Tải bản đầy đủ (.doc) (126 trang)

giao an tam duoccccccccccc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (824.28 KB, 126 trang )

Trêng THCS Nguyễn Văn Trỗi Giáo Viên: Nguyễn Đức Danh
Ngày soạn: 12/08/2010 Tuần: 1
Ngày dạy: 16/08/2010 Tiết: 1
Chương I: SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
Bài 1: TẬP HP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
1.Về kiến thức: Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng
b
a
với a, b là các số
nguyên và b

0.
2. Về kó năng:
- Biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn diễn một số hữu tỉ bằng nhiều
phân số bằng nhau.
- Biết so sánh hai số hữu tỉ.
3. Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.
II. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, hoạt động nhóm.
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn đònh tổ chức lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ (Trong quá trình giảng bài mới)
3. Nội dung bài mới:
Giới thiệu bộ môn (3'): GV giới thiệu chương trình Đại số lớp 7. Sau đó nêu yêu
cầu về sách, vở, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn Toán. GV
giới thiệu sơ lược về chương I: Số hữu tỉ. Số thực.
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
12' HĐ 1: Số hữu tỉ
? Hãy viết mỗi số 3; -0,5; 0; 2
7


5

thành các phân số bằng nó.
HS viết và trả lời
? Có thể viết mỗi số trên thành bao
nhiêu phân số bằng nó?
HS: Có thể viết mỗi số trên thành
vô số phân số bằng nó.
GV: Ở lớp 6 ta đã biết: Các phân số
bằng nhau là các cách viết khác
nhau của cùng một số, số đó được
gọi là số hữu tỉ. Vậy các số trên
đều là các số hữu tỉ
? Vậy thế nào là số hữu tỉ?
HS trả lời
GV giới thiệu khái niệm số hữu tỉ
và kí hiệu
2HS nhắc lại khái niệm
? Vì sao các số 0,6; -1,25;
1
1
3
là các
1. Số hữu tỉ
Ta có: 3 =
3 6 9
1 2 3
= = =
...
-0,5 =

1 1 2
...
2 2 4
− −
= = =

0 =
0 0 0
...
1 2 3
= = =

2
5 19 19 38
...
7 7 7 14

= = = =

Các số 3; -0,5; 0; 2
7
5
đều là số hữu tỉ.
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số
b
a
với
, , 0a b Z b∈ ≠
.
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q.

?1 (SGK - tr.5) Các số 0,6; -1,25;
1
1
3
là các
Gi¸o ¸n §¹i sè 7 1
Trêng THCS Nguyễn Văn Trỗi Giáo Viên: Nguyễn Đức Danh
số hữu tỉ?
HS suy nghó trả lời
? Số nguyên a có là số hữu tỉ
không? Vì sao?
HS trả lời
? Số tự nhiên n có là số hữu tỉ
không? Vì sao?
HS: Với n
N∈
thì n =
1
n
n Q⇒ ∈
.
? Vậy em có nhận xét gì về mối
quan hệ giữa các tập hợp số: N, Z,
Q?
HS: N

Z

Q
GV treo bảng phụ đã vẽ sẵn sơ đồ

biểu thò mối quan hệ giữa ba tập
hợp N, Z, Q (trong khung trang 4
SGK).
số hữu tỉ vì đều viết được dưới dạng phân
số:
0,6 =
6 3
10 5
=
; -1,25 =
125 5
100 4
− −
=
;
1 4
1
3 3
=
?2 (SGK - tr.5) Số nguyên a là số hữu tỉ vì
có thể viết được dưới dạng phân số: a =
,
1
a
a Z∈
.
12' HĐ 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục
số
GV yêu cầu HS thực hiện ?3
1HS lên bảng thực hiện

HS nhận xét bài của bạn
GV: Tương tự như đối với số
nguyên, ta cũng biểu diễn mọi số
hữu tỉ trên trục số
GV yêu cầu HS đọc ví dụ 1 SGK
1HS đọc to trước lớp
GV thực hành lên bảng và yêu cầu
HS làn theo
HS thực hiện ví dụ dưới sự hướng
dẫn của GV
GV lưu ý cho HS: Chia đoạn thẳng
đơn vò theo mẫu số; xác đònh điểm
biểu diễn số hữu tỉ theo tử số.
GV nêu ví dụ 2 và hướng dẫn HS
thực hiện
? Viết
2
3−
dưới dạng phân số có
mẫu dương
HS:
2
3−
=
2
3

.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
?3 (SGK - tr.5) Biểu diễn các số nguyên -1,

1, 2 trên trục số:
-1 0 1 2
Ví dụ 1: Biểu diễn số hữu tỉ
5
4
trên trục số
ta làm như sau:
- Chia đoạn thẳng đơn vò thành bốn phần
bằng nhau, lấy một đoạn làm đơn vò mới thì
đơn vò mới bằng
4
1
đơn vò cũ.
- Số hữu tỉ
4
5
nằm bên phải điểm 0, cách
điểm 0 một đoạn bằng 5 đơn vò mới.
-1 0 1
5
4
Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ
2
3−
trên trục số:
Ta có:
2
3−
=
2

3

Gi¸o ¸n §¹i sè 7 2
Trêng THCS Nguyễn Văn Trỗi Giáo Viên: Nguyễn Đức Danh
? Chia đoạn thẳng đơn vò thành mấy
phần?
HS: Chia đoạn thẳng đơn vò thành
ba phần bằng nhau.
- Điểm biểu diễn số hữu tỉ
2
3

xác
đònh như thế nào?
HS: Lấy về bên trái điểm 0 một
đoạn bằng 2 đơn vò mới.
1HS lên bảng biểu diễn
HS nhận xét bài của bạn
GV: Trên trục số, điểm biểu diễn số
hữu tỉ x được gọi là điểm x.
-1
2
3−
0 1
11' HĐ 3:So sánh hai số hữu tỉ
? Muốn so sánh hai phân số ta làm
thế nào?
HS trả lời
? Hãy so sánh hai phân số
2

3


4
5−
HS thực hiện
1HS trình bày miệng lời giải
GV: Với hai số hữu tỉ bất kì x, y ta
luôn có: hoặc x = y hoặc x < y hoặc
x > y. Ta có thể so sánh hai số hữu
tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng
phân số rồi so sánh hai phân số đó.
GV nêu ví dụ 1
? Để so sánh hai số hữu tỉ -0,6 và
1
2−
ta làm thế nào?
HS: viết chúng dưới dạng phân số
rồi so sánh hai phân số.
1HS trình bày miệng lời giải
GV nêu ví dụ 2
HS cả lớp làm ví dụ 2
1HS lên bảng làm
HS nhận xét bài của bạn
? Qua hai ví dụ, em hãy cho biết để
so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm như
thế nào?
HS: Để so sánh hai số hữu tỉ ta cần
làm:
- Viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai

3. So sánh hai số hữu tỉ
?4 (SGK - tr.6) Giải
Ta có:
2 10 4 12
;
3 15 5 15
− − −
= =

Vì -10 > -12 và 15 > 0 nên
10
15

>
12
15


hay
2
3

>
4
5−
.
Ví dụ 1: So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và
1
2−
Giải

Ta có -0,6 =
6
10

;
1
2−
=
5
10


Vì -6 < -5 và 10 > 0 nên
6
10

<
5
10

hay 0,6 <
1
2−
.
Ví dụ 2: So sánh hai số hữu tỉ -3
1
2
và 0.
Giải
Ta có -3

1
2
=
7
2

; 0 =
0
2

Vì -7 < 0 và 2 > 0 nên
7
2

<
0
2
hay -3
1
2
<
0.
Gi¸o ¸n §¹i sè 7 3
Trêng THCS Nguyễn Văn Trỗi Giáo Viên: Nguyễn Đức Danh
phân số có cùng một mẫu dương.
- So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào có
tử lớn hơn thì lớn hơn.
GV chốt lại và giới thiêu về số hữu
tỉ dương, số hữu tỉ âm như SGK.
GV yêu cầu HS làm ?5

