Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

TRẮC NGHIỆM PT ĐƯỜNG THẲNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (527.94 KB, 4 trang )

TOÁN 10: HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách từ điểm M  3; 4  đến đường thẳng  : 3x  4 y  1  0 là
A.

12
.
5

B.

8
.
5

C. 

24
.
5

D.

24
.
5

Câu 2: Cho đường thẳng  d  : 2 x  3 y  4  0 . Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của  d  ?
A. u   2;3 .


B. u   3; 2  .

C. u   3; 2  .

D. u   3; 2  .

 x  1  2t
Câu 3: Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d : 
.
 y  3  5t
A. u   2; 5 .
B. u   5; 2  .
C. u   1;3 .

D. u   3;1 .

Câu 4: Cho đường thẳng d : 3x  5 y  2019  0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. d có vectơ pháp tuyến là n   3; 5 .

B. d có vectơ chỉ phương là u   5;  3 .

5
C. d có hệ số góc k  .
3

D. d song song với đường thẳng 3x  5 y  0

Câu 5: Hai đường thẳng d1 : m x  y  m  1 ; d2 : x  my  2 song song khi và chỉ khi:
A. m  2 .
B. m  1 .

C. m  1 .
D. m  1 .
Câu 6: Cho A  2;3 , B  4; 1 . Viết phương trình trung trực đoạn AB.
A. x  y  1  0 .

B. 2 x  3 y  1  0 .

C. 2 x  3 y  5  0 .

D. 3x  2 y  1  0.

Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A  0;  1 , B  3;0  . Phương trình đường thẳng AB là
A. x  3 y  1  0 .

B. x  3 y  3  0 .

C. x  3 y  3  0 .

D. 3x  y  1  0 .

Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x  2 y  1  0 và điểm M  2;3 . Phương trình
đường thẳng  đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d là
A. x  2 y  8  0 .
B. x  2 y  4  0 .
C. 2 x  y  1  0 .

D. 2 x  y  7  0 .

Câu 9: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A  2; 4  , B  6;1 là
A. 3x  4 y  10  0 .


B. 3x  4 y  22  0 .

C. 3x  4 y  8  0 .

D. 3x  4 y  22  0 .

Câu 10: Cho điểm M  3;5  và đường thẳng  có phương trình 2 x  3 y  6  0 . Tính khoảng cách từ M đến  .
A. d  M ,    

15
.
13

B. d  M ,   

9
15 13
. C. d  M ,   
.
13
13

Câu 11: Góc giữa hai đường thẳng 1 : x  2 y  4  0 , 2 : x  3 y  6  0 có số đo là
A. 30 .
B. 60 .
C. 45 .

D. d  M ,   


12 13
.
13

D. 2312 .

Câu 12: Cho đường thẳng  : 2 x  y  1  0 . Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng  ?
1 
1

A. A 1;1 .
B. B  ; 2  .
C. C  ; 2  .
D. D  0; 1
2

2 
Câu 13: Cho hai đường thẳng d : 2 x  y  3  0 và  : x  3 y  2  0 . Phương trình đường thẳng d ' đối xứng với
d qua  là:A. 11x  13 y  2  0 .
B. 11x  2 y  13  0 . C. 13x  11y  2  0 . D. 11x  2 y  13  0 .
Câu 14: Cho hai đường thẳng d1 : mx   m  1 y  2m  0 và d2 : 2 x  y  1  0 . Nếu d1 // d 2 thì
A. m  1 .

B. m  2 .

C. m  2 .

D. m tùy ý.

Câu 15: Cho A  2;2  , B  5;1 và đường thẳng  : x – 2 y  8  0. Điểm C  . C có hoành độ dương sao cho diện

tích tam giác ABC bằng 17. Tọa độ của C là A. 10;12  . B. 12; 10  .
GV: Lê Đình Nhật-Thpt Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm. ĐT: 0932599739

C.  8; 8 .

D. 10; 8 .
Page 1


TOÁN 10: HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG

Câu 16: Cho đường thẳng  :  m – 2  x   m –1 y  2m –1  0. Với giá trị nào của m thì khoảng cách từ điểm

