QUAN HỆ SONG SONG
QUAN HỆ SONG SONG
PHẦN 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP
I - HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU
Dạng 1: Chứng minh hai đường thẳng chéo nhau
a, b
Phương pháp: Để chứng minh hai đường thẳng
phản chứng.
chéo nhau, ta thường sử dụng phương pháp chứng minh
( P)
Bước 1 : Giả sử a, b không chéo nhau, tức là có một mặt phẳng
Bước 2 : Suy ra một kết luận vô lý, trái giả thiết.
chứa cả
a
và
b
.
a, b
Bước 3 : Kết luận rằng hai đường thẳng
Bài 1: Cho tứ diện
ABCD
M, N
. Gọi
phân biệt cùng thuộc đường thẳng
MP, NQ
.
CD
chéo nhau.
AB P, Q
là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng
.
là hai điểm
MQ, NP
. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
và hai đường thẳng
Lời giải :
MQ, NP
Giả sử
⇒
MQ
không chéo nhau tức là
đồng phẳng
M , N , P, Q
4 điểm
⇒ AB
đồng phẳng
PQ
⇒ MN
và
và
đồng phẳng
CD
đồng phẳng ( Vô lý )
PQ
⇒ MN
và
chéo nhau.
MP, NQ
Giả sử
⇒
và
NP
không chéo nhau tức là
MP
NQ
và
đồng phẳng
M , N , P, Q
4 điểm
⇒ MP
đồng phẳng
NQ
và
NHÓM 5
đồng phẳng
1
QUAN HỆ SONG SONG
⇒ AB
CD
và
đồng phẳng ( Vô lý )
NQ
⇒ MP
và
chéo nhau.
a, b
Bài 2 : Cho hai đường thẳng
C , D.
biệt
a. Chứng minh
b.
c.
M
O
AC
và
BD
chéo nhau. Trên
a
A, B
lấy hai điểm phân biệt
, trên
b
lấy hai điểm phân
chéo nhau.
AC N
BD MN
AB
là một điểm trên cạnh
,
là một điểm trên cạnh
.
có song song với
hay không ?
là điểm trên đoạn
MN
. Chứng minh rằng
AO
cắt
CN
.
Lời giải :
a. Giả sử
AC
⇒
và
4 điểm
⇒ AC
và
BD
đồng phẳng
đồng phẳng
CD
và
BD
và
MN / / AB
⇒
không chéo nhau tức
AC
A, C , B, D
⇒ AB
b. Nếu
BD
thì
đồng phẳng ( Vô lý do a, b chéo nhau )
chéo nhau.
MN
và
AB
đồng phẳng
M , N , A, B
4 điểm
⇒ AM
⇒ AC
⇒ MN
và
và
đồng phẳng
BN
BD
đồng phẳng
đồng phẳng ( Vô lý )
không song song với
AB
c. Ta có :
NHÓM 5
2
QUAN HỆ SONG SONG
O ∈ MN ⇒ O ∈ ( CMN )
A ∈ CM ⇒ A ∈ ( CAN ) ⇒ A ∈ ( CMN )
⇒ AO
AO
và
CN
đồng phẳng
không thể song song với
CN
Thật vậy,
AO / / CN ⇒ O
Giả sử
⇒ AO
và
CN
nằm ngoài đoạn
MN
( Vô lý )
cắt nhau.
Dạng 2 : Chứng minh hai đường thẳng song song
Phương pháp:
*Để chứng minh hai đường thẳng song song ta sử dụng 1 trong các cách sau:
Chứng minh 2 đường thẳng đó đồng phẳng, rồi áp dụng phương pháp chứng minh song song trong hình
học phẳng (như tính chất đường trung bình, định lí Talét đảo, ...)
Sử dụng tính chất bắc cầu chứng minh 2 đường thằng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ
3.
Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến của chúng (nếu có)
cũng song song với hai đường thẳng đó hoặc trùng với một trong hai đường thẳng đó.
Áp dụng định lí về giao tuyến của 3 mặt phẳng
Bài 3: Cho tứ diện
ABCD
I, J
. Gọi
lần lượt là trọng tâm các tam giác
ABC
và
ADC
. Chứng minh
IJ / / BD.
Lời giải :
Gọi
E
là trung điểm
Xét tam giác
Xét tam giác
NHÓM 5
ABC
ADC
AC
có
có
I
J
.
