Tải bản đầy đủ (.pdf) (166 trang)

TỪ ĐIỂN môn LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ ở tiểu học (chương trình GDPT mới 2018)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.82 MB, 166 trang )

TỪ ĐIỂN KHOA HỌC

MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ
(LỚP 4 5)


LỚP 4
Chủ đề

Từ vựng khoa học

Tiếng Việt
Giới thiệu các phương Bản đồ (dt)
tiện học tập môn Lịch
sử và Địa lí

Hình ảnh minh họa

Tiếng Anh
Map

Giải nghĩa
Bản vẽ thể hiện một phần hoặc
toàn bộ bề mặt Trái Đất hay
một thiên thể khác, một phần
hoặc toàn bộ bầu trời, dùng các
kí hiệu , các quy ước để mô tả
tình trạng phân bố của các hiện
tượng tự nhiên hoặc xã hội

/mæp/



/>
Biểu đồ (dt)

Hình vẽ để biểu diễn một khái
niệm, quy luật hay quan hệ nào
đó

Chart
/tʃɑːrt/

/>19/10/01/bai-11-lam-

Ghi
chú


nghiep-va-thuy-san-dialy-5/

Hiện vật (dt)
Object
/ˈɑːb.dʒɪkt/

Vật có thực, phân biệt với tiền
bạc tương ứng (1). Vật có thể
làm bằng cớ, để chứng minh
(2).

/>
Hỗ trợ (đt)


Support
/səˈpɔːrt/

Giúp đỡ lẫn nhau, giúp đỡ
thêm vào

/>

Lược đồ (dt)

Sketch
Như sơ đồ(*)

/sketʃ/


dpress.com/category/tulieu/ban-do-luoc-do/

Nguồn (dt)

Nơi bắt đầu cửa sông suối (1).
Nơi bắt đầu, nơi phát sinh ra
hoặc nơi có thể cung cấp (2)

Source
/sɔːrs/


/dat-va-nguoi-quangbinh/201302/Kham-pha-tannguon-song-Gianh-2104895/



Phương tiện
(dt)

Cái dùng để làm một việc gì,
đề đạt mục đích nào đó.

Vehicle
/ˈviː.ə.kəl/

o/phuong
-tien-giao-thong-duong-bogom-nhung-loai-nao/

Tranh ảnh
(dt)

Tranh và ảnh (nói khái quát).
Tranh là tác phẩm hội họa
phản ánh hiện thực bằng
đường nét và màu sắc. Ảnh là
hình người, vật, phong cảnh
thu được bằng khí cụ quang
học (như máy ảnh)

Pictures and
photos

/>


Tư liệu (dt)

Những thứ vật chất con người
sử dụng trong một lĩnh vực
hoạt động nhất định nào đó (1).
Tài liệu sử dụng cho giệc
nghiên cứu (2)

Documentation
/ˌdɑː.kjə.menˈt
eɪ.ʃən/
/>

Cách sử dụng một số Chú giải (đt)
phương tiện học tập
môn Lịch sử và Địa lí

Như chú thích: Giải thích cho
rõ thêm

Annotate
/ˈæn.ə.teɪt/

/>/08/07/bai-3-ti-le-ban-dodia-ly-6/

Phương
hướng (dt)

Hướng được xác định (1).
Những điều được xác định để

nhằm theo đó mà hành động
(2)

Direction
/daɪˈrek.ʃən/
/dɪˈrek.ʃən/

/>te/daoanhkt92/ky-nang-xacdinh-phuong-huong


Sử dụng (đt)

Đem dùng vào mục đích nào
đó

Use
/juːz/

/>n-tuc/chitiet/newsid/797/huong-danve-khoi-tao-phat-hanh-vasu-dung-hoa-don-dien-tu/

Tỉ lệ (dt)

Tỉ số (thường nói về tỉ số giữa
các phần của một tổng thể, hay
giữa một phần nào đó trong
tổng thể) (1). Tỉ số giữa các
kích thước của vật trên hình
vẽ, ảnh chụp, bản đồ với kích
thước thật của nó (2)


Proportion
/prəˈpɔːr.ʃən/

/>ty-le-ban-ve-la-gi-va-cachxac-dinh-ty-le-cua-ban-vehien-tai/


Địa hình (dt)
ĐỊA PHƯƠNG EM
(TỈNH, THÀNH PHỐ
TRỰC
THUỘC
TRUNG ƯƠNG)

Terrain

Bề mặt của một vùng, với sự
phân bố tương quan của các
yếu tố như núi, đồi, đồng bằng

/təˈreɪn/

Thiên nhiên và con
người địa phương
/>
Địa phương
(dt)

Khu vực, trong quan hệ với
những vùng, khu vực khác
trong nước (1). Vùng, khu vực,

trong quan hệ với trung ương,
với cả nước

Local
/ˈloʊ.kəl/

ndsvietnam.c
om/3879-Marketing-diaphuong


Hoạt động

Activity
/ækˈtɪv.ə.t̬ i/

/>-vung-tieng-anh-ve-hoatdong-thuong-ngay-941

Khí hậu (dt)

Tiến hành những việc làm có
quan hệ với nhau chặt chẽ
nhằm một mục đích nhất định
trong đời sống xã hội (1). Hoạt
động cách mạng (2). Vận
động, cử động nhằm mục đích
nhất định (3). Thực hiện một
chức năng nhất định nào đó
trong tổng thể (4). Nguyên
nhân, hiện tượng tự nhiên tạo
ra tác dụng nào đó.


