Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Thuc hien phep tinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.18 KB, 14 trang )


ViÕt c¸c sè 987, 2546 d­íi d¹ng tæng c¸c
luü thõa cña 10:
§¸p ¸n :
012
7.108.109.10987 ++=
0123
6.104.105.102.102546 +++=
TÝnh:
a) 3.7 – (4 +6)
b) 100 : {2(52 – 27)}

Tiết 15:
Thứ tự thực hiện các phép tính
1. Nhắc lại về biểu thức
Các số được nối với nhau bởi dấu các phép
tính ( Cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ
thừa) làm thành một biểu thức.
Ví dụ
5 + 3 2 ; 12 : 6 .2
23
42.5 +
Là các biểu thức

Chú ý :
a) Mỗi số cũng được coi là một biểu thức.
b) Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc
để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính

2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
ở tiểu học ta đã biết thực hiện phép tính. Em hãy


nhắc lại về thứ tự thực hiện phép tính ?
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
- Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân,
chia, ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang
phải.
áp dụng
a)48 32 + 8
b) 60 : 2 . 5

- Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên
luỹ thừa, ta thực hiện phép tính nâng lên luỹ thừa trư
ớc, rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng và trừ.
Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên
luỹ thừa ta làm thế nào ?
áp dụng: Tính giá trị của biểu thức:
.122.103b)
5.64.3a)
23
2
+

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×