 2;3 đến 

lớn nhất? A. m 

11
.
5

B. m  

11
. C. m  11.
5

D. m  11.

Câu 17: Phân giác của góc nhọn tạo bởi 2 đường thẳng d1 : 3x  4 y  5  0 và d2 : 5x  12 y  3  0 có phương trình:

A. 8x  8 y  1  0 .
B. 7 x  56 y  40  0 . C. 64 x  8 y  53  0 . D. 7 x  56 y  40  0 .
Câu 18: Cho hai đường thẳng d : 7 x  y  6  0 và d’: x – y  2  0. Phương trình đường phân giác góc nhọn tạo
bởi d và d  là A. x  3 y  8  0 . B. 3x  y –1  0 . C. 3x – y  4  0 .
D. x – 3 y  1  0 .
Câu 19: Cho tam giác ABC có A  1;3 , B  2;0  , C  5;1 . Trực tâm H của tam giác ABC có toạ độ là:
A.  3; 1 .

B.  1;3 .

C. 1; 3 .

D.  1; 3 .

Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M  6; 3 , N  3; 6  . Gọi P  x; y  là điểm trên trục hoành
sao cho ba điểm M , N , P thẳng hàng, khi đó x  y có giá trị là A. 15 .
B. 5 . C. 3 . D. 15 .
Câu 21: Cho A  2;3 , B  4; 1 . Viết phương trình đường trung trục của đoạn AB .
A. x  y  1  0 .

B. 2 x  3 y  5  0 .

C. 3x  2 y  1  0 .

D. 2 x  3 y  1  0 .

Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , hình chiếu vuông góc của điểm A  2;1 lên đường thẳng d : 2 x  y  7  0
 14 7 
 14 7 
5 3

A.  ;  . B.   ;   .
C.  3;1 .
D.  ;  .
5
 5
3 2
 5 5
Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ABC có A 1; 2  , B  4;  2  , C  3; 5 . Một véctơ chỉ phương

có tọa độ là.

của đường phân giác trong của góc A là A. u   2;1 .

B. u  1;  1 .

C. u  1;1 . D. u  1; 2  .

 x  1  2t
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A  2;1 và đường thẳng  : 
. Tìm tọa độ điểm M
y  2 t
thuộc đường thẳng  sao cho AM  10 .
A. M  1; 2  , M  4; 3 .
B. M  1; 2  , M  3; 4  . C. M 1;  2  , M  3; 4  .
D. M  2;  1 , M  3; 4  .
x  1 t
Câu 25: Cho hai điểm A  1; 2  , B  3;1 và đường thẳng  : 
. Tọa độ điểm C thuộc  để tam giác ACB
y  2 t
 7 13 

 7 13 
 13 7 
 7 13 
cân tại C là A.  ;  .
B.  ;   . C.  ;  . D.   ;  .
6
6 6 
6
 6 6
 6 6
Câu 26: Gọi H là trực tâm của tam giác ABC . Phương trình các cạnh và đường cao của tam giác là AB :
7 x  y  4  0 ; BH : 2 x  y  4  0 ; AH : x  y  2  0 . Phương trình đường cao CH của tam giác ABC là
A. 7 x  y  0 .
B. x  7 y  2  0 .
C. x  7 y  2  0 .
D. 7 x  y  2  0 .
Câu 27: Cho tam giác ABC biết trực tâm H 1;1 và phương trình cạnh AB : 5x  2 y  6  0 , phương trình cạnh

AC : 4 x  7 y  21  0 . Phương trình cạnh BC là
A. 4 x  2 y  1  0 .
B. x  2 y  14  0 .

C. x  2 y  14  0 .

D. x  2 y  14  0 .

Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có C 1; 2  , đường cao BH : x  y  2  0 , đường
4 7
 4 7
 4 7

4 7
phân giác trong AN : 2 x  y  5  0 . Tọa độ A là. A. A  ;  . B. A   ;  .C. A   ;   . D. A  ;   .
3 3
 3 3
 3 3
3 3
x y
Câu 29: Đường thẳng d :   1 , với a  0 , b  0 , đi qua điểm M  1;6  và tạo với các tia Ox , Oy một tam
a b
74
5  7 7
giác có diện tích bằng 4 . Tính S  a  2b . A. S  10 .
B. S  6 .
C. S 
.
D. S   .
3
3

GV: Lê Đình Nhật-Thpt Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm. ĐT: 0932599739

Page 2


TOÁN 10: HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG

Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác MNP vuông tại M . Biết điểm M  2;1 , N  3; 2  và P là

10
5

16
20
.
B. .
C.
.
D.
.
3
3
3
3
Câu 31: Cho đường thẳng d : x  2 y  3  0 . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M  0;1 trên đường
điểm nằm trên trục Oy . Tính diện tích tam giác MNP . A.
thẳng. A. H   1; 2  . B. H  5;1 .