Tình hình chung và quy luật
diễn biến của thời tiết một nơi,
một vùng.

Climate
/ˈklaɪ.mət/

/>picIntro/topic/2997


Kinh tế (dt)

Economy
/iˈkɑː.nə.mi/

/>h-te/thong-tin-kinh-te-thegioi-ngay-15-7-24025.html

Vị trí (dt)

Tổng thể nói chung những
quan hệ sản xuất của một hình
thái xã hội – kinh tế nhất định
(1). Tổng thể những hoạt động
của con người nhằm thỏa mãn
nhu cầu vật chất (2). Có liên
quan đến lợi ích vật chất của
con người (3). Có tác dụng
mang lại hiệu quả tương đối
lớn so với sức người, sức của

và thời gian tương đối ít bỏ ra
(4).

Chỗ được xác định dành riêng
cho người nào,vật nào đó (1).
Nơi đóng quân được bố trí cố
định, có công sự chiến đấu (2).
Địa vị vai trò trong tổ chức (3).

Position
/pəˈzɪʃ.ən/

/>uyengiaxahoihoc/photos/a.96
1055823946945/1125173674201
825/?type=1&theater


Ẩm thực (dt)
ĐỊA PHƯƠNG EM
(TỈNH, THÀNH PHỐ
TRỰC
THUỘC
TRUNG ƯƠNG)

Eating
drinking

Ăn uống

and


Lịch sử và văn hoá
truyền thống địa
phương
/>png/mid-autumn-festival-afamily-of-three-familyfamily-reunion_3953803.html

Danh
(dt)

nhân Celebrity

Người có danh tiếng

/səˈleb.rə.t̬ i/

/>_67557187_stock-vectorcute-clever-kid-a-boyscientist-index-finger-upclever-boy-got-the-ideacartoon-character-mascot.html


Lễ hội (dt)

Festival

Cuộc vui tổ chức chung, có các
hoạt động lễ nghi mang tính
chất văn hóa truyền thống

/ˈfes.tə.vəl/

/>333/xay-dung-le-hoi-tanvien-son-thanh-thanh-lehoi-vung


Mô tả (đt)

Giống miêu tả: Dùng ngôn từ
hoặc một số phương tiện nghệ
thuật nào đó làm cho người
khác có thể hình dung được
sự vật, sự việc, hoặc thế giới
nội tâm của con người

Describe
/dɪˈskraɪb/

/>

Mức độ (dt)

Mức trên một thang độ, được
xác định đại khái

Level
/ˈlev.əl/

vienkhoah
oc.com/wiki/M%E1%BA%ABu_c%C
3%A2u_h%E1%BB%8Fi_theo_c%C3
%A1c_m%E1%BB%A9c_%C4%91%E1%
BB%99_nh%E1%BA%ADn_th%E1%BB
%A9c

Phong

(dt)

tục Custom

Thói quen tục lệ đã ăn sâu vào
đời sống xã hội, được mọi
người công nhận và làm theo

/ˈkʌs.təm/

/>hung-phong-tuc-dac-bietchi-nguoi-viet-nam-moi-cokhien-ban-be-the-gioinguong-mo.html


Thói quen đã thành nếp trong
đời sống xã hội, trong sản xuất
và sinh hoạt thường ngày,
được mọi người công nhận và
làm theo.

Tập quán (dt) Habits
/ˈhæb.ɪt/

qua
ngninh.com.vn/vanhoa/phong-tuc-tap-quan/

Tiêu biểu (tt)

Typical

Là hình ảnh cụ thể qua đó có

thể thấy được đặc trưng rõ nét
nhất của một cái gì đó có tính
chất trừu tượng hơn, bao quát
hơn, chung hơn.

/ˈtɪp.ɪ.kəl/

/>png/little-boy-holding-atrophy_4592481.html


Trang
(dt)

phục

Clothing

Quần áo dùng riêng cho một
ngành, một nghề nào đó (1).
Ăn mặc theo lối riêng trong
một ngành, một nghề nào đó
(2)

/ˈkloʊ.ðɪŋ/

/>
Văn hoá (dt)

Culture
/ˈkʌl.tʃɚ/



/van-hoa-trong-quang-cao/

Tổng thể nói chung những giá
trị vật chất tinh thần do con
người sáng tạo ra trong quá
trình lịch sử (1). Những hoạt
động của con người nhằm thỏa
mãn nhu cầu đời sống tinh thần
(2). Tri thức kiến thức khoa
học (nói khái quát) (3). Trình
độ cao trong sinh hoạt xã hội,
biểu hiện của văn minh (4).
Nền văn hóa của một thời kì
lịch sử cổ xưa được xác định
trên cơ sở một tổng thể những
di vật tìm thấy được có những
đặc điểm giống nhau.