⇒
BI 2
=
BE 3
⇒
DJ 2
=
DE 3
là trọng tâm
là trọng tâm
3
QUAN HỆ SONG SONG
⇒
BI DJ 2
=
=
BE DE 3
Xét tam giác
BED
có :
BI DJ
=
⇒ IJ / / BD
BE DE
S . ABCD
ABCD
SC
M
Bài 4: Hình chóp
, đáy
là hình bình hành. Lấy một điểm
thuộc cạnh
. Mặt phẳng
( ABM )
SD
N
NM / / CD
cắt
tại điểm . Chứng minh rằng
.
Lời giải :
Ta có :
( AMB) ∩ ( SDC ) = M
AB ⊂ ( AMB )
⇒ AB / / CD
CD ⊂ ( SDC )
⇒ ( SDC ) ∩ ( SAB ) = Mx / / AB / /CD
mà
N ∈ SD ⇒ N ∈ ( SDC )
N ∈ ( ABM )
⇒ N ∈ Mx ⇒ MN / /CD / / AB
S . ABCD
ABCD
M , N , P, Q
có đáy
là hình bình hành. Lấy
Bài 5: Cho hình chóp
SD, AD
MN / / SB, NP/ / CD, MQ/ / AB.
sao cho
BC , SC ,
lần lượt trên
PQ / / SA
a)
Chứng minh
b) Gọi
K
là giao điểm
.
MN
PQ
và
. Chứng mình
SK / / AD / / BC
.
Lời giải:
a) Ta có :
NHÓM 5
4
QUAN HỆ SONG SONG
DQ CM
=
(1)
DA CB
CM CN
MN / / SB ⇒
=
(2)
CB CS
CN DP
NP / / CD ⇒
=
(3)
CS DS
MQ / / AB ⇒
(1), (2), (3) ⇒
Từ
DQ DP
=
⇒ PQ / / SA
DA DS
b)
( SAD ) ∩ ( SBC ) = S
K ∈ MN ⇒ K ∈ ( SBC ) ⇒ SK = ( SAD ) ∩ ( SBC )
K ∈ PQ ⇒ K ∈ ( SAD )
Ta có :
AD ⊂ ( SAD )
BC ⊂ ( SBC ) ⇒ SK = ( SAD ) ∩ ( SBC )
AD / / BC
⇒ SK / / AD / / BC
Bài 6: Cho hình chóp
SA, SB.
trung điểm
a. Chứng minh rằng
b. Tìm giao điểm
c. Kéo dài
AN
và
P
S . ABCD
MN / / CD
của
DP
SC
có đáy
ABCD
là hình thang với cạnh đáy
AB > CD
M, N
. Gọi
lần lượt là
.
( AND )
và mặt phẳng
cắt nhau tại
I
.
. Chứng minh rằng
SI / / AB / /CD
. Tứ giác
SABI
là hình gì ?
Lời giải:
( SAB )
a. Trong
M
xét tam giác
là trung điểm
NHÓM 5
SAB
có
SA
5
QUAN HỆ SONG SONG
N
là trung điểm
⇒ MN
SB
là đường trung bình của tam giác
Mặt khác,
ABCD
là hình thang
SAB ⇒ MN / / AB
⇒ AB / / CD
⇒ MN / /CD
b. Gọi
E = AD ∩ BC
( SEB), SC ∩ EN = P ⇒ P ∈ ( AEN ) ⇒ P ∈ ( ADN ) ⇒ P = SC ∩ ( ADN )
Trong
c.
AN ⊂ ( SAB )
DP ⊂ ( SDC ) ⇒ ( SAB ) ∩ ( SDC ) = I
AN ∩ DP = I
( SAB ) ∩ ( SDC ) = S
Mặt khác
⇒ ( SAB ) ∩ ( SDC ) = SI
Ta có :
AB ⊂ ( SAB )
CD ⊂ ( SDC )
⇒ SI / / AB / /CD
( SAB ) ∩ ( SDC ) = SI
AB / /CD
⇒ MN / / AB, MN =
( SAB )
Trong
Mà
,xét tam giác SAB có MN là đường trung bình
1
AB (1)
2
AB / / SI ⇒ SI / / MN
NHÓM 5
6
QUAN HỆ SONG SONG
Xét tam giác
( 2)
(1)
Từ
SAI
MN / / SI ⇒
có
⇒ SI / / AB, SI = AB ⇒ SABI
và
là hình bình hành.
