Tải bản đầy đủ (.doc) (182 trang)

Sinh 9 Chuan và nét

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (921.6 KB, 182 trang )

Trêng CÊp 2-3 T©n Quang
Gi¸o ¸n Sinh hoc 9
Chương I. DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MENĐEN
Tuần :1 -Tiết :1
Bài 1. MENĐEN VÀ DI TRUYỀN HỌC.
Ngày soạn…………………
Ngày giảng…………………Lớp 9A Tiết ……………Sĩ số…………..
Ngày giảng…………………Lớp 9B Tiết ……………Sĩ số……………
Ngày giảng…………………Lớp 9C Tiết ……………Sĩ số……………
Ngày giảng…………………Lớp 9D Tiết ……………Sĩ số……………
A.MỤC TIÊU :
1.Kiến thức:
-Nêu được mục đích,nhiệm vụ và ý nghóa của di truyền học.
-Hiểu được công lao và phương pháp phân tích các thế hệ lai của Menđen.
-Hiểu và nêu được một số thuật ngữ,kí hiệu trong di truyền học.
2.Kó năng:
-Rèn kó năng quan sát và phân tích kênh hình.
-Phát triển tư duy phân tích so sánh.
3.Thái độ:
-Xâydựng ý thức tự giác và thói quen học tập môn học.
B.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1.GV: -Tranh phóng to hình 1.2 SGK
-Chân dung của Menđen.
-Bảng phụ
2.HS:Nghiên cứu kiến thức SGK.
C.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1.Kiểm tra bài cũ: (thông qua).
2.Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1: Di tuyền học.


-GV:Nêu 2 hiện tượng
di truyền và biến dò,sau đó
giải thích rõ ý trong SGK.
-GV:Nêu lên khái niệm
di truyền.
-GV:Treo bảng phụ
chuẩn bò sẳn và yêu cầu hs
thực hiện xem sự giống
nhau và khác nhau của bản
thân với bố mẹ về các tính
trạng.
-HS:Nghiên cứu
thông tin SGK.
-HS:Ghi bài.
-HS:So sánh và rút ra
kết quả và trả lời.
1.Di truyền và biến dò:
a.Di truyền :Là hiện
tượng truyền đạt các tính
trạng của bố mẹ,tổ tiên
cho các thế hệ con cái
b.Biến dò:Là hiện tượng
con sinh ra khác với bố
mẹ và khác về nhiều chi
tiết.
-Di truyền học là ngành
khoa học nghiên cứu về di
Gi¸o Viªn bé m«n :L· V¨n Ch©u
1
Trêng CÊp 2-3 T©n Quang

Gi¸o ¸n Sinh hoc 9
truyền và biến dò ở sinh
vật.
Hoạt động 2: Menđen người đặt nền móng cho di truyền học.
+Mục tiêu:Hiểu và trình
bày được phương pháp
nghiên cứu di truyền của
Menđen:Phương pháp thế
phân tích các thế hệ lai.
-GV:Nêu khái quát về
cuộc đời của
Menđen,người đầu tiên
vận dụng phương pháp
khoa học vào việc nghiên
cứu di truyền học.
-GV:Nói lên nội dung
nghiên cứu của ông.
-HS:Ghi khái quát
tiểu sử của Menđen.
-HS:Ghi bài.
-HS:Ghi bài.
-Nội dung cơ bản là
phương pháp phân tích thế
hệ lai:
+Lai các cặp bố mẹ
khác nhau về một hoặc
một số cặp tính trạng
thuần chủng tương
phản,rồi theo dõi sự di
truyền riêng lẽ của từng

cặp tính trạng đó trên con
cháu của từng cặp bố mẹ.
+Dùng toán thống kê
để phân tích các số liệu
thu được.Từ đó rút ra quy
luật di truyền các tính
trạng.
Hoạt động 3:Một số thuật ngữ và kí hiệu cơ bản của di truyền học.
-GV:Nêu một số thuật
ngữ và cho hs ghi.
-GV:Nói một số kí hiệu
và cho hs ghi:
-HS:Ghi bài.
1.Một số thuật ngữ:
a.Tính trạng:
b.Cặp tính trạng tương
phản:
c.Nhân tố di truyền:
d.Giống (hay dòng)
thuần chủng:
2.Một số kí hiệu :
-P: Bố mẹ hay thế hệ xuất
phát.
-F: Thế hệ con.
-G: Giao tử.
♀ :Giống cái.
♂ :Giống đực.
-Kết luận chung:HS đọc kết luận cuối bài.
3.Củng cố:
-GV:Dùng câu hỏi 1 và 2 SGK để củng cố.

4.Dặn dò:
-Về làm bài và học bài.
Gi¸o Viªn bé m«n :L· V¨n Ch©u
2
Trêng CÊp 2-3 T©n Quang
Gi¸o ¸n Sinh hoc 9
Tuần :1 -Tiết :2
Bài 2. LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG.
Ngày soạn…………………
Ngày giảng…………………Lớp 9A Tiết ……………Sĩ số…………..
Ngày giảng…………………Lớp 9B Tiết ……………Sĩ số……………
Ngày giảng…………………Lớp 9C Tiết ……………Sĩ số……………
Ngày giảng…………………Lớp 9D Tiết ……………Sĩ số……………
A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
-Trình bày và phân tích được thí nghiệm lai một cặp tính trạng của
Menđen.
-Nêu được khí niệm kiểu hình, kiểu gen, thể đồng hợp, thể dò hợp và giải
thích được thí nghiệm.
-Nêu được nội dung quy luật phân li.
2.Kó năng:
-Phát triển kó năng phân tích kênh hình.
-Rèn luyện kó năng phân tích số liệu, tư duy logich.
3.Thái độ:
-Củng cố niềm tin vào khoa học khi nghiên cứu tính quy luật của hiện
tượng sing học.
B.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1.GV:Tranh phóng to hình 2.1 và hình 2.2 SGK.
2.HS:Nghiên cứu thông tin SGK.
C.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:

1.Kiểm tra bài cu õ:
-HS
1
:Trình bày đối tượng ,nội dung và ý nghóa thực tiễn của di truyền học?
-HS
2
:Nội dung cơ bản của phương pháp phân tích các thế hệ lai của Menđen
gồm những nội dung nào?
2.Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1:Thí nghiệm của Menđen.
-Phát biểu được nội
dung quy luật phân li.
-GV:Treo tranh phóng
to hình 2.1
-GV:Yêu cầu bảng kết
quả thí nghiệm của
Menđen (bảng 2) và rút ra
tỉ lệ kiểu hình ở F
2
.
-GV:Nhận xét và cho hs
-HS:Theo dõi trình bày
của GV.
-HS:Nghiên cứu thao
tác làm thí nghiệm của
Menđen sau đó trình
bày thí nghiệm ngắn
gọn.
-Từng nhóm rút ra

kiểu hình ở F
2
.
+Kết quả thí nghiệm
của Menđen:Khi cho lai
giữa bố mẹ thuần chủng
khác nhau về một cặp
tính trạng tương phản thì
ở F
1
chỉ xuất hiện một
kiểu hình của bố hoặc
mẹ và ở F
2
có hai kiểu
hình của bố và mẹ với tỉ
Gi¸o Viªn bé m«n :L· V¨n Ch©u
3
Trêng CÊp 2-3 T©n Quang
Gi¸o ¸n Sinh hoc 9
ghi bài. -HS:Ghi bài. lê xấp xỉ 3 trội : 1 lặn.
Hoạt động 2:Men đen giải thích kết quả thí nghiệm:
+Mục tiêu:HS giải thích
được kết quả thí nghiệm
theo quan niệm của
Menđen
-GV:Cho hs quan sát
hình 2.3 để giải thích thí
nghiệm lai một cặp tính
trạng về màu hoa của đậu

