Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Bộ đề KT toán 7 chuẩn và chất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.4 KB, 18 trang )

PHÒNG GD & ĐT ………………
TRƯỜNG THCS LÊ ………………..

KIỂM TRA
MÔN: ĐẠI SỐ 7
THỜI GIAN: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên :……………………………. ………..
Lớp: …….
Điểm
Nhận xét của giáo viên

I. TRẮC NGHIỆM:(4 ĐIỂM) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính
A. 1
Câu 2: thì m = ?
A. 3

0,5

1
2 là :

1
B. 2

B. 4
6 2
Câu 3: Kết qủa của phép tính 3 :3 


C. 0

1
D. - 2

C. 5

D. 2

4
3
B. 3
C. 3
1
3 5
,0,
,
2 2 số hữu tỉ lớn nhất là:
Câu 4: Trong các số hữu tỉ: 2
5
1
A. 2
B. 0
C. 2
Câu 5: Từ đẳng thức a.d = b.c có thể suy ra tỉ lệ thức nào sau đây:
d b
b c
a d




A. c a
B. a d
C. c b
4
A. 1

Câu 6: Số 60,996  ?

A. 60,99

(Làm tròn số đến số thập phân thứ 2 )
B. 61,00
C. 60,90

Câu 7: Kết quả làm tròn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 0,10 ;
B. 0,910 ;
C. 0, 99 ;
Câu 8: Nếu x  4 thì x =
A. 2
B. 16
C. 16
II. TỰ LUẬN : (6 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
9  1
 1  2 
  . 6   3 .  
11  4 
 4   11 


8
D. 3

3
D. 2
c b

D. a d

D. 61,90
D. 1
D. 2

Bài 2: (2 điểm) Tìm x biết:
a) b) 5 – |3x – 1| = 3
3
1
1
.x

2
7
b) 5

Bài 3: (3 điểm)
Nhà trường đề ra chỉ tiêu phấn đấu của học kỳ I đối với học sinh khối 7 là số học sinh giỏi,
khá, trung bình, yếu của khối tỷ lệ với 9; 11; 13; 3. Không có học sinh kém. Hỏi theo chỉ tiêu của nhà
trường thì có bao nhiêu học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu, biết rằng số học sinh khá nhiều hơn số
học sinh giỏi là 20 em.



MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ
Nhận biết

Vận dụng

Thông hiểu

Cấp độ thấp

Cấp độ cao
Cộng

Chủ đề
TNKQ

Các phép toán
trên số hữu tỉ

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tỉ lệ thức. dãy
tỉ số bằng
nhau
Số câu
Số điểm

Tỉ lệ %
Số thực, số vô
tỉ, số thập
phân
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

TL

Nhận biết được
các số trong tập
hợp Q và GTTĐ
của 1 số hữu tỉ ,
tính chất của lũy
thừa
2
1
10%
Biết được tính
chất của tỉ lệ thức
và biết lập tỉ lệ
thức từ đẳng thức
của 2 tích
1
1
10%

Nhận biết được
phân số viết được
dưới dạng số
thập phân, giá trị
của căn bậc hai
2
1
10%
6
4điểm
30%

TNKQ

TL

TNKQ

Nắm được thứ tự để
thực hiện các phép
tính trong Q

1

TL

1
2

10%


TNKQ

Nắm chắc qui tắc
chuyển vế, phép
tính lũy thừa và
GTTĐ để giải
bài toán tìm x

2
1

TL

20%

1

6
2

6

20%
Nắm chắc tính
chất dãy tỉ số
bằng nhau để
vận dụng vào
giải toán.
1


0,5
5%
Biết thực hiện các
phép tính chứa căn
bậc hai.

