Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán (có đáp án) mã số 03

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.59 KB, 7 trang )

ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THAM KHẢO TỐT NGHIỆP NĂM 2020
Môn thi: TOÁN HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1. Hình đa diện nào sau đây không có mặt phẳng đối xứng ?
A. Hình chóp tứ giác đều.
B. Hình lăng trụ tam giác thường có mặt bên là hình bình hành.
C. Hình lăng trụ lục giác đều.
D. Hình lập phương.
Câu 2. Cho hàm số y  f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Hàm số y  2 f x 2019 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng
dưới đây?
A. 4;2.

B. 1;2.

C. 2;1.

D. 2;4.

Câu 3. Tập nghiệm S của phương trình là tập nào trong số các tập dưới đây?
A.

B.

C.

D.


Câu 4. Tập xác định của hàm số là
A.

B.

C.

D.

Câu 5. Một hộp đựng 5 quả cầu xanh và 4 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 2
quả cầu từ hộp đó, tính số cách để chọn được 2 quả khác màu
A.

B.

C.

D.

Câu 6. Trong không gian , đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây
A. M B. M C. M A. M
Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số là
A.

B.

C.

D.



Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA
vuông góc với đáy. Biết SA  a . Thể tích khối chóp S.ABCD là
A.

B.

C.

D.

Câu 9. Môđun của số phức là
A.

B.

C. 6

D.

Câu 10. Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M (1;1) là
A.

B.

C.

D.

Câu 11. Trong không gian , cho mặt cầu . Tâm của có toạ độ là

A.

B.

Câu 12. Giới hạn

C.

D.

bằng

A.

B.

C.

D.

Câu 13. Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn Giá trị của tích phân là:
A. .

B.

C.

D.

Câu 14. Tích phân có giá trị bằng

A.

B.

C.

D.

Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là
A.

B.

C.

Câu 16. Nghiệm của bất phương trình là
A.

B.

C. 0 D.

Câu 17. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào đúng?
A.

B.

D.



C.

D.

Câu 18. Một bình đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên
bi. Xác suất để có được ít nhất hai viên bi xanh là bao nhiêu?
A. .

B. .

C.

D.

Câu 19. Số tự nhiên bé nhất sao cho là
A.

B.

C.

D.

Câu 20. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa đường thẳng d : và mặt
phẳng P: 2xy2z30 là
A. 4
B. 2 .
C.
D. 3
Câu 21 : Giá trị của biểu thức là

A.

B.

C.

D.

Câu 22. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và là
A. 3
B.
C.
D.
Câu 23. Trong không gian cho điểm ,mặt phẳng qua và vuông góc với đường
thẳng có phương trình là
A.
B.
C.

D.

Câu 24..Tập nghiệm của bất phương trình là
A.

B.

C.

D.


Câu 25. Gọi m ; M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn . Tính tổng .
A.

B.

C.

D.

Câu 26. Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi
các đường quanh trục Ox .
A. 20
B. 36 .
C. 12 .
D. 16 .


Câu 27. Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a ,
cạnh bên bằng . Tính thể tích khối lăng trụ.
A.
B.
C.
D.
Câu 28. Tìm giá trị lớn nhất của tham số m để hàm số đồng biến trên
A.

B.

C.


D.

Câu 29. Đặt a  log2 3, khi đó log27 36 bằng?
A.

B.

C.

D.

Câu 30. Số hạng không chứa trong khai triển là
A.

B.

C.

D. .

Câu 31. Bốn cặp vợ chồng được xếp ngẫu nhiên vào một băng ghế dài để ngồi
xem phim. Xác suất sao cho bất kì người vợ nào cũng chỉ ngồi kề với chồng cô
ấy hoặc một phụ nữ khác là
A.

B.

C.


D. .

Câu 32. Cho . Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có bán kính là
A.

B.

C.

D.

Câu 33. Cho . Khoảng cách từ gốc toạ độ tới mặt phẳng bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 34. Một cái nón lá có chiều dài đường sinh và có đường kính mặt đáy đều
bằng 5 dm . Vậy diện tích của lá cần để làm cái nón lá là:
A.

B.

C.

D.

Câu 35. Hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây có phương trình là


A.


B.

C.

D.

Câu 36. Một công ty muốn xây một vườn hoa hình E-lip có độ dài trục lớn là
16m, độ dài trục bé là 10m. Diện tích đất công ty đó đã sử dụng để làm vườn
hoa trên là
A.

B.

C.

D.

Câu 37. Tìm phần ảo của số phức z thoả mãn là số thực và mô đun của z nhỏ
nhất?
A. 1

B. 2

C.

D.

Câu 38. Cho đa giác đỉnh, và . Tìm biết đa giác đã cho có 135 đường chéo
A.


B.

C.

D.

Câu 39. Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi
A.

B.

C.

D.

Câu 40. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là
A.

B.

C.

D.

Câu 41. Một hình nón có bán kính đáy là 5a , độ dài đường sinh là 13a thì
đường cao h của hình nón là
A.

B.


C.

D.


Câu 42. Cho số phức thoả mãn Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của . Tổng là
A. 9

B. 8

C.

D.

Câu 43. Tích tất cả các nghiệm của phương trình
A.

B.

C.

D.

Câu 44. Số nguyên dương thỏa mãn là
A. 10

B. 11.


C. 9

D. 12

Câu 45. Cho số phức thoả mãn . Giá trị lớn nhất của biểu thức là
A.

B.

C.

D.

Câu 46. Cho dãy số thực . Tổng có giá trị là
A.

B.

C.

D.

Câu 47. Hàm số
A. Liên tục tại mọi điểm của tập số thực
B. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm
C. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm
D. Liên tục tại mọi điểm trừ hai điểm và
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh
A4;9;9, B2;12;2, Cm2;1m;m5. Tìm m để tam giác ABC vuông tại
B.

A. m  3
B. m  3.
C. m  4.
D. m  4.
Câu 49. Nguyên hàm F ( x) của
A.

C.

F ( x) 

2
(3 x  1)3  C
3

F ( x) 

2
3x  1  C
9

�3x  1dx là:
B.

D.

Câu 50. Cho dãy số thực . Số hạng tổng quát là

F ( x) 


2
(3x  1)3  C
9

F ( x) 

1
(3x  1)3  C
3
.


A.

B.

C.

D.



×