Hà Lan của Menđen.Sau
đó ghi sơ đồ lên bảng và
cho hs ghi.
-GV:Lưu ý cho hs rõ:
-Chữ cái in hoa là nhân
tố di truyền trội.
-Chữ cái in thường là
nhân tố di truyền lặn.
-Aa là thể dò hợp trội.
-AA là thể đồng hợp
trội.
-GV:Sự phân li và tổ
hợp của các cặp nhân tố di
truyền quy đònh cặp tính
trạng tương phản thông qua
quá trình phát sinh giao tử
và thụ tinh.Đó là cơ chế di
truyenà tính trạng.
-GV:Đưa ra nội dung và
cho hs ghi.
-HS:Đọc
thông tin trong
SGK và quan sát
hình 2.3.Sau đó
thực hiện lệnh ▼.
-HS:Ghi bài.
-HS:Ghi bài.
-Menđen cho lai 1 cặp tính
trạng về màu hoa ở đậu Hà
Lan:

+Qui ước:
-Gen A:Hoa đỏ.
-Gen a:Hoa trắng.
P: AA x aa
G
P
:A a
F
1
: Aa
(100% hoa đỏ)
F
1:
Tự thụ phấn:
F
1
: Aa x Aa
G
F
1
:A,a A,a
F
2
:AA(hoa đỏ thuần
chủng),
Aa(hoa đỏ lai), Aa ( hoa đỏ
lai), aa (hoa trắng thuần
chủng)
-Vậy tỉ lệ :3 trội:1 lặn.
-Giải thích:

+Sự phân li và tổ hợp các
cặp nhân tố di truyền quy đònh
cặp tính trạng tương phản
thông qua quá trình phát sinh
giao tử và thụ tinh.Đó là cơ
chế di truyền tính trạng.
+Nội dung của quy luật
phân li:
-Trong quá trình phát sinh
giao tử,mỗi nhân tố di truyền
phân li về một giao tử và giữ
nguyên bản chất như của cơ
thể thuần chủng của P.
3.Củng cố:
-GV:Cho hs trình bày thí nghiệm của Menđen và nêu lên kết quả lai của
Menđenvề tỉ lệ kiểu hình ở F
2
.
-GV:Yêu cầu hs viết sơ đồ lai một cặp tính trạng của Menđen.
4.Dặn dò:
Gi¸o Viªn bé m«n :L· V¨n Ch©u
4
Trêng CÊp 2-3 T©n Quang
Gi¸o ¸n Sinh hoc 9
-GV:Cho hs làm bài tập 4SGK tr.10.
Tuần :2 -Tiết :3
Bài 3. LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG (tt)
Ngày soạn…………………
Ngày giảng…………………Lớp 9A Tiết ……………Sĩ số…………..
Ngày giảng…………………Lớp 9B Tiết ……………Sĩ số……………

Ngày giảng…………………Lớp 9C Tiết ……………Sĩ số……………
Ngày giảng…………………Lớp 9D Tiết ……………Sĩ số……………
A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
-Trình bày được nội dung,mục đích và ứng dụng của phép lai phân tích.
-Giải thích được quy luật phân li chỉ nghiệm đuýng trong các điều kiện nhất
đònh.
-Nêu được ý nghóa của quy luật phân li đối với lónh vực sản xuất.
-Phân biệt được di truyền trội không hoàn toàn(di truyền trung gian) với di
truyền trội hoàn toàn.
2.Kó năng:
-Phát triển tư duy lí luận như phân tích, so sánh.
-Rèn luyện kó năng hoạt động nhóm.
-Luyện kó năng viết sơ đồ lai.
3.Th¸i ®é:
-Yªu thÝch bé m«n.
B.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
1.GV:-Tranh minh họa lai phân tích.
-Tranh phóng to hình 3 (SGK).
-Bảng phụ.
2.HS:Chuẩn bò các thông tin kiến thức ở bài 3 (SGK).
C.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1.Kiểm tra bài cũ: (5 phút).
-Nêu nội dung của phương pháp phân tích các thế hệ lai của Menđen.
-Sữa bài tập số 4 (SGK).
2.Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động HS Nội dung
Hoạt động 1:Lai phân tích. (15 phút).
-GV:Dùng tranh phóng
to 2.3 để khắc sâu khái

niệm kiểu hình, kiểu gen,
thể đồng hợp, thể dò hợp
.Sau đó cho hs ghi.
-GV:Từ các khái niệm -HS:Theo dõi
1.Kiểu gen: Là toàn bộ các gen
nằm trong tế bào của cơ thể sinh
vật.
-Ví dụ:Kiểu gen:AA,Aa,BB,
Bb,aa,bb,…
2.Kiểu hình: Làtập hợp toàn
Gi¸o Viªn bé m«n :L· V¨n Ch©u
5
Trêng CÊp 2-3 T©n Quang
Gi¸o ¸n Sinh hoc 9
trên yêu cầu hs xác đònh
kết quả lai ở mục SGK
tr.11
-GV:Rút ra kết quả và
cho hs ghi.
-GV:Từ ví dụ trên rút ra
tầm quan trọng của phép
lai phân tích.Sau đó cho hs
ghi.
và thảo luận rút
ra các khái niệm.
-HS:Đại diện
nhóm lên trình
bày.
-HS:Ghi bài.
-HS:Ghi bài.

