Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

giao an lọp tuan 12 (cktkn )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (397.14 KB, 30 trang )


Tuần 12
Th hai ngy 15 thỏng 11 nm 2010
Âm nhạc
GV chuyên dạy
..
Tập đọc
Mùa thảo quả.
I . Mc tiờu:
- Bit c đúng , đọc din cm bi vn , nhn mnh nhng t ng t hỡnh nh , mu sc ,
mựi v ca rng tho qu.
- Hiu ni dung: v p v s sinh sụi ca rng tho qu. ( Tr li c cỏc cõu hi trong
SGK ).
* Hs khá giỏi nêu đợc tác dụng của cách dùng từ, đặt câu để miêu tả sự vật sinh động.
II/ Đồ dùng :
-Tranh, ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK , bảng phụ .
III/ Các hoạt động dạy học:
1- Kiểm tra bài cũ:
HS đọc trả lời các câu hỏi về bài Tiếng vọng của nhà văn Nguyễn Quang Thiều.
2- Dạy bài mới:
2.1- Giới thiệu bài:
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc:
-Mời 1 HS giỏi đọc.chia đoạn.
-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc toàn bài.
-GV đọc diễn cảm toàn bài.
b)Tìm hiểu bài:


-Cho HS đọc đoạn 1
+Thảo quả báo hiệu vào mùa bằng cách
nào?
+Cách dùng từ đạt câu ở đoạn đầu có gì
đáng chú ý?
+) Rút ý1:
-Cho HS đọc đoạn 2
+Những chi tiết nào cho thấy cây thảo
-Đoạn 1: Từ đầu đến nếp khăn
-Đoạn 2: Tiếp cho đến không gian
-Đoạn 3: các đoạn còn lại.
Từ ngữ : lớt thớt , quyến , ngọt
lựng , thơm lồng , chín lục , thân
lẻ , sự sinh sôi , lan tỏa , lặng lẽ ,
rực lên , chứa lửa , chứa nắng
Câu : Gió thơm . // Cây cỏ thơm
.// Đất trời thơm . //
-Bằng mùi thơm đặc biệt quyến rũ lan
xa
-Các từ hơng và thơm lặp đi lặp lại, câu
2 khá dài
ý 1 : Thảo quả vào mùa .
-Qua một năm, hạt thảo quả đã thành
1
ì
quả phát triển rất nhanh?
+)Rút ý 2:
-Cho HS đọc đoạn 3
+Hoa thảo quả nảy ra ở đâu?
+Khi thảo quả chín, rừng có những nét

gì đẹp?
-Nội dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.
c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời HS nối tiếp đọc bài.
-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn.
-Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 2
trong nhóm.
-Thi đọc diễn cảm.
cây, cao tới bụng ngời. Một năm sau nữa
mỗi thân
ý 2 : Vẻ đẹp của rừng thảo quả khi
vào mùa.
-Nảy dới gốc cây.
-Dới đáy rừng rực lên những chùm thảo
quả đỏ chon chót, nh chứa lửa, chứa
nắng,
-HS nêu.
-HS nêu nội dung mục I.
-HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi
đoạn.
Toàn bài đọc với giọng nhẹ nhàng thể
hiện cảm hứng ca ngợi vẻ đẹp của rừng
thảo quả .
-HS luyện đọc diễn cảm.
-HS thi đọc.
3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học.
..