Bài 7: Cho hình chóp
.Gọi
MA MN 1
1
=
= ⇒ MN = SI
SA
SI
2
2
I
và
J
S . ABCD
có đáy là hình thang
lần lượt là trọng tâm tam giác
( BCI )
SA, SD
cắt mặt phẳng
SAD
ABCD
với đáy
, tam giác
SBC
AD
và
BC
AD =, BC = b
có
a>b
với
( ADJ )
SB, SC
và
cắt mặt phẳng
M, N
tại
P, Q.
tại
MN / / PQ.
a. Chứng minh
b. Giả sử
AM
cắt
BP
EF/ / MN / / PQ
a
DN
b
E CQ
F
EF
tại ,
cắt
tại . Chứng minh
. Tính
theo và .
Lời giải :
a.
I ∈ ( IBC ) ∩ ( SAD )
AD / / BC
⇒ ( SAD ) ∩ ( IBC ) = PQ
AD ⊂ ( SAD )
BC ⊂ ( IBC )
I ∈ PQ
với
PQ / / AD / / BC
và
.
Tương tự :
J ∈ ( JAD ) ∩ ( SBC )
AD / / BC
⇒ ( JAD ) ∩ ( SBC ) = MN
AD ⊂ ( JAD )
BC ⊂ ( SBC )
với
J ∈ MN
và
MN / / AD / / BC
MN / / PQ
Do đó
b. Ta có :
NHÓM 5
7
;
QUAN HỆ SONG SONG
E ∈ AM ⇒ E ∈ ( AMND )
⇒ E ∈ ( AMND ) ∩ ( BPCQ )
E ∈ PQ ⇒ E ∈ ( BPCQ )
Ta lại có :
F ∈ DN ⇒ F ∈ ( AMND )
⇒ F ∈ ( AMND ) ∩ ( BPCQ )
F ∈ CQ ⇒ F ∈ ( BPCQ )
EF = ( AMND ) ∩ ( BPCQ )
Vậy
Ta có :
MN ⊂ ( AMND )
PQ ⊂ ( BPCQ ) ⇒ EF / / PQ / / MN
MN / / PQ
Gọi
K = EF ∩ PC
EK / / BC ⇒
Ta có
Do
Do
I
J
Do đó
Mà
KE PE
=
BC PB
là trọng tâm của tam giác
là trọng tâm của tam giác
SAD
SBC
PI / / AD ⇒
SP 2
=
AS 3
MJ/ / BC ⇒
SM 2
=
AB 3
và
và
SP SM 2
PE PM
=
= ⇒ PM / / AB ⇒
=
SA AB 3
EB AB
PM SP 2
=
=
AB SA 3
Do đó
PE 2
EK PE
PE
1
1
2
= ⇒
=
=
=
=
=
EB
3
EB 3
BC PB PE + EB 1 +
5
1+
PE
2
NHÓM 5
8
QUAN HỆ SONG SONG
2
2
2
BC = b ⇒ KF = a
5
5
5
2
⇒ EF = EK + KF = (a + b)
5
EK =
Dạng 3: Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng dựa vào quan hệ song song
Thiết diện chứa một đường thẳng // với một đường thẳng cho trước
Phương pháp: Sử dụng hệ quả của định lý 3 đường giao tuyến
Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) có điểm chung M và lần lượt chứa hai đường thẳng
song song d và d ' thì giao tuyến của (P) và (Q) là đường thẳng đi qua M song song với d và d’
Bài 8: Hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. Xác định giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau:
a. (SAB) và (SCD)
b. (SAD) và (SBC).
Lời giải:
a.
AB ⊂ ( SAB )
CD ⊂ ( SCD )
⇒ ( SAB) ∩ ( SCD ) = Sx / / AB / / CD
( SAB ) ∩ ( SCD ) = S
AB / / CD
b.
AD ⊂ ( SAD )
BC ⊂ ( SBC )
⇒ ( SAD) ∩ ( SBC ) = Sy / / AD / / BC
( SAD ) ∩ ( SBD ) = S
AD / / B C
Bài 9: Cho hình chóp
S . ABCD
ABCD
đáy
là hình thang với các cạnh đáy
SAB
AD BC G
trung điểm của các cạnh
và
, là trọng tâm tam giác
.