-HS:Ghi bài:
bộ các tính trạng của cơ thể sinh
vật.
-Ví dụ: Kiểu hình hoa đỏ,
hoa vàng,hạt trơn,hạt nhăn.
3.Thể đồng hợp:Là thể mà
trong kiểu gen mỗi cặp gen đều
gồm 2 gen giống hệt nhau.
4.Thể dò hợp:Là thể mà trong
kiểu gen,ít nhất có một cặp gen
gồm 2 gen khác nhau.
Hoạt động 2:Ý nghóa của tương quan trội–lặn: (15 phút).
+Mục tiêu:Nêu được vai
trò của quy luật phân li đối
với sản xuất.
-GV:Nêu một vài ví dụ
trội –lặn:
+Tính trạng trội thường
là tốt.
+Tính trạng lặn thường
là xấu.
-GV:Nêu lên mục đích
việc xác đònh tính trạng trội
và tính trạng lặn:
+Tạo ra giống có giá trò
kinh tế cao.
-GV:Cho hs ghi bài.
-HS:Đọc
thông tin và cùng
thảo luận để rút

ra ý nghóa của
tương quan trội
lặn.
-HS:Ghi bài:
5.Tầm quan trọng của phép
lai phân tích:
-Tăng hiệu quả trong sản
xuất.
- Tương quan trội lặn là hiện
tượng phổ biến ở thế giới sinh
vật.
+Tính trạng trội thường có lợi
-Mục đích xác đònh tính trạng
trội và tính trạng lặn:nhằm tập
trung các gen trội về cùng một
kiểu gen để tạo ra giống có ý
nghóa kinh tế.
Hoạt động 3:Trội không hoàn toàn. (6 phút).
-GV:Dùng tranh phóng
to hình 3 (SGK) để chỉ ra
đâu là trội hoàn toàn và
trội không hoàn toàn.
-GV:yêu cầu hs thực
hiện lệnh 
-Cho hs ghi bài:
-GV:Nêu lên ví dụ bằng
sơ đồ lai:
-HS:Xem tranh
và thực hiện lệnh
 để điền vào

chổ trống.
-Từng nhóm
thảo luận và nêu
lên kết quả.
-Trội không hoàn toàn là hiện
tượng gen trội át không hoàn
toàn gen lặn dẫn đến thể dò hợp
(Aa) biểu hiện kiểu hình trung
gian giữa tính trội và tính lặn.
3.Củng co á:( 4 phút).
-HS
1
:Muốn xác đònh được kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội phải làm
gì?
-HS
2
:Tương quan trội- lặn có ý gì trong thực tế sản xuất?
Gi¸o Viªn bé m«n :L· V¨n Ch©u
6
Trêng CÊp 2-3 T©n Quang
Gi¸o ¸n Sinh hoc 9
4.Dặn dò: (1 phút).
-Về làm bài tập 4 (tr.13 SGK).
+Đáp án: (b).
Tuần :2 -Tiết :4
Bài 4. LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG
Ngày soạn…………………
Ngày giảng…………………Lớp 9A Tiết ……………Sĩ số…………..
Ngày giảng…………………Lớp 9B Tiết ……………Sĩ số……………
Ngày giảng…………………Lớp 9C Tiết ……………Sĩ số……………

Ngày giảng…………………Lớp 9D Tiết ……………Sĩ số……………
A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
-Mô tả được thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menđen.
-Biết phân tích kết quả thí nghiệm lai hai cặp tính trạng.
-Hiểu và phát biểu được nội dung quy luật phân li độc lập.
2.Kó năng:
-Phát triển kó năng phân tích kết quả thí nghiệm.
-Phát triển kó năng quan sát và phân tích kênh hình.
3.Th¸i ®é
:-Cã ý thøc yªu thÝch bé m«n.
B.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
1.GV:-Tranh phóng to hình 4 (SGK)
-Bảng phụ ghi nội dung bảng 4 (SGK)
2.HS:Nghiên cứu thông tin SGK.
C.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1.Kiểm tra bài cu õ: (4 phút).
-HS
1
:Làm bài tập 4 trong SGK tr.13.
2.Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1:Thí nghiệm của Menđen. (20 phút).
-GV:Cho hs quan sát
hình 4 SGK.Sau đó nhấn
mạnh cho hs về sự tương
ứng các kiểu hình hạt với
nhau của cây ở các thế hệ.
-GV:Yêu cầu hs điền
kết quả thảo luận vào bảng

4.Sau đó GV treo bảng phụ
chuẩn bò sẳn để đánh giá
kết quả từng nhóm.
-HS:Quan sát hình ,cùng
thảo luận và đến kết
quả thí nghiệm.
-HS:Từng nhóm thảo
luận và đưa ra kết quả
của nhóm mình.
-Kết quả thí nghiệm:
+Khi lai bố mẹ khác
nhau về hai cặp tính
trạng thuần chủng tương
phản di truyền độc với
nhau cho F
2
có tỉ lệ mỗi
kiểu hình bằng tích các
tỉ lệ của các tính trạng
hợp thành nó.
Gi¸o Viªn bé m«n :L· V¨n Ch©u
7
Trêng CÊp 2-3 T©n Quang
Gi¸o ¸n Sinh hoc 9
-GV:Cho hs ghi kết quả
thí nghiệm. -HS:Ghi bài.
Hoạt động 2:Biến dò tổ hợp (15 phút).
-GV:Diễn giải khái
niệm biến dò tổ hợp.
-GV:Nhần mạnh:Biến

dò tổ hợp khá phong phú ở
những loài có hình thức
sinh sản hữu tính (giao
phối).
-GV:Nhấn mạnh
thêm:Biến dò tổ hợp và tỉ lệ
của nó được xác đònh vào
kiểu hình P.
-GV:Cho hs ghi bài:
GV:Nêu ví dụ cho hs
nắm bài.
+Ví dụ:
P:hạt vàng trơn x hạt
xanh nhăn.
F
1
: 100% hạt vàng trơn.
F
2
:9 hạt vàng, trơn :3hạt
vàng,nhăn:3hạt xanh,trơn :
1 hạt xanh ,nhăn.
-HS:Nghiên cứu thông
tin SGK và chú ý những
điểm nhấn mạnh của
GV.
-HS:Ghi bài:
-HS:Ghi ví dụ:
1.Khái niệm:Sự phân li
độc lập của các tính

trạng đã đưa đến sự tổ
hợp lại của P ,
làm xuất hiện các
kiểu hình khác P, kiểu
hình này được gọi là
biến dò tổ hợp.
+Ví dụ:
P:hạt vàng trơn x hạt
xanh nhăn.
F
1
: 100% hạt vàng
trơn.
F
2
:9 hạt vàng, trơn :
3hạt vàng,nhăn:3hạt
xanh,trơn :
1 hạt xanh ,nhăn.
3.Củng cố: (4 phút).
-HS
1
:Trã lời câu hỏi 1( SGK tr.16).
+Nội dung:Căn cứ vào tỉ lệ kiểu hình ở F
2
bằng phân tích các tỉ lệ của các
tính trạng hợp thành nó.Menđen đã xác đònh tính trạng màu sắc và hình dáng
hạt di truyền độc lập với nhau.
-HS
2

:Biến dò tố hợp là gì?Nó xuất hiện ở hình thức sinh sản nào?.
+Nội dung trả lời trong nội dung bài học.
4.Dặn dò: (1 phút).
-Học bài và trả lời câu hỏi 3 vào vở bài tập.
+Đáp án: (b) và (d).
----------------
Ngày . . . tháng . . . năm . . .
Duyệt của TBM
Gi¸o Viªn bé m«n :L· V¨n Ch©u
8
Trêng CÊp 2-3 T©n Quang
Gi¸o ¸n Sinh hoc 9
Tuần :3 -Tiết :5
Bài 5. LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (tt).
Ngày soạn…………………
Ngày giảng…………………Lớp 9A Tiết ……………Sĩ số…………..
Ngày giảng…………………Lớp 9B Tiết ……………Sĩ số……………
Ngày giảng…………………Lớp 9C Tiết ……………Sĩ số……………
Ngày giảng…………………Lớp 9D Tiết ……………Sĩ số……………
A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
-Giải thích được kết quả thí nghiệm lai hai cặp tính trạng theo quan niệm của
Menđen.
-Phân tích được ý nghóa của quy luật phân li độc lập đối với chọn giống và
tiến hóa
2.Kó năng:
-Phát triển kó năng quan sát và phân tích kênh hình.
-Rèn luyện kó năng hoạt động nhóm.
3.Th¸i ®é:
-Yªu thÝch bé m«n.