1HS đọc to yêu cầu ?5
HS suy nghó trả lời ?5
?5 (SGK - tr.7)
Số hữu tỉ dương:
2 3
;
3 5


.
Số hữu tỉ âm:
3 1
; ; 4
7 5



.
Số không là số hữu tỉ dương cũng không là
số hữu tỉ âm là số
0
2−
.
5'
HĐ 4: Củng cố
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
làm bài 1 (SGK - tr.7)
HS hoạt động nhóm và trình bày lời
giải trên bảng nhóm
HS nhận xét bài của các nhóm

GV đánh giá, kết luận.
GV chốt lại kiến thức tiết học
Bài 1(SGK - tr.7). Điền kí hiệu (
, ,∈∉ ⊂
) vào
ô vuông:
-3

N; -3

Z; -3

Q;
2
3



Z;
2
3



Q;
N

Z



Q;
4. Hướng dẫn về nhà (1')
- Học bài
- BTVN: 2, 3, 4, 5 (SGK - 7,8)
- Đọc trước: Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
Ngày soạn: 12/08/2010 Tuần: 1
Ngày dạy: 16/08/2010 Tiết: 2
Bài 2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức: HS nắm được các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết quy tắc "chuyển
vế" trong tập hợp số hữu tỉ.
2. Về kó năng: Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
3. Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.
II. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, hoạt động nhóm.
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn đònh tổ chức lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ (8')
HS1: Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ
Chữa bài 2(SGK - tr.7)
Gi¸o ¸n §¹i sè 7 4
Trêng THCS Nguyễn Văn Trỗi Giáo Viên: Nguyễn Đức Danh
HS2: Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
Chữa bài 3(SGK - tr.8)
(2HS lên bảng kiểm tra. HS lớp nhận xét. GV đánh giá, ghi điểm)
3. Nội dung bài mới:
- ĐVĐ: Để cộng, trừ số hữu tỉ ta làm như thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài
học ngày hôm nay.
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
15' HĐ 1:Cộng, trừ hai số hữu tỉ

GV: Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều
viết được dưới dạng phân số
b
a
với
, ,a b Z∈

0b ≠
.
? Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta
có thể làm thế nào?
HS: để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có
thể viết chúng dưới dạng phân số
rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân
số.
? Hãy nêu quy tắc cộng hai phân số
cùng mẫu, cộng hai phân số khác
mẫu.
HS phát biểu các quy tắc
GV: Như vậy, với hai số hữu tỉ bất
kì ta đều có thể viết chúng dưới
dạng hai phân số có cùng một mẫu
dương rồi áp dụng quy tắc cộng trừ
phân số cùng mẫu.
GV nêu ví dụ và yêu cầu HS làm
HS suy nghó làm bài
HS trình bày miệng lời giải
GV ghi lại lời giải lên bảng
GV yêu cầu HS làm ?1
HS cả lớp làm bài, 2HS lên bảng

làm
HS nhận xét bài của bạn
GV chốt lại kiến thức phần 1)
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Với x =
, ( , , , 0)
a b
y a b m Z m
m m
= ∈ >
, ta có:
m
ba
m
b
m
a
yx
m
ba
m
b
m
a
yx

=−=−
+
=+=+
Ví dụ: Tính

a)
7 4
3 7

+
;
b)
3
( 3)
4
 
− − −
 ÷
 
.
Giải
7 4 49 12 49 12 37
)
3 7 21 21 21 21
3 12 3 12 3 9
) ( 3)
4 4 4 4 4
a
b
− − − + −
+ = + = =
 
− − + −
− − − = + = =
 ÷

 
?1 (SGK - tr.9) Tính
a)
2 3 2 9 10 1
0,6
3 5 3 15 15 15
− − −
+ = + = + =

b)
1 1 2 5 6 11
( 0,4)
3 3 5 15 15 15
− − = + = + =
14' HĐ 2:Quy tắc "chuyển vế"
? Nhắc lại quy tắc ''chuyển vế''
trong Z
HS nhắc lại
GV: Tương tự, trong Q ta cũng có
2. Quy tắc "chuyển vế"
* Quy tắc: (SGK - tr.9)
Với mọi x, y, z

Q: x + y = z

x = z - y
Gi¸o ¸n §¹i sè 7 5
Trêng THCS Nguyễn Văn Trỗi Giáo Viên: Nguyễn Đức Danh
quy tắc chuyển vế
2HS lần lượt đọc to quy tắc

GV nêu ví dụ và yêu cầu HS giải
HS cả lớp làm bài, 1HS lên bảng
làm
HS nhận xét bài của bạn
GV yêu cầu HS làm ?2
HS cả lớp làm bài, 2HS lên bảng
làm
HS nhận xét bài của bạn
GV cho HS đọc chú ý
1HS đọc to trước lớp
GV chốt lại kiến thức tiết học
Ví dụ: Tìm x, biết
3
1
7
3
=+− x
Giải: Ta có
3
1
7
3
=+− x

1 3
3 7
16
21
= +
=

x
x
?2 (SGK - tr.9) Tìm x:
a) x -
1 2
2 3
= −
x
2 1
3 2
= − +
x
4 3
6 6

= +
x =
1
6
= −
b)
2 3
7 4
x− = −

2 3
7 4
8 21
28 28
x

x
= +
= +

29
28
x =
 Chú ý: (SGK - tr.9)
6' HĐ 3: : Củng cố
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
làm bài 6 (SGK - tr.10)
HS hoạt động nhóm làm bài (trình
bày lời giải trên bảng nhóm)
HS nhận xét bài của các nhóm
GV đánh giá, kết luận
Bài 6(SGK - tr.10)
a)
1 1 4 3 7 1
21 28 84 84 84 12
− − − − −
+ = + = = −
b)
8 15 4 5 9
1
18 27 9 9 9
− − −
− = − = = −
c)
5 5 9 4 1
0,75

12 12 12 12 3
− −
+ = + = =
d)
2 7 2 49 4 53
3,5
7 2 7 14 14 14
 
− − = + = + =
 ÷
 
4. Hướng dẫn về nhà (1')
- Học bài
- BTVN: 7, 8, 9, 10 (SGK - 10)
- Chuẩn bò cho tiết sau luyện tập.
Ngày soạn: 20/08/2010 Tuần: 2
Ngày dạy: 23/08/2010 Tiết: 3
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Củng cố. nẵm vững quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ, nẵm vững
quy tắc cộng trừ số hữu tỉ.
2. Kó năng: Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
Gi¸o ¸n §¹i sè 7 6
Trêng THCS Nguyễn Văn Trỗi Giáo Viên: Nguyễn Đức Danh
3. Thái độ: Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
II. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, hoạt động nhóm.
III. CHUẨN BỊ: - Máy tính bỏ túi.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.Ổn đònh lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (7')

* Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ số hữu tỉ
- Chữa câu a, b bài tập 9/ 10
3. Luyện tập :
TG Hoạt động của GV _ HS Ghi bảng
32’
-GV: Yêu cầu học sinh đọc đề bài
? Nêu quy tắc cộng trừ số hữu tỉ
- Học sinh đọc đề toán.
- 2 học sinh nhắc lại quy tắc cộng trừ số hữu tỉ.
GV nhận xét và sửa chữa (nếu có)
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
GV hướng dẫn
? Bài toán c có bao nhiêu trường hợp?
- Học sinh làm bài vào vở, 3 học sinh lên bảng
làm.
- Học sinh nhận xét.
- Giáo viên yêu cầu đọc bài toán
- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
- Giáo viên chốt kết quả, lưu ý thứ tự thực
hiện các phép tính.
- 2 học sinh đọc đề toán
+ Có vô số trường hợp
- Học sinh tự làm bài vào vở
- 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Các nhóm hoạt động.
- học sinh đại diện lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét bổ sung
Bài tập 10 (tr4 - SBT )
a)
1 1 4 3 7