( SAB )
a. Xác định giao tuyến hai mặt phẳng
NHÓM 5
AB
và
CD
I, J
. Gọi
lần lượt là
( IJG )
và
9
QUAN HỆ SONG SONG
b. Tìm điều kiện của
AB
và
CD
( IJG )
để thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
là hình bình hành.
Lời giải :
a. Ta có
⇒ IJ
ABCD
I, J
là hình thang và
AD, BC
là trung điểm trung điểm của
là đường trung bình của hình thang
ABCD ⇒ IJ / / AB
Vậy
G ∈ ( SAB ) ∩ ( IJG )
AB ⊂ ( SAB )
⇒ ( SAB ) ∩ ( IJG ) = MN / /IJ / / AB
IJ ⊂ ( IJG )
AB / /IJ
M ∈ SA, N ∈ SB
với
b. Thiết diện của hình chóp
Gọi
Do
E
G
là trung điểm của
Lại có
Vì
cắt bởi mặt phẳng
SAB
MN / / AB ⇒
và
nên
MNJI
MN SG 2
2
=
= ⇒ MN =
AB SE 3
3
là hình thang.
⇔ MN = IJ ⇔
là hình bình hành
ABCD
2
1
AB = ( AB + CD ) ⇔ AB = 3CD
3
2
Bài 10: Cho tứ diện
có các cạnh bằng
BD
KB = 2 KD
điểm trên cạnh
sao cho
.
NHÓM 5
là tứ giác
MNJI .
1
( AB + CD )
2
MN / / IJ
MNJI
( IJG )
AB.
là trọng tâm tam giác
IJ =
S . ABCD
6a.
I, J
Gọi
AC , BC.
lần lượt là trung điểm của
Gọi
K
10
là một
QUAN HỆ SONG SONG
ABCD
a. Xác định thiết diện của tứ diện
( IJK ) .
với mặt phẳng
Chứng minh thiết diện là hình thang cân.
a.
b. Tính diện tích thiết diện theo
Lời giải
a. Ta có :
AB ⊂ ( ABD )
IJ ⊂ ( IJK )
⇒ Kx / / AB/ /IJ
AB / /IJ
( ABD ) ∩ ( IJK ) = Kx
Giả sử
Kx ∩ AD = H
Thiết diện của tứ diện
Ta có
IJ / / KH ⇒
ABCD
tứ giác
( IJK )
với mp
IJKH
là
IJKH .
là hình thang.
∆ACD = ∆BCD ( c − c − c ) ⇒ HI = JK
Mặt khác
⇒ IJKH
là hình thang cân
b. Trong tam giác
Trong tam giác
Trong tam giác
ABC
ABD
BJK
IJ =
ta có :
ta có :
1
AB = 3a
2
HK KD 1
1
=
= ⇒ HK = AB = 2a
AB BD 3
3
, ta có
1
BC = 3a
2
2
BK = BD = 4a
3
BJ =
Áp dụng định lý cosin, ta có :
NHÓM 5
11
QUAN HỆ SONG SONG
HK 2 = BJ 2 + BK 2 − 2.BJ .BK .cosB = ( 3a ) + ( 4a ) − 2.(3a).(4 a) − 2.(3a).(4 a).cos 60 o ⇒ JK 2 = 13a 2 ⇒ JK = a 13
2
2
KP = JK 2 − PJ 2 =
Xét hình thang IJKH, hạ đường cao KP ta có :
⇒ S IJKH =
a 51
2
1
5a 2 51
IJ
+
KH
=
(
)
2
4
II – ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG
Dạng 1: Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng
Phương pháp 1
a ⊄ ( P)
b ⊂ ( P) ⇒ a / / ( P )
a / / b
Phương pháp 2
( P ) / / ( Q )
⇒ a / / ( Q)
a ⊂ ( P )
Phương pháp 3
a ⊄ ( P )
b ⊥ ( P ) ⇒ a / / ( P )
b ⊥ a
Bài 1. Cho tứ diện
ABCD
a) Chứng minh rằng
BD
I, J
. Gọi
là trung điểm của
//
Chứng minh rằng
CD
.
