Chương 8
NHỮNG VẤN ĐỀ QUẢN TRỊ CƠ BẢN
TRONG THỰC THI CHIẾN LƯỢC
Th.S: Hà Anh Tuấn
Bộ môn Quản trị kinh doanh
20/10/2014
1
Hình 1.1: Mô hình quản trị chiến lược tổng quát
P.tích bên ngoài
x.định các cơ
hội/nguy cơ
X.định
nhiệm vụ
KD và
CL h.tại
Xây dựng
các mục tiêu
dài hạn
Đ.chỉnh
nhiệm vụ
KD của
DN
P.tích b.trong
x.định điểm
mạnh/ đ.yếu
Hoạch định
chiến lược
20/10/2014
Xây dựng
các mục tiêu
hàng năm
Phân bổ
nguồn
lực
L.chọn các
chiến lược
theo đuổi
Đo
lường,
Đ.giá
kết quả
Xây dựng
các chính
sách
Thực thi
chiến lược
Đánh giá
chiến
lược
2
“Kế hoạch không đi đôi với hành động
giống như sự mơ mộng. Nhưng hành
động mà thiếu kế hoạch thì chỉ là cơn
ác mộng mà thôi”
Ngạn ngữ Nhật Bản
20/10/2014
BM Quản trị chiến lược
3
Nội dung nghiên cứu
8.1) Khái niệm, bản chất và nhiệm vụ của thực thi CL
8.2) Xdựng các mục tiêu thường niên & chính sách triển khai CL
8.3) Thiết lập các chiến thuật chức năng.
8.4) Quy hoạch các nguồn lực thực thi chiến lược
20/10/2014
BM Quản trị chiến lược
4
8.1. KN, bản chất và nhiệm vụ của thực thi CL
KN: Thực thi CL được hiểu là tập hợp các hành động và quyết
định cần thiết cho việc triển khai chiến lược.
Các vấn đề quản trị chính yếu trong thực thi CL:
Thiết lập các mục tiêu hàng năm
Xây dựng các chính sách
Phân bổ các nguồn lực
Các vấn đề quản trị
Thực thi chiến lược
Thay đổi cấu trúc tổ chức
Xem xét kế hoạch khen thưởng
Phát huy văn hóa DN
20/10/2014
BM Quản trị chiến lược
5
Sự chuyển đổi trách nhiệm
Hoạch định chiến lược
Thực thi chiến lược
- Định vị các lực lượng trước khi hành
động
- Quản lý các lực lượng khi hành động
- Quá trình tư duy
- Quá trình tác nghiệp
- Đòi hỏi trực giác và kỹ năng phân tích
tốt
- Đòi hỏi những khích lệ và kỹ năng
lãnh đạo đặc biệt
- Đòi hỏi phối hợp 1 vài cá nhân
- Đòi hỏi phối hợp nhiều cá nhân,
nhiều bộ phận
- Các khái niệm, công cụ của hoạch định
CL tương đối như nhau giữa các tổ chức
có qui mô và loại hình hđộng khác nhau
- Thực thi chiến lược có sự khác nhau
rất lớn giữa các qui mô và loại hình
hoạt động của tổ chức
Strategists
20/10/2014
Division or
Functional
Managers
6
Sự chuyển đổi từ hoạch định CL sang thực thi CL
Các
chiến thuật
Ngân sách hàng năm
Cụ thể
Những CL cụ thể và
chiến thuật chung
Những mục tiêu và CL chung
Sứ mạng
Tầm nhìn
20/10/2014
kế hoạch KD (5 năm)
kế hoạch CL
từ 8-10 năm
tuyên bố về
sứ mạng
tuyên bố về
Tầm nhìn
7
Sự chuyển đổi từ hoạch định CL sang thực thi CL
Hoạch định CL Thực thi Cl là quá trình đi từ bao
quát cụ thể; bắt đầu từ tầm nhìn chung rộng lớn
ngân sách cụ thể hàng năm.