Toán
Tiết 56: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,...
I . Mc tiờu:
- Bit nhõn nhm mt s thp phõn vi 10, 100, 1000,...
- Chuyn i n v o ca s o di di dng s thp phõn.
* HS đại trà làm đợc các bài tập 1, 2. HS khá giỏi làm hết các bài tập của bài.
II. Cỏc hot ng dy hc
Hot ng dy Hot ng hc
1/ Kim tra bi c: Tớnh:
2,3 x 7 12,4 x 5 56,02 x 14 - HS lờn bng lm bi.
2/ Bi mi:
HNG DN NHN NHM MT S TP PHN VI 10, 100, 1000,...
a. Vớ d 1: GV nờu vớ d: Hóy thc hin
phộp tớnh 27,867 x 10
- Nhn xột phn t tớnh v tớnh ca HS.
- GV nờu: Vy ta cú 27,867 x 10 = 278,67
- 1 HS lờn bng thc hin, HS c lp lm bi vo
v nhỏp.
27,867
10
278,670
- GV hng dn HS nhn xột rỳt ra quy
tc nhõn nhm mt s thp phõn vi 10.
- HS nhn xột theo hng dn ca GV.
+ Suy ngh tỡm cỏch vit 27,867 thnh
278,67.
+ Nu ta chuyn du phy ca s 27,867 sang bờn
phi mt ch s thỡ ta c s 278,67.
+ Vy khi nhõn mt s thp phõn vi 10 ta cú + Vy khi nhõn mt s thp phõn vi 10 ta ch cn
2

×
thể tìm được ngay kết quả bằng cách nào? chuyển dấu phẩy của số đó sang bên phải một chữ
số là được ngay tích.
b. Ví dụ 2
- GV nêu ví dụ: Hãy đặt tính và thực hiện
phép tính 53,286 x 100
- 1 HS lên bảng thực hiện phép tính, HS cả lớp
làm bài vào giấy nháp.
53,286
100
5328,600
- GV nhận xét phần đặt tính và và kết quả
tính của HS.
- Vậy 53,286 x 100 bằng bao nhiêu?
- HS cả lớp theo dõi.
- HS nêu: 53,286 x 100 = 5328,6.
+ Hãy nêu rõ các thừa số và tích trong phép
nhân 53,286 x 100 = 5328,6.
+Các thừa số là 53,286 và 100, tích 5328,6.
+ Hãy tìm cách để viết 53,286 thành 5328,6. + Nếu ta chuyển dấu phẩy của số 53,286 sang bên
phải hai chữ số thì ta được số 5328,6.
+ Vậy khi nhân một số thập phân với 100 ta
có thể tìm được ngay kết quả bằng cách nào?
+ Vậy khi nhân một số thập phân với 100 ta chỉ
cần chuyển dấu phẩy sang bên phải hai chữ số là
được ngay tích.
c. Quy tắc nhân nhẩm một số thập phân
với 10, 100, 1000,...
- GV hỏi: Muốn nhân một số thập phân với
10 ta làm như thế nào?

- HS: Muốn nhân một số thập phân với 10 ta chỉ
việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên phải
một chữ số.
- Muốn nhân một số thập phân với 100 ta
làm như thế nào?
- Muốn nhân một số thập phân với 100 ta chỉ việc
chuyển dấu phẩy của số đó sang bên phải hai chữ
số.
- Dựa vào cách nhân một số thập phân với
10, 100 em hãy nêu cách nhân một số thập
phân với 1000.
- Muốn nhân một số thập phân với 1000 ta chỉ
việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên phải ba
chữ số.
- Hãy nêu quy tắc nhân một số thập phân với
10, 100, 1000,...
- 3 đến 4 HS nêu trước lớp.
LUYỆN TẬP – THỰC HÀNH
Bài 1: GV yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng, sau đó nhận xét và cho điểm HS
- 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một cột tính,
HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
Bài 2: GV gọi HS đọc đề bài toán. - 1 HS đọc đề bài toán trước lớp.
- GV viết lên bảng để làm mẫu một phần:
12,6m = .......cm
- GV yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại
của bài.
- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở
bài tập. 0,856m = 85,6cm

5,75dm = 57,5cm
10,4dm = 104cm
Bài 3: HDHS khá, giỏi làm bài
GV gọi HS đọc đề bài toán trước lớp.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS khá, giỏi làm bài vào
vở bài tập.
CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà
làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và
3
chun b bi sau.

