Tải bản đầy đủ (.pptx) (22 trang)

ẢNH HƯỞNG của GIỐNG đến hàm LƯỢNG một số HOẠT CHẤT SINH học của mướp ĐẮNG CHÍN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 22 trang )

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

ĐỀ TÀI:

“ ẢNH HƯỞNG CỦA GIỐNG ĐẾN HÀM LƯỢNG MỘT SỐ HOẠT CHẤT SINH
HỌC CỦA MƯỚP ĐẮNG CHÍN”
Sinh viên thực hiện

:

Lớp

:

Giảng viên hướng dẫn

: Ts. Lại Thị Ngọc Hà

Hà Nội, ngày 11 tháng 06 năm 2018

1


NỘI DUNG BÁO CÁO

MỞ ĐẦU

NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN



KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT

2


PHẦN I: MỞ ĐẦU
1.1. Đặt vấn đề

Hoạt chất sinh học quý ( polyphenol, protenin, acid
béo…)

Diện tích: 12000ha
(AVRDC, 2007)

Ảnh hưởng của giống đến một số
hoạt chất sinh học của mướp đắng
chín

Chủ yếu thu hạt cho vụ sau

3


PHẦN I: MỞ ĐẦU
1.2. Thành phần dinh dưỡng của mướp đắng
Bảng 1. Giá trị dinh dưỡng của mướp đắng ( trên 100g thịt quả)

Thành phần


Thành phần

Giá trị dinh dưỡng

% so với khuyến nghị

 

 

Natri

5 mg

<1%

Kali

296 mg

6%

 

 

Canxi

19 mg


2%

Đồng

0.034 mg

4%

Sắt

0.43 mg

5%

17 mg

4%

Mangan

0.089 mg

4%

4%

Kẽm

0.80 mg


7%

0.043 mg

3%

Chất dinh dưỡng

 

 

0.040 mg

3.5%

Carotene-β

190 µg

--

Carotene-α

185 µg

 

Lutein-zeaxanthin


170 µg

--

Giá trị dinh dưỡng

% so với khuyến nghị

17 Kcal

< 1%

Carbonhydrate

3.70g

3%

Protein

1.00g

2%

Chất béo

0.17g

0.5%


Cholesterol

0 mg

0%

Khẩu phần

2.80 g

7%

 

 

Folate(vitamin B9)

72 µg

18%

Magie

Niacin(vitaminB3)

0.400 mg

2.5%


Pantothenic acid (vitamin B5)

0.212 mg

Pyridoxine (vitamin B6)

Thiamin(vitamin B1)

Năng lượng

Vitamin

Vitamin A

471 IU

16%

Vitamin C

84 mg

140%

Chất điện giải

Khoáng chất

4



PHẦN I: MỞ ĐẦU
1.3. Mục tiêu nghiên cứu
Đánh giá ảnh hưởng của 11 giống mướp đắng về các chỉ tiêu vật lý, hóa học, một số hoạt chất của quả mướp đắng chín.

Xác định dặc điểm hình thái quả ở giai đoạn chín



Chiều dài quả, đường kính quả, chiều dày thịt quả, màu sắc, tỷ lê gai quả, tỷ lệ các phần của quả (thịt,
màng, hạt)



Các yếu tố cấu thành năng suất quả và hạt: Số quả/ số cây, khối lượng quả/cây, năng suất quả lý
thuyết,…



Xác định hàm lượng polyphenol, khả năng kháng oxi hóa, chlorophylle, vitamin C, acid béo của thịt
quả



Xác định hàm lượng carotenoid và chất khô tổng số của màng mướp đắng chín

5


PHẦN II: NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
11 giống mướp đắng được cấp từ Viện nghiên cứu rau quả, Trung tâm nghiên cứu thực vật châu Á, Trung tâm tài nguyên thực vật.
Bảng 2. Nguồn gốc 11 giống mướp đắng nghiên cứu

Số thứ tự

Giống

Nguồn gốc

1

D9

Trung tâm tài nguyên thực vật

2

D41

Trung tâm tài nguyên thực vật

3

A1

Trung tâm nghiên cứu thực vật châu Á

4


A4

Trung tâm nghiên cứu thực vật châu Á

5

A5

Viện Nghiên Cứu Rau quả

6

V1

Viện Nghiên Cứu Rau quả

7

V2

Viện Nghiên Cứu Rau quả

8

V3

Viện Nghiên Cứu Rau quả

9


V4

Viện Nghiên Cứu Rau quả

10

V5

Viện Nghiên Cứu Rau quả

11

V7

Viện Nghiên Cứu Rau quả
6


PHẦN II: NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2.1. Bố trí thí nghiệm
Thí nghiệm tại Viện nghiên cứu rau quả, Gia lâm – Hà Nội từ tháng 10/2017 đến 1/2018