Càng đi vào cụ thể (thực thi CL ) thì sự phức tạp và
chi tiết càng tăng lên
Càng đi vào cụ thể thì sự thay đổi ngắn hạn diễn ra
càng nhiều
20/10/2014
BM Quản trị chiến lược
8
Mô hình 7S của Mc Kinsey: Các nhân tố ảnh hưởng
đến thực thi chiến lược
Sự thực hiện CL thành
công bao gồm sự nhất
quán trong quan hệ
của 7 yếu tố (7S):
Strategy: Chiến lược
Structure: Cấu trúc
Systems: Hệ thống
Style: Phong cách
Staff: Cán bộ
Skill: Kỹ năng
Super-ordinate Goals:
Những mục tiêu cao cả
20/10/2014
Cấu
trúc
Chiế
n
lược
Mục
tiêu cao
cả
Kỹ
năng
Cán
bộ
Hệ
thống
Phon
g
cách
9
Hệ thống các nhân tố ảnh hưởng tới việc thực thi chiến lược
Chiến lược
Một loạt các hoạt động nhằm duy trì và phát triển các lợi thế của tổ chức
Cấu trúc
Sơ đồ tổ chức và các thông tin có liên quan thể hiện các quan hệ mệnh
lệnh, báo cáo và cách thức mà các nhiệm vụ được phân chia và hội nhập
Hệ thống
Các quá trình và qui trình thể hiện cách thức tổ chức vận hành hàng ngày
Phong cách Những điều mà các nhà quản trị cho là quan trọng theo cách họ sử dụng
thời gian và sự chú ý của họ tới cách thức sử dụng các hành vi mang tính
biểu tượng. Điều mà các nhà quản trị làm quan trọng hơn rất nhiều so
với những gì họ nói
Nhân viên
Những điều mà công ty thực hiện để phát triển đội ngũ nhân viên và tạo
cho họ những giá trị cơ bản
Kỹ năng
Những đặc tính hay năng lực gắn liền với một tổ chức
Mục tiêu
cao cả
Những giá trị thể hiện trong sứ mạng và các mục tiêu. Những giá trị này
được chia sẻ bởi các thành viên trong tổ chức
20/10/2014
BM Quản trị chiến lược
10
Ý nghĩa của bối cảnh 7S:
Bối cảnh 7S cho phép hiểu biết các nhân tố ảnh hưởng tới
thực thi chiến lược để phân tích các tổ chức và phân chia
chúng thành những bộ phận có thể quản lý
Việc thực hiện thành công các chiến lược không chỉ phụ
thuộc vào việc quan tâm đầy đủ tới các nhân tố mà còn phải
nhìn nó với quan điểm hệ thống thay đổi 1 nhân tố trong
7S thường tạo ra sự thay đổi cho nhân tố khác
Rất nhiều chiến lược bị thất bại do các nhà quản trị thiếu
quan tâm cần thiết đến các nhân tố này
Tầm quan trọng của từng nhân tố đối với tổ chức là phụ
thuộc vào các tổ chức cụ thể và vào từng thời gian cụ thể
20/10/2014
BM Quản trị chiến lược
11
8.2. Xây dựng các mục tiêu thường niên & chính sách
triển khai chiến lược
8.2.1. Xây dựng các mục tiêu thường niên
Mục tiêu thường niên là gì?
Nguyên tắc SMART?
Các mục tiêu ngắn hạn phải đảm bảo đạt các mục tiêu dài hạn
của CL tổng thể và hội nhập có hiệu quả vào CL chung
Để thực hiện được sự hội nhập và thống nhất giữa các mục
tiêu ngắn hạn và các mục tiêu dài hạn, phải nhận thức và giải
quyết được nhiều nhân tố, trong đó quan trọng nhất là:
Sự nhất quán logic
Sự hợp lý của tổ chức và sự hợp lý của cá nhân
20/10/2014
BM Quản trị chiến lược
12
8.2.2. Xây dựng chính sách triển khai chiến lược
Chính sách được xem như những chỉ dẫn chung
nhằm chỉ ra những giới hạn hoặc ràng buộc về cách thức
để đạt tới mục tiêu chiến lược
Phân biệt Mục tiêu ngắn hạn và Chính sách:
Những mục tiêu ngắn hạn được hình thành để tối đa hóa việc
đóng góp vào những mục tiêu chung của tổ chức.
Chính sách được phát triển để hỗ trợ và củng cố những mục
tiêu CL đã được hình thành
Yêu cầu đối với chính sách:
Phải cụ thể và có tính ổn định.