39 52 156 156 156
− − − − −
+ = + =
b)
6 12 2 3 8 9 17
9 16 3 4 12 12 12
− − − − − − −
+ = + = + =
2 3 2 3 22 15 7
5 11 5 11 55 55 55
− − − − −
− = + = + =
Bài tập 11 (tr4 - SBT )
c)
7 17 10 17 10 17 1
20 20 20 20 20 2
− − + − −
= = + = +
d)
7 4 3 1 3
20 20 20 5 20
− − − − −
= + = +
Bài tập 16 (tr5-SBT )
Tìm x

Q, biết rằng:
a
11 2 2
12 5 3

11 2 2
12 3 5
x
x
 
− + =
 ÷
 
 
− = +
 ÷
 
11 2 2
12 3 5
11 2 2
12 3 5
55 40 24
60
x
x
x
− = +
− − =
− −
=
9 3
60 20
x
− −
= =


IV. Củng cố: (3')
- Học sinh nhắc lại quy tắc quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ, quy tắc cộng trừ
số hữu tỉ.
V. Hướng dẫn học ở nhà :( 2')
Gi¸o ¸n §¹i sè 7 7
Trêng THCS Nguyễn Văn Trỗi Giáo Viên: Nguyễn Đức Danh
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 12, 13, 18a tr5; 6 SBT
- Ôn tập nhân, chia phân số đã học ở lớp 6
Ngày soạn: 20/08/2010 Tuần: 2
Ngày dạy: 23/08/2010 Tiết: 4
Bài 3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức: HS nắm được các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ.
2. Về kó năng: Có kỹ năng làm các phép nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
3. Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.
II. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, hoạt động nhóm.
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn đònh tổ chức lớp (1')
2. Kiểm tra bài cu õ (8')
HS1: Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? Viết công thức tổng quát.
Chữa bài 8 - d(SGK - tr.10)
HS2: Phát biểu quy tắc ''chuyển vế"
Chữa bài 9 - a, b(SGK - tr.10)
(2HS lên bảng kiểm tra. HS lớp nhận xét. GV đánh giá, ghi điểm)
3. Nội dung bài mới:
ĐVĐ: Để nhân, chia số hữu tỉ ta làm như thế nào? Chúng ta tìm hiểu trong bài học
ngày hôm nay.

TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
14' HĐ 1: Nhân hai số hữu tỉ
? Thực hiện phép tính: -0,2.
3
4
như thế
nào?
HS: Viết các số hữu tỉ dưới dạng phân
số, rồi áp dụng quy tắc nhân phân số.
? Hãy phát biểu quy tắc nhân phân
số? áp dụng tính bài tập trên
HS thực hiện
GV dẫn dắt HS viết công thức tổng
quát
GV nêu ví dụ và yêu cầu HS làm
HS cả lớp làm bài, 1HS lên bảng làm
HS nhận xét bài của bạn
? Phép nhân phân số có những tính
chất gì?
HS: giao hoán, kết hợp, nhân với 1,
1. Nhân hai số hữu tỉ
Với x =
, ( , , , ; , 0)
a c
y a b c d Z b d
b d
= ∈ ≠
, ta có
. .
.

a c ac
x y
b d b d
= =
Ví dụ:
3 1 3 5 3.5 15
.2 . .
4 2 4 2 4.2 8
− − − −
= = =
Gi¸o ¸n §¹i sè 7 8
Trêng THCS Nguyễn Văn Trỗi Giáo Viên: Nguyễn Đức Danh
tính chất phân phối của phép nhân với
phép cộng, các số khác 0 đều có số
nghòch đảo.
GV: Phép nhân số hữu tỉ cũng có các
tính chất như vậy.
GV treo bảng phụ đã ghi sẵn "tính
chất phép nhân số hữu tỉ"
HS nghe giảng và ghi bài
GV chốt lại kiến thức phần 1 và
chuyển ý
* Tính chất phép nhân số hữu tỉ:
Với x, y, z

Q, ta có
x.y = y.x
(x.y).z = x.(y.z)
x.1 =1.x = x
x.

1
x
= 1
x.(y + z) = xy + xz
13' HĐ 2:Chia hai số hữu tỉ
? Với x =
, ( 0)
a c
y y
b d
= ≠
. áp dụng quy
tắc chia phân số, hãy viết công thức x
chia cho y
1HS lên bảng viết
GV nêu ví dụ và yêu cầu HS giải
HS cả lớp làm bài, 1HS lên bảng làm
HS nhận xét bài của bạn
GV yêu cầu HS làm ?
HS cả lớp làm bài, 1HS lên bảng làm
HS nhận xét bài của bạn
GV cho HS đọc chú ý
1HS đọc to trước lớp
2. Chia hai số hữu tỉ
Với x =
, ( 0)
a c
y y
b d
= ≠

, ta có
.
: : .
.
a c a d a d
x y
b d b c b c
= = =
Ví dụ:
2 4 2 2 3 2.3 3
0,4 : : .
3 10 3 5 2 5.( 2) 5
 
− − − −
− − = = = =
 ÷
− −
 
? (SGK - tr.11) Tính:
a)
2 7 7 49 9
3,5. 1 . 4
5 2 5 10 10
 
− −
− = = = −
 ÷
 
b)
5 5 1 5

:( 2) .
23 23 2 46
− −
− = =

 Chú ý: (SGK - tr.11)
8' HĐ 3: . Củng cố:
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm
bài 11
HS hoạt động nhóm làm bài và trình
bày lời giải trên bảng nhóm
HS nhận xét bài của bạn
GV yêu cầu HS suy nghó làm bài 12
HS trả lời bài 12
Bài 11 (SGK - tr.12) Tính
a)
2 21 2.21 1.3 3
.
7 8 7.8 1.4 4
− − − −
= = =
b)
15 6 15 6.( 15) 3.( 3) 9
0,24. .
4 25 4 25.4 5.2 10
− − − − −
= = = =
c)
7 2 7 2.( 7) 7 1
( 2). . 1

12 1 12 1.12 6 6
 
− − − −
− − = = = =
 ÷
 
d)
3 3 1 3.1 1
:6 .
25 25 6 25.6 50
− −
− = = = −
Bài 12(SGK - tr.12)
a)
5 5 1 1 5 15 1
. . . ...
16 4 4 2 8 4 12
− − − −
= = = =
b)
5 5 5 1 2
: 4 :( 2) : ...
16 4 8 8 5
− − −
= = − = =
4. Hướng dẫn về nhà (1')
Gi¸o ¸n §¹i sè 7 9
Trêng THCS Nguyễn Văn Trỗi Giáo Viên: Nguyễn Đức Danh
- Học bài. Ôn lại giá trò tuyệt đối của số nguyên.
- BTVN: 13, 14, 15, 16 (SGK - 12, 13)

- Đọc trước: Đ4. Giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân.
Ngày soạn: 26/08/2010 Tuần: 3
Ngày dạy: 30/08/2010 Tiết: 5
Bài 4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRƯ,Ø NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức: HS hiểu khái niệm giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ.
2. Về kó năng: Xác đònh được giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng,
trừ, nhân, chia các số thập phân.
3. Về thái độ: Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán
hợp lí. Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.
II. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, hoạt động nhóm.
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn đònh tổ chức lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ (6')
? Giá trò tuyệt đối của một số nguyên a là gì?
Tìm
15 ; 3 ; 0−
(1HS lên bảng kiểm tra. HS lớp nhận xét. GV đánh giá, ghi điểm)
3. Nội dung bài mới:
- ĐVĐ: Với điều kiện nào của số hữu tỉ x thì
x
= -x? Bài học hôm nay sẽ cho
chúng ta câu trả lời.
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
15' HĐ 1: Giá trò tuyệt đối của một số hữu
tỉ
GV giới thiệu khái niệm như SGK

