Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Tiet 24 - Bai 22 Thuc hanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 20 trang )



Sản xuất lương thực ở đồng bằng sông
Hồng có tầm quan trọng như thế nào ?

Nội dung TH
Nội dung TH
Vẽ biểu đồ
Vẽ biểu đồ
Vẽ biểu đồ
Vẽ biểu đồ
Nhận xét
Nhận xét
Nhận xét
Nhận xét
Dặn dò
Dặn dò
Dặn dò
Dặn dò
Vẽ và phân tích biểu đồ
về mối quan hệ giữa dân số, Sản lượng lương thực
và bình quân lương thực theo Đầu người.
Phòng giáo dục huyện Hoài Đức
Trường THCS An thượng
Tổ Khoa học xã hội

Nội dung TH
Nội dung TH
Vẽ biểu đồ
Vẽ biểu đồ
Vẽ biểu đồ


Vẽ biểu đồ
Nhận
Nhận
xét
xét
Nhận
Nhận
xét
xét
Dặn dò
Dặn dò
Dặn dò
Dặn dò
+ V biu :
Th hin
tc tng
Dõn s
Sn lng lng thc
Bỡnh quõn lng thc
+ Phõn tớch mi quan h gia dõn s, sn lng lng thc v
bỡnh quõn lng thc theo u ngi.
Vẽ và phân tích biểu đồ
về mối quan hệ giữa dân số, Sản lượng lương thực
và bình quân lương thực theo Đầu người.

Vẽ và phân tích biểu đồ
về mối quan hệ giữa dân số, Sản lượng lương thực
và bình quân lương thực theo Đầu người.
Nội dung TH
Nội dung TH

Vẽ biểu đồ
Vẽ biểu đồ
Vẽ biểu đồ
Vẽ biểu đồ
Nhận xét
Nhận xét
Nhận xét
Nhận xét
Dặn dò
Dặn dò
Dặn dò
Dặn dò
I- Da vo bng 22.1, v biu ng th hin tc
tng dõn s, sn lng lng thc v bỡnh quõn lng
thc theo u ngi ng bng sụng Hng:

Bước 2.
Bước 2.
Bước 3.
Bước 3.
Bước 3.
Bước 3.
Bước 4.
Bước 4.
Bước 4.
Bước 4.
Bước 1:
Bước 1:
Bước 1:
Bước 1:

Gồm 4 bước:
Gồm 4 bước:
Lựa chọn biểu đồ.
Lựa chọn biểu đồ.
Xử lí số liệu.
Xử lí số liệu.
Vẽ biểu đồ.
Vẽ biểu đồ.
Hoàn thiện biểu đồ.
Hoàn thiện biểu đồ.
Vẽ và phân tích biểu đồ
về mối quan hệ giữa dân số, Sản lượng lương thực
và bình quân lương thực theo Đầu người.
Nội dung TH
Nội dung TH
Vẽ biểu đồ
Vẽ biểu đồ
Vẽ biểu đồ
Vẽ biểu đồ
Nhận xét
Nhận xét
Nhận xét
Nhận xét
Dặn dò
Dặn dò
Dặn dò
Dặn dò
Biểu đồ đường được dùng để thể hiện tiến
trình, động thái phát triển của một hiện tượng
qua thời gian.


Vẽ và phân tích biểu đồ
về mối quan hệ giữa dân số, Sản lượng lương thực
và bình quân lương thực theo Đầu người.
121.2121.8
113.8
Bỡnh quõn lng thc theo u ngi
131.1128.6
117.7
Sn lng lng thc
108.2105.6103.5100
Dõn s
Nm
Tiờu chớ
100
100
1995
1998
2000 2002
(Đơn vị: %)

Cho bảng số liệu về số dân và sản lượng lúa cả nước của nước ta qua các năm.
a. Tính sản lượng lúa bình quân trên đầu người qua từng năm (kg/người/năm)
b. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng số dân, sản lượng lúa và sản lượng
lúa bình quân trên đầu người qua các năm.
Ví dụ:
B×nh qu©n l­¬ng thùc/®Çu ng­êi:
x 1000 = (kg/người/năm)
S¶n l­îng
Sè d©n

N¨m 1995 = 100% nªn ta cã:
34,426,523,521,617,015,6SL lúa (tr tấn)
79,776,072,569,463,658,6Số dân (tr người)
200219961994199219881984Năm
432348324311
267266
Bình quân LT (kg/ng)
34,426,523,521,617,015,6SL lúa (tr tấn)
79,776,072,569,463,658,6Số dân (tr người)
200219961994199219881984Năm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×