B.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1.GV:-Tranh phóng to hình 5 (SGK).
-Bảng phụ ghi nội dung bảng 5( SGK).
2.HS:§äc tríc bµi 5
C.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1.Kiểm tra bài cũ: (6 phút).
-Biến dò tổ hợp là gì?Nó xuất hiện ở hình thức sinh sản nào?
2.Bài mớ i:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1:Menđen giải thích kết quả thí nghiệm.(23 phút).
-GV:Treo tranh phóng
to hình 5.Yêu cầu hs
thảo luận để rút ra kết
quả của sự kết hợp ngẫu
nhiên qua thụ tinh 4 loại
giao tử đực với 4 loại
giao tử cái.
-GV:Nêu giải thích
thí nghiệm sau đó yêu
cầu hs ghi bài:
+Giải thích:
P: AABB x aabb
(vàng,trơn)
-HS:Xem tranh và
cùng thảo luận.Từng
nhóm có nhận xét.
+Giải thích:
P: AABB x aabb
(vàng,trơn) (xanh,nhăn)
G

P
:AB ab
F
1
: AaBb.
G
F
1
:AB,Ab,aB,ab.
(Cho tự thụ phấn
-Sơ đồ lai: (bảng dưới)
-Kết quả:Ở F
2
:Có 16 tổ
hợp với tỉ lệ kiểu hình
như sau:
+ 9A-B(hạt vàng,trơn)
Gi¸o Viªn bé m«n :L· V¨n Ch©u
9
Trêng CÊp 2-3 T©n Quang
Gi¸o ¸n Sinh hoc 9
(xanh,nhăn)
G
P
: AB ab
F
1
: AaBb.
G
F

1
: AB,Ab,aB,ab.
(Cho tự thụ phấn)
-GV:Yêu cầu hs rút
ra kết quả và điền vào
bảng 5.
-HS:Ghi bài:
-HS:Từng nhóm nêu lên
kết quả và điền vào bảng
5.Sau đó ghi bài.
+3A-bb(hạt vàng,nhăn)
+3aaB- (hạt xanh,trơn)
+1aabb (hạt xanh,nhăn).
G
T
AB Ab aB
ab
AB
AABB AABb AaBB AaBb
Ab
AABb Aabb AABb Aabb
aB
AaBB AaBb aaBB aaBb
ab
AaBb Aabb aaBb aabb
Hoạt động 2:Ý nghóa của quy luật phân li độc lập. (10 phút).
-GV:Giải thích cho hs
nắm từng ý nghóa theo
thông tin của SGK.
-HS:Chú ý lằng nghe

và ghi bài.
+Trong chọn giống:Có
nhiều nguyên liệu để
chọn và giữ lại những
dạng phù hợp với nhu cầu
của mình, qua đó tạo ra
các vật nuôi cây trồng
mới.
+Trong tiến hóa:Tính
đa dạng tạo khả năng
phân bố và thích nghi
nhiều môi trường sống
khác nhau, làm tăng khả
năng sinh tồn của chúng.
3 .Củng co á: (3 phút).
-Cho hs làm bài tập 4 (SGK tr.19).
+Đáp án: Chọn câu (d).
4.DỈn dß:
-Häc bµi vµ tr¶ lêi c©u hëi cíi bµi.
-§äc tríc bai 6
Gi¸o Viªn bé m«n :L· V¨n Ch©u
10
Trêng CÊp 2-3 T©n Quang
Gi¸o ¸n Sinh hoc 9
Tuần :3 -Tiết :6
Bài 6.THỰC HÀNH: TÍNH XÁC SUẤT
XUẤT HIỆN CỦA CÁC MẶT CỦA ĐỒNG KIM LOẠI.
Ngày soạn…………………
Ngày giảng…………………Lớp 9A Tiết ……………Sĩ số…………..
Ngày giảng…………………Lớp 9B Tiết ……………Sĩ số……………

Ngày giảng…………………Lớp 9C Tiết ……………Sĩ số……………
Ngày giảng…………………Lớp 9D Tiết ……………Sĩ số……………
A.MỤC TIÊU:
1.Kiền thức:
-Biết xác đònh xác suất một và hai sự kiện đồng thời xãy ra .
-Biết vận dụng xác suất để hiểu được tỉ lệ các loại giao tử và tỉ lệ các kiểu
gen trong lai một cặp tính trạng.
2.Kó năng:
-Rèn luyện kó năng hoạt động nhóm.
3.Th¸i ®é:
-Yªu thÝch bé m«n.
B.PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC:
1.GV:Chuẩn bò các đồng kim loại đủ cho 4 nhóm thực hành.
2.HS:§äc tríc bµi.
C.TIẾN HÀNH TIẾT DẠY :
1.Kiểm tra bài cũ :(thông qua) .
2.Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1: Gieo đồng kim loại. ( 19 phút).
-GV:Hướng dẫn hs cách
gieo đồng kimmloại và ghi
kết quả mỗi lần gieo.
-GV:Yêu cầu hs qua kết
quả thu được so sánh tỉ lệ
% bao nhiêu % (S) và bao
nhiêu %
-GV:Yêu cầu rút ra kết
luận
-HS:Ghi nhận và tiến
hành làm thực hành.