..
Đạo đức
KNH GI YấU TR ( Tiết 1 )
I/ Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết:
-Vỡ sao cn phi kớnh trng,l phộp vi ngi gi,yờu thng nhng nhn em nh.
-Nờu c nhng hnh vi ,vic lm phự hp vi la tui th hin s kớnh trng ngi
gi ,yờu thng em nh.
-Cú thỏi v hnh vi th hin s kớnh trng,l phộp vi ngi gi,nhng nhn em nh.
HS khỏ gii bit nhc nh bn bố thc hin kớnh trng ngi gi,yờu thng em nh.
Lấy chứng cứ của nx từ số thứ tự .
II/ tài liệu ph ơng tiện:
Đồ dùng để chơi đóng vai cho hoạt động1, tiết 1, các thẻ màu.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Kiểm tra bài cũ:
Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 5.
2. Bài mới:
2.1- Giới thiệu bài.
2.2- Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung truyện Sau đêm ma.

* Cách tiến hành:
-GV đọc truyện Sau đêm ma trong
SGK.
-GV cho 3 tổ đóng vai theo ND truyện.
-Cả lớp thảo luận theo các câu hỏi:
+Các bạn đã làm gì khi gặp bà cụ và em
nhỏ?
+Tại sao bà cụ lại cảm ơn các bạn?
+Em suy nghĩ gì về việc làm của các
bạn trong truyện?
-GV kết luận: SGV-Tr. 33
-GV mời 1-2 HS đọc phần ghi nhớ.
-HS đóng vai theo nội dung truyện.
-Nhờng đờng, dắt em nhỏ
-Tại vì các bạn đã giúp đỡ bà và em nhỏ.
-Những việc lầm đó thể hiện thái độ
kính già yêu trẻ.
-HS đọc phần ghi nhớ.
2.3-Hoạt động 2: Làm bài tập 1, SGK
-Mời 1 HS đọc bài tập 1.
-GV đọc từng ý cho HS bày tỏ thái độ
bằng cách giơ thẻ:
+Thẻ đỏ là đồng ý
+Thẻ xanh là không đồng ý.
+Thẻ vàng là phân vân.
-Sau mỗi lần giơ thẻ GV cho HS giải
thích tại sao em lại có ý kiến nh vậy?
-GV kết luận chung:
+Các hành vi a, b, c là những hành vi
-HS đọc.

-HS suy nghĩ và bày tỏ thái độ.
-HS giải thích.
4
thể hiện tình cảm kính già, yêu trẻ.
+Hành vi d cha thể hiện sự quan tâm,
yêu thơng, chăm sóc em nhỏ.
2.4-Hoạt động nối tiếp:
Cho HS về nhà tìm hiểu các phong tục, tập quán thể hiện tình cảm kính già yêu trẻ
của địa phơng, của dân tộc ta.
-GV nhận xét giờ học. Nhắc HS về học bài và chuẩn bị bài.
Chiều:
Lịch sử
Vợt qua tình thế hiểm nghèo.
I. Mc tiờu:
- Bit sau Cỏch mng thỏng Tỏm nc ta ng trc nhng khú khn ln : giặc đói, giặc dốt,
giặc ngoại xâm
- Cỏc bin phỏp nhõn dõn ta ó thc hin chng li gic úi , gic dt: góp gạo cho ngời nghèo,
tăng gia sản xuất, phong trào xoá nạn mù chữ.
II. dựng :
- Cỏc hỡnh minh ho trong SGK.
- HS su tm cỏc cõu chuyn v Bỏc H trong nhng ngy ton dõn quyt tõm dit gic úi, gic
dt, gic ngoi xõm.
III. Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng dy Hot ng hc
Hot ng1
HON CNH VIT NAM SAU CCH MNG THNG TM
- GV yờu cu HS tho lun nhúm, cựng
c SGK on T cui nm 1945...
trong tỡnh th nghỡn cõn treo s túc
v tr li cõu hi:

Vỡ sao núi: ngay sau Cỏch mng thỏng
Tỏm, nc ta trong tỡnh th nghỡn
cõn treo si túc.
- Núi nc ta ang trong tỡnh th nghỡn cõn treo si
túc - tc tỡnh th vụ cựng bp bờnh, nguy him vỡ:
+ Em hiu th no l nghỡn cõn treo
si túc?
+ Cỏch mng va thnh cụng nhng t nc gp
muụn vn khú khn, tng nh khụng vt qua ni.
+ Hon cnh nc ta lỳc ú cú nhng
khú khn, nguy him gỡ?
- GV cho HS phỏt biu ý kin.