60%

3
1

2,5
25%

10%
Biết vận dụng
kiến thức đã học
để giải bài toán
tìm giá trị của x

1

1

0,5
5%

4
1


2,5
25%
13
10đ
100%

10%
4

3
4điểm

3điểm

40%

30%

ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
1
2
3
C
B
C

4
B


5
A

6
D

7
D

8
B

II/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài

1
(2 điểm)

2
(2 điểm)

Đáp án
9  1
 1  2 
1 2
9
1
5
   .  6   3 .     (6  3 )  .10 

4
11
11
4
 


 = 4 11
11
4
2
a) 
3

1

2

 1
 1
 1
� 1� 1 3
 � 2.   1
    2.     3.     1 4. �
2
2
2
8� 4 2








b) 4.
=
=
1 1 3
3
   1  
2 2 2
2
3
1 1
x 
2 7
a) � 5

Biểu điểm

0,5
0,5

3
5
x
14
�5


0,5


25
� x = 42

b) 5 – |3x – 1| = 3 �

0,5

3x  1  2

� 3x – 1 = 2 hoặc 3x – 1 = -2
Vậy: x = 1; x = *
Gọi số HS giỏi, khá, TB, yếu của khối là: a; b; c; d (a; b; c; d  N ).

3
(2 điểm)

0,5
0,5
0,5

Theo đề bài ta có: và b – a = 20

0,5

Vậy: a = 90; b = 110; c = 130; d = 30 (học sinh)

1,0

1,0


MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 7
Cấp
độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Hai góc
đối đỉnh
Số câu
Số điểm Tỉ
lệ %
Hai đường
thẳng
vuông góc.
Hai đường
thẳng song
song

Nhận biết

Cấp độ thấp
TNKQ

TL

TNKQ


TL

TL

Cấp độ cao
TNKQ

TL

2

=10%
Nắm được quan hệ
giữa tính vuông
góc và tính song
song

Số câu
Số điểm Tỉ
lệ %

2 C2,6
1đ =10%

1 C3
0.5đ =5%

Tiên đề ƠClit


Nắm được
tiên đề Ơ-Clit

Số câu
Số điểm Tỉ
lệ %
Góc sole
trong, đồng
vị, trong
cùng phía

2 C4;8

=10%
Nắm được
tính chất của
một đường
thẳng cắt hai
đường thẳng

7
3.5đ
=35%

Áp dụng được
quan hệ giữa tính
vuông góc và tính
song song để chỉ
ra được hai đường
thẳng song song

hoặc hai đường
thẳng vuông góc
1 B2a

=10
%

4
2,5đ
=25%

2

=10%
Nắm được các
quan hệ của các
đường thẳng, từ đó
tính được góc so le
trong, đồng vị, hai
góc trong cùng
phía.

Biết vẽ đường phụ
để áp dụng góc so le
trong, góc đồng vị và
hai góc trong cùng
phía để tính số đo
một góc hoặc chứng
minh hai đường
thẳng song song

1 B2b
1 B3


=20
=20
%
%

1 C5
0.5đ
=5%

Định lí

Số câu
Số điểm Tỉ
lệ %
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %

TNKQ

Cộng

Hiểu được
tính chất của

hai góc đối
đỉnh
2 C1;2
1đ =10%
Nắm được
KN, tính chất
về hai đường
thẳng song
song, hai
đường thẳng
vuông góc.

Số câu
Số điểm Tỉ
lệ %

Vận dụng

Thông hiểu

Biết vẽ hình theo
định lí ; ghi được
GT và KL theo kí
hiệu
1 B1

=10%
1
1
0,5đ


=5%
=10%

2

=30
%

1

=20
%

3
4,5đ
=45%

1

=10%
12
10đ
=100%



PHÒNG GD & ĐT …….
TRƯỜNG THCS ……………….


Họ và tên :……………………………. ………..
Lớp: …….
Điểm

KIỂM TRA
MÔN: HÌNH HỌC 7
THỜI GIAN: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Nhận xét của giáo viên

I. TRẮC NGHIỆM:(4 ĐIỂM) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng
Câu 1: Hai góc đối đỉnh là hai góc:
A. có chung đỉnh và bằng nhau
B. mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia.
C. có một cặp cạnh là tia đối của nhau.
D. có một cạnh chung.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Hai góc so le trong luôn bằng nhau.
B. Hai góc đồng vị luôn bằng nhau.
C. Hai góc trong cùng phía luôn bù nhau
D. Hai góc đối đỉnh luôn bằng
nhau.
Câu 3: Hai đường thẳng không có điểm chung gọi là hai đường thẳng:
A. vuông góc
B. cắt nhau.
C. song song
D. trùng nhau