HS nghe giảng và ghi bài
GV cho HS làm ?1 (Đề ?1 đưa lên bảng
phụ)
HS cả lớp suy nghó làm bài
1HS lên điền vào bảng phụ
HS nhận xét bài của bạn
GV kết luận
GV yêu cầu HS tính GTTĐ của các số
rồi dẫn dắt HS rút ra nhận xét
1. Giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ
Giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí
hiệu
x
, là khoảng cách từ điểm x tới
điểm 0 trên trục số.
?1 (SGK - tr.13) Điền vào chố trống
(...):
a) Nếu x = 3,5 thì
3,5 3,5x = =
Nếu x =
4
7

thì
4 4
7 7
x

= =
b) Nếu x > 0 thì

x x=
Nếu x = 0 thì
x
= 0
Nếu x < 0 thì
x x= −
* Ta có:
x
= x nếu x > 0
Gi¸o ¸n §¹i sè 7 10
Trêng THCS Nguyễn Văn Trỗi Giáo Viên: Nguyễn Đức Danh
GV yêu cầu HS làm ?2
HS cả lớp làm bài, 2HS lên bảng làm
HS nhận xét bài của bạn
-x nếu x < 0
Ví dụ:
x =
2
3
thì
2 2
3 3
= =x
(vì
2
3
> 0);
x = -5,75 thì
5,75 ( 5, 75) 5,75= − = − − =x


(vì -5,75 < 0).
Nhận xét: (SGK - tr.14)
?2 (SGK - tr.14) Giải
a) x =
1
7

thì
1 1
7 7

= =x

b) x =
1
7
thì
1 1
7 7
= =x

c) x =
1
3
5

thì
1 1
3 3
5 5

= − =x

d) x = 0 thì
0=x
= 0.
16' HĐ 1:Cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân
? Thực hiện phép tính (-1,13) + (-0,264)
bằng cách viết các số thập phân dưới
dạng phân số thập phân rồi áp dụng quy
tắc cộng hai phân số.
HS thực hiện
? Có thể làm cách nào nhanh hơn
không?
HS nêu cách làm
GV treo bảng phụ đã ghi sẵn lời giải
theo cách viết các số thập phân dưới
dạng phân số thập phân các ý b, c
HS quan sát lời giải
? Tương tự như với câu a, có cách nào
làm nhanh hơn không?
2HS lên bảng làm
HS nhận xét bài của bạn
GV: Vậy khi cộng, trừ hoặc nhân hai số
thập phân ta áp dụng quy tắc về giá trò
tuyệt đối và về dấu tương tự như số
nguyên.
GV nêu quy tắc chia hai số thập phân
như SGK - tr.14.
1HS nhắc lại quy tắc

? Áp dụng tính (-0,408):(-0,34); (-
0,408):0,34
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Ví dụ:
a) (-1,13) + (-0,264) = -(1,13+0,64) =
-1,394
b) 0,245 - 2,134 = -(2,134 - 0,245) =
-1,889
c) (-5,2).3,14 = -(5,2.3,14) = -16,328
d) (-0,408):(-0,34) = +(0,408:0,34) = 1,2
e)(-0,408):(+0,34) = -(0,408:0,34) = -1,2
Gi¸o ¸n §¹i sè 7 11
Trêng THCS Nguyễn Văn Trỗi Giáo Viên: Nguyễn Đức Danh
HS cả lớp làm bài và trình bày miệng
lời giải
GV yêu cầu HS làm ?3
HS cả lớp làm bài tập, 2HS lên bảng
làm
HS nhận xét bài của bạn
GV chốt lại kiến thức tiết học
?3 (SGK - tr.14) Tính
a) -3,116 + 0,263 = -(3,116 - 0,263) =
-2,853
b) (-3,7).(-2,16) = +(3,7.2,16) = 7,992
6'
HĐ 4. Củng cố
? Nêu công thức xác đònh giá trò tuyệt
đối của một số hữu tỉ.
HS nêu
GV treo bảng phụ đã ghi sẵn đề bài 17

và yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài
17
HS hoạt động nhóm làm bài và trình
bày lời giải trên bảng nhóm
HS nhận xét bài của các nhóm
GV đánh giá, kết luận
Bài 17 (SGK - tr.15)
1) Các khẳng đònh đúng là:
a)
2,5 2,5− =
; b)
2,5 ( 2,5)− = − −
2) Tìm x:
a)
1 1
5 5
= ⇒ = ±x x
;
b)
0,37 0,37= ⇒ = ±x x
c)
0 0= ⇒ =x x
;
d)
2 2
1 1
3 3
= ⇒ = ±x x

HĐ 5: Hướng dẫn về nhà (1')

- Ôn lại các kiến thức đã học.
- BTVN: 18, 19, 20(SGK - 15)
- Tiết sau: Luyện tập.
Ngày soạn: 26/08/2010 Tuần: 3
Ngày dạy: 30/08/2010 Tiết: 6
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức: Củng cố quy tắc xác đònh giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ.
2. Về kó năng: Rèn kó năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trò biểu thức, tìm x (đẳng
thức có chứa dấy giá trò tuyệt đối), sử dụng máy tính.
3. Về thái độ: Phát triển tư duy HS qua dạng toán tìm giá trò lớn nhất, giá trò nhỏ
nhất của biểu thức.
II. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, hoạt động nhóm.
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn đònh tổ chức lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ (6')
Gi¸o ¸n §¹i sè 7 12
Trêng THCS Nguyễn Văn Trỗi Giáo Viên: Nguyễn Đức Danh
HS1: Nêu công thức tính giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ x.
Chữa bài 24 (SBT - tr.7)
HS 2: Chữa bài 18 (SGK - tr.15)
(2HS lên bảng kiểm tra. HS lớp nhận xét. GV đánh giá, ghi điểm)
3. Nội dung bài mới :
- ĐVĐ: Để củng cố các kiến thức đã học ở các bài học trước tiết học hôm nay
chúng ta Luyện tâp.
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
7'
GV treo bảng phụ đã ghi sẵn đề
bài 21

? Để biết được những phân số
nào biểu diễn cùng một số hữu tỉ
trước tiên ta làm như thế nào?
HS: Rút gọn phân số.
HS thực hiện rút gọn phân số
? Vậy những phân số nào biểu
diễn cùng một số hữu tỉ?
HS trả lời
? Viết ba phân số cùng biểu diễn
số hữu tỉ
3
7

.
HS thực hiện
GV chốt lại kiến thức
Bài 21(SGK - tr.15) Giải
a) Ta có:
14 2
35 5
− −
=
;
27 3
63 7
− −
=
;
26 2
65 5

− −
=
;
36 3
84 7
− −
=
;
34 2
85 5

=

.
Vậy:
- Các phân số
14
35

;
26
65

;
34
85−
biểu diễn cùng
một số hữu tỉ.
- Các phân số
27

63

;
36
84

biểu diễn cùng một
số hữu tỉ.
b)
3 27 36 6
7 63 84 14
− − − −
= = =
7'
1HS đọc yêu cầu đề bài 22
? Để sắp xếp các số hữu tỉ theo
thứ tự lớn dần ta làm như thế
nào?
HS: Viết các số đã cho dưới dạng
phân số rồi so sánh.