+ Nn úi nm 1945 lm hn 2 triu ngi cht, nụng
nghip ỡnh n, hn 90% ngi mự ch, ngoi xõm
v ni phn e do nn c lp...
+ Nu khụng y lựi c nn úi v
nn dt thỡ iu gỡ cú th xy ra vi t
nc chỳng ta?
+ Nu khụng y lựi c nn úi, nn dt thỡ ngy s
cú cng nhiu ng bo ta cht úi, nhõn dõn khụng
hiu bit tham gia cỏch mng, xõy dng t nc...
Nguy him hn, nu khụng y lựi c nn úi v
nn dt thỡ khụng sc chng li gic ngoi xõm,
nc ta cú th tr li cnh mt nc.
+ Vỡ sao Bỏc H gi nn úi, nn dt l
gic?
+ Vỡ chỳng cng nguy him nh gic ngoi xõm vy,
chỳng cú th lm dõn tc ta suy yu, mt nc...
Hot ng 2

5
ĐẨY LÙI GIẶC ĐĨI, GIẶC DỐT
- GV u cầu HS quan sát hình minh
hoạ 2, 3 trang 25, 26 SGK và hỏi: Hình
chụp cảnh gì?
- 2 HS lần lượt nêu trước lớp:
+ Hình 2:Chụp cảnh nhân dân đang qun góp gạo,
thùng qun góp có dòng chữ “Một nắm khi đói bằng
một gói khi no”.
+ Hình 3:Chụp một lớp bình dân học vụ, người đi học
có nam, nữ, có già, có trẻ,...
- GV hỏi: Em hiểu thế nào là bình dân
học vụ?
- Bình dân học vụ là lớp dành cho những người lớn
tuổi học ngồi giờ lao động.
Hoạt động 3
Ý NGHĨA VIỆC ĐẨY LÙI “GIẶC ĐĨI, GIẶC DỐT, GIẶC NGOẠI XÂM”
+ Nhân dân ta đã làm được những cơng
việc để đẩy lùi những khó khăn; việc
đó cho thấy sức mạnh của nhân dân ta
như thế nào?
+ Trong thời gian ngắn, nhân dân ta đã làm được
những việc phi thường là nhờ tinh thần đồn kết trên
dưới một lòng và cho thấy sức mạnh to lớn của nhân
dân ta.
+ Khi lãnh đạo cách mạng vượt qua
được cơn hiểm nghèo, uy tín của Chính
phủ và Bác Hồ như thế nào?
+ Nhân dân một lòng tin tưởng vào Chính phủ, vào
Bác Hồ để làm cách mạng.

Hoạt động 4
BÁC HỒ TRONG NHỮNG NGÀY DIỆT
“GIẶC ĐĨI, GIẶC DỐT, GIẶC NGOẠI XÂM”
- Em có cảm nghĩ gì về việc làm của
Bác Hồ qua câu chuyện trên?
- Một số HS nêu ý kiến của mình trước lớp.
* HS nªu bµi häc sgk .

Cđng cè, DẶN DỊ
- GV nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà học thuộc bài và chuẩn bị bài sau.Thà hy sinh tất cả
chứ nhất định khơng chịu làm nơ lệ
..........................................

Khoa häc
Bµi 23: S¾t, gang, thÐp.
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- NhËn biÕt một số tính chất của sắt, gang, thép.
- Nªu được một số ứng dụng của gang, thép trong đời sống và trong cơng nghiệp.
- Nêu được một số ứng dụng trong sản xuất và đời sống của sắt thép và gang.
- Quan s¸t, nhËn biết các đồ dùng được làm từ sắt, gang, thép trong gia đình.
* GDBVMT: Nªu ®ỵc s¾t, gang, thÐp lµ nh÷ng nguyªn liƯu q vµ cã h¹n nªn khai th¸c ph¶i hỵp
lÝ vµ biÕt kÕt hỵp b¶o vƯ m«i trêng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình minh hoạ trang 48, 49 SGK.
- GV mang đến lớp: kéo, đoạn dây thép ngắn, miếng gang . Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Kiểm tra bài cũ: GV gọi 2 HS lên + Em hãy nêu đặc điểm và ứng dụng của tre?
6
bng tr li v ni dung bi trc, + Em hóy nờu c im v ng dng ca mõy,

