Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

DE THI DH 4 MA DE VA DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.95 KB, 18 trang )

sở gd và đt Nghệ an
THI TH I HC MễN HO
trờng thpt yên thành 2
Thi gian 90 phỳt khụng k thi gian giao
M THI: 701

Cõu1:Hn hp X gm hai kim loi A, B cú hoỏ tr khụng i tng ng l m, n. Ho tan hon ton 0,4 gam
hn hp X bng dung dch H
2
SO
4
loóng thu c 224 ml khớ H
2
ktc. Khi cụ cn dung dch sau phn ng thỡ
thu c s gam mui sufat l:
A.1,76 gam B.1,36 gam C.0,88 gam D.kt qu khỏc
Cõu2: Khi iu ch khớ CO
2
bng cỏch cho CaCO
3
tỏc dng vi dung dch HCl thỡ khớ CO
2
cú ln HCl v
H
2
O. Hn hp hoỏ cht no sau lm cho CO
2
tinh khit hn.
A.Na
2
SO


4
v H
2
SO
4
B.P
2
O
5
v Na
2
CO
3
C.NaHCO
3
v P
2
O
5
D.H
2
SO
4
v KOH
Cõu3:Mt nguyờn t R cú hp cht khớ vi H
2
tng ng l RH
3
. Trong oxit cao nht ca R cú 56,34 % O v
khi lng. R l:

A.S B.P C.N D.Cl
Cõu4:Hp cht no sau õy ch cú liờn kt cng hoỏ tr:
A.Na
2
SO
4
B.HClO C.KNO
3
D.CaO
Cõu5:Hp cht hu c mch h A cú cụng thc phõn t l C
3
H
6
O
2
. A cú th l:
A.Axit no n ch
c
hay este no n chc B.Ru 2 chc cha no cú mt liờn kt pi
C.Xetụn hay anehớt no hai chc D.Tt c u ỳng
Cõu6:Hin tng hoỏ hc xy ra khi cho t t dung dch HCl n d vo trong ng nghim cha NaAlO
2
l:
A.Khụng cú hin tng gỡ B.Cú kt ta keo trng
C.Cú kt ta keo trng sau ú tan ra D.Cú hin tng tỏch lp
Cõu7:Khi hoỏ tan Al bng dung dch HCl , sau ú thờm tip vi git HgCl
2
vo thỡ:
A.Al b ho tan nhanh hn B.Nhụm b ho tan chm hn
C.Din ra bỡnh thng D.Nhụm khụng b ho tan na

Cõu8:Cho 0,02 mol aminoaxit A tỏc dng va vi 80 ml dung dch HCl 0,25M. Cụ cn hn hp sau phn
ng thu c 3,67 gam mui. Khi lng phõn t ca A l:
A.134 B.147 C.146 D.157
Cõu9:Th tớch khớ thu c iu kin tiờu chun khi cho 15,8 gam KMnO
4
tỏc dng vi 1,2 lớt dung dch
HCl 1M l:
A.11,2 lớt B.5,6 lớt C.22,4 lớt D.0,56 lớt
Cõu10:khi nhit phõn 18 gam Fe(NO
3
)
2
thỡ thu c khi lng cht rn l:
A.7,2 gam B.3,2gam C.5,6 gam D.8 gam
Cõu11:Cho 0,92 gam hn hp axetilen v anehit axetic phn ng hon ton vi dung dch AgNO
3
/NH
3
thu
c 5,64 gam hn hp rn. Phn trm khi lng ca cỏc cht cú trong hn hp u l:
A.28,26% v 71,74% B.50%v 50%
C.73% v 27% D.Kt qu khỏc
Cõu12:Cho cỏc hoỏ cht sau:(1) NaHCO
3
, (2)NH
3
, (3)CH
3
CH
2