GV chốt lại kiến thức
Bài 22(SGK - tr.16)
Ta có:
3 39
0,3
10 130
= =
;
5 20

6 24
− −
=
;
2 5 40
1
3 3 24
− −
− = =
;
4 40
13 130
=
;
7 21
0,875
8 24
− −
− = =

40
24

<
21
24

<
20
24


< 0 <
39
130
<
40
130
nên
2
1
3

< -0,875 <
5
6

< 0 < 0,3 <
4
13
.
5'
GV yêu cầu HS làm bài 23
1HS đọc to đề bài
HS cả lớp suy nghó làm bài rồi
trình bày miệng lời giải
GV chốt lại kiến thức
Bài 23 (SGK - tr.16) Giải
a)
4 4
1 1,1 1,1

5 5
< < ⇒ <
b) -500 < 0 < 0,001

-500 < 0,001
c)
12 12 12 1 13 13
37 37 36 3 39 38

= < = = <

12 13
37 38

⇒ <

6'
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
làm bài 24
Bài 24 (SGK - tr.16) Tính nhanh:
a) (-2,5 . 0,38 . 0,4) - [0,125 . 3,15 . (-8)]
Gi¸o ¸n §¹i sè 7 13
Trêng THCS Nguyễn Văn Trỗi Giáo Viên: Nguyễn Đức Danh
HS hoạt động nhóm làm bài và
trình bày lời giải trên bảng nhóm
HS nhận xét bài của các nhóm
GV đánh giá, kết luận và chốt lại
= [(-2,5 . 0,4) . 0,38] - [(-8 . 0,125) . 3,15]
= [(-1) . 0,38] - [(-1) . 3,15]
= -0,38 - (-3,15) = 2,77.

b) [(-21,83).0,2 + (-9,17).0,2]:[2,47.0,5 - (-
3,53).0,5]
= [(-21,83 - 9,17) . 0,2] : [(2,47 + 3,53) . 0,5]
= [(-30) . 0,2] : (6 . 0,5) = -6 : 3 = -2.
10'
? Những số nào có giá trò tuyệt
đối bằng 2,3?
HS trả lời
GV yêu cầu HS làm câu b) tương
tự
HS cả lớp làm bài, 2HS lên bảng
làm
HS nhận xét bài của bạn
GV chốt lại kiến thức
Bài 25 (SGK - tr.16) Tìm x:
a) Ta có:
1,7−x
= 23
nên x - 1,7 = 2,3 hoặc x - 1,7 = -2,3
* x - 1,7 = 2,3
x = 2,3 + 1,7
x = 4
* x - 1,7 = -2,3
x = -2,3 +1,7
x = -0,6
Vậy x = 4 hoặc x = -0,6
b) Ta có:
3 1
0
4 3

+ − =x

3 1
4 3
+ =x
nên
3 1
4 3
+ =x
hoặc
3 1
4 3
+ = −x

3 1
*
4 3
1 3

3 4
4 9

12 12
5

12
+ =
= −
= −


=
x
x
x
x
3 1
*
4 3
1 3

3 4
4 9

12 12
13

12
+ = −
= − −

= −

=
x
x
x
x
Vậy
5
12


=x
hoặc
13
12

=x
4. Củng cố (trong quá trình chữa bài tập)
5. Hướng dẫn về nha ø (1')
- Ôn tập: đònh nghóa luỹ thừa bậc n của a. Nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số (Toán
6).
- BTVN: 27, 28, 29, 30, 31 (SBT - tr.8)
- Đọc trước: Đ5. Luỹ thừa của một số hữu tỉ.
Ngày soạn: 03/09/2010 Tuần: 4
Ngày dạy: 06/09/2010 Tiết: 7
Bài 5. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
Gi¸o ¸n §¹i sè 7 14
Trêng THCS Nguyễn Văn Trỗi Giáo Viên: Nguyễn Đức Danh
1. Về kiến thức: HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ,
biết các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ
thừa của luỹ thừa.
2. Về kó năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.
3. Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS
II. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, hoạt động nhóm.
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn đònh tổ chức lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ (6')
? Cho a là một số tự nhiên. Luỹ thừa bậc n của a là gì? Cho ví dụ.

Viết các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa: a) 3
4
.3
5
; b) 5
8
:5
2
.
(1HS lên bảng kiểm tra. HS lớp nhận xét. GV đánh giá, ghi điểm)
3. Nội dung bài mới:
- ĐVĐ: Có thể viết (0,25)
8
và (0,125)
4
dưới dạng hai luỹ thừa cùng cơ số được
không? Bài học hôm nay sẽ cho chúng ta câu trả lời.
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
9' HĐ 1:Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
? Tương tự như đối với số tự nhiên,
em hãy nêu đònh nghóa luỹ thừa bâc
n (với n là một số tự nhiên lớn hơn 1)
của số hữu tỉ x?
HS phát biểu
GV chuẩn xác kiến thức và giới
thiệu quy ước
HS nghe giảng và ghi bài
? Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng
( , ; 0)∈ ≠
a

a b Z b
b
thì
 
=
 ÷
 
n
n
a
x
b
có thể
tính như thế nào?
HS:
n
n
a
x
b
 
=
 
 
=

. ...
142 43
n thua so
a a a

b b b
=
thua so
thua so
. . ...
. . ...
=
647 48
142 43
n
n
n
n
a a a a a
b b b b b
GV chốt lại
GV yêu cầu HS làm ?1
HS cả lớp làm bài, 2HS lên bảng làm
HS nhận xét bài của bạn
GV chốt lại kiến thức phần 1)
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
* Đònh nghóa: Luỹ thừa bậc n của một số hữu
tỉ x, kí hiệu x
n
, là tích của n thừa số x (n là số
tự nhiên lớn hơn 1).
thua so
. . ... ( , , 1)
= ∈ ∈ >
142 43

n
n
x x x x x x Q n N n
* Quy ước: x
1
= x
x
0
= 1 (x

0)
* Ta có:
n
n
n
a a
b b
 
=
 
 
?1 (SGK - tr.17) Tính
2
2
2
3
3
3
3 ( 3) 9
;

4 4 16
2 ( 2) 8
;
5 5 125
− −
 
= =
 ÷
 
− − −
 
= =
 ÷
 
(-0,5)
2
= (-0,5).(-0,5) = 0,25;
(-0,5)
3
= (-0,5).(-0,5).(-0,5) = -0,125;
(9,7)
0
= 1.
9' HĐ 1:Tích và thương của hai luỹ 2. Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ
Gi¸o ¸n §¹i sè 7 15
Trêng THCS Nguyễn Văn Trỗi Giáo Viên: Nguyễn Đức Danh
thừa cùng cơ số
? Hãy hoàn thành và phát biểu thành
lời các công thức sau: Cho a, m, n



N; m

n thì
a
m
. a
n
= ...;
a
m
: a
n
= ...
HS trả lời
GV giới thiệu tích và thương của hai
luỹ thừa cùng cơ số đối với số hữu tỉ
2HS đọc lại công thức
GV yêu cầu HS làm ?2
HS cả lớp làm ?2, 2HS lên bảng làm
HS nhận xét bài của bạn
GV chốt lại kiến thức phần 2)
số
x
m
. x
n
= x
m+n
x

m
: x
n
= x
m-n
(x

0, m

n)
?2 Tính
a) (-3)
2
.(-3)
3
= (-3)
2+3
= (-3)
5

b) (-0,25)
5
: (-0,25)
3
= (-0,25)
5-3


= (-0,25)
2

12' HĐ 1:Luỹ thừa của luỹ thừa
GV yêu cầu HS làm ?3
HS cả lớp làm ?3, 2HS lên bảng làm
HS nhận xét bài của bạn
? Vậy khi tính luỹ thừa của một luỹ
thừa ta làm như thế nào?
HS trả lời
GV giới thiệu luỹ thừa của luỹ thừa
HS nhắc lại công thức luỹ thừa của
luỹ thừa
GV yêu cầu HS làm ?4 (đề ?4 đưa
lên bảng phụ)
HS cả lớp làm ?4, 1HS lên điền vào
bảng phụ
HS nhận xét bài của bạn
GV treo bảng phụ đã ghi sẵn đề bài
tập: Các câu sau đúng hay sai?
3 4 3 4
2 3 2 3
)2 .2 (2 )
)5 .5 (5 )
a
b
=
=
HS: a) Sai vì
3 4 7 3 4 12
2 .2 2 ; (2 ) 2= =
b) Sai vì
2 3 5 2 3 6

5 .5 5 ; (5 ) 5= =
GV nhấn mạnh: nói chung x
m
.x
n



(x
m
)
n
3. Luỹ thừa của luỹ thừa
?3 (SGK - tr.18) Tính và so sánh
a) (2
2
)
3
= 2
2
. 2
2
. 2
2
= 2
6
5
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
) . . . .