.
là trọng tâm của các tam giác
HK
và
( AIJ )
H, K
b) Gọi
BC
ABC
và
ACD
( ABD )
//
.
Lời giải
NHÓM 5
12
QUAN HỆ SONG SONG
( BCD )
a. Xét
có
IJ
là đường trung bình của
∆BCD
⇒ IJ BD
//
BD //IJ
IJ ∈ ( AIJ ) ⇒ BD // ( AIJ ) .W
BD ∉ ( AIJ )
Ta có
H
b. Ta có
Và
K
(
là trọng tâm
là trọng tâm
∆ACD
AH 2
= .
AI 3
AK 2
= .
AJ 3
⇒
AH AK 2
=
= ÷⇒ HK //IJ
AI
AJ 3
AIJ )
Xét
∆ABC
⇒
có
mà
IJ //BD
⇒ HK //BD
Ta có
Bài 2
HK //BD
BD ∈ ( ABD ) ⇒ HK // ( ABD ) .W
HK ∉ ( ABD )
. Cho hình chóp
là trung điểm của
với
AB
cắt
CI
AB
tại
N
S . ABCD
có đáy là hình bình hành
. Lấy điểm
M
trong đoạn
AD
ABCD
sao cho
. Gọi
G
AD = 3 AM
là trọng tâm của tam giác
. Đường thẳng qua
M
SAB
. Chứng minh
Lời giải
( ABCD )
Xét
NHÓM 5
có
và
I
và song song
NG // ( SCD )
AM 1
=
AD 3
và
MN //AB
13
QUAN HỆ SONG SONG
⇒
IN 1
=
IC 3
( SAB )
Xét
có
G
( SIC )
Trong
Ta có
có
∆SAB
là trọng tâm
⇒
IG 1
=
IS 3
IN IG 1
=
= ÷⇒ NG //SC
IC IS 3
NG //SC
SC ∈ ( SCD ) ⇒ NG // ( SCD ) .W
NG ∉ ( SCD )
Dạng 2: Xác định thiết diện
Phương pháp 1
a / / b
a ⊂ ( P ) ⇒ ( P ) ∩ ( Q ) = ∆ / / a / / b
b ⊂ ( Q )
Phương pháp 2
a / / ( P )
⇒ d / /a
a ⊂ ( Q )
( P ) ∩ ( Q ) = d
Phương pháp 3
a / / ( P )
⇒ d / /a
a / / ( Q )
( P ) ∩ ( Q ) = d
Bài 3. Cho hình chóp
điểm của
song với
NHÓM 5
SA
SC
S . ABCD
có đáy là hình bình hành
ABCD O
AC
BD M
,
là giao điểm của
và
,
là trung
(α)
. Tìm thiết diện của mặt phẳng
và
AD
với hình chóp
S . ABCD
(α)
nếu
qua
M
và đồng thời song
.
14
QUAN HỆ SONG SONG
Lời giải
(α)
M
qua
Ta có
và song song với
AD
AD // ( α )
⇒ MN //AD
AD ⊂ ( SAD )
( α ) ∩ ( SAD ) = MN
SC// ( α )
⇒ NQ //SC
SC ⊂ ( SCD )
( α ) ∩ ( SCD ) = NQ
AD // ( α )
AD ⊂ ( ABCD ) ⇒ PQ //AD
( α ) ∩ ( ABCD ) = PQ
Q
Nối
và
M
(α)
MNPQ
Vậy
là thiết diện tạo bởi
Bài 4. Cho tứ diện đều
AJ = 2 JD
. Gọi
M
a. Tìm tập hợp điểm
ABCD
cạnh
và hình chóp
a
. Gọi
I
.
AC J
AD
là trung điểm
, là một điểm trên cạnh
sao cho
là điểm di động trọng tam giác
M
S . ABCD
BCD
( IMJ )
sao cho mặt phẳng
luôn song song với
.
b. Tính diện tích thiết diện của tự diện
ABCD
( IMJ )
với mặt phẳng
.
Lời giải
a. Ta có
AB // ( IMJ )
AB ⊂ ( ABC )
⇒ IH //AB
( IMJ ) ∩ ( ABC ) = IH
NHÓM 5
15
AB
.
QUAN HỆ SONG SONG
và
AB // ( IMJ )
AB ⊂ ( ABD )
⇒ JK //AB.