OH ,(4)Cu, (5) Mg. Axit axetic cú th tỏc
dng c vi :
A.1,2,3,4,5, B.1,2,3,5
C.1,2,4,5 D.1,2,3,4
Cõu13: Cho m gam bt Fe tỏc dng 200 ml dung dch hn hp AgNO
3
1M v Cu(NO
3
)
2
1M . Sau phn ng
mu ca dung dch vn cũn xanh v thu c 16,2 gam cht rn. Giỏ tr ca m l:
A.2,8 gam B.4,2 gam
C.14,175 gam D.Kt qu khỏc
1
Câu14:Nguyên tố X có Z=24. Vị trí của X trong bảng HTTH là:
A.Chu kì 4, nhóm IIA B.Chu kì 4 , nhóm IVB
C.Chu kì 4, nhóm VIA D.Chu kì 4, nhóm VIB
Câu15:Các chất có thể tạo ra HCHO bằng một phản ứng hoá học là: Chọn câu sai
A.CH
4
B.CH
2
Cl
2
C.CH
3
OH D. Chỉ A,C tao ra được
Câu16:Số đồng phân của hợp chất anđehit có công thức phân tử là C
5

H
10
O là
A.2 B.3
C.4 D.5
Câu17:Các chất CH
3
NH
2
(1), C
3
H
7
NH
2
(2), C
6
H
5
NH
2
(3), p-CH
3
-C
6
H
4
-NH
2
(4). được sắp xếp theo chiều tính

bazơ giảm dần là:
A.2,1,3,4 B.4,3,2,1
C. 2,1,4,3 D.3,4,1,2
Câu18:Hiđrat hoá 2-metylbuten-2 thu được sản phẩm chính là:
A. 3-metylbutanol-1 B. 2-metylbutanol-2
C. 2-metylbutanol-1 D. 3-metylbutanol-2
Câu19:Số công thức cấu tạo của este đơn chức no có 54,56% oxi theo khối lượng là:
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu20: Cho 5,8 gam một anđêhit no tác dụng với AgNO
3
/NH
3
dư thu được Ag .Cho lượng Ag tác dụng với
HNO
3
đặc nóng thu được 8,96 lít khí đktc. Công thức của anđehit là:
A.HCHO B.CH
2
(CHO)
2
C.C
2
H
3
CHO D.HOC-CHO
Câu21: Cho các tương tác sau: 1.Cl
2
+ NaBr 2.Br
2
+FeCl

2
3.Fe(NO
3
)
2
+AgNO
3
. Các tương tác xảy ra
phản ứng:
A.1,2,3 B.1,3 C.1 D.1,2
Câu22:Cho phenol vào trong nước lạnh, sau đó tiếp tục cho NaOH vào đến dư, cuối cùng cho CO
2
qua đến
dư. Hiện tượng quan sát được trong thí nghiêm trên là:
A.Không có hiện tượng gì
B.Có hiện tượng tách lớp sau đó tạo thành dung dịch đồng nhất
C.Có hiện tượng vẫn đục, sau đó dung dịch trong suốt, rồi lại có hiện tượng vẫn đục
D.Có hiện tượng vẫn đục, sau đó dung dịch trong suốt , rồi lại có hiện tượng tách lớp
Câu23:Có 3 chất lỏng đựng trong ba ống nghiệm không nhãn được xác định là: phenol, rượu benzylic,
stiren. Hoá chất được dùng để nhận biết 3 chất trên là:
A.Dung dịch NaOH B.Dung dịch thuốc tím
C.Dung dịch Br
2
D.thuốc thử khác
Câu24:Hỗn hợp A gồm H
2
và N
2
có tỉ lệ thể tích tương ứng là 4:1.Cho A qua chất xúc tác thích hợp thu được
hỗn hợp khí B trong đó NH