2 2 2 2 2 2
 
− − − − − −
           
=
 
 ÷  ÷  ÷  ÷  ÷  ÷
           
 
 
b

10
1
2

 
=
 
 
(x
m
)
n
= x
m.n
?4 (SGK - tr.18) Điền số thích hợp vào ô
vuông:
( ) ( )
2

3 6
2
4 8
3 3
)
4 4
) 0,1 0,1
a
b
 

   
= −
 
   
   
 
 
 
=
 
7'
HĐ 4. Củng cố:
GV chốt lại kiến thức tiết học sau đó
treo bảng phụ đã tổng hợp ba công
thức trong bài học.
Bài 27 (SGK - tr.19) Tính
Gi¸o ¸n §¹i sè 7 16
Trêng THCS Nguyễn Văn Trỗi Giáo Viên: Nguyễn Đức Danh
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm

bài 27 SGK
HS hoạt động nhóm làm bài và trình
bày lời giải trên bảng nhóm
HS nhận xét bài của các nhóm
GV đánh giá, kết luận
4
4
4
3 3
3
3
1 ( 1) 1
;
3 3 81
1 9 ( 9) 729
2 ;
4 4 4 64
− −
 
=
 ÷
 
− − −
   
− = = =
 ÷  ÷
   
2
0
( 0, 2) ( 0, 2).( 0,2) 0,04;

( 5,3) 1.
− = − − =
− =
4. Hướng dẫn về nhà (1')
- Học bài
- BTVN: 28, 29, 30, 31, 32, 33 (SGK - tr.19, 20)
- Đọc mục "Có thể em chưa biết: và Đ6. Luỹ thừa của một số hữu tỉ.
Ngày soạn: 03/09/2010 Tuần: 4
Ngày dạy: 06/09/2010 Tiết: 8
Bài 6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức: HS biết hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một
thương.
2. Về kó năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.
3. Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS
II. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, hoạt động nhóm.
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn đònh tổ chức lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ (8')
HS1: Đònh nghóa và viết công thưc luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x
Chữa bài 28(SGK - tr.19)
HS2: Viết công thức tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, tính luỹ thừa
của một luỹ thừa.
Chữa bài 30 (SGK - tr.19)
(2HS lên bảng kiểm tra. HS lớp nhận xét. GV đánh giá, ghi điểm)
3. Nội dung bài mới:
- ĐVĐ: Tính nhanh tích (0,125)
3
. 8

3
như thế nào? Bài học hôm nay sẽ cho chúng ta
câu trả lời.
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
14' HĐ 1:Luỹ thừa của một tích
GV yêu cầu HS làm ?1
HS cả lớp làm bài, 2HS lên bảng
làm
1. Luỹ thừa của một tích
?1 (SGK - tr.21) Tính và so sánh
2 2
) (2.5) 10 10.10 100= = =a

2 2
2 .5 4.25 100= =
( )
2
2 2
2.5 2 .5⇒ =
Gi¸o ¸n §¹i sè 7 17
Trêng THCS Nguyễn Văn Trỗi Giáo Viên: Nguyễn Đức Danh
HS nhận xét bài của bạn
? Muốn tính luỹ thừa của một tích
ta có thể làm như thế nào?
HS trả lời
GV giới thiệu công thức
2HS nhắc lại công thức
GV yêu cầu HS làm ?2
HS cả lớp làm bài, 2HS lên bảng
làm

HS nhận xét bài của bạn
GV chốt lại kiến thức phần 1)
3 3
3
3
3 3
3 3
3 3
3 3 3
1 3 3 3 27
) .
2 4 8 8 512
1 3 1 3 27 27
. .
2 4 2 4 8.64 512
1 3 1 3
. .
2 4 2 4
   
= = =
 ÷  ÷
   
   
= = =
 ÷  ÷
   
     
⇒ =
 ÷  ÷  ÷
     

b
* Công thức:
( )
. .
=
n
n n
x y x y
(Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa)
?2 (SGK - tr.21) Tính
( ) ( ) ( )
5 5
5 5
3 3 3
3 3
1 1
) .3 .3 1 1;
3 3
) 1,5 .8 1,5 .2 1,5.2 3 27.
   
= = =
 ÷  ÷
   
= = = =
a
b
15' HĐ 1:Luỹ thương của một thương
GV yêu cầu HS làm ?3
HS cả lớp làm bài, 2HS lên bảng
làm

HS nhận xét bài của bạn
? Muốn tính luỹ thừa của một
thương ta có thể làm như thế nào?
HS trả lời
GV giới thiệu công thức
2HS nhắc lại công thức
GV yêu cầu HS làm ?4
HS cả lớp làm bài, 3HS lên bảng
làm
HS nhận xét bài của bạn
2. Luỹ thương của một thương
?3 (SGK - tr.21) Tính và so sánh
a) Ta có:
3
2 2 2 2 8
. .
3 3 3 3 27
− − − − −
 
= =
 ÷
 
;
( )
3
3
2
8
3 27



=
( )
3
3
3
2
2
3 3


 
⇒ =
 ÷
 
b) Ta có:
5
5
5
5
5
5
5
10 100000
) 3125
2 32
10
5 3125
2
10 10

2 2
= =
 
= =
 ÷
 
 
⇒ =
 ÷
 
b
* Công thức:
( 0)
n
n
n
x x
y
y y
 
= ≠
 
 
(Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ
thừa)
?4 (SGK - tr.21) Tính

( )
( )
( )

2
2
2
2
3
3
3
3
3
3 3
3
3
72 72
3 9;
24 24
7,5
7,5
3 27;
2,5
2,5
15 15 15
5 125.
27 3 3
 
= = =
 ÷
 


 

= = − = −
 ÷
 
 
= = = =
 ÷
 
Gi¸o ¸n §¹i sè 7 18
Trêng THCS Nguyễn Văn Trỗi Giáo Viên: Nguyễn Đức Danh
GV yêu cầu HS làm ?5
HS cả lớp làm bài, 2HS lên bảng
làm
HS nhận xét bài của bạn
GV chốt lại kiến thức phần 2)
?5 (SGK - tr.22) Tính
a) (0,125)
3
.8
3
= (0,125.8)
3
=1
3
=1
b) (-39)
4
: 13
4
= (-39:13)
4

= (-3)
4
= 81
6' HĐ 3:Củng cố
? Tính luỹ thừa của một tích và luỹ
thừa của một thương như thế nào?
HS trả lời
GV treo bảng phụ đã ghi sẵn đề
bài 34 và yêu cầu HS làm
HS cả lớp làm bài sau đó phát biểu
ý kiến
Bài 34 (SGK - tr.22)
a) (-5)
2
. (-5)
3
= (-5)
6
sai vì (-5)
2
. (-5)
3
= (-5)
5
;
b) (0,75)
3
: 0,75 = (0,75)
2
đúng

c) (0,2)
10
: (0,2)
5
= (0,2)
2
sai vì (0,2)
10
: (0,2)
5
=
(0,2)
5
d)
4
2 6
1 1
7 7
 
   
− = −
 
 ÷  ÷
   
 
 
sai vì
4
2 8
1 1

7 7
 
   
− = −
 
 ÷  ÷
   
 
 
e)
3
3 3
3
3
50 50 50
10 1000
125 5 5
 
= = = =
 ÷
 
đúng
f)
10 8
10
2
8
8 8
2
4 4


 
= =
 ÷
 
sai vì
10 3 10 30
14
8 2 8 16
8 (2 ) 2
2
4 (2 ) 2
= = =
4. Hướng dẫn về nhà (1')
- Học bài
- BTVN: 35, 36, 37 (SGK - tr.22)
- Tiết sau: Luyện tập.
Ngày soạn: 10/09/2010 Tuần: 5
Ngày dạy: 13/09/2010 Tiết: 9
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức: Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc
tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
2. Về kó năng: Rèn luyện kỹ năng áp dụng các quy tắc nêu trên trong tính giá trò
biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết...
3. Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS
II. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, hoạt động nhóm.
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn đònh tổ chức lớp (1')