Thụ phấn nhân tạo cho hoa

7


PHẦN II: NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

2.2.2. Lấy mẫu và xử lý mẫu
Khi quả chuyển vàng hoặc đỏ. Quả sẽ được xử lý thủ công tách phần hạt, vỏ, màng riêng.

Hình 1.Xác định chiều dài quả, khối lượng trung bình

Hình 2.Xác định tỷ lệ các phần của quả

quả

Xác định các chỉ tiêu hóa học
8


PHẦN II: NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2.3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU

Chỉ tiêu hóa học

Chỉ tiêu vật lý







Màu sắc, hình dạng quả
Chiều dài quả (cm)
Đường kính quả (cm)
Tỷ lệ các phần của quả

Năng suất quả, thịt quả năng suất hạt giống



Hàm lượng polyphenol xác định bằng phương pháp Folin –
Ciocalteu (Singlenton và cs., 1969)



Khả năng kháng oxi hóa bằng phương pháp DPPH (Larrauri và
cs., 1998).




Hàm lượng vitamin C theo HPLC
Hàm lượng chlorophylle theo phương pháp đo độ hấp thụ
quang(Lichtentaler và Wellburn., 1985)




Acid béo xác định theo phương pháp GC (Folch và cs., 1957).
Màng hạt: carotenoid xác định theo phương pháp đo độ hấp thụ
quang (Morris và cs., 2004)

9


PHẦN II: NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU


2.2.3. Phương pháp xử lý số liệu

10


PHẦN III. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3.1. Ảnh hưởng của giống đến chỉ tiêu vật lý

D41

D9

A1

D41

D9

A1
Hình 3. Hình ảnh 11 giống mướp đắng nghiên cứu

A4

A4

A5

A5
11



PHẦN III. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3.1. Ảnh hưởng của giống đến chỉ tiêu vật lý

V2

V7

V5

V4

V3

V2

V7

V5

V4

V3

Hình 3. Hình ảnh 11 giống mướp đắng nghiên cứu

V1

V1

12


PHẦN III. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3.1. Ảnh hưởng của giống đến chỉ tiêu vật lý
Bảng 3. Đặc điểm quả các giống mướp đắng nghiên cứu

Quả chín

STT

Giống

Màu sắc quả

Hình dạng

Chiều dài quả

Đường kính quả

(cm)

(cm)

Đặc điểm gai
quả

xanh


1

A1

Elip

Có gai

Xanh đậm

20.16 bc

6.81 bc

2

A4

Elip

Có gai

Xanh

17.80 bc

7.05 abc

3


A5

Elip

Có gai

Xanh đậm

18.59 bc

6.97 abc

4

D41

Bầu dục

Có gai

Xanh đậm

7.92 d

3.04 d

5

D9


Thuôn

Nhẵn

Xanh nhạt

15.2 c

6.46 c

6

V1

Thuôn

Nhẵn

Xanh nhạt

28.1 a

7.1 abc

7

V2

Thuôn


Nhẵn

Xanh lá cây

15.47 c

7.06 abc

8

V3

Thuôn

Nhẵn

Xanh nhạt

22.36 b

7.13 abc

9

V4

Thuôn

Nhẵn


Xanh nhạt

22.53 ab

7.86 ab

10

V5

Thuôn

Nhẵn

Xanh lá cây

17.30 bc

7.6 abc

11

V7

Thuôn

Nhẵn

Xanh lá cây


18.58 bc

8.2 a

Giá trị khác nhau có ý nghĩa (p<0.05)

13


PHẦN III. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3.1. Ảnh hưởng của giống đến chỉ tiêu vật lý

Hình 4 . Tỷ lệ phần khác nhau của mướp đắng (các giống khác nhau có ý nghĩa p<0.05)

14


PHẦN III. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3.1. Ảnh hưởng của giống đến các chỉ tiêu vật lý
Bảng 4. Các yếu tố cấu thành quả chín

Năng suất lý thuyết
Giống

Số lượng quả/ cây

Khối lượng trung bình quả (g)

Khối lượng
quả/ cây (kg)


quả
(tấn/ha)

Năng suất lý thuyết
thịt quả
(tấn/ha)
 

Năng suất lý
thuyết hạt
(tấn/ha)

A1

2.80 ± 0.84a

238.87 ± 44.92cde

0.669

8.7

8.07

0.25

A4

4.57 ± 1.72a


218.56 ± 76.52de

0.999

12.99

11.91

0.35

A5

5.14 ± 1.46a

225.87 ± 86.07de

1.157

15.04

12.91

0.53

D41

3.40 ± 1.14a

13.22 ± 5.68f


0.045

0.59

0.41

0.08

D9

3.66 ± 2.16a

166.99 ± 88.36ef

0.612

7.96

7.13

0.27

V1

3.28 ± 0.95a

414.84 ± 131.73ab

1.363


17.72

16.22

0.31

V2

5.00 ± 1.15a

253.5 ± 60.19cde

1.267

16.48

14.71

0.43

V3

4.00 ± 1.07a

402.48 ±104.29abc

1.610

20.91


19.31

0.31

V4

4.00 ± 1.53a

468.18 ± 84.00a

1.873

24.35

22.03

0.52

V5

4.83 ± 1.33a

263.15 ±64.87bcde

1.272

16.53

14.03


0.41

17.07

0.44

Giá trị khác nhau có ý nghĩa (p<0.05)