3
chiếm 20% thể tích. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH
3
là:
A.41,67 B.48,62%
C.20,83% D.Kết quả khác
Câu25:Cho 10,6 gam hỗn hợp hai rượu no đơn chức mạch thẳng là đồng đẳng kế tiếp tác dụng hết với Na
tạo ra 2,24 lít khí đktc.Phần trăm khối lượng của rượu có khối lượng lớn trong hỗn hợp là:
A.43,2 B.69,81
C.56,6 D.30,19
Câu26:Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH có pH=12 với 100 ml dung dịch HCl 0,012M. pH của dung dịch thu
được sau khi trộn là:
A.3 B.4
2
C.7 D.8
Câu27:Thêm 2,7 gam Al vào 6 gam hỗn hợp Fe và Cu thu được hỗn hợp mới trong đó Cu chiếm 25% về số
mol. Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp X là:
A.45,3 B.46,5
C.43,5 D.45,6
Câu28:Cho sơ đồ biến hoá sau: X---------->C
3
H
6
Br
2
------------->B---------->CH
2
(CHO)
2
. Chất X là

A.C
3
H
6
B.CH
2
=CH-CH
3
C.Xiclopropen D.Xiclopropan
Câu29:Cho 5,76 gam hợp chất hữu cơ đơn chức A tác dụng hết với đá vôi thu được 7,28 gam muối B.Công
thức cấu tạo cuả hợp chất hữu cơ A là:
A.CH
3
COOH B.CH
2
=CH-COOH
C.HCOOH D.C
3
H
7
COOH
Câu30:Sục V lít khí CO
2
vào trong 100 ml dung dịch Ba(OH)
2
có pH=14 tạo ra 3,94 gam kết tủa. Giá trị của
V là:
A.0,448 lít B.0,763 lít
C.1,792 lít D.Kết quả khác
Câu31: Khi cho một lá sắt vào dung dịch chứa hỗn hợp CuSO

4
và H
2
SO
4
thì có thể có hai phản ứng:
1)Fe+CuSO
4
---->FeSO
4
+ Cu 2)Fe + H
2
SO
4
---->FeSO
4
+ H
2
. Khi đó:
A.Phản ứng 1 xảy ra xong đến phản ứng hai B.Phản ứng hai xảy ra xong đến phản ứng 1
C.Chỉ có 1 xảy ra D.Chỉ có 2 xảy ra
Câu32: Có 5 dung dịch riêng biệt sau: HCl, HNO
3
đặc, NaNO
3
, NaOH, AgNO
3
. Hoá chất dùng để nhận biết
mỗi dung dịch bằng phương pháp hoá học là:
A.Cu B.Al C.Fe D.A,B,C đều đúng

Câu33:A có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
số công thức cấu tạo của A tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. 2 B.4 C.6 D.7
Câu34:Để đốt cháy hết 1 mol rượu đơn chức no mạch hở A cần 3 mol oxi. Chỉ ra phát biểu sai về A.là rượu bậc 1
B.Tách nước chỉ tạo ra một anken duy nhất
C.Có nhiệt độ sôi cao hơn nhiệt độ sôi của rượu metylic
D.A còn có hai đồng phân không cùng chức khác
Câu35:Ankin hợp nước thu được anđêhit là:
A.propin B.axetilen C.Butin-2 D.A,B,C đều đúng
Câu36: Khi thực hiện phản ứng este hoá giữa axit amino axetic với rượu amylic ta thu được sản phẩm hữu cơ là:
A.CH
3
COOC
5
H
11
B.CH
3
NH
3
OOCCH
3
C.NH
2
CH

2
COOC
5
H
11
D.NH
2
CH
2
COOC
6
H
11

Câu37:Rượu bậc hai là:
A.Rượu có hai nhóm OH B.Rượu có liên kết đôi
C.Rượu có nhóm OH liên kết C bậc hai D.Là rượu khi oxi hoá tạo ra anđehit
Câu38:Chất lưỡng tính là chất:
A.Không có tính axit và không có tính bazơ
B.Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ và xanh
C.Không tan trong bazơ và tan trong axit
D.Vừa có khả năng cho, vừa có khả năng nhận proton
Câu39:Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có đồng phân hình học cis-trans
A.ClCH=CHCl B.CH
3
CH=CHC
2
H
5
C.CH