Câu 4: Nếu a b và b c thì :
A. a  c
B. a // c .
C. a //b
D. c // b
Câu 5: Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, có :
A. Vô số đường thẳng song song với a.
B. Một và chỉ một đường thẳng song song với a.
C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a.
D. Hai đường thẳng song song với a.
Câu 6: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b thì số cặp góc so le trong tạo
thành là:
A. 2 cặp.
B. 3 cặp.
C. 4 cặp.
D. 5 cặp.
Câu 7: Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc bằng
900, thì:
A. xx’ là đường trung trực của yy’
B. yy’ là đường trung trực của xx’
C. xx’yy’
D. xx’ // yy’
Câu 8: Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng :
a) đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy
b) vuông góc với đoạn thẳng ấy
c) vuông góc với đoạn thẳng ấy tại trung điểm
c
d) Cả ba câu đều đúng
A2 1
a

II/ TỰ LUẬN (6 điểm)
3 4
Bài 1. (1 điểm): Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận của định lí (viết bằng kí hiệu) : “
Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song
song thì nó cũng
0
75
b
vuông với đường thẳng kia”.
2 1
3

B4


Bài 2. (3 điểm). Cho hình vẽ bên:
a) Vì sao a//b ?
b) Tính số đo của Â1; Â 4
Bài 3. (2 điểm). Cho hình vẽ. Biết : a//b, hãy tính số đo của góc AOB.

Hết


ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
I- Phần trắc nghiệm: (3điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5đ
Câu
Đáp án

1
B


2
D

3
C

4
B

5
B

6
A

7
C

8
C

II- Phần tự luận: ( 7điểm)
CÂU

ĐÁP ÁN
c

BIỂU
ĐIỂ

M

a

1
(1đ)

a
2
(3đ)

0,5

b

b

c

GT

a//b và b  C

KL

a c

0,5

Vì a  c và b  c nên a//b


1,5

Ta có: a//b nên:
�1  B
�1  750
A
(hai góc đồng vị)
�4  B
�1
A
= 1800 ( hai góc trong cùng phía)
� 4  1800  B
�1
�A
= 1150

0,5
0,5
0,5

0,5

3
(2đ)
-Vẽ tia Om // a  Om // b

 Oˆ 1  Aˆ1 380 (2 góc so le trong, a//Om)
Oˆ 2  Bˆ 180 0 (2 góc trong cùng phía, b//Om), mà Bˆ 1320 (gt)
 Oˆ 180 0  1320 480

2

ˆ
ˆ
ˆ
Mặt khác: AOB O1  O2 (Vì Om nằm giữa OA và OB)

 x 380  480 86 0

0,25
0,25
0,25
0,5
0,25


PHÒNG GD & ĐT ………..
TRƯỜNG THCS …………………..

KIỂM TRA
MÔN: ĐẠI SỐ 7
THỜI GIAN: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên :……………………………. ………..
Lớp: …….
Điểm
Nhận xét của giáo viên

I. TRẮC NGHIỆM:(4 ĐIỂM) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng

Câu 1: Cho hàm số y = f(x) = 2x. Tại x = 2 , f(2) có giá trị là
A. 1
B. 2
C. 3
1
x
Câu 2: Cho hàm số y = 3 khi đđó hệ số tỉ lệ k là:
1
A. 1
B. 3
C. 3
Câu 3: Cho hàm số y = f(x). Nếu f(1) = 2, thì giá trị của:
A. x = 2
B. y = 1
C. x =1

D. 4

D. 4

D. f(x) = 1
1
Câu 4: Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ thuận là 2 . Khi x = 2, thì y bằng:
A. 3
B. 1
C. 11
D. 6
Câu 5: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x ?
A. (1; -1)
B.(1; 1)

C.(-1; 1)
D.(0; -1)
Câu 6: Hình chữ nhật có diện tích không đổi, nếu chiều dài tăng gấp đôi thì chiều rộng sẽ:
A. Tăng gấp đôi
B. Không thay đổi
C. Giảm một nửa
D. Giảm 4 lần
Câu 7: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số là a, thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số là:
1
1

A. a
B. -a
C. a
D. a
Câu 8: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số là k, thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số là:
1
1

A. k
B. -k
C. k
D. