trong
công tác PCTT
Tỷ lệ phụ nữ và trẻ em biết bơi
Hạ tầng cộng đồng
Có tổ tự quản các công trình
công cộng.
Có hoạt động duy tu bảo dưỡng
công trình công cộng hàng năm
a
b
c
d
e
g
h
i
2
a
b
3
Công trình thủy lợi
a
Công trình thủy lợi có tính đến
yếu tố TƯBĐKH
Lộc
Thượ
ng
Lộc Hạ
Lộc
An
Thạch
Bàn
Phú
Thọ
Tân
Lệ
Khả năng
của xã
(Cao, Trung
Bình, Thấp)
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Trung Bình
Có /
Không
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
Có /
Không
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
Khôn
g
Không
Không
Không
Không
Không
Thấp
90%
90%
70%
80%
90%
90%
85%
95%
95%
90%
90%
90%
90%
92%
50%
Cao
50%
Cao
50%
Cao
50%
Cao
50%
Cao
50%
Cao
50%
Cao
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
Cao
Trung
Bình
Cao
Thấp
Cao
Cao
Trung Bình
Có
Không
Có
Không
Có
Có
Trung Bình
Có /
Không
Có /
Không
Có /
Không
(Tỷ lệ %)
(Tỷ lệ %)
Tỷ lệ
Có /
Không
Có /
Không
Có /
Không
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 19/55
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
b
c
Thực hiện hoạt động duy tu bảo
dưỡng hệ thống công trình thủy
lợi hàng năm
Người tham gia vận hành bảo
dưỡng có kiến thức & kỹ năng
4
Nhà ở
a
Đội xung kích có thực hiện hỗ
trợ chằng chống nhà cửa cho
người dân
Tỷ lệ hộ dân có kỹ năng kiến
thức chằng chống nhà cửa
b
c
5
a
b
c
d
e
6
a
b
7
a
b
c
d
8
a
b
c
d
9
a
Tỷ lệ nhà ở đáp ứng tiêu chí nhà
an toàn
Kiến thức giữ gìn vệ sinh và
môi trường
Tỷ lệ hộ dân chấp hành thu gom
rác thải
Tỷ lệ người dân có kiến thức giữ
gìn vệ sinh và môi trường
Tỷ lệ thôn có tổ chức thu gom
rác thải
Tỷ lệ hộ dân có thực hiện phân
loại rác
Có quy hoạch hệ thống nước
sạch
Y tế và quản lý dịch bệnh
Khả năng kiểm soát dịch bệnh
của đơn vị y tế
Tỷ lệ người dân có ý thức vệ
sinh, phòng ngừa dịch bệnh
Giáo dục
Tỷ lệ trường học có phương án
ứng phó thiên tai
Hoạt động tuyên truyền, phổ
biến kiến thức PCTT & BĐKH
Có tổ chức lớp dạy bơi cho trẻ
em
Tuyên truyền về PCTT và BĐKH
cho học sinh
Rừng và hiện trạng sản xuất
quản lý
Tỷ lệ rừng trồng phòng hộ được
nghiệm thu
Tỷ lệ rừng phòng hộ được chăm
sóc bảo vệ tốt
Tỷ lệ rừng có hoạt động sinh kế
Tỷ lệ rừng được giao cho cộng
đồng quản lý
Hoạt động sản xuất kinh
doanh
Trồng trọt
Có /
Không
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
Có
Có
Có
Không
Có
Có
Cao
Trun
g
bình
Cao
Cao
Trung
bình
Trung
bình
Trung
bình
Trung Bình
Khôn
g
Có
Có
Không
Không
Không
Trung Bình
80%
95%
70%
80%
95%
80%
83%
80%
76%
40%
50%
85%
80%
68%
Thấp
Thấp
Thấp
Thấp
Thấp
Thấp
Thấp
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
80%
80%
80%
80%
90%
85%
83%
(Tỷ lệ %)
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
(Tỷ lệ %)
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
Có /
Không
Có
Có /
Không
Có /
Không
(Tỷ lệ %)
(Tỷ lệ %)
(Tỷ lệ %)
(Tỷ lệ %)
(Tỷ lệ %)
Có /
Không
(Tỷ lệ %)
(Tỷ lệ %)
Có
/
Không
Có
/
Không
Có /
Không
(Tỷ lệ %)
(Tỷ lệ %)
(Tỷ lệ %)
(Tỷ lệ %)
Có
Có
Có
Có
Có
Thấp
Thấp
Thấp
Thấp
Thấp
Thấp
Không
Không
Không
Không
Không
Thấp
60%
50%
90%
50%
80%
75%
68%
Cao
Thấp
Thấp
Thấp
Thấp
Cao
Thấp
90%
0%
0%
0%
0%
90%
30%
Có
Không
Không
Không
Không
Có
Thấp
Khôn
g
Không
Không
Không
Không
Không
Thấp
Có
Không
Không
Không
Không
Có
Thấp
Thấp
Thấp
Thấp
Thấp
Thấp
Thấp
Thấp
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Thấp
Khôn
g
Cao
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 20/55
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
b
c
d
e
10
a
b
- Tỷ lệ diện tích cây trồng được
điều tiết nước tưới, tiêu
(Tỷ lệ %)
- Tỷ lệ hộ áp dụng kiến thức, kỹ
thuật trồng trọt
- Xã có kế hoạch chuyển đổi cơ
cấu cây trồng vật nuôi để
TƯBĐKH
- Tỷ lệ hộ chuyển đổi cơ cấu
cây trồng để TƯ BĐKH trong 5
năm gần đây
Chăn nuôi
- Xã có kế hoạch chuyển đổi cơ
cấu cây trồng vật nuôi để
TƯBĐKH
- Tỷ lệ đàn gia súc được tiêm
phòng theo định kỳ
-Hộ áp dụng kiến thức kỹ thuật
chăn nuôi
Thủy sản
- Tỷ lệ hộ nuôi trồng thủy sản
áp dụng kiến thức kỹ thuật TƯ
BĐKH
- Vùng nuôi trồng thủy sản
được quy hoạch
- Tỷ lệ hộ nghèo nơi thường
xuyên xảy ra thiên tai được vay
vốn ngân hàng
- Có hỗ trợ vay vốn đầu tư
trang thiết bị đánh bắt xa bờ
(Tỷ lệ %)
- Có quy hoạch khu neo đậu
đảm bảo an toàn
Du lịch
- Có quy hoạch phát triển du
lịch trong Kế hoạch PTKTXH
- Tỷ lệ cơ sở kinh doanh dịch vụ
du lịch đảm bảo an toàn khi có
thiên tai
- Tỷ lệ các cơ sở kinh doanh
dịch vụ du lịch được trang bị
kiến thức kỹ năng PCTT, Sơ cấp
cứu
- Tỷ lệ các cơ sở kinh doanh
dịch vụ du lịch được trang bị
kiến thức kỹ thuật
Buôn bán và dịch vụ khác
Có /
Không
- Tỷ lệ các cơ sở kinh doanh
buôn bán nhỏ lẻ được trang bị
kiến thức kỹ năng PCTT
Thông tin truyền thông và
cảnh báo sớm
Tổ chức tuyên truyền về
PCTT/BĐKH cho công đồng
Tổ chức cung cấp thông tin cảnh
báo sớm
Có /
Không
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
70%
70%
70%
50%
70%
50%
63%
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
90%
100%
80%
98%
90%
90%
91%
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
80%
80%
80%
80%
80%
80%
80%
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
Khôn
g
Không
Không
Không
Không
Không
Thấp
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
Thấp
Khôn
g
Thấp
Thấp
Thấp
Thấp
Thấp
Thấp
Không
Không
Không
Không
Không
Thấp
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Trung
Bình
Cao
90%
100%
90%
100%
80%
70%
88%
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
(Tỷ lệ %)
Có /
Không
(Tỷ lệ %)
Có /
Không
(Tỷ lệ %)
Có /
Không
(Tỷ lệ %)
Có /
Không
Có /
Không
(Tỷ lệ %)
(Tỷ lệ %)
(Tỷ lệ %)
(Tỷ lệ %)
Có /
Không
Có /
Không
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 21/55
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
c
d
11
a
b
c
d
e
g
h
Tỷ lệ người dân được cung cấp
thông tin truyền thanh, cảnh báo
sớm
Ý thức chủ động theo dõi và
truyền tin cảnh báo sớm của dân
Phòng chống thiên tai/
TƯBĐKH
Tổ chức tuyên truyền về
PCTT/BĐKH cho cộng đồng
Tổ chức cung cấp thông tin cảnh
báo sớm
Tỷ lệ người dân được tuyên
truyền về PCTT/BĐKH
Có lực lượng xung kích ở thôn
Tổ chức hoặc tham gia diễn tập
PCTT
Tỷ lệ thôn có các trang thiết bị
và phương tiện PCTT
Xã có đủ phương tiện, vật tư
thiết bị dự phòng
12
Giới trong PCTT và BĐKH
a
Tỷ lệ nữ là thành viên Ban Chỉ
huy PCTT & TKCN
Tỷ lệ nữ tham gia lực lượng ứng
phó tìm kiếm cứu hộ cứu nạn
Tỷ lệ nữ tham gia các hoạt động
PCTT tại cộng đồng
Tỷ lệ nữ có kiến thức kỹ năng
PCTT và TƯ BĐKH
Lực lượng PCTT được tập huấn
về kiến thức BĐG và Lồng ghép
giới trong PCTT và BĐKH
Khả năng của thôn
b
c
d
e
(Cao, Trung Bình, Thấp)
(Tỷ lệ %)
95%
100%
95%
90%
95%
70%
91%
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
95%
90%
95%
95%
95%
90%
93%
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
Có
Không
Không
Có
Không
Có
Trung Bình
50%
50%
50%
50%
50%
50%
50%
Khôn
g
Trun
g
Bình
Không
Không
Không
Không
Không
Thấp
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung Bình
26%
0%
0%
26%
26%
0%
13%
33%
33%
33%
33%
33%
33%
33%
12%
11%
12%
12%
13%
12%
12%
63%
58%
55%
54%
60%
59%
58%
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
72%
65%
66%
65%
67%
67%
Cao
TB
TB
TB
TB
TB
Có /
Không
Có /
Không
Có /
Không
(Tỷ lệ %)
Có /
Không
Có /
Không
(Tỷ lệ %)
Có /
Không
(Tỷ lệ %)
(Tỷ lệ %)
(Tỷ lệ %)
(Tỷ lệ %)
Có /
Không
16.TỔNG HỢP TÌNH TRẠNG DỄ BỊ TỔN THƯƠNG VỀ PCTT VÀ THÍCH ỨNG BĐKH
ST
T
B4
TTDBTT (%)
Dân cư và cộng đồng
- Tỷ lệ đối tượng dễ bị tổn thương
trên tổng dân số
- Tỷ lệ nữ trong nhóm DBTT
- Tỷ lệ phụ nữ đơn thân trên tổng
dân số
- Tỷ lệ người dân sinh sống ở vùng
có nguy cơ cao trên tổng dân số
- Tỷ lệ phụ nữ và trẻ em chưa biết
bơi
Lộc
Thượng
51.0%
TTDBTT Thôn (%)
Lộc
Thạch
Lộc Hạ
An
Bàn
42.3% 45.2% 48.5%
Phú
Thọ
49.4%
Tân Lệ
43.7%
Tổng %
TTDBTT
Xã
46.5%
48%
44%
47%
57%
52%
46%
48%
61%
48%
56%
57%
58%
56%
56%
5%
5%
3%
2%
3%
3%
4%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
50%
50%
50%
50%
50%
50%
50%
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 22/55
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
B5
a1
a2
b1
- Tỷ lệ điểm sơ tán công cộng
(trường học & trụ sở UBND, Nhà
văn hoá) chưa đảm bảo
- Tỷ lệ đường trong thôn thiếu an
toàn (để phục vụ cho công tác sơ
tán)
Hạ tầng công cộng
Tỷ lệ hệ thống điện chưa kiên
cố/chưa an toàn (cột, dây, trạm)
Tỷ lệ hệ thống điện sau công tơ chưa
kiên cố/ chưa an toàn
Tỷ lệ đường đất
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
93%
49%
61%
73%
83%
51%
68%
23%
13%
20%
18%
13%
7%
16%
3%
1%
2%
2%
1%
1%
2%
33%
20%
27%
26%
29%
13%
25%
93%
49%
61%
73%
83%
51%
68%
0%
0%
25%
33%
0%
0%
10%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
g
Tỷ lệ cầu yếu/tạm
Tỷ lệ trường học trong thôn chưa
kiên cố
Cơ sở y tế bán kiên cố/tạm
Trụ sở UBND và Nhà văn hoá xã
bán kiên cố/ tạm
Chợ bán kiên cố/tạm
50%
50%
50%
0%
0%
0%
25%
h
Tỷ lệ Cống giao thông yếu/tạm
28%
0%
17%
29%
0%
0%
12%
B6
Công trình thủy lợi
23%
14%
12%
23%
23%
25%
20%
a
Tỷ lệ đê bán kiên cố/ chưa kiên cố
100%
50%
56%
75%
100%
100%
80%
b
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
40%
34%
19%
65%
36%
51%
41%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
g
Kè bán kiên cố/ chưa kiên cố
Kênh Mương bán kiên cố/ chưa kiên
cố
Cống thủy lợi bán kiên cố/ chưa kiên
cố
Đập Thuỷ Lợi bán kiên cố/ chưa
kiên cố
Trạm bơm bán kiên cố/ chưa kiên cố
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
B7
Nhà ở
6%
7%
7%
4%
5%
3%
5%
a
Tỷ lệ nhà ở thiếu kiên cố/đơn sơ
Tỷ lệ nhà ở thiếu kiên cố trong vùng
nguy cơ cao
Tỷ lệ nhà có phụ nữ đơn thân làm
chủ hộ thiếu kiên cố/đơn sơ
8%
11%
6%
7%
12%
6%
9%
6%
7%
9%
3%
1%
3%
5%
5%
2%
5%
2%
1%
2%
3%
Nguồn Nước, Nước sạch và VSMT
2%
8%
18%
9%
49%
9%
16%
0%
11%
33%
16%
96%
16%
29%
0%
11%
33%
16%
96%
16%
29%
5%
7%
5%
2%
1%
2%
4%
1%
1%
0%
1%
2%
2%
1%
20%
20%
20%
20%
20%
20%
20%
15%
15%
15%
15%
15%
15%
15%
b2
c
d
e
c
d
e
b
c
B8
a
b
c
e
B9
a
Tỷ lệ hộ dân không tiếp cận được
nguồn cấp nước ổn định và cần thiết
cho sinh hoạt
Tỷ lệ hộ dân không tiếp cận được
nguồn nước sạch (nước máy)
Tỷ lệ hộ có phụ nữ làm chủ hộ chưa
tiếp cận nước sạch (nước máy)
Tỷ lệ hộ dân không có Nhà vệ sinh
đảm bảo (Nhà VS tam và không có)
Hiện trạng bệnh phổ biến
Tỷ lệ người dân mắc các bệnh phổ
biến sau thiên tại (đau mắt đỏ, tiêu
chảy, sôt xuất huyết…)
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 23/55
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
B11
Tỷ lệ người dân mắc các dịch bệnh
khi xảy ra các hiện tượng thời tiết
cực đoan (nắng nóng, rét đậm …)
Tỷ lệ bệnh phổ biến trên dân số của
xã
Rừng
Tỷ lệ thiệt hại rừng sau thiên tai
(trong 3 năm)
Tỷ lệ rừng trong vùng nguy cơ cao
đối với thiên tai
Tỷ lệ rừng trong vùng ngập do nước
biển dâng theo kịch bản
Tỷ lệ rừng không thể khôi phục do
tác động của thiên tai
Hoạt động SXKD
a
Trồng trọt
b
c
B10
a
b
c
d
b
c
e
- Tỷ lệ thiệt hại trên tổng diện tích
lúa và hoa màu (3 năm gần đây)
- Tỷ lệ diện tích lúa và hoa màu
nằm trong vùng thường xuyên chịu
ảnh hưởng của thiên tai
- Tỷ lệ lúa và hoa màu trong vùng
nguy cơ nắng nóng, hạn hán/nước
biển dâng/sạt lở/ thời tiết cực đoan
Chăn nuôi
- Tỷ lệ thiệt hại trên tổng đàn nuôi
(3 năm gần đây).
-Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi, chuồng trại
thường xuyên bị thiệt hại của thiên
tai trong 3 năm gần đây
- Tỷ lệ hộ chăn nuôi nằm trong
vùng nguy cơ cao của thiên tai
-Tỷ lệ hộ chăn nuôi trong vùng nguy
cơ nắng nóng, hạn hán /nước biển
dâng/sạt lở/ thời tiết cực đoan
Thủy Sản
- Tỷ lệ thiệt hại trên tổng diện tích
nuôi trồng (3 năm gần đây)
- Tỷ lệ diện tích nuôi trồng thủy sản
trong vùng nguy cơ nắng nóng, hạn
hán /nước biển dâng/sạt lở/ thời tiết
cực đoan
- Tỷ lệ thuyền đánh bắt nhỏ, thô sơ
- Tỷ lệ thiệt hại trên tổng phương
tiện đánh bắt (3 năm gần đây)
Du lịch
- Tỉ lệ cơ sở kinh doanh du lịch bị
thiệt hại trên tổng số cơ sở kinh
doanh (3 năm gần đây)
- Tỷ lệ cơ sở kinh doanh du lich
trong vùng nguy cơ xâm thực, hạn
hán/nước biển dâng/sạt lở/ thời tiết
cực đoan
35%
35%
35%
35%
35%
35%
35%
30%
30%
30%
30%
30%
30%
30%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
71%
79%
47%
27%
70%
43%
56%
12%
37%
10%
10%
10%
10%
15%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
31.5%
32.5%
25.0%
35.0%
41.0%
46.5%
35.3%
23%
25%
20%
25%
22%
23%
23%
23%
25%
0%
25%
22%
23%
20%
40%
40%
40%
45%
60%
70%
49%
40%
40%
40%
45%
60%
70%
49%
14%
17%
14%
4%
0%
0%
8%
15%
28%
15%
15%
0%
0%
12%
40%
40%
40%
0%
0%
0%
20%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 24/55
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
g
h
B12
a
b
c
d
B13
a
b
B14
- % các điểm/dải san hô, khu dự trữ
sinh quyển hoặc khu bảo tồn sinh
thái ven biển nằm trong vùng có
nguy cơ cao của biến đổi khí hậu,
tăng nhiệt độ và thiên tai
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
Buôn bán
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
13%
13%
13%
13%
13%
13%
13%
3%
3%
3%
3%
3%
3%
3%
4%
4%
4%
4%
4%
4%
4%
35%
35%
35%
35%
35%
35%
35%
10%
10%
10%
10%
10%
10%
10%
75%
75%
75%
75%
75%
75%
75%
50%
50%
50%
50%
50%
50%
50%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
35%
35%
35%
35%
35%
35%
35%
5%
5%
3%
2%
3%
3%
4%
1%
1%
1%
1%
1%
1%
1%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
20%
20%
20%
20%
20%
20%
20%
50%
50%
50%
50%
50%
50%
50%
-Tỷ lệ các hộ buôn bán nhỏ lẻ bị
thiệt hại trên tổng số hộ buôn bán (3
năm gần đây)
Ngành nghề khác
Thông tin truyền thông và cảnh
báo sớm
Tỷ lệ hộ trên tổng số hộ chưa có
tivi/radio
Tỷ lệ hộ trên tổng số hộ chưa có
điện thoại di động
Tỷ lệ hộ trên tổng số hộ chưa tiếp
cận với Internet
Tỷ lệ địa bàn dân cư thiếu loa
truyền thanh
Phòng chống thiên tai/TƯBĐKH
Tỷ lệ phương tiện trang thiết bị còn
thiếu theo kế hoạch
Tỷ lệ vật tư dự phòng còn thiếu theo
kế hoạch
Giới trong PCTT và BĐKH
Tỷ lệ phụ nữ đơn thân/làm chủ hộ
Tỷ lệ nam đơn thân/làm chủ hộ
(mặc định là 0%, nếu có điền bằng
tay)
Tỷ lệ công trình công cộng làm nơi
sơ tán chưa tính nhu cầu khác biệt
về giới
- Tỷ lệ nam làm các ngành nghề có
tính rủi ro cao (mặc định là 0%, nếu
có thì điền)
- Tỷ lệ nữ làm các ngành nghề có
tính rủi ro cao
Đánh giá chung TTDBTT của
thôn
24%
24%
22%
21%
26%
21%
C.KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ RỦI RO THIÊN TAI VÀ RỦI RO KHÍ HẬU CỦA XÃ
1.
RỦI RO VỚI DÂN CƯ VÀ CỘNG ĐỒNG
Loại hình
Thiên
tai/BĐKH
(1)
Tên
Thôn
(2)
Tổng
số hộ
(3)
Năng lực PCTT
TƯBĐKH (Kỹ năng,
công nghệ kỹ thuật áp
dụng)
TTDBTT
(Cao, Trung bình, Thấp)
(Tỷ
lệ %)
(4)
(5)
Mức độ
(Cao,
Thấp,
TB)
Rủi ro thiên tai/BĐKH
Các nguy cơ
(6)
Mức
độ
(Cao,
Trung
Bình,
Thấp)
(7)
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 25/55