V7

4.17 ± 1.33a

354.59±119.20abcd

1.477

19.21

15


PHẦN III. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3.2. Ảnh hưởng giống đến một số hoạt chất sinh học
Bảng 5. Hàm lượng một số hoạt chất sinh học

Hàm lượng vitamin C
Hàm lượng chất khô tổng số

Hàm lượng polyphenol


Hàm lượng chlorophyll

Hàm lượng chlorophyll

Hàm lượng chlorophyll tổng

Giống

Khả năng kháng oxi hóa
(mg/g)

(%)

(mg GAE/g CK)

a (mg/g)

b (mg/g)

(mg/g)

µmol TE/g CK
 

A1

N/A

N/A


N/A

A4

4.75±0.91bc

24.78±9.62abc

0.02±0a

0.04667±0.01155a

A5

5.12±0.63abc

24.56 ± 7.32ab

0.02667±0.01155a

0.04333±0.01528a

D41

6.39±0.51a

10.45 ± 8.68c

0.01667±0.00577a


0.03333±0.00577a

D9

4.7±0.41bc

38.80 ± 19.77a

0.01667±0.00577a

0.0367±0.0208a

V1

5.13±0.59abc

23.05±5.12abc

0.01667±0.00577a

0.02667±0.00577a

V2

4.54±0.56bc

18.12 ± 4.01bc

0.01667±0.00577a


0.03333±0.01155a

V3

4.41±0.35c

19.12 ± 3.27bc

0.02±0.0a

0.03000±0.0a

V4

4.64±0.65bc

20.57±2.017bc

0.01333±00.00577a

0.03333±0.005577a

V5

5.83±1.05ab

16.55 ± 6.15bc

0.03±0.01a


0.05667±0.01528a

V7

5.56±1.74abc

11.76 ± 8.13bc

0.01667±0.00577a

0.03000±0.01a

N/A

N/A

N/A

N/A

1.91±0.1cd

285.7 ± 81.2bcd

3.2±0.29b

541.8 ± 156.9a

4.55±0.44a


73.8 ± 44.0e

1.45±0.13d

357.3±113.7b

0.32±0.07e

341.4 ± 120.5bc

2.37±0.21c

189.1 ± 50.6cde

0.53±0.08e

238.9 ± 55.6 bcd

2.06±0.67cd

167.9 ±52.9de

0.57±0.13e

389.1 ± 123.4ab

1.89±0.49cd

16

197.6 ± 68.9bcde

0.01±0b

0.01±0b

0.02333±0.00577a

0.01333±0.00577ab

0.01333±0.00577ab

0.01667±0.00577ab

0.01±0ab

0.02±0ab

0.01333±0.00577ab

0.01333±0.00577ab


PHẦN III. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3.2. Ảnh hưởng giống đến một số hoạt chất sinh học
Bảng 6. Hàm lượng carotenoid và chất khô tổng số có trong màng hạt

Carotenoid tổng số
STT


Giống

Chất khô tổng số (%)
µg/g

1

A4

17.42 ± 4.75a

50.83 ± 5.55bc

2

A5

17.54 ± 5.19ab

55.30 ± 11.49bc

3

D41

10.56 ± 7.83b

95.04 ± 8.94a

4


D9

10.945 ± 3.176ab

64.78 ± 7.12b

5

V1

14.130 ± 0.396 ab

65.6 ± 33.1bc

6

V2

14.323 ± 3.040 ab

56.93 ± 17.81b

7

V3

12.18 ± 3.46 ab

38.86 ± 4.74c


8

V4

12.617 ± 1.476 ab

63.95 ± 10.29b

9

V7

16.89 ± 3.06ab

47.43 ± 10.82bc
17


PHẦN III. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3.2. Ảnh hưởng giống đến một số hoạt chất sinh học
Bảng 7. Hàm lượng acid béo có trong hạt các giống mướp đắng (mg/g)

Giống

 Acid béo
A1 (n=5)

A4 (n=7)


A5(n=7)

D41(n=5)

D9 (n=6)

V1 (n=7)

V2 (n=7)

V3 (n=8)

V4 (n=7)

V5 (n=6)

V7 (n=6)