song?
2/ Bi mi:
Ni dung 1
NGUN GC V TNH CHT CA ST, GANG, THẫP
- Chia HS thnh nhúm mi nhúm 4 HS. - HS chia nhúm v nhn dựng hc tp sau ú
hot ng trong nhúm.
- 1 HS c tờn cỏc vt va c nhn. - c: kộo, dõy thộp, ming gan.
- 1 nhúm trỡnh by kt qu tho lun trc lp, c
lp b sung.
- GV nhn xột kt qu tho lun ca HS,
sau ú yờu cu HS tr li cỏc cõu hi:
- Trao i trong nhúm v tr li.
+ Gang, thộp c lm ra t õu? + Gang, thộp c lm ra t qung st.
+ Gang, thộp cú im no chung? + Gang, thộp u l hp kim ca st v cỏc bon.
+ Gang, thộp khỏc nhau im no? + Gang rt cng v khụng th un hay kộo thnh si.
Thộp cú ớt cỏc bon hn gang v cú thờm mt vi cht
khỏc nờn bn v do hn gang.
Ni dung 2
NG DNG CA GANG, THẫP TRONG I SNG
- T chc cho HS hot ng theo cp nh
sau:
- 2 HS cựng bn trao i, tho lun tr li cõu hi.
+ HS quan sỏt tng hỡnh minh ho trang 48,
49 SGK tr li cỏc cõu hi.
* Tờn sn phm l gỡ?
* Chỳng c lm t vt liu no?

- Gi HS trỡnh by ý kin. - 6 HS tip ni nhau trỡnh by.
- GV hi: Em cũn bit st, gang, thộp c
dựng sn xut nhng dng c, chi tit

mỏy múc, dựng no na?
- Tip ni nhau tr li: St v cỏc hp kim ca st
cũn dựng sn xut cỏc dựng: cy, cuc, dõy
phi qun ỏo, cu thang, hng ro st, song ca s,
u mỏy xe la, xe ụtụ, cu, xe p, xe mỏy, lm
nh,...
Ni dung 3
CCH BO QUN MT S DNG C LM T ST V HP KIM CA ST
- GV hi: Nh em cú nhng dựng no
c lm t st hay gang, thộp. Hóy nờu
cỏch bo qun dựng ú ca gia ỡnh
mỡnh.
GV lồng gd bảo vệ môi trờng và ý thức sử
dụng tiết kiệm tài nguyên .
- Tip ni nhau tr li:
Vớ d:
Dao c lm t hp kim ca st nờn khi s
dng xong phi ra sch, ct ni khụ rỏo, nu
khụng s b g.
Hng ro st, cỏnh cng c lm bng thộp
nờn phi sn chng g.
Ni gang, cho gang c lm t gang nờn
phi treo, ni an ton. Nu b ri, chỳng s b
v vỡ chỳng rt giũn.
* HS đọc bài học sgk .
CNG C, DN Dề
- Nhn xột tit hc, khen ngi nhng HS tớch cc tham gia xõy dng bi.
- Dn HS v nh hc thuc mc Bn cn bit, ghi li vo v v tỡm hiu nhng dng c, dựng c
7
làm từ đồng.