Tóm tắt và tổng hợp thành các văn bản hướng dẫn, các quy tắc,
thủ tục mà các chỉ dẫn này đóng góp thiết thực cho việc đạt tới
các mục tiêu của chiến lược chung
20/10/2014
BM Quản trị chiến lược
13
8.2.3. Một số chính sách cơ bản trong thực thi CL
Chính sách Marketing
Chính sách Tài chính
Chính sách R&D
Chính sách nhân sự
Chính sách sản xuất tác nghiệp
20/10/2014
BM Quản trị chiến lược
14
a. Chính sách marketing
Chính sách phân phối
Chính sách xúc tiến thương mại
Xem lại
Chính sách giá
Marketing căn bản
Chính sách sản phẩm
Chính sách phân đoạn thị trường
Chính sách định vị sản phẩm
20/10/2014
BM Quản trị chiến lược
15
a. Chính sách marketing trong thực hiện CL
Phân đoạn thị trường
Chia TT thành những đoạn nhỏ nhằm thỏa mãn tốt hơn ncầu của KH
Dùng các tiêu thức phân đoạn để phân chia theo mục đích. VD: tuổi,
giới tính, thu nhập…
Định vị sản phẩm
Lựa chọn tiêu chí khác biệt SP
Vẽ biểu đồ định vị SP với chỉ tiêu xác định ở mỗi trục
Định vị trí của các đối thủ cạnh tranh trên biểu đồ
Tìm vị trí cho SP của DN nhằm đạt vị trí ctranh nhất phù hợp mtiêu
Phát triển kế hoạch marketing để định vị SP một cách thích ứng
20/10/2014
BM Quản trị chiến lược
16
b. Chính sách nghiên cứu và phát triển
Đổi mới sản phẩm
Đổi mới toàn bộ SP trước các đối thủ cạnh tranh
Đòi hỏi DN có khả năng R&D cơ bản, khai thác nó để triển khai
những SP mới sàng lọc ra SP có thể thành công nhất
Phát triển sản phẩm
Cải thiện chất lượng hoặc đặc tính của SP hiện hữu
Không cần thiết phải áp dụng kỹ năng R&D cơ bản nhưng chú ý
không để bị coi là 1 DN bắt chước
Đổi mới tiến trình
Hoàn thiện các tiến trình chế tạo SP với mục đích giảm chi phí sx
hoặc nâng cao chất lượng SP cho DN
Không sử dụng kỹ năng R&D cơ bản;
Không sử dụng kỹ năng hợp nhất R&D với marketing
20/10/2014
BM Quản trị chiến lược
17
c. Chính sách nhân sự trong thực hiện CL
Gắn thành tích và lương thưởng với thực hiện CL
Có hệ thống lương thưởng và cơ chế khuyến khích
Cơ chế khen thưởng dựa trên mục tiêu hàng năm
Chế độ đãi ngộ thống nhất
Giải quyết các mâu thuẫn trong nội bộ
Tạo môi trường văn hóa nhân sự hỗ trợ CL
Thích ứng VH hiện tại trong quan hệ nhân sự hỗ trợ CL
Có thể tuyển dụng, huấn luyện, đào tạo, thuyên chuyển,
thăng tiến nhân viên cho phù hợp với mục tiêu CL
20/10/2014
BM Quản trị chiến lược
18
c. Chính sách tài chính trong thực hiện CL
Chính sách tạo vốn cần thiết
Nguồn vốn: từ lợi nhuận; các khoản nợ, cổ phần…
Dự toán ngân sách tài chính
Mô tả chi tiết vốn được cung cấp và chi tiêu ra sao
Chính sách thu mua
Chính sách chia lãi
Chính sách tiền mặt..
20/10/2014
19
d. Chính sách tổ chức trong thực hiện CL
d.1 Cơ cấu tổ chức theo chức năng
GIAÙM ÑOÁC
Phoøng
Phoøng
Phoøng
Phoøng
Phoøng
KH
TC
KT
NS
KCS
PX
PX
PX
CH
CH
CH
1
2
3
1
2
3
d. Chính sách tổ chức trong thực hiện CL
d.1 Cơ cấu tổ chức theo chức năng
Đặc điểm
Chia các hoạt động thành các phòng ban chức năng.
Ưu điểm
Phát triển sự chuyên môn hóa trong công việc.
Dễ tuyển dụng và đào tạo nhân sự.
Nhược điểm
Sự phối hợp giữa các phòng ban yếu.
Hạn chế việc phát triển các nhà quản trị cấp cao.
d. Chính sách tổ chức trong thực hiện CL
d.2. Mơ hình tổ chức theo sản phẩm
Giám Đốc
KV
kinh doanh
tổng hợp
KV
hàng hóa
trẻ em
KV
dụng cụ CN
KV hàng
điện tử
d. Chính sách tổ chức trong thực hiện CL
d.2. Mô hình tổ chức theo sản phẩm
Đặc điểm
Chia các hoạt động theo các nhóm sản phẩm.
Mỗi nhóm sản phẩm giao cho một nhà quản trị.
Phù hợp với doanh nghiệp có nhiều loại sản phẩm.
Ưu điểm
Thuận tiện cho việc đa dạng hóa sản phẩm dịch vụ.
Hướng sự chú ý và nỗ lực vào các nhóm sản phẩm.
Nhược điểm
Cần nhiều nhà quản trị có năng lực quản lý chung.
Việc kiểm tra của cấp quản trị cao nhất khó khăn.
d. Chính sách tổ chức trong thực hiện CL
d.3. Mơ hình tổ chức theo địa lí
Tổng Giám Đốc
Vùng phía
Bắc
Vùng miền
Trung
Vùng
TP.HCM
Vùng Đông
Nam Bộ
Vùng Tây
Nam Bộ
d. Chính sách tổ chức trong thực hiện CL
Mô hình tổ chức theo địa lí
Đặc điểm
Chia các hoạt động theo khu vực địa lý.
Mỗi khu vực địa lý giao cho một nhà quản trị.
Phù hợp với doanh nghiệp có địa bàn kinh doanh lớn.
Ưu điểm
Giao trách nhiệm cho cấp thấp hơn.
Khai thác được các lợi thế ở các khu vực khác nhau.
Nhược điểm
Cần nhiều nhà quản trị có năng lực quản lý chung.
Việc kiểm tra của cấp quản trị cao nhất khó khăn.