3
CH=CHCH
3
D.(CH
3
)
2
C=CHCH
3
Câu40:Nguyên tử
27
X có cấu hình e là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. Hạt nhân của nguyên tử X có :
A.13 hạt proton B.13 proton,14 nơtron
C.13 nơtron,14proton D.13 proton,13nơtron
3
Cõu41:Cho 3,87 gam hn hp (Mg,Al) vo 250 ml dung dch X cha 2 axit HCl 1M v H
2
SO
4
0,5M c

dung dch B v 4,368 lớt khớ H
2
ktc. Sau khi phn ng xong:
A.Kim loi d B.axit d C.kim loi v axit khụng d
D.c kim loi v axit u d
Cõu42:
Để điều chế cao su buna ngời ta có thể thực hiện theo các sơ đồ biến hóa sau:
bunasucaobutadienOHHC
hshs

%80%50
52
3,1
Tính khối lợng ancol etylic cần lấy để có thể điều chế đợc 54 gam cao su buna theo sơ đồ trên?
A. 92 gam B. 184 gam C. 115 gam D. 230 gam.
Cõu43:Cú 4 mui Clorua ca 4 kim loi Cu,Zn,Fe(II),Al riờng bit. Nu thờm NaOH d, sau ú thờm tip
NH
3
d vo thỡ sau cựng thu c s lng kt ta l:
A.1 B.2 C.3 D.4
Cõu44:
C 45.75 gam cao su buna-S phn ng va ht vi 20 gam brom trong CCl
4
. T l mt xớch butaien v stiren trong cao su
buna-S l A. 1 : 3 B. 1 : 2 C. 2 : 3 D. 3 : 5
Cõu45 : Cho phn ng thun nghch N
2
+ 3H
2
<----> NH

3
.Nu nhit ca h c tng lờn thỡ chng t
phn ng tng hp NH
3
l:
A.To nhit B.Thu nhit
C.Khụng thc t D.Phn ng phỏt quang
Cõu46:Khi in phõn mt dung dch mui m sau mi khong thi gian ta nhn thy pH ca dung dch tng
thỡ dung dch mui em in phõn l:
A.CuSO
4
B.AgNO
3
C.KCl D.K
2
SO
4
Cõu47:Trong 100 ml dung dch BaCl
2
0,2M cú:
A.0,02 mol Ba
2+
B.0,02 mol BaCl
2
C.0,02 mol Ba
2+
v 0,04 mol Cl
-
D. 0,04 mol Cl
-

Cõu48:Cho cỏc axit sau: (1)HCOOH,(2)CH
3
COOH, (3)Cl-CH
2
COOH, (4)CH
3
CH
2
COOH. Tớnh axit ca
chỳng c xp theo th t tng dn l:
A.1,2,3,4 B.4,2,1,3 C.3,2,1,4 D.3,1,2,4
Cõu49:
Lu hoá cao su thiên nhiên thì thu đợc cao su trong đó tỉ lệ khối lợng của cacbon so với lu huỳnh là 43,125. Hãy cho
biết bình quân bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối S-S- .Giả sử S thay thế H của nhóm metylen trong mạch cao su .
A. 42 B.44 C. 46 D.48
Cõu50:S lng ng phõn mch h ca hp cht C
4
H
8
l:
A.3 B.4 C.5 D.6
Cho bit:Mg=24, Fe=56, Al=27,O=16,H=1,Cl=35,5; Na=23, Ba=137,C=12,Mn=55,N=14,S=32
-Chỳ ý: thi gm cú 4 t
Hc sinh c s dng mỏy tớnh cỏ nhõn n gin
Hc sinh khụng c dựng bng HTTH v cỏc ti liu cú liờn quan
Giỏm th coi thi khụng gii thớch gỡ thờm
S bỏo danh:...............................................phũng thi:................................................................................................
sở gd và đt Nghệ an
THI TH I HC MễN HO
4