C. H  3;0  . D. H  1;  1 .

Câu 32: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A  0; 5 và B  3;0 
A.

x y
  1.
5 3

x y
B.    1 .
3 5

C.


x y
  1.
3 5

D.

x y
  1.
5 3

 x  2  3t
Câu 33: Cho đường thẳng  : 
 t   và điểm M  1; 6 . Phương trình đường thẳng đi qua M và
 y  1  t
vuông góc với  là A. 3x  y  9  0 .
B. x  3 y  17  0 .
C. 3x  y  3  0 .
D. x  3 y  19  0 .
Câu 34: Cho tam giác ABC có A 1; 2  , B  2;3 , C  3;  4  . Diện tích tam giác ABC bằng
A. 1 .

B.

C. 1  2 .

2.

D.


3
.
2

Câu 35: Lập phương trình tổng quát đường thẳng đi qua điểm A  2;1 và song song với đường thẳng

2 x  3 y  2  0 . A. 3x  2 y  8  0 . B. 2 x  3 y  7  0 .

C. 3x  2 y  4  0 . D. 2 x  3 y  7  0 .
 x  2  3t
Câu 36: Xác định m để 2 đường thẳng d : 2 x  3 y  4  0 và d  : 
vuông góc
 y  1  4mt
9
1
9
1
A. m  .
B. m  .
C. m   .
D. m   .
8
2
8
2
Câu 37: Cho tam giác ABC với A  2; 4  ; B  2;1 ; C  5;0  . Trung tuyến CM đi qua điểm nào dưới đây?
 9
A. 14;  .
 2


5

B. 10;   .
2


C.  7;  6  .

D.  1;5 .

Câu 38: Đường thẳng  d  đi qua I  3; 2  cắt Ox ; Oy tại M , N sao cho I là trung điểm của MN . Khi đó độ dài
B. 13 .
C. 10 .
D. 2 13 .
MN bằng A. 52 .
Câu 39: Cho bốn điểm A 1; 2  , B  1; 4  , C  2; 2  , D  3; 2  . Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng AB và CD
là A. A 1; 2  . B. B  3; 2  . C.  0; 1 .

D.  5; 5 .

Câu 40: Cho đường thẳng đi qua hai điểm A  3, 0  , B  0; 4  . Tìm tọa độ điểm M nằm trên Oy sao cho diện tích
tam giác MAB bằng 6 A.  0;1 .

B.  0;8 .

C. 1;0  .

D.  0;0  và  0;8 .

Câu 41: Cho tam giác ABC với A  2; 1 , B  4;5 , C  3; 2  . Phương trình tổng quát của đường cao đi qua điểm


A của tam giác ABC là A. 3x  7 y  1  0 . B. 3x  7 y  13  0 . C. 7 x  3 y  13  0 . D. 7 x  3 y  11  0 .
Câu 42: Đường thẳng 5x  3 y  15 tạo với các trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng
A. 15 .
B. 7,5 .
C. 3 .
D. 5 .
2
có phương trình là
3
C. 3x  2 y  13  0 .
D. 2 x  3 y  12  0 .

Câu 43: Đường thẳng đi qua điểm C  3; 2  và có hệ số góc k 
A. 2 x  3 y  0 .

B. 2 x  3 y  9  0 .

Câu 44: Cho hai đường thẳng song d1 : 5x  7 y  4  0 và d2 : 5x  7 y  6  0. Khoảng cách giữa d1 và d 2 là
4
6
2
10
A.
.
B.
.
C.
.
D.

.
74
74
74
74
Câu 45: Cho hai điểm P 1;6  và Q  3; 4  và đường thẳng  : 2 x  y  1  0 . Tọa độ điểm N thuộc  sao cho

NP  NQ lớn nhất. A. N  3;5 .