C16:0

8.38± 1.29

7.75± 0.68

8.08± 0.70

8.88±0.90

7.73 ±0.22


7.52± 0.37

7.17±0.75

8.25± 0.68

7.64± 0.59

7.99±1.03

7.48 ±0.84

C17:0

0.39 ±0.59

0.43 ±0.23

0.45 ±0.09

0.39±0.06

0.52 ±0.05

0.38± 0.08

0.38±0.07

0.48 ±0.08


0.36± 0.17

0.44±0.09

0.41± 0.14

C18:0

117.83±16.15

129.93±17.71

132.25±27.17

132.10±16.74

101.57±17.02

123.51±12.54

118.73±17.56

137.06±8.8

130.46±11.96

119.61±20.43

117.28±18.06


C18:1cis9

12.89 ±6.56

6.13 ±5.68

6.38 ±5.11

12.33±1.45

13.34 ±2.32

6.95 ±4.10

8.63 ±4.59

5.06 ±0.81

6.48 ±2.03

8.38 ±2.28

7.59±2.22

C18:2c9c12

24.69 ±4.59

16.77 ±6.12


15.84±5.66

22.09±1.93

18.76±3.16

18.25±4.08

19.73±4.60

15.17±1.40

17.33±1.07

16.65±2.6

17.66±1.94

206.37±48.60

210.13±73.58

216.74±61.98

229.46±37.18

184.59±30.81

203.13±35.94


184.08±29.76

209.68±36.18

189.34±28.39

210.42±36.96

189.42±31.42

2.42±0.54

0.82±0.51

0.61± 0.53

0.575±3.40

0.53± 0.45

0.42 ±0.71

0.42±0.61

0.42 ±0.62

0.42 ±0.65

0.39±0.58


0.29±0.46

375.05 ±37.3

375.83±79.70

393.76±82.19

414.447±40.88

344.09±34.08

364.711±34.41

343.616±38.83

380.17±34.39

356.33±33.65

367.54±54.90

343.23±41.34

C18:3c9t11t13

C18:4c6c9c12c15

Tổng acid béo


18


PHẦN III. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3.2. Ảnh hưởng giống đến một số hoạt chất sinh học

C16:0; 2.16%

C18:0; 33.79%
C18:3c9t11t13; 54.54%
C18:1cis9; 2.41%
C18:2c9c12; 5.15%

C10:0

C12:0

C16:0

C17:0

C18:0

C18:1cis9

C18:1cis11

C18:2c9c12

C18:3c9,c12,c15


C18:3c9t11t13

C18:4c6,c9c12,c15

C20:0

C20:1c11

Other fatty acid

Hình 4.Hàm lượng acid béo các giống mướp đắng nghiên cứu (% tổng số chất béo)

19


PHẦN IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
4.1. Kết luận
1. Các giống mướp đắng có ảnh hưởng đến các chỉ tiêu nông học, chỉ tiêu vật lý của mướp đắng như hình dạng quả, màu quả, kích thước trung bình và
trọng lượng quả.
2. Các giống đều ảnh hưởng đến hàm lượng các hoạt chất sinh học, cụ thể:



Polyphenol tổng

: A5>V5>D9>V1>A4>V3>V2>V4>D41>V7









Kháng oxi hóa

: D9>A4>V1>A5>V4>V2>V5>V3>V7>D41

Chlorophylle tổng : D41>V4>V2>V5,V7,D9,V1>A4,A5
Vitamin C

: D41>A5>V2>V4>A4>V7>D9>V5>V3>V1

Acid béo tổng

: D41>A5>V3>A4>A1>V5>V1>V4>D9>V2>V7

Acid α-eleostearic

: D41>A5>V5>A4>V3>A1>V1>V7>V4>D9>V2

Carotenoid màng : D41>V1>D9>V4>V2>A5>A4>V7>V3

Giống D41 đem lại tiềm năng lớn trong việc chiết xuất các hoạt chất sinh học (acid béo, carotenoid,…) để áp dụng cho y tế và thương mại

Các giống A5, D9 đem lại các tiềm năng lớn về hàm lượng các hoạt chất sinh học có khả năng chống oxi hóa, có ý nghĩa lớn trong việc nghiên cứu các hoạt chất
khác của 11 giống sau này.

20



PHẦN IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

4.2. Kiến nghị






Mở rộng nghiên cứu các chỉ tiêu nông học, vật lý ,của các giống mướp đắng khác
Nghiên cứu các ảnh hưởng của hoạt chất sinh học khác trên 11 giống mướp đắng.
Nghiên cứu thêm về các ứng dụng của các hoạt chất sinh học như polyphenol, vitamin C… có trong mướp đắng
Nghiên cứu ảnh hưởng của các hoạt chất sinh học của các giống mướp đắng khác.

=> Chọn được giống thuần chủng có giá trị thương phẩm tốt nhất.

21


CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ
LẮNG NGHE

22



×