………………………………………………………..
Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010
ThĨ dơc
¤n 5 ®éng t¸c cđa bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung.
Trß ch¬i: Ai nhanh vµ khÐo h¬n.
I. Mơc tiªu :
- BiÕt c¸ch thùc hiƯn 5 ®éng t¸c v¬n thë, tay, ch©n, vỈn m×nh vµ toµn th©n th¨ng b»ng vµ nh¶y
cđa bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung.
- Trß ch¬i Ai nhanh vµ khÐo h¬n . Y/c biết cách chơi và tham gia chơi được
- Lấy chứng cứ 1,2 của nhận xét 2 .
II.§Þa ®iĨm ph ¬ng tiƯn :
S©n tËp s¹ch sÏ , 1 chiÕc cßi .
III. Néi dung vµ ph ¬ng ph¸p lªn líp:
HĐGV HĐHS
1/ Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học
2/ Phần cơ bản :
a) Ôn tập
Ôn 5 động tác vươn thở, tay, chân,
vặn mình và toàn thân của bài thể
dục phát triển chung:
- Nội dung và phương pháp như bài 23
- GV động viên HS thực hiện cho
đúng để còn tham gia kiểm tra.
Kiểm tra 5 động tác đã học của bài
thể dục phát triển chung:
+ Nội dung kiểm tra: Mỗi HS sẽ thực
hiện 5 động tác của bài thể dục đã
học.

+ Phương pháp kiểm tra: GV gọi mỗi
đợt 5 hs lên thực hiện 1 lần cả 5 động
tác, dưới sự điều khiển của GV.
+ Đánh giá: Hoàn thành tốt: Thực
hiện cơ bản đúng cả 5 động tác.
Hoàn thành: Thực hiện được cơ bản
đúng tối thiểu 3 động tác.
- Chạy chậm theo đòa hình tự nhiên:200-
250m
- Xoay các khớp cổ tay, chân, khớp gối,
vai, hông:2 ph
- HS tập đồng loạt cả lớp do GV hô nhòp,
cán sự làm mẫu.
5 HS tËp mét lỵt .
8
Chưa hoàn thành: Thực hiện được cơ
bản đúng dưới 3 động tác.
b) Trò chơi “Ai nhanh hơn và khéo
hơn”
Gv híng dÉn c¸ch ch¬i , cho hs ch¬i thư
sau ®ã ch¬i thËt .
3/Phần kết thúc:
-GV nhận xét, đánh giá khen ngợi
những HS đạt kết quả tốt, động viên
nhắc nhở những HS chưa thực hiện tốt
phần kiểm tra.
- dặn chuẩn bò bài sau.
-Chơi trò chơi “Ai nhanh hơn và khéo
hơn”:
- HS lắng nghe và thực hiện.

HS ch¬i thi theo tỉ .
…………………………………
chÝnh t¶
Nghe viÕt: Mïa th¶o qu¶.
Ph©n biƯt ©m ®©u s/x, ©m ci t/c.
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết chính xác bµi CT, tr×nh bµy ®óng h×nh thøc bµi v¨n xu«i .
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt các tiếng có âm đầu s/x( BT 2a) hc 3a/b hc BTCT ph-
¬ng ng÷ do gi¸o viªn chän .
II. Đồ dùng :
B¶ng phơ , sgk , b¶ng con .
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Kiểm tra bài cũ:
- 3 HS lên bảng tìm các từ láy âm đầu n
hoặc từ gợi tả âm thanh có âm cuối ng.
- 3 HS lên bảng tìm từ, HS dưới lớp làm bảng con.
2/ Bài mới:
HƯỚNG DẪN NGHE – VIẾT CHÍNH TẢ
HĐ1: Trao đổi về nội dung đoạn văn.
- Gọi HS đọc đoạn văn. - 2 HS đọc thành tiếng.
- Hỏi: Em hãy nêu nội dung của đoạn văn. + Q trình thảo quả nảy hoa, kết trái và chín đỏ
làm cho rừng ngập hương thơm và có vẻ đẹp đặc
biệt.
HĐ2: Hướng dẫn viết từ khó
- u cầu HS tìm các từ ngữ khó, dễ lẫn khi
viết chính tả.
-GV ®äc cho hs viết các từ vừa tìm được.
- HS nêu các từ ngữ khó.
- HS lun viÕt c¸c tõ khã ra b¶ng con .

HĐ3: Viết chính tả
GV ®äc cho häc sinh viÕt , ®äc cho häc
sinh so¸t l¹i bµi .
Hs viÕt bµi vµ tù so¸t lçi .
9
H4: Thu, chm bi
GV chấm 7-10 bài .
HNG DN LM BT CHNH T
Bi 2a) Gi HS c yờu cu ca bi tp. - 1 HS c thnh ting trc lp.
- T chc cho HS lm bi tp di dng trũ
chi.
- Theo dừi GV hng dn, sau ú cỏc nhúm tip
ni nhau tỡm t.
Nhúm 1: cp t s - x.
Nhúm 2: cp t s - x.
Nhúm 3: cp t su - xu.
Nhúm 4: cp t s - x.
- Tng kt cuc thi.
- Gi HS c cỏc cp t trờn bng. - 4 HS tip ni nhau c thnh ting.
- Yờu cu HS vit t vo v. - Vit vo v cỏc t ó tỡm c.
Bi 3 (HS K,G) lm thờm
a) Gi HS c yờu cu ca bi tp.
- HS lm vic trong nhúm.
- 1 HS c thnh ting cho c lp nghe.
- Nhúm 4.
- Hi: Ngha ca cỏc ting mi dũng cú
im gỡ ging nhau?
- Dũng th nht l cỏc ting u ch tờn con vt,
dũng th hai cỏc ting ch tờn loi cõy.
- Nhn xột, kt lun cỏ ting ỳng. - Vit vo v cỏc ting ỳng.

b) GV t chc cho HS lm tng t nh
cỏch lm bi 3 phn a.
CNG C, DN Dề
- Nhn xột tit hc.
- Dn HS ghi nh nhng t ng tỡm c v chun b bi sau.Hc thuc bi Hnh trinh ca by
ong.

Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trờng.
I. Mc tiờu:
- Hiu ngha ca mt s t ng v mụi trng theo yờu cu ca BT1.
- Bit ghộp ting bo (gc Hỏn) vi nhng ting thớch hp to thnh t phc(BT2).
- Bit tỡm t ng ngha vi t ó cho theo yờu cu ca BT3.
* Hs khá giỏi nêu đợc nghĩa của mỗi từ ghép đợc ở BT 2.
* GDBVMT: GD lòng yêu quý, ý thức bảo vệ môi trờng, có hành vi đúng đắn với môi trờng xung
quanh.
II. dựng :
- Bi tp 1b vit sn vo bng ph. Giy kh to, bỳt d.
- T in hc sinh.
- Tranh nh v khu dõn c, khu sn xut, khu bo tn thiờn nhiờn (nu cú).
III. Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng dy Hot ng hc
1/ Kim tra bi c
-HS lờn bng t cõu vi 1 cp quan h
t m em bit.
- 3 HS lờn bng t cõu.
10
- HS c thuc phn Ghi nh. - 2 HS c thuc phn Ghi nh.
2/ Bi mi:
HNG DN LM BI TP

Bi 1a) Gi HS c yờu cu v ni
dung ca bi tp.
- 1 HS c thnh ting trc lp.
- HS lm vic theo nhúm. - 2 HS ngi cựng bn trao i, tỡm ngha ca cỏc cm
t ó cho.
- HS phỏt biu, GV ghi nhanh lờn bng. - HS phỏt biu, c lp b sung.
- GV dựng tranh, nh HS phõn bit
rừ rng c khu dõn c, khu sn xut,
khu bo tn thiờn nhiờn.
GV lồng gd bảo vệ môi trờng , luôn
có ý thúc tốt đối với môi trờng xung
quanh .
*Lời giải:
a) -Khu dân c: Khu vực dành cho nhân dân ăn ở
sinh hoạt.
-Khu sản xuất: Khu vực làm việc của nhà máy,
xí nghiệp.
-Khu bảo tồn thiên nhiên: Khu vực trong đó các
loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên đợc bảo
vệ, giữ gìn lâu dài.
b) 1a-2b 2a-1b 3a-3b
b) Yờu cu HS t lm bi - 1 HS lm trờn bng lp. HS di lp lm bi vo v
bi tp.
- Gi HS nhn xột bi bn lm trờn
bng.
- Nhn xột.
- Nhn xột, kt lun li gii ỳng. - Theo dừi bi ca GV va sa li bi mỡnh (nu sai).
Bi 2- Gi HS c yờu cu v ni
dung ca bi tp.
- 1 HS c thnh ting.