B. N 1;1 .

C. N  1; 3 .

GV: Lê Đình Nhật-Thpt Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm. ĐT: 0932599739

D. N  9; 19  .
Page 3


TOÁN 10: HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG

7 4
Câu 46: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm I  2;1 , trọng tâm G  ;  , phương trình đường thẳng
3 3
B. 10 .
C. 9 .
D. 12 .
AB : x  y  1  0 . Giả sử điểm C  x0 ; y0  , tính 2x0  y0 . A. 18 .

Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M  4; 1 , đường thẳng d qua M , d cắt tia Ox , Oy lần lượt tại


A  a; 0  , B  0; b  sao cho tam giác ABO ( O là gốc tọa độ) có diện tích nhỏ nhất. Giá trị a  4b bằng
A. 14 .
B. 0 .
C. 8 .
D. 2
Câu 48: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , cho hình vuông ABCD có tâm là điểm I . Gọi G 1; 2  và K  3;1 lần
lượt là trọng tâm các tam giác ACD và ABI . Biết A  a; b  với b  0 . Khi đó a 2  b2 bằng
A. 37 .

B. 5 .

C. 9 .

D. 3 .

Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A 1;0  , B  0;5 và C  3; 5 . Tìm tọa độ điểm M thuộc
trục Oy sao cho 3MA  2MB  4MC đạt giá trị nhỏ nhất?
A. M  0;5 .

C. M  0; 6  .

B. M  0;6  .

D. M  0; 5 .

Câu 50: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng  : x  2 y  5  0 và các điểm A 1; 2  , B  2;3 ,

C  2;1 . Viết phương trình đường thẳng d , biết đường thẳng d đi qua gốc tọa độ và cắt đường thẳng  tại điểm


M sao cho: MA  MB  MC nhỏ nhất. A. x  y  0 .

B. x  3 y  0 . C. 2 x  3 y  0 .

D. 2 x  y  0 .

Câu 51: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD biết AD  2 AB , đường thẳng AC có
phương trình x  2 y  2  0 , D 1;1 và A  a; b   a, b  , a  0  . Tính a  b .
A. a  b  4 .

B. a  b  3 .

Câu 52: Cho tam giác ABC có diện tích bằng S 
đường thẳng 3x  y  8  0 . Tìm tọa độ đỉnh C ?
A. C  10;  2  .
B. C  2;  10 

C. a  b  4 .

D. a  b  1.

3
, hai đỉnh A  2;  3 và B  3;  2  . Trọng tâm G nằm trên
2
C. C  1;1

D. C  2;  10 

Câu 53: Cho A 1;  1 , B  3; 2  . Tìm M trên trục Oy sao cho MA2  MB2 nhỏ nhất.
A. M  0;1 .


B. M  0;  1 .

 1
C. M  0;  .
 2

1

D. M  0;   .
2


Câu 54: Cho đường thẳng d : 2 x  y  5  0 . Viết được phương trình tổng quát đường thẳng  đi qua điểm

M  2; 4  và vuông góc với đường thẳng d .
A. x  2 y  10  0 .
B. x  2 y –10  0 .

C. 2 x  y  8  0 .

D. 2 x  y  8  0 .

x  3  t
Câu 55: Điểm A  a; b  thuộc đường thẳng d : 
và cách đường thẳng  :2 x  y  3  0 một khoảng bằng
y  2 t
2 5 và a  0 . Tính P  a.b . A. P  72 . B. P  132 . C. P  132 . D. P  72 .
4 7
Câu 56: Cho tam giác ABC có A  ;  và hai trong ba đường phân giác trong có phương trình lần lượt là

5 5
x  2 y  1  0 , x  3 y  1  0 . Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC .
A. y  1  0 .
B. y  1  0 .
C. 4 x  3 y  1  0 .
D. 3x  4 y  8  0 .
Câu 57: Trong mp  Oxy  , cho tam giác ABC với A  2;6  , B  3; 4  và C  5;1 . Tìm tọa độ trực tâm H của tam

 57 10 
giác ABC .A. H   ;   .
 11 11 

 57 10 
B. H  ;   .
 11 11 

 57 10 
C. H  ;  .
 11 11 

GV: Lê Đình Nhật-Thpt Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm. ĐT: 0932599739

 57 10 
D. H   ;  .
 11 11 

Page 4




×