-HS:Từng nhóm lấy
kết quả vừa tiến hành
để tính %(S) và %(N).
-HS:Rút ra kết quả tỉ
lệ giao tử sinh ra con lai
F
1
(Aa).
+Tường trình: (hs tự ghi
theo nhóm thực hành)
Hoạt động 2:Gieo hai đồng kim loại. (20 phút).
-GV:Hướng dẫn cách
tiến hành gieo hai đồng
kim loại và ghi kết quả mỗi
lần gieo.
-GV:Yêu cầu tính tỉ lệ
-HS:Tiến hành thực
hành.
+Tường trình: (hs tự ghi
theo nhóm thực hành).
Gi¸o Viªn bé m«n :L· V¨n Ch©u
11
Trêng CÊp 2-3 T©n Quang
Gi¸o ¸n Sinh hoc 9
% số (SS),( SN), (NN).
-GV:Yêu cầu liên hệ
với tỉ lệ kiểu gen F
2
trong
lai một cặp tính trạng,giải

thích sự tương đồng.
-HS:Tính tỉ lệ %
(SS),(NN) và (SN).
-HS:Rút ra được tỉ lệ
kiểu gen F
2
trong lai
một cặp tính trạng và
giải thích sự tương
đồng.
3 .Củng cố: (3 phút).
-GV:Từ hai hoạt động thực hành (gieo một đồng kim loại và gieo hai đồng
kim loại) sẽ rút ra kết quả tỉ lệ giao tử sinh ra ở con lai F
1
và tỉ lệ kiểu gen F
2
trong lai một cặp tính trạng.D8ồng thời giải thích sự tương đồng của chúng.
4.Dặn dò: (2 phút):
Về làm bài tập chương I để chuẩn bò cho giờ luyện tập.
Gi¸o Viªn bé m«n :L· V¨n Ch©u
12
Trêng CÊp 2-3 T©n Quang
Gi¸o ¸n Sinh hoc 9
Tuần :4 -Tiết :7
Bài 7. BÀI TẬP CHƯƠNG I
Ngày soạn…………………
Ngày giảng…………………Lớp 9A Tiết ……………Sĩ số…………..
Ngày giảng…………………Lớp 9B Tiết ……………Sĩ số……………
Ngày giảng…………………Lớp 9C Tiết ……………Sĩ số……………
Ngày giảng…………………Lớp 9D Tiết ……………Sĩ số……………

A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
-Củng cố,khắc sâu và mở rộng nhận thức về các quy luật di truyền.
-Vận dụng lí thuyết để giải bài tập.
2.Kó năng:
-Rèn luyện kó năng giải bài tập trắc nghiệm khách quan.
3.Th¸i ®é:
-Yªu thÝch bé m«n.
B.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
1.GV:Chuẩn bò các kiến thức giải các bài tập.
2.HS:Chuẩn bò các bài tập đã giải ở nhà.
C.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1.Kiểm tra bài cu õ: (thông qua).
2.Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động chung:(42 phút)
-GV:Yêu cầu hs
chuẩn bò giải bài tập
1 và số 3
-HS:
-Tự làm sao đó
thảo luận nhóm vá
trình bày cho cả lớp
nhận xét.
+Câu 1:
Vì:Chó:
-P:Lông ngắn (tc) x lông dài
-F
1
: 100% chó lông ngắn.

Nên chọn ý (a).
+Câu 2:
Vì:Kết quả ở F
1
: 3 trội:1 lặn.
Nên cần có mỗi một cặp gen
phát sinh 2 loại giao tử .
Vậy ta chọn phương án (d).
-Sơ đồ lai:( về thân).
P: đỏ thẩm x đỏ thẩm
Aa Aa
G
P
: A,a A,a
F
1
: AA ,Aa , Aa, aa
Gi¸o Viªn bé m«n :L· V¨n Ch©u
13
Trêng CÊp 2-3 T©n Quang
Gi¸o ¸n Sinh hoc 9
-GV:Yêu cầu hs
làm bài 3 và 4.
-GV:Yêu cầu hs
làm câu 5.
-HS:Trình bày kết
quả thực hiện.
(3 trội :1 lặn).
+Câu 3:Vì kết quảF
1

có :
25,1% hoa đỏ:49,9%hoa hồng :
25% hoa trắng.Nên chọn ý (a) và
ý(b).
+Câu 4:Vì kết quả phải có
con người mắt đen,có người mắt
xanh.Chọn ý (b) và (c).
-Sơ đồ lai:
+Trường hợp 1:
P:mắt đen x mắt đen
Aa x Aa
G
P
: A,a A, a
F
1
: AA,Aa,Aa,aa.
(3 mắt đen :1 mắt xanh).
+Trường hợp 2:
P:mắt xanh x mắt đen
aa x Aa
G
P
: a A,a
F
1
: Aa, aa
(1 mắt đen : 1 mắt xanh).
+Câu 5:Chọn ý (d) vì:
-F

1
:100% quả đỏ,tròn nên phải
có kiểu gen:A-B,mà F
2

có kết quả mang kiểu gen:
9 A-B-: 3A-b-:3AaB-:1Aab-
-Sơ đồ lai:
P: AAbb x aaBB
G
P
: Ab aB
F
1
: AaBb.
G
F
1
: AB , Ab , aB , ab.
F
2
: Có 16 tổ hợp vói:
9 cây quả đỏ,tròn:3 cây quả
đỏ,bầu dục:3 cây quả vàng,tròn :
1 cây quả vàng ,bầu dục.
3 .Củng cố : ( 1 phút).
-Nói lại dự đoán kết quả cho hs nắm để dễ phân tích đề khi gặp bài toán
khó.
4.Dặn do ø: ( 1phút)
-GV:Yêu cầu hs về xem các bài tập và học bài.

Gi¸o Viªn bé m«n :L· V¨n Ch©u
14
Trêng CÊp 2-3 T©n Quang
Gi¸o ¸n Sinh hoc 9
Gi¸o Viªn bé m«n :L· V¨n Ch©u
15
Trêng CÊp 2-3 T©n Quang
Gi¸o ¸n Sinh hoc 9
Chương II. NHIỄM SẮC THỂ
Tuần :4 -Tiết :8
Bài 8. NHIỄM SẮC THỂ
Ngày soạn…………………
Ngày giảng…………………Lớp 9A Tiết ……………Sĩ số…………..
Ngày giảng…………………Lớp 9B Tiết ……………Sĩ số……………
Ngày giảng…………………Lớp 9C Tiết ……………Sĩ số……………
Ngày giảng…………………Lớp 9D Tiết ……………Sĩ số……………
A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
-Nêu được tính đặc trưng của bộ nhiển sắc thể (NST) ở mỗi loài.
-mô tả được cấu trúc hiển vi điển hình của NST ở kì giữa của nguyên phân.
-Hiểu được chức năng của NST đối với sự di truyền các tính trạng.
2.Kó năng:
-Rèn luyện kó năng quan sát và phân tích kênh hình.
-Kó năng hợp tác trong nhóm.
3. Th¸i ®é:
-Yªu thÝch bé m«n.
B.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1.GV:Chuẩn bò tranh phóng to hình 8.1.,8.2.,8.4.,8.5 (SGK tr.24-25).
2.HS:§äc tríc bµi.
C.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY

1.Kiển tra bài cũ: (thông qua).
2.Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1. Tính đặc trưng của bộ NST. (15 phút).
-GV:Yêu cầu hs quan
sát tranh phóng to hình
8.1.cho biết cặp NST tương
đồng là gì?.Kí hiệu là gì?.
-GV:Yêu cầu hs xem
bảng 8 và nhận xét:Số
lượng NST trong bộ lưỡng
bội có phản ánh trình độ
tiến hóa của loài không?
-GV:Yêu cầu hs quan
sát hình 8.2 xác đònh bộ
NST lưỡng bội của ruồi
giấm.
-HS:Thảo luận và đưa
ra kết quả:
+Cặp NST tương
đồng (bộ NST lưỡng
bội), một NST có nguồn
gốc từ bố,một có nguồn
gốc từ mẹ.
-NST lưỡng bội kí
hiệu 2n
-HS:Số lượng NST
không thể hiện trình độ
tiến hóa của loài.Mỗi
loài được đặc trưng bởi

+Cặp NST tương đồng
(bộ NST lưỡng bội),
một NST có nguồn gốc
từ bố,một có nguồn gốc
từ mẹ.
-NST lưỡng bội kí
hiệu la 2n
+Số lượng NST
không thể hiện trình độ
tiến hóa của loài. Mỗi
loài được đặc trưng bởi
hình dạng và số lượng
NST trong tế bào
Gi¸o Viªn bé m«n :L· V¨n Ch©u
16
Trêng CÊp 2-3 T©n Quang
Gi¸o ¸n Sinh hoc 9
-GV:Lưu ý cho hs: NST
tồn tại thành từng chiếc
riêng lẻ,giảm 1 nửa so với
trong tế bào sinh dưỡng gọi
là bộ NST đơn bội (n).
-GV:Cho hs ghi bài.
hình dạng và số lượng
NST trong tế bào.
+NST tồn tại thành
từng chiếc riêng
lẻ,giảm 1 nửa so với
trong tế bào sinh dưỡng
gọi là bộ NST đơn bội

(n).
Hoạt động 2:Cấu trúc nhiễm sắc thể. (15 phút).
+Mục tiêu:Mô tả một
cấu trúc điển hình của NST
ở kì giữa.
-GV:Yêu cầu hs quan
sát hình 8.4 và 8.5 cho biết
số 1 và số 2 chỉ những
thành phần cấu trúc nào
của NST.
-GV:Yêu cầu hs nêu lên
cấu trúc NST.
-GV:Giải thích cho hs:
+NST ở trạng thái đơn
có 2 thành phần là phân tử
ADN
(Axít đêoxiribônuclêic)
và một loại Prôtêin là loại
Histôn.
-GV:Cho hs ghi bài.
-HS:
+Số 1:Chỉ nhiễm sắc
tử chò em Cromatit.
+Số 2:Chỉ tâm động.
-HS:Các nhóm thảo
luận và ghi vào giấy sau
đó nêu lên kết quả thảo
luận:
+NST có trúc điển
hình gồm 2 Cromatit

đính với nhau ở tâm
động.
-HS:Ghi bài:
+NST có trúc điển hình
gồm 2 Cromatit đính với
nhau ở tâm động.
+NST ở trạng thái
đơn có 2 thành phần là
phân tử AND : Axít
đêoxiribônuclêic và
một loại Prôtêin là loại
Histôn.
Hoạt động 3:Chức năng nhiễm sắc thể. (10 phút).
-GV:Thuyết trình và
nhấn mạnh các ý sau:
-Cấu trúc mang gen
chứa đựng thông tin di
truyền.
-Có khả năng tự nhân
đôi để truyền đạt thông tin
di truyền qua các thế hệ.
-HS:Ghi bài sau khi
nghe GV thuyết trình.
+NST thực hiện hai
chức năng là:
-Cấu trúc mang gen
chứa đựng thông tin di
truyền.
-Có khả năng tự
nhân đôi để truyền đạt

thông tin di truyền qua
các thế hệ.
3 .Củng cố : (2 phút).
-GV:Dùng câu hỏi SGK để củng cố.
4.Dặn do ø: ( 1 phút).
Gi¸o Viªn bé m«n :L· V¨n Ch©u
17
Trờng Cấp 2-3 Tân Quang
Giáo án Sinh hoc 9
-GV:Hoùc baứi vaứ xem trửụực baứi mụựi .
Giáo Viên bộ môn :Lã Văn Châu
18
Trêng CÊp 2-3 T©n Quang
Gi¸o ¸n Sinh hoc 9
Tuần :5 -Tiết :9 Bài 9. NGUYÊN PHÂN
Ngày soạn…………………
Ngày giảng…………………Lớp 9A Tiết ……………Sĩ số…………..
Ngày giảng…………………Lớp 9B Tiết ……………Sĩ số……………
Ngày giảng…………………Lớp 9C Tiết ……………Sĩ số……………
Ngày giảng…………………Lớp 9D Tiết ……………Sĩ số……………
A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
-Trình bày được sự biến đổi hình thái NST.
-Trình bày được diễn biến cơ bản của NST qua các kì của nguyên phân.
-Phân tích được ý nghóa của nguyên phân đối với sự sản và sinh trưởng của
cơ thể.
2.Kó năng:
-Phát triển kó năng quan sát.
-Rèn luyện kó năng hoạt động nhóm.
3.Th¸i ®é:

-Yªu thÝch bé m«n.
B.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1.GV:Tranh phóng to hình 9.2.,9.3 và bảng 9.2 (SGK).
2.HS:§äc tríc bµi.
C.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1.Kiểm tra bài cũ:(4 phút).
-Phân biệt bộ NST lưỡng bội và bộ NST đơn bội?
2.Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1:Biến đổi hình thái NST trong chu kì của tế bào. (15 phút).
-GV: Cho hs quan sát
tranh phóng to hình 9.1 và
9.2
-GV:Yêu cầu thảo luận
nguyên phân xãy ra ở kì
nào của tế bào?Vì sao gọi
là NST?
-GV:Nêu lên kết quả
của quá trình nguyên
phân:
+Từ một tế bào mẹ tạo
ra hai tế bào con
+Số NST trong tế bào
con trong tế bào mẹ bằng
-HS:Thảo luận và
từng nhóm đưa ra kết
quả của nhóm ,các
nhóm khác nhận xét và
đưa ra kết quả đúng:
+NST là thể nhiễn

màu vì nó dễ bắt màu
bằng dung dòch thuốc
nhuộm kiềm tính.
+Nguyên phân xãy
ra ở kì trung gian
vàdiễn ra ở 4 kì và xãy
ra ở hầu hết tế bào cơ
thể., tế bào sinh dưỡng.
+NST là thể nhiễm màu
vì nó dễ bắt màu bằng
dung dòch thuốc nhuộm
kiềm tính.
+Nguyên phân xãy ra
ở kì trung gian và diễn ra
ở 4 kì và xãy ra ở hầu hết
tế bào cơ thể., tế bào sinh
dưỡng., hợp tử., tế bào
mầm sinh dục.
+Từ một tế bào mẹ
tạo ra hai tế bào con
+Số NST trong tế bào
con trong tế bào mẹ bằng
Gi¸o Viªn bé m«n :L· V¨n Ch©u
19
Trêng CÊp 2-3 T©n Quang
Gi¸o ¸n Sinh hoc 9
nhau là (2n).
-GV:Cho hs ghi bài.
-HS:Lắng nghe và
ghi bài:

nhau là (2n).
Hđ 2:Những biến đổi cơ bản của NST trong quá trình nguyên phân (15phút)
+Mục tiêu:Trình bày
được những diễn biến cơ
bản của NST qua các kì
của nguyên phân.
-GV: Cho hs quan sát
tranh phóng to hình
9.3.Sau đó cho hs thực
hiện lệnh  để hoàn
thành nội dung bảng 9.2
-GV: Tóm tắt cho hoàn
chỉnh và yêu cầu hs ghi
bài:
+Quá trình nguyên
phân diễn ra ở kì trung
gian và xãy ra ở 4 kì:
-HS: Quan sát
tranh,cùng thảo luận và
ghi nội dung của nhóm
vào bảng 9.2 theo yêu
cầu của lệnh  .
-HS:Ghi bài:
+Quá trình nguyên phân
diễn ra ở kì trung gian và
xãy ra ở 4 kì:
-Kì đầu:NST kép đóng
xoắn,co ngắn và đính vào
các sợi tơ của thoi phân
bào.

-Kì giữa:NST kép
đóng xoắn cực đại,xếp
thành hàng ở mặt phẳng
xích đạo của thoi phân
bào.
-Kì sau:Từng NST kép
chẻ dọc ở tâm động thành
2 NST đơn phân li về hai
cực của tế bào.
-Kì cuối:NST đơn dãn
xoắn dài ra,ở dạng sợi
mảnh dần thành nhiểm
sắc chất.
Hoạt động 3:Ý nghóa của nguyên phân. ( 10 phút).
-GV:Yêu cầu hs
nghiên cứu mục 3 trong
SGK,thảo luận nhóm và
rút ra ý nghóa của nguyên
phân.
-GV:Nêu lên kết quả
của nguyên phân:
-HS:Thảo luận và rút
ra ý nghóa:
-HS:Ghi bài:
+ Làm tăng lượng tế bào
cơ thể,giúp cho sự sinh
trưởng của cơ thể
+Tạo ra các tế bào mới
thay thế các tế bào
già,chết.

-Truyền đạt và ổn đònh
bộ NST đặc trưng của
loài
+Kết quả: Nguyên
phân là từ một tế bào mẹ
cho ra hai tế bào con có
bộ NST giống như bộ
NST tế bào mẹ (2n NST)
3 .Củng cố : (3 phút).
-Theo nội dung SGK.
Gi¸o Viªn bé m«n :L· V¨n Ch©u
20
Trêng CÊp 2-3 T©n Quang
Gi¸o ¸n Sinh hoc 9
4.Dặn do ø: (2 phút).
-Về làm bài tập 2,4,5. (SGK tr.)
+Gợi ý trả lời: 2.Chọn ý (d), 4.Chọn ý (b), 5.Chọn ý (c), .
Tuần :5 -Tiết :10 Bài 10. GIẢM PHÂN
Ngày soạn…………………
Ngày giảng…………………Lớp 9A Tiết ……………Sĩ số…………..
Ngày giảng…………………Lớp 9B Tiết ……………Sĩ số……………
Ngày giảng…………………Lớp 9C Tiết ……………Sĩ số……………
Ngày giảng…………………Lớp 9D Tiết ……………Sĩ số……………
A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
-Trình bày được những diễn biến cơ bản của NTS qua các kì giảm phân I
và giảm phân II.
-Phân tích được những sự kiện quan trọng có liên tới các cặp NST tương
đồng.
2.Kó năng:

-Rèn luyện kó năng quan sát và phân tích kênh hình.
-Phát triển tư duy lí luận (phân tích, so sánh).
3.Th¸i ®é:
-Yªu thÝch bé m«n.
B.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1.GV:-Tranh phóng to hình 10 SGK.
2.HS:§äc tríc bµi
C.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY.
1.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút).
-Nêu những biến đổi hình thái của NST trong chu kì tế bào.
-Trình bày những diễn biến cơ bản của NST ở các kì ở nguyên phân.
2Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1:Những diễn biến cơ bản của NST trong giảm phân I.( 18 phút).
-GV:Cho hs quan sát
tranh phóng to hình 10
(SGK) và yêu cầu hs thực
hiện lệnh 
SGK tr.31 thảo luận
nhóm.
-HS:Thực hiện theo
yêu cầu của GV.
-HS:Ghi bài:
+Giảm phân I : Xãy ra 4
kì:
-Kì đầu:NST xoắn
,co ngắn, các NST kép
trong cặp tương đồng
tiếp hợp theo dọc và bắt
chéo nhau.

-Kì giữa:Các cặp
Gi¸o Viªn bé m«n :L· V¨n Ch©u
21
Trêng CÊp 2-3 T©n Quang
Gi¸o ¸n Sinh hoc 9
NST tương đồng tập
trung và xếp song song
thành hai hàng ở mặt
phẳng xích đạo của thoi
phân bào.
-Kì sau: Các cặp
NST kép tương đồng
phân li độc lập với nhau
về hai cực của tế bào.
-Kì cuối:Các NST
kép nằm trong 2 nhân
mới được tạo thành với
số lượng là bộ đơn bội.
Hoạt động 2:Những biến đổi cơ bản của NST trong giảm phân II. (18 phút).
-GV:Yêu cầu hs quan
sát tranh phóng to hình 10
SGK và thực hiện lệnh 
để hoàn thành bảng 10
SGK.
-GV:Yêu cầu hs rút ra
kết quả qua hai lần giảm
phân.
-HS:Từng nhóm thảo
luận dựa vào tranh
phóng to và kiến thức

SGK.Từng nhóm đưa ra
kết quả.
-HS:Ghi bài:
-HS:Từng nhóm thảo
luận và đưa ra kết quả
và ghi bài theo nội dung
+Giảm phân II : Thực
hiện 4 kì:
-Kì đầu: NST co
ngắn cho thấy số lượng
NST kép trong bộ đơn
bội.
-Kì giữa: NST kép
xếp thành một hàng ở
mât phẳng xích đạo của
thoi phân bào.
-Kì sau: Từng NST
kép chẻ dọc ở tâm động
thành hai NST đơn phân
li về hai cực của tế bào.
-Kì cuối: NST đơn
nằm gọn trong nhân mới
được tạo thành với số
lượng là bộ đơn bội.
+Kết quả:Quà trình
giảm phân là từ một tế
bào mẹ với 2n NST,qua
hai lần phân bào liên
tiếp,tạo ra 4 tế bào con
đều có (n) NST.Như

vậy, số lượng NST đã
giảm đi một nửa. Các tế
Gi¸o Viªn bé m«n :L· V¨n Ch©u
22
Trêng CÊp 2-3 T©n Quang
Gi¸o ¸n Sinh hoc 9
đúng.

bào con là cơ sở hình
thành giao tử.
3 .Củng cố : (3 phút).
-GV:Nhắc lại kết quả qua hai lần giảm phân.
4.Dặn dò : ( 1 phút).
-Về học bài và xem trước bài mới.
Tuần :6 -Tiết :11
Bài 11. PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH
Ngày soạn…………………
Ngày giảng…………………Lớp 9A Tiết ……………Sĩ số…………..
Ngày giảng…………………Lớp 9B Tiết ……………Sĩ số……………
Ngày giảng…………………Lớp 9C Tiết ……………Sĩ số……………
Ngày giảng…………………Lớp 9D Tiết ……………Sĩ số……………
A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
-trình bày được quá trình phát sinh giao tử ở động vật.
-Nêu được những điểm giống và khác nhau giữa quá trình phát sinh
giao tử đục và giao tữ cái.
-Phân tích được ý nghóa của quá trình giảm phân và thụ tinh về mặt
di truyền và biến dò.
2.Kó năng:
-Rèn kó năng quan sát và phân tích kênh hình.