TRUNG DU VÀ
MIỀN NÚI BẮC BỘ
Thiên nhiên

Tác động có thể để lại kết quả
cho một sự vật hoặc một người
nào đó.

Effect

Ảnh
(đt)

hưởng

/əˈfekt/

/>
Bảo vệ (đt)

Chống lại mọi sự xâm phạm
để giữ luôn luôn được nguyên
vẹn (1). Bênh vực bằng lý lẽ
để giữ vững ý kiến quan điểm
(2).

Protect
/prəˈtekt/

/>

Biện
(dt)

pháp Method
Cách làm, cách giải quyết một
vấn đề cụ thể

/ˈmeθ.əd/


/>
Vùng đất rộng lớn và cao,
xung quanh có sườn dốc rõ rệt,
bề mặt bằng phẳng hoặc lượn
sóng -> Cao nguyên Mộc
Châu

Cao nguyên Plateau
(dt)
/plætˈoʊ/

/>806-diem-danh-6-cao-nguyennoi-tieng-o-viet-nam-khiendu-khach-rao-ruc-muon-lenduong-ngay.html


Dãy (dt)

Row
/roʊ/

Tập hợp những vật cùng loại
nối tiếp nhau, cái này cạnh cái
kia -> Dãy núi: núi này cạnh
núi kia, nối tiếp nhau -> Dãy
núi Hoàng Liên Sơn

/>ki/D%C3%A3y_n%C3%BAi_Ho%C3%
A0ng_Li%C3%AAn_S%C6%A1n

Đặc điểm (dt)


Characteristic
/ˌker.ək.təˈrɪs.t
ɪk/

Nét riêng biệt

/>

Địa danh (dt)
Tên đất,
địa phương

Toponym
/ˈtɑː.pə.nɪm/

/>
Phần tận cùng trên cao của một
vật đứng thẳng -> Đỉnh núi
Fansipan

Đỉnh (dt)
Top
/tɑːp/

/>

Đời sống (dt)

Life
/laɪf/


/>C4%91%E1%BB%9Di+s%E1%BB%91ng&sxsr
f=ACYBGNSKKFUUjseB3gs4iMfxBRg1E0O
4OQ:1572949479720&source=lnms&tbm
=isch&sa=X&ved=0ahUKEwiV1vO37dLlA
hUV62EKHTFDg4Q_AUIEigB&biw=1366&bih=657#img
rc=cl3ZG4khMy4QSM:

Miền (dt)

Toàn bộ nói chung những hiện
tượng diễn ra ở cơ thể sinh vật
trong suốt khoảng thời gian
sống (1). Toàn bộ nói chung
những hoạt động trong 1 lĩnh
vực nào đó của con người, của
xã hội (2). Toàn bộ nói chung
những điều kiện sinh hoạt của
con người, của xã hội (3). Lối
sống chung của một tập thể,
một xã hội (4).

Khu vực đất đai rộng lớn đồng
nhất về cảnh quan địa lý hoặc
thuộc về một địa phương nhất
định.

Area
/ˈer.i.ə/


/>

Núi (dt)

Địa hình lồi, sườn dốc, nổi lên
cao trên mặt đất, thường cao
trên 200mét.

Mountain
/ˈmaʊn.tən/

/>ki/N%C3%BAi

Phòng chống
Prevent
(đt)

Phòng trước và sẵn sàng chống
lại.

/prɪˈvent/

/>

Quan sát (đt)

Xem xét để thấy, để biết rõ sự
vật, hiện tượng nào đó.

Observe

/əbˈzɝːv/

/>
Sản xuất (đt)

Tạo ra được của cải vật chất
nói chung

Produce
/prəˈduːs/

/>san-xuat-cung-ung.html


Sông
(dt)

Sông, về mặt là đường giao
thông

ngòi River
/ˈrɪv.ɚ/

/>
Tổng thể nói chung những gì
tồn tại xung quanh con người
mà không phải do con người
tạo ra

Thiên nhiên

Nature
(dt)
/ˈneɪ.tʃɚ/

/>

Thiên tai (dt)

Hiện tượng thiên nhiên tác hại
lớn đến đời sống và sản xuất
như bão, lũ, hạn hán, giá rét,
động đất

Natural
disaster
/ˌnætʃ.ɚ.əl
dɪˈzæs.tɚ/
/>a-hoi/tang-cuong-tuyentruyen-ve-ngay-quoc-tegiam-nhe-thien-tai499685.html

Miền đất ở khoảng trung lưu
của song, giữa thượng du và hạ
du
Trung du (dt) Midland
/ˈmɪd.lənd/
/>

×