- HS lm vic trong nhúm. - Nhúm 4.
-HS khỏ, gii nờu c ngha ca mi
t ghộp c bi ny.
- i din 1 nhúm bỏo cỏo kt qu lm bi, cỏc nhúm
khỏc theo dừi v b sung ý kin.
- Nhn xột, kt lun li gii ỳng.
*Lời giải:
-Bảo đảm: Làm cho chắc chắn thực hiện đợc, giữ
gìn đợc.
-Bảo hiểm: Gữ gìn để phòng tai nạn
-Bảo quản: Giữ gìn cho khỏi h hỏng, hao hụt.
-Bảo tàng: Cất giữ những tài liệu, hiện vật
-Bảo toàn: Giữ cho nguyên vẹn
-Bảo tồn: Giữ lại không để cho mất đi.
-Bảo trợ: Đỡ đầu và giúp đỡ.
-Bảo vệ: Chống lại mọi sự xâm phạm
Bi 3- Gi HS c yờu cu ca bi tp. - 1 HS c thnh ting.
- Yờu cu HS t lm bi.
- Gi HS phỏt biu. - HS nờu cõu ó thay t.
- Nhn xột, kt lun t ỳng.
*Lời giải:
-Chúng em giữ gìn môi trờng sạch đẹp.
-Chúng em gìn giữ môi trờng sạch đẹp.
CNG C, DN Dề
- Nhn xột tit hc.
11
- Dặn HS về nhà ghi nhớ các từ vừa tìm được.
……………………………………………………………………………..
To¸n
TiÕt 57: LuyÖn tËp.58

I. Mục tiêu : Giúp HS:
- Biết nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000,...
- Nhân một số thập phân với một số tròn chục, tròn trăm.
- Giải bài toán có ba bước tính.
* HS ®¹i trµ lµm ®îc c¸c bµi tËp 1( a), 2( a, b), 3. HS kh¸ giái lµm hÕt c¸c bµi tËp.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Kiểm tra bài cũ:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
34,5m = ........ dm 4,5 tấn = ....... tạ
1,2km = ....... m 9,02 tấn = .... kg
- HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi
và nhận xét.
2/ Bài mới:
HƯỚNG DẪN LUYỆN TẬP
Bài 1 : a) GV yêu cầu HS tự làm phần a.
- GV gọi HS đọc bài làm của mình trước lớp.
- HS làm bài vào vở bài tập.
- 1 HS đọc bài làm trước lớp,HS cả lớp đổi
chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
- GV hỏi HS: Em làm thế nào để được
1,48 x 10 = 14,8?
- HS: Vì phép tính có dạng 1,48 nhân với 10
nên ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của 1,48 sang
bên phải một chữ số.
b) GV yêu cầu HS khá, giỏi đọc đề bài phần
b.
- 1 HS đọc đề bài trước lớp.
- GV yêu cầu HS tự làm các phần còn lại. - HS làm bài vào vở bài tập.
Chuyển dấu phẩy của 8,05 sang bên phải hai

chữ số thì được 805.
Vậy: 8,05 x 100 = 805.
Chuyển dấu phẩy của 8,05 sang bên phải ba
chữ số thì được 8050. Vậy:
8,05 x 1000 = 8050.
Chuyển dấu phẩy của 8,05 sang bên phải bốn
chữ số thì được 80500. Vậy:
8,05 x 10 000 = 80500.
Bài 2: a, b GV yêu cầu HS tự đặt tính và thực
hiện phép tính. ( HS kh¸ gái lµm nèt c¸c c©u
cßn l¹i )
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
Bài 3: GV gọi 1 HS đọc đề bài toán trước lớp. - 1 HS đọc đề bài toán trước lớp, HS cả lớp
đọc thầm đề bài trong SGK.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
Bài giải
12

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×