trờng thpt yên thành 2
Thi gian 90 phỳt khụng k thi gian giao
M THI: 702

Cõu1:Cht lng tớnh l cht:
A.Khụng cú tớnh axit v khụng cú tớnh baz
B.Lm i mu qu tớm thnh v xanh
C.Khụng tan trong baz v tan trong axit
D.Va cú kh nng cho, va cú kh nng nhn proton
Cõu2:Hp cht hu c no sau õy khụng cú ng phõn hỡnh hc cis-trans
A.ClCH=CHCl B.CH
3
CH=CHC
2
H
5
C.CH
3
CH=CHCH
3
D.(CH
3
)
2
C=CHCH
3
Cõu3:Nguyờn t
27
X cú cu hỡnh e l 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. Ht nhõn ca nguyờn t X cú :
A.13 ht proton B.13 proton,14 ntron
C.13 ntron,14proton D.13 proton,13ntron
Cõu4:Cho 3,87 gam hn hp (Mg,Al) vo 250 ml dung dch X cha 2 axit HCl 1M v H
2
SO
4
0,5M c
dung dch B v 4,368 lớt khớ H
2
ktc. Sau khi phn ng xong:
A.Kim loi d B.axit d C.kim loi v axit khụng d
D.c kim loi v axit u d
Cõu5:
Để điều chế cao su buna ngời ta có thể thực hiện theo các sơ đồ biến hóa sau:
bunasucaobutadienOHHC
hshs

%80%50
52
3,1
Tính khối lợng ancol etylic cần lấy để có thể điều chế đợc 54 gam cao su buna theo sơ đồ trên?

A. 92 gam B. 184 gam C. 115 gam D. 230 gam.
Cõu6:Cú 4 mui Clorua ca 4 kim loi Cu,Zn,Fe(II),Al riờng bit. Nu thờm NaOH d, sau ú thờm tip
NH
3
d vo thỡ sau cựng thu c s lng kt ta l:
A.1 B.2 C.3 D.4
Cõu7:
C 45.75 gam cao su buna-S phn ng va ht vi 20 gam brom trong CCl
4
. T l mt xớch butaien v stiren trong cao su
buna-S l A. 1 : 3 B. 1 : 2 C. 2 : 3 D. 3 : 5
Cõu8 : Cho phn ng thun nghch N
2
+ 3H
2
<----> NH
3
.Nu nhit ca h c tng lờn thỡ chng t
phn ng tng hp NH
3
l:
A.To nhit B.Thu nhit C.Khụng thc t D.Phn ng phỏt quang
Cõu9:Khi in phõn mt dung dch mui m sau mi khong thi gian ta nhn thy pH ca dung dch tng
thỡ dung dch mui em in phõn l:
A.CuSO
4
B.AgNO
3
C.KCl D.K
2

SO
4
Cõu10:Trong 100 ml dung dch BaCl
2
0,2M cú:
A.0,02 mol Ba
2+
B.0,02 mol BaCl
2
C.0,02 mol Ba
2+
v 0,04 mol Cl
-
D. 0,04 mol Cl
-
Cõu11:Cho cỏc axit sau: (1)HCOOH,(2)CH
3
COOH, (3)Cl-CH
2
COOH, (4)CH
3
CH
2
COOH. Tớnh axit ca
chỳng c xp theo th t tng dn l:
A.1,2,3,4 B.4,2,1,3
C.3,2,1,4 D.3,1,2,4
Cõu12:
Lu hoá cao su thiên nhiên thì thu đợc cao su trong đó tỉ lệ khối lợng của cacbon so với lu huỳnh là 43,125. Hãy cho
biết bình quân bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối S-S- .Giả sử S thay thế H của nhóm metylen trong mạch cao su .