( IMJ ) ∩ ( ABD ) = JK
AB // ( JIHK )
AB // ( IMJ ) ⇒ ( IMJ ) ≡ ( JIHK )
Vậy
Mà
mà
M ∈ ( BCD )
⇒ M ∈ HK
HK ∈ ( BCD )
Vậy tập hợp điểm
M
là đoạn
HK
.
III – HAI MẶT PHẲNG SONG SONG
Dạng 1: Chứng minh hai mặt phẳng song song
Phương pháp: Để chứng minh hai mặt phẳng song song ta có thể thực hiện theo một trong các hướng sau:
Chứng minh trong mặt phẳng này có hai đường thẳng cắt nhau cùng song song với mặt phẳng kia.
Chứng minh hai mặt phẳng đó cùng song song với mặt phẳng thứ ba.
ABCD, AC
S . ABCD
Bài 1: Cho hình chóp
đáy là hình bình hành
( OMN ) / / ( SAD )
SC , CD
điểm của
. Chứng minh
.
Lời giải.
Trong
∆ADC
⇒ ON / / AD
Trong
∆SDC
⇒ MN / / SD
có
cắt
BD
tại
O
M,N
.Gọi
lần lượt là trung
ON
là đường trung bình
AD ⊂ ( SAD ) ⇒ ON / / ( SAD )
mà
có
MN
là đường trung bình
SD ⊂ ( SAD ) ⇒ MN / / ( SAD )
mà
Như vậy:
OM ⊂ ( OMN ) , ON ⊂ ( OMN )
ON / / ( SAD ) , MN / / ( SAD ) ⇒ ( OMN ) / / ( SAD )
OM ∩ ON = { N }
S . ABCD
ABCD
Bài 2: Cho hình chóp
có đáy
là hình bình hành. Gọi
( HIK ) / / ( ABCD )
SA, SB, SC.
Chứng minh rằng:
.
NHÓM 5
H, I, K
lần lượt là trung điểm của
16
QUAN HỆ SONG SONG
a) Gọi
M
là giao điểm của
AI
( SMN ) / / ( HIK )
CI .
KD N
DH
và
, là giao điểm của
và
Chứng minh rắng:
.
Lời giải.
a) Ta có:
IH / / AB, AB ⊂ ( ABCD ) ⇒ IH / / ( ABCD )
IK / / BC , BC ⊂ ( ABCD ) ⇒ IK / / ( ABCD )
Khi đó:
IH ⊂ ( IHK ) , IK ⊂ ( IHK )
IH / / ( ABCD ) , IK / / ( ABCD ) ⇒ ( IHK ) / / ( ABCD )
IH ∩ IK = { I }
∆SBC
IK / / BC
b) Trong
có
IK
SI
IK 1
IK
MI 1
⇒
=
⇔
=
⇒
=
=
IK / / BC / / AD
BC SB
AD 2
AD MA 2
. Mà
⇒I
là trung điểm
⇒ IH / / SM
MA
. Khi đó,
IH
là đường trung bình trong
IH ⊂ ( IHK ) ⇒ SM / / ( IHK )
∆SAM
( 1)
mà
( 2)
SN / / IK IK ⊂ ( IHK ) ⇒ SN / / ( IHK )
*Tương tự:
,
SM ∩ SN = { S }
( 3)
Lại có
( 1) ( 2 ) ( 3) ⇒ ( SMN ) / / ( IHK )
Từ
,
,
(α)
(α)
(β)
Dạng 2: Xác định thiết diện của
với hình chóp khi biết
với mặt phẳng
cho trước.
Phương pháp: Để xác định thiết diện trong trường hợp này ta sử dụng các tính chất sau.
Nếu hai mặt phẳng song song bị cắt bởi một mặt phẳng thứ ba thì giao tuyến của hai mặt phẳng đó song
( P ) / / ( Q )
⇒ ( P ) ∩ ( R ) = d '/ / d , M ∈ d '
( R ) ∩ ( Q ) = d
M ∈ ( P ) , M ∈ ( R )
song với nhau. Cụ thể:
NHÓM 5
17
QUAN HỆ SONG SONG
S . ABCD
Bài 3. Cho hình chóp
có đáy
ABCD
M, N
là hình bình hành. Gọi
(α )
CD
. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi
là hình gì?
đi qua
MN
lần lượt là trung điểm của
AB
,
( SAD )
và song song với mặt phẳng
. Thiết diện
Lời giải.
( α ) / / ( SAD )
( SAD ) ∩ ( SAB ) = SA
M ∈ ( α ) , M ∈ ( SAB )
Ta có
⇒ ( α ) ∩ ( SAB ) = MK / / SA, K ∈ SB
( α ) / / ( SAD )
( SAD ) ∩ ( SCD ) = SD
N ∈ ( α ) , N ∈ ( SCD )
Tương tự
⇒ ( α ) ∩ ( SCD ) = HN / / SD, H ∈ SC
(α )
Khi đó thiết diện của
với hình chóp là tứ
HKMN
giác
.
( ABCD ) , ( SBC ) ( α )
Ba mặt phẳng
và
đôi một
MN , HK , BC
cắt nhau theo ba giao tuyến là
mà
MN / / BC ⇒ MN / / HK
.
Vậy thiết diện là hình thang .
Bài 4. Cho hình chóp
( P)
song song với
S . ABC
chóp
?
Lời giải.
NHÓM 5
S . ABC
có đáy là tam giác
( ABC )
cắt đoạn
SA
tại
M
ABC
sao cho
thỏa mãn
AB = AC = 4
SM = 2MA
, góc
·
BAC
là
30o
. Mặt phẳng
( P)
. Tính diện tích thiết diện của
và hình
18
QUAN HỆ SONG SONG
( P ) / / ( ABC )
( ABC ) ∩ ( SAB ) = AB
M ∈ ( P ) , M ∈ ( SAB )
Ta có:
⇒ ( P ) ∩ ( SAB ) = MN / / AB, N ∈ SB
( P ) ∩ ( SBC ) = NK / / BC, K ∈ SC
Tương tự
( P)
Khi đó, thiết diện của
với hình chóp SABC
là tam giác MNK.
2
2
S ∆MNK MN SM
4
=
=
÷
÷ =
S ∆ABC AB SA 9
Ta có:
4
4 1
16
⇒ S ∆MNK = S ∆ABC = . AB. AC.sin 30o =
9
9 2
9
Dạng 3: Một số ứng dụng của định lí Thales.
Phương pháp: Định lí Thales thường được ứng dụng nhiều trong các bài toán tỉ số hay các bài toán chứng
minh đường thẳng song song với một mặt phẳng cố định.
AM CN
=
M
,
N
AB
,
CD
ABCD
MB ND
Bài 5. Cho tứ diện
và
là các điểm thay đổi trên cạnh
sao cho
. Chứng minh
MN
luôn song song với một mặt phẳng cố định.
Lời giải.
Ta có:
AM CN
=
MB ND
nên theo định lí Thales thì
MN , AC , BD
các đường thẳng
cùng song song
(α)
với mặt phẳng
.
(β)
Gọi
là mặt phẳng đi qua AC và song song
(β)
(α ) / /( β )
với BD thì
cố định và
⇒ MN / / ( β )
cố định.
NHÓM 5
19
QUAN HỆ SONG SONG
Bài 6. Cho hình hộp
với các đỉnh sao cho
ABCD. A ' B ' C ' D '
AB ', DD ', CB '
. Trên ba cạnh
AM D ' N B ' P
=
=
AB D ' D B ' C '
M , N, P
lần lượt lấy ba điểm
không trùng
.
( MNP ) / / ( AB ' D ')
a) Chứng minh rằng
.
( MNP )
b) Xác định thiết diện khi cắt bởi mặt phẳng
với hình hộp.
Lời giải.
AB, B ' C '
a) Do
⇒ AB ', MP, BC '
( α ) ,( β ) ,( γ )
chéo nhau và
AM
B'P
=
AB B ' C '
lần lượt nằm trong ba mặt phẳng
song song ( Theo định lí Thales đào).
AB '/ / ( β )
BC '/ / ( β )
BC '/ / AD '
Khi đó
và
mà
nên
AD '/ / ( β )
⇒ ( β ) / / ( AB ' D ' )
MP ⊂ ( β ) ⇒ MP / / ( AB ' D ')
mà
MN / / ( AB ' D ' )
Tương tự:
MN ∩ MP = { M }
Lại có
( MNP ) / / ( AB ' D ')
Vậy
b) Tự làm.
NHÓM 5
20