-Phát triển tư duy lí luận (phân tích, so sánh).
3.Th¸i ®é:
-Yªu thÝch bé m«n.
B.PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC:
1.GV:Tranh phóng to hình 11 SGK.
2.HS:§äc tríc bµi.
C.TIẾN TRÍNH TIẾT DẠY:
1.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút).
-HS
1
:Những diễn biến cơ bản của NST qua các kì của giảm phân.
-HS
2
:Nêu diễn biến các kì trong giảm phân I và giảm phân II.
2.Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động củaHS Nội dung
Hoạt động 1:Sự phát sinh giao tử. (17 phút).
-GV: Diễn giải khái -HS: Thực hiện theo 1.Khái niệm:
Gi¸o Viªn bé m«n :L· V¨n Ch©u
23
Trêng CÊp 2-3 T©n Quang
Gi¸o ¸n Sinh hoc 9
niệm giao tử và cho hs
ghi:
+Giao tử là những tế
bào sinh dục đơn bội
(n) được tạo ra từ sự
giảm phân của tế bào
sinh giao tử và có khả
năng tạo ra hợp tử.

-GV:Cho hs quan sát
tranh phóng to hình 11
SGK,yêu cầu so sánh
sự tạo noãn và sự thụ
tinh.
-GV:So sánh
yêu cầu của GV,
từng nhóm thảo luận
để có kết quả trình
bày trước lớp cho các
nhóm khác nhận xét.
-HS:Ghi bài:
+Giao tử là những tế bào
sinh dục đơn bội (n) được tạo
ra từ sự giảm phân của tế bào
sinh giao tử và có khả năng tạo
ra hợp tử.
2.Sự phát sinh giao tử ở
động vật:
a.Giống nhau:
-Các tế bào mầm đều thực
hiện nguyên phân liên tiếp
nhiều lần.
-Noãn và tinh bào bậc 1
đều thực hiện giảm phân để
cho giao tử.
b.Sự khác nhau:
Phát sinh G

: Phát sinh G


:
-Nguyên phân tạo ra nguyên
bào.
-Qua 2 lần phân bào phát triển
thành 4 tinh trùng có khả năng kết
hợp với trứng để thụ tinh.
-Nguyên phân tạo ra noãn nguyên
bào.
-Qua 2 lần giảm phân tạo thành 1 trứng
có kích thước lớn có khả năng thụ tinh.
Hoạt động 2: Thụ tinh ( 15 phút).
+Mục tiêu:Xác đònh
được bản chất của quá
trình thụ tinh.
-GV:Tái hiện lại
kiến thức bài 5 ( Quy
luật phân li độc lập) để
đưa ra:Neếu sự thụ tinh
có tính chọn lọc sẽ cho
kết quả như thế nào?.
-GV:Nhận xét sau
đó cho hs ghi bài.
-HS :Suy nghó và
rút ra:
+Do sự phân li
độc lập các NST
tương đồng trong quá
trình giảm phân đã
tạo nên các giao tử

khác nhau về nguồn
gốc NST.Sự kết hợp
ngẩu nhiên của các
giao tử đã tạo nên
các hợp tử chứa các
tổ hợp NST khác
nhau về nguồn gốc.
-Thụ tinh là sự kết hợp giữa
giao tử đực với giao tử cái để
tạo thành hợp tử.
-Sự thụ tinh là sự kết hợp 2
bộ NST đơn bội trong giao tử
đực và giao tử cái tạo thành bộ
NST lưỡng bội.
Hoạt động 3:Ý nghóa của giảm phân và thụ tinh. ( 5phút).
-Yêu cầu hs nghiên
cứu mục 3 (SGK) để
rút ra ý nghóa của giảm
+Duy trì ổ đònh bộ NST đặc
trưng của các loài sinh sản hữu
tính qu các thế hệ.
Gi¸o Viªn bé m«n :L· V¨n Ch©u
24
Trêng CÊp 2-3 T©n Quang
Gi¸o ¸n Sinh hoc 9
phân và thụ tinh.
-GV:Nêu lên một số
ví dụ và sau đó cho hs
ghi bài.
-HS:Yhảo luận và

rút ra ý nghóa.

+Tạo ra nguồn biến dò tổ
hợp phong phú cho chọn giống
và tiền hóa.
3 .Củng cố: ( 2 phút).
-GV:Dùng câu hỏi SGK củng cố lại kiến thức của hs.
4.Dặn dò: ( 1 phút).
-Các em về làm bài tập số 4 và 5.
+Gợi ý đáp án:
-Câu 4: Chọn ý (c).
-Câu 5:Các tổ hợp NST trong các giao tử AB,Ab,aB,ab trong các hợp tử:
AABB,
AABb, AaBB, AaBb, Aabb, aaBB, Aabb, aaBb, aabb.
Tuần :6 -Tiết :12
Bài 12. CƠ CHẾ XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH
Ngày soạn…………………
Ngày giảng…………………Lớp 9A Tiết ……………Sĩ số…………..
Ngày giảng…………………Lớp 9B Tiết ……………Sĩ số……………
Ngày giảng…………………Lớp 9C Tiết ……………Sĩ số……………
Ngày giảng…………………Lớp 9D Tiết ……………Sĩ số……………
A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
-Mô tả được mô số đặc điểm của NST giới tính.
-Trình bày được cơ chế NST xác đònh được giới tính ở người.
-Phân tích được ảnh hưởng của các yếu tố môi trường trong và
ngoài đến sự phân hóa giới tính.
2.Kó năng:
-Rèn luyện kó năng quan sát và phân tích kênh hình.
-Phát triển tư duy lí luận (phân tích, so sánh)

3.Th¸i ®é:
-Yªu thÝch bé m«n..
B.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1.GV:Các hình phóng to hình 12.1 , 12.2 (SGK).
2.HS:§äc tríc bµi.
C.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút).
-HS
1
:trình bày quá trình phát sinh giao tử ở động vật ?
Gi¸o Viªn bé m«n :L· V¨n Ch©u
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×