Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

tiêt 27 hinh hoc 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 23 trang )


HI GING CP TRNG
HI GING CP TRNG
Lương Thị Ngọc Lê

Moõn :Toaựn
Lụựp:9
Giỏo viờn dy:
Moõn :ToaựnMoõn :ToaựnMoõn :ToaựnMoõn :Toaựn

*
KIỂM TRA BÀI CŨ
C©u hái
ThÕ nµo lµ tiÕp tuyÕn cña mét ®­êng trßn? TiÕp
tuyÕn cña ®­êng trßn cã nh÷ng tÝnh chÊt c¬ b¶n
g×?VÏ h×nh vµ ghi tãm t¾t.

Trả lời :
*
KIỂM TRA BÀI CŨ
- TiÕp tuyÕn cña ®­êng trßn lµ ®­êng th¼ng chØ cã mét
®iÓm chung víi ®­êng trßn.
- NÕu mét ®­êng th¼ng lµ tiÕp tuyÕn cña mét ®­êng trßn
th× nã vu«ng gãc víi b¸n kÝnh ®i qua tiÕp ®iÓm.
.
.
Oa
C
{
a lµ tiÕp tuyÕn cña (O)
C lµ tiÕp ®iÓm


=>
a⊥OC


.
Oa
C
{
a lµ tiÕp tuyÕn cña (O)
C lµ tiÕp ®iÓm
=>
a⊥OC
VËy lµm thÕ nµo ®Ó nhËn biÕt mét ®­êng
th¼ng lµ tiÕp tuyÕn cña ®­êng trßn?
.


1. DÊu hiÖu nhËn biÕt tiÕp tuyÕn
cña ®­êng trßn:
1. DÊu hiÖu nhËn biÕt tiÕp tuyÕn
cña ®­êng trßn:
DÊu hiÖu nhËn biÕt tiÕp tuyÕn cña ®­êng trßn
DÊu hiÖu nhËn biÕt tiÕp tuyÕn cña ®­êng trßn
Tiết 27
a.DÊu hiÖu 1: ( 1.a SGK/tr110)
b. DÊu hiÖu 2:(1.b SGK/tr110)

Tiết 27
DÊu hiÖu nhËn biÕt tiÕp tuyÕn cña ®­êng trßn
DÊu hiÖu nhËn biÕt tiÕp tuyÕn cña ®­êng trßn

Tiết 27
1. DÊu hiÖu nhËn biÕt tiÕp tuyÕn
cña ®­êng trßn:
1. DÊu hiÖu nhËn biÕt tiÕp tuyÕn
cña ®­êng trßn:
DÊu hiÖu nhËn biÕt tiÕp tuyÕn cña ®­êng trßn
DÊu hiÖu nhËn biÕt tiÕp tuyÕn cña ®­êng trßn
Tiết 27
.
O
a
C
§­êng th¼ng a cã lµ tiÕp tuyÕn
cña ®­êng trßn (O) hay kh«ng?
.
a.DÊu hiÖu 1: ( 1.a SGK/tr110)

*Cho h×nh vÏ
b. DÊu hiÖu 2:(1.b SGK/tr110)

1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
của đường tròn:
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
của đường tròn:
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Tit 27
.
Oa
C

Đường thẳng a là tiếp tuyến của
(O) vì:
OA a, do đó OC là khoảng
cách từ O đến a hay d = OC
Mà C thuộc (O;R) => OC = R
Vậy d = R => đường thẳng a là
tiếp tuyến của (O)
b. Dấu hiệu 2:(1.b SGK/tr110)
Định lý: (SGK/tr 110)
a OC
=>
a là tiếp tuyến
của (O)
Ca ;C(O)
a. Dấu hiệu 1: ( 1.a SGK/tr110)
{

.

.

a
.

C
a
.

.
O

a
C


1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
của đường tròn:
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
của đường tròn:
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Tit 27
Định lý: (SGK/tr 110)
=>
a là tiếp tuyến
của (O)
Ca ;C(O)
a OC
Bài
1:
C
H
ABC,
AH BC,
H BC
GT
KL
BC là tt
(A;AH)
Chứng minh:
Vì AH BC tại H, AH là bán

kính của (A;AH)
=> BC là tiếp tuyến của (A;AH)
B
A

1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
của đường tròn:
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
của đường tròn:
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
{
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
của đường tròn:
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
của đường tròn:
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
{
a. Dấu hiệu 1: ( 1.a SGK/tr110)
b. Dấu hiệu 2:(1.b SGK/tr110)

a
C
OOO
C
O
C
O
a

C
O

{
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
của đường tròn:
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
của đường tròn:
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Tit 27
a là tiếp tuyến
của (O)
Ca ;C(O)
a OC
{
Định lý: (SGK/tr 110)
=>
2.áp dụng:
2.áp dụng:
b. Dấu hiệu 2:(1.b SGK/tr110)
a. Dấu hiệu 1: ( 1.a SGK/tr110)
Bài toán:
Qua điểm A nằm bên ngoài
đường tròn (O), hãy dựng
tiếp tuyến của đường tròn.
O
A
B
.



.
.
.
M

a
C
O
C
.
-Dựng M là trung điểm của AO
Cách dựng:
- Dựng đường tròn (M;MO),
cắt (O) tại B và C
Kẻ các đường thẳng AB, AC .
Ta được các tiếp tuyến cần dựng
a.Bài toán:(SGK/111
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Tit 27
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
của đường tròn:
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
của đường tròn:
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Tit 27
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến

của đường tròn:
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
của đường tròn:
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Tit 27
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
của đường tròn:
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
của đường tròn:
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Tit 27
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
của đường tròn:
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
của đường tròn:
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Tit 27
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
của đường tròn:
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
của đường tròn:
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Tit 27
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
của đường tròn:
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến

của đường tròn:
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Tit 27
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
của đường tròn:
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
của đường tròn:
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Tit 27
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
của đường tròn:
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
của đường tròn:
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Tit 27
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
của đường tròn:
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
của đường tròn:
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Tit 27
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
của đường tròn:
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
của đường tròn:
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn

Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Tit 27
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
của đường tròn:
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
của đường tròn:
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Tit 27
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
của đường tròn:
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
của đường tròn:
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Tit 27
{
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
của đường tròn:
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
của đường tròn:
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Tit 27
a OC
{
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
của đường tròn:
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
của đường tròn:

Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Tit 27
=>
C
a OC
{
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
của đường tròn:
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
của đường tròn:
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Tit 27
a.Bài toán:(SGK/111
2.áp dụng:
2.áp dụng:
Tam giác ABO vuông tại B
B cách trung điểm M của AO
một khoảng bằng AO/2
=>B thuộc (M; AO/2)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×