A. 42 B.44 C. 46 D.48
Cõu13:S lng ng phõn mch h ca hp cht C
4
H
8
l:
A.3 B.4
C.5 D.6
5
Câu14:Hỗn hợp X gồm hai kim loại A, B có hoá trị không đổi tương ứng là m, n. Hoà tan hoàn toàn 0,4
gam hỗn hợp X bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được 224 ml khí H
2
đktc. Khi cô cạn dung dịch sau phản
ứng thì thu được số gam muối sufat là:
A.1,76 gam B.1,36 gam
C.0,88 gam D.kết quả khác
Câu15: Khi điều chế khí CO
2
bằng cách cho CaCO
3
tác dụng với dung dịch HCl thì khí CO
2
có lẫn HCl và
H
2
O. Hỗn hợp hoá chất nào sau làm cho CO

2
tinh khiết hơn.
A.Na
2
SO
4
và H
2
SO
4
B.P
2
O
5
và Na
2
CO
3
C.NaHCO
3
và P
2
O
5
D.H
2
SO
4
và KOH
Câu16:Một nguyên tố R có hợp chất khí với H

2
tương ứng là RH
3
. Trong oxit cao nhất của R có 56,34 % O
về khối lượng. R là:
A.S B.P C.N D.Cl
Câu17:Hợp chất nào sau đây chỉ có liên kết cộng hoá trị:
A.Na
2
SO
4
B.HClO
C.KNO
3
D.CaO
Câu18:Hợp chất hữu cơ mạch hở A có công thức phân tử là C
3
H
6
O
2
. A có thể là:
A.Axit no đơn ch
ức
hay este no đơn chức B.Rượu 2 chức chưa no có một liên kết pi
C.Xetôn hay anđehít no hai chức D.Tất cả đều đúng
Câu19:Hiện tượng hoá học xảy ra khi cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào trong ống nghiệm chứa NaAlO
2

là:

A.Không có hiện tượng gì B.Có kết tủa keo trắng
C.Có kết tủa keo trắng sau đó tan ra D.Có hiện tượng tách lớp
Câu20:Khi hoá tan Al bằng dung dịch HCl , sau đó thêm tiếp vài giọt HgCl
2
vào thì:
A.Al bị hoà tan nhanh hơn B.Nhôm bị hoà tan chậm hơn
C.Diễn ra bình thường D.Nhôm không bị hoà tan nữa
Câu21:Cho 0,02 mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,25M. Cô cạn hỗn hợp sau
phản ứng thu được 3,67 gam muối. Khối lượng phân tử của A là:
A.134 B.147
C.146 D.157
Câu22:Thể tích khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn khi cho 15,8 gam KMnO
4
tác dụng với 1,2 lít dung dịch
HCl 1M là:
A.11,2 lít B.5,6 lít
C.22,4 lít D.0,56 lít
Câu23:khi nhiệt phân 18 gam Fe(NO
3
)
2
thì thu được khối lượng chất rắn là:
A.7,2 gam B.3,2gam
C.5,6 gam D.8 gam
Câu24:Cho 0,92 gam hỗn hợp axetilen và anđehit axetic phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu
được 5,64 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của các chất có trong hỗn hợp đầu là:

A.28,26% và 71,74% B.50%và 50%
C.73% và 27% D.Kết quả khác
Câu25:Cho các hoá chất sau:(1) NaHCO
3
, (2)NH
3
, (3)CH
3
CH
2
OH ,(4)Cu, (5) Mg. Axit axetic có thể tác
dụng được với :
A.1,2,3,4,5, B.1,2,3,5
C.1,2,4,5 D.1,2,3,4
6
Câu26: Cho m gam bột Fe tác dụng 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO
3
1M và Cu(NO
3
)
2
1M . Sau phản ứng
màu của dung dịch vẫn còn xanh và thu được 16,2 gam chất rắn. Giá trị của m là:
A.2,8 gam B.4,2 gam
C.14,175 gam D.Kết quả khác
Câu27:Nguyên tố X có Z=24. Vị trí của X trong bảng HTTH là:
A.Chu kì 4, nhóm IIA B.Chu kì 4 , nhóm IVB
C.Chu kì 4, nhóm VIA D.Chu kì 4, nhóm VIB
Câu28:Các chất có thể tạo ra HCHO bằng một phản ứng hoá học là: Chọn câu sai
A.CH

4
B.CH
2
Cl
2
C.CH
3
OH D. Chỉ A,C tao ra được
Câu29:Số đồng phân của hợp chất anđehit có công thức phân tử là C
5
H
10
O là
A.2 B.3
C.4 D.5
Câu30:Các chất CH
3
NH
2
(1), C
3
H
7
NH
2
(2), C
6
H
5
NH

2
(3), p-CH
3
-C
6
H
4
-NH
2
(4). được sắp xếp theo chiều tính
bazơ giảm dần là:
A.2,1,3,4 B.4,3,2,1
C. 2,1,4,3 D.3,4,1,2
Câu31:Hiđrat hoá 2-metylbuten-2 thu được sản phẩm chính là:
A. 3-metylbutanol-1 B. 2-metylbutanol-2
C. 2-metylbutanol-1 D. 3-metylbutanol-2
Câu32:Số công thức cấu tạo của este đơn chức no có 54,56% oxi theo khối lượng là:
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu33: Cho 5,8 gam một anđêhit no tác dụng với AgNO
3
/NH
3
dư thu được Ag .Cho lượng Ag tác dụng với
HNO
3
đặc nóng thu được 8,96 lít khí đktc. Công thức của anđehit là:
A.HCHO B.CH
2
(CHO)
2

C.C
2
H
3
CHO D.HOC-CHO
Câu34: Cho các tương tác sau: 1.Cl
2
+ NaBr 2.Br
2
+FeCl
2
3.Fe(NO
3
)
2
+AgNO
3
. Các tương tác xảy ra
phản ứng:
A.1,2,3 B.1,3 C.1 D.1,2
Câu35:Cho phenol vào trong nước lạnh, sau đó tiếp tục cho NaOH vào đến dư, cuối cùng cho CO
2
qua đến
dư. Hiện tượng quan sát được trong thí nghiêm trên là:
A.Không có hiện tượng gì
B.Có hiện tượng tách lớp sau đó tạo thành dung dịch đồng nhất
C.Có hiện tượng vẫn đục, sau đó dung dịch trong suốt, rồi lại có hiện tượng vẫn đục
D.Có hiện tượng vẫn đục, sau đó dung dịch trong suốt , rồi lại có hiện tượng tách lớp
Câu36:Có 3 chất lỏng đựng trong ba ống nghiệm không nhãn được xác định là: phenol, rượu benzylic,
stiren. Hoá chất được dùng để nhận biết 3 chất trên là:

A.Dung dịch NaOH B.Dung dịch thuốc tím
C.Dung dịch Br
2
D.thuốc thử khác
Câu37:Hỗn hợp A gồm H
2
và N
2
có tỉ lệ thể tích tương ứng là 4:1.Cho A qua chất xúc tác thích hợp thu được
hỗn hợp khí B trong đó NH
3
chiếm 20% thể tích. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH
3
là:
A.41,67% B.48,62% C.20,83% D.Kết quả khác
Câu38:Cho 10,6 gam hỗn hợp hai rượu no đơn chức mạch thẳng là đồng đẳng kế tiếp tác dụng hết với Na
tạo ra 2,24 lít khí đktc.Phần trăm khối lượng của rượu có khối lượng lớn trong hỗn hợp là:
A.43,2 B.69,81 C.56,6 D.30,19
7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×