2. Kiểm tra bài cũ (6')
? Điền tiếp để được các công thức đúng:
Gi¸o ¸n §¹i sè 7 19
Trêng THCS Nguyễn Văn Trỗi Giáo Viên: Nguyễn Đức Danh
.
( )
:
( . )
m n
m n
m n
n
n
x x
x
x x
x y
x
y
=
=
=
=
 
=
 
 
Chữa bài 36 - a, b, c (SGK - tr.22)
(1HS lên bảng kiểm tra. HS lớp nhận xét. GV đánh giá, ghi điểm)
3. Nội dung bài mới :

- ĐVĐ: Để củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ
thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. Tiết học hôm
nay chúng ta Luyện tập.
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
7'
8'
10'
GV yêu cầu HS làm bài 38
1HS đọc to đề bài
HS cả lớp làm bài sau đó trình
bày miệng lời giải
GV chốt lại cách giải
GV yêu cầu HS làm bài 39
HS cả lớp làm bài, 1HS lên bảng
làm
HS nhận xét bài của bạn
GV chốt lại cách giải
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
làm bài 40
HS hoạt động nhóm làm bài và
trình bày lời giải trên bảng nhóm
HS nhận xét bài của các nhóm
GV đánh giá, kết luận
GV hướng dẫn HS giải câu a bài
42
HS giải câu a dưới sự hướng dẫn
của GV
GV yêu cầu HS làm câu b, c
tương tự
HS cả lớp làm bài, 2HS lên bảng

Bài 38 (SGK - tr.22) Giải
a) 2
27
= (2
3
)
9
= 8
9
; 3
18
= (3
2
)
9
= 9
9
.
b) Vì 8
9
< 9
9
nên 2
27
< 3
18
.
Bài 39 (SGK - tr.23) Giải
10 7 3 7 3
10 2.5 2 5

10 12 2 12 2
) .
) ( )
) :



+

= =
= =
= =
a x x x x
b x x x
c x x x x
Bài 40 (SGK -tr.23) Tính:
2 2 2
2 2 2
4
4 4 4 4
5 5 4 4
5 4
5 5 4 4
5
3 1 6 7 13 169
)
7 2 14 14 196
3 5 9 10 1 1
)
4 6 12 12 144

5 .20 5 .20 5.20 1 1 1
) 1.
25 .4 25 .4 .25.4 25.4 100 100 100
10 6 ( 2) .5 .( 2) .3
) .
3 5 3 .
+
     
+ = = =
 ÷  ÷  ÷
     
− −
     
− = = =
 ÷  ÷  ÷
     
 
= = = =
 ÷
 
− − − −
   
=
 ÷  ÷
   
a
b
c
d
4

9
5
( 2) .5 515.5 2560
3 3 3
− − −
= = =
Bài 42 (SGK -tr.23) Tìm số tự nhiên n:
4
4 1
16 2
) 2 2 2 2 4 1 3
2 2

= ⇒ = ⇒ = ⇒ − = ⇒ =
n
n n
a n n
3
4
4 3
( 3) ( 3)
) 27 ( 3)
81 ( 3)
( 3) ( 3) 4 3 7

− −
= − ⇒ = −

⇒ − = − ⇒ − = ⇒ =
n n

n
b
n n
Gi¸o ¸n §¹i sè 7 20
Trêng THCS Nguyễn Văn Trỗi Giáo Viên: Nguyễn Đức Danh
12'
làm
HS nhận xét bài của bạn
GV chốt lại cách giải
1
)8 : 2 4 (8: 2) 4 4 4 1= ⇒ = ⇒ = ⇒ =
n n n n
c n
4. Củng co á (trong quá trình chữa bài tập)
5. Hướng dẫn về nhà (1')
- Xem lại các dạng bài tập và ôn lại các quy tắc về luỹ thừa.
- Ôn tập khái niện tỉ số của hai số hữu tỉ x và y, đònh nghóa hai phân số bằng nhau
- BTVN: 41, 43 (SGK - tr. 23)
- Đọc Bài đọc thêm"Luỹ thừa với số mũ nguyên âm".
Ngày soạn: 10/09/2010 Tuần: 5
Ngày dạy: 13/09/2010 Tiết: 10
Bài 7. TỈ LỆ THỨC
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức: HS hiểu thế nào là tỉ lệ thức, nắm được hai tính chất của tỉ lệ thức.
2. Về kó năng: Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. HĐ đầu biết
vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
3. Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS
II. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

1. Ổn đònh tổ chức lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ (5')
? Tỉ số của hai số a và b với b

0 là gì? Kí hiệu. So sánh hai tỉ số:
10
15

1,8
2,7
(1HS lên bảng kiểm tra. HS lớp nhận xét. GV đánh giá, ghi điểm)
3. Nội dung bài mới :
- ĐVĐ: Đẳng thức giữa hai tỉ số được gọi là gì? Bài học hôm nay chúng ta cùng tìm
hiểu.
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
15' HĐ 1:Đònh nghóa
GV nêu ví dụ và yêu cầu HS thực
hiện
HS cả lớp làm bài, 1HS trình bày
miệng lời giải
GV: Ta nói đẳng thức
15 12,5
21 17,5
=

một tỉ lệ thức.
? Vậy thế nào là tỉ lệ thức?
HS trả lời
GV giới thiệu đònh nghóa
2HS nhắc lại đònh nghóa

GV: Các số hạng của tỉ lệ thức: a, b,
1. Đònh nghóa
Ví dụ: So sánh hai tỉ số
15
21

12,5
17,5
.
Giải:
Ta có
15 5 12,5 125 25 5
;
21 7 17,5 175 35 7
= = = =
Do đó
15 12,5
21 17,5
=
.
* Đònh nghóa:
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số:
a c
b d
=
.
Gi¸o ¸n §¹i sè 7 21
Trêng THCS Nguyễn Văn Trỗi Giáo Viên: Nguyễn Đức Danh
18'
c, d.

- Các ngoại tỉ (số hạng ngoài): a và d
- Các trung tỉ (số hạng trong): b và c
GV cho HS làm ?1
HS cả lớp làm ?1, 2HS lên bảng làm
HĐ 2:Tính chất
HS nhận xét bài của bạn, GV kết
luận
GV: Khi có tỉ lệ thức
=
a c
b d
mà a, b,
c, d

Z; b và d

0 thì theo đònh
nghóa hai phân số bằng nhau, ta có ad
= bc. Ta hãy xét xem tính chất này
còn đúng với tỉ lệ thức nói chung hay
không?
- Xét tỉ lệ thức
18 24
27 36
=
, hãy xem
SGK để hiểu cách chứng minh khác
của đẳng thức tích 18. 36 = 24. 27
1HS đọc to trước lớp
GV cho HS làm ?2

HS thực hiện ?2, 1HS trình bày
miệng
GV nêu tính chất 1
HS nhắc lại tính chất
GV: Ngược lại nếu có ad = bc ta có
thể suy ra được tỉ lệ thức
=
a c
b d
hay
không? Hãy xem cách làm của SGK:
Từ đẳng thức 18. 36 = 24. 27 suy ra
18 24
27 36
=
để áp dụng làm ?3
Tỉ lệ thức
a c
b d
=
còn được viết là a: b = c : d.
?1 (SGK - tr.24) Giải
a) Ta có
2 2 1 2 1
: 4 .
5 5 4 20 10
4 4 1 4 1
: 8 .
5 5 8 40 10
= = =

= = =
Do đó
2 4
: 4 :8
5 5
=
b) Ta có
1 7 1 1
3 : 7 . ;
2 2 7 2
2 1 12 36 12 5 1
2 : 7 : .
5 5 5 5 5 36 3
1 2 1
3 : 7 2 : 7
2 5 5
− −
− = =
− − −
− = = =
⇒ − ≠ −
2. Tính chất
* Tính chất 1 (Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)
?2 (SGK - tr,.25)
Ta có:
. .= ⇒ = ⇒ =
a c a c
bd bd ad bc
b d b d
Nếu

=
a c
b d
thì ad = bc.
?3 (SGK - tr.25)
Gi¸o ¸n §¹i sè 7 22
Trêng THCS Nguyễn Văn Trỗi Giáo Viên: Nguyễn Đức Danh
5'
1HS đọc to trước lớp
HS cả lớp thực hiện ?3, 1HS lên bảng
làm
HS nhận xét bài của bạn, GV kết
luận
? Tương tự, từ ad = bc và a, b, c, d

0
làm thế nào để có
, ,= = =
a b d c d b
c d b a c a
?
HS trình bày miệng lời giải
GV giới thiệu tính chất 2
HS nhắc lại tính chất
GV: Tổng hợp cả hai tính chất của tỉ
lệ thức: Với a, b, c, d

0 có một trong
năm đẳng thức ta có thể suy ra các
đẳng thức còn lại (GV treo bảng phụ

đã ghi sẵn bảng tóm tắt - SGK)
HĐ 4. Củng cố
GV chốt lại kiến thức tiết học
GV yêu cầu HS làm bài 44 (SGK -
tr.26)
HS cả lớp làm bài, 3HS lên bảng làm
HS nhận xét bài của bạn, GV kết
luận
Ta có:
= ⇒ = ⇒ =
ad bc a c
ad bc
bd bd b d
Nếu ad = bc và a, b, c, d

0 thì ta có các tỉ lệ
thức:
, , ,
a c a b d c d b
b d c d b a c a
= = = =
Bài 44 (SGK - tr.26) Thay tỉ số giữa các số hữu
tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên:
a) 1,2 : 3,24 =
120 10
324 27
=
.
b)
1 3 11 4 44

2 : . 44 :15
5 4 5 3 15
= = =
.
c)
2 2 21 2 50 100
: 0,42 : . 100 :147
7 7 50 7 21 147
= = = =
.
4. Hướng dẫn về nhà (1')
- Học bài.
- BTVN: 45, 46, 47, 48 (SGK - tr. 26)
- Tiết sau: Luyện tập.
Ngày soạn: 16/09/2010 Tuần: 6
Ngày dạy: 20/09/2010 Tiết: 11
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức: Củng cố đònh nghóa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
2. Về kó năng: Rèn lkỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ
thức; lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích.
3. Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS
II. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, hoạt động nhóm.
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Gi¸o ¸n §¹i sè 7 23
Trêng THCS Nguyễn Văn Trỗi Giáo Viên: Nguyễn Đức Danh
1. Ổn đònh tổ chức lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ (8')
HS1: Đònh nghóa tỉ lệ thức

Chữa bài 45 (SGK - tr.26)
HS2: Viết dạng tổng quát hai tính chất của tỉ lệ thức.
Chữa bài 46 - a (SGK - tr.26)
(2HS lên bảng kiểm tra. HS lớp nhận xét. GV đánh giá, ghi điểm)
3. Nội dung bài mới :
- ĐVĐ: Để củng cố đònh nghóa và hai tính chất của tỉ lệ thức. Tiết học hôm nay
chúng ta Luyện tập.
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
10'
15'
GV treo bảng phụ đã ghi sẵn đề
bài
1HS đọc to đề bài
? Để biết được các tỉ số có lập
được tỉ lệ thức hay không ta làm
thế nào?
HS: Ta xét xem hai tỉ số có bằng
nhau hay không, nếu bằng nhau
ta lập được tỉ lệ thức
GV yêu cầu HS giải
HS cả lớp làm bài, 2HS lên bảng
làm
HS nhận xét bài của bạn
GV kết luận và chốt lại kiến thức
(Đề bài 50 đưa lên bảng phụ)
1HS đọc to đề bài
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
làm bài
HS hoạt động nhóm làm bài và
trình bày lời giải trên bảng nhóm

Bài 49 (SGK - tr.26) Giải
a) Ta có:
35 525 35 100 3500 14
3,5 : 5, 25 : .
10 100 10 525 5250 21
= = = =
14
3,5 : 5, 25
21
⇒ =
(Lập được tỉ lệ thức)
b) Ta có:

3 2 393 262 393 5 3
39 : 52 : . ;
10 5 10 5 10 262 4
= = =
21 35 21 3
2,1: 3,5 :
10 10 35 5
= = =
3 2
39 : 52 2,1: 3,5
10 5
⇒ ≠
(Không lập được tỉ lệ
thức)
c) Ta có:

651 1519 651 100 651 3

6,51:15,19 : .
100 100 100 1519 1519 7
= = = =
3
6,51:15,19
7
⇒ =
( Lập được tỉ lệ thức)
d) Ta có:
2 14 3 21 3
7 : 4 7 : 7.
3 3 14 14 2
− −
− = − = − = =
;
9 5 9 10 9
0,9 : ( 0,5) : .
10 10 10 5 5
− − −
− = = =
2
7 : 4 0,9 : ( 0,5)
3
⇒ − ≠ −
(Không lập được tỉ lệ
thức)
Bài 50 (SGK - tr.27)
N.
H.
C.

14 : 6 = 7 : 3
20 : -25 = (-12) : 15
6 : 27 = 16 : 72
Y.
4 2 2 1
:1 2 : 4
5 5 5 5
=
.
1 1 1 1
:1 1 : 3
2 4 3 3
=
B.
1 1 3 1
: 3 : 5
2 2 4 4
=
Gi¸o ¸n §¹i sè 7 24
Trêng THCS Nguyễn Văn Trỗi Giáo Viên: Nguyễn Đức Danh
6'
4'
I.
Ư.
Ế.
(-15) : 35 = 27 : (-
63)
4,4 0,84
9,9 1,89
− −

=
0,65 6,55
0,91 9,17
− −
=
U.
3 1 1
:1 1 : 2
4 4 5
=
L.
0,3 0, 7
2,7 6,3
=
T.
2,4 5, 4
6 13,5
=
1
3
2
14 6
-
0,8
4
9,1
7
0,3
1
1

3
B I N H T H Ư Y Ế U L Ư C
-63 -25
-
25
1
4
5
3
4
-
0,8
4
16
HS nhận xét bài của các nhóm
GV đánh giá, kết luận và chốt lại
GV treo bảng phụ đã ghi sẵn đề
bài
1HS đọc to đề bài
? Từ bốn số 1,5; 2; 3,6; 4,8 hãy
suy ra đẳng thức tích.
HS trả lời
? Áp dụng tính chất 2 của tỉ lệ
thức hãy viết tất cả các tỉ lệ thức
có được.
HS đứng tại chỗ trảlời
GV chốt lại kiến thức
GV treo bảng phụ đã ghi sẵn đề
bài 52
1HS đọc to đề bài

HS cả lớp suy nghó rồi trả lời
GV chốt lại
Bài 51 (SGK - tr.28) Giải
Ta có: 1,5 . 4,8 = 2 . 3,6 do đó ta có bốn tỉ lệ
thức:
1,5 3,6 4,8 3,6
; ;
2 4,8 2 1,5
1,5 2 2 4,8
; .
3,6 4,8 1,5 3,6
= =
= =
Bài 52 (SGK - tr. 28)
Từ tỉ lệ thức
=
a c
b d
với a, b, c, d

0, ta có thể
suy ra:
C)
d c
b a
=
4. Củng cố (trong quá trình chữa bài tập)
5. Hướng dẫn về nhà (1')
- Xem lại các dạng bài tập và ôn lại lý thuyết.
- BTVN: 52(SGK - tr. 28), 60, 61, 62 (SBT - tr.12, 13)

- Đọc trước Đ8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Gi¸o ¸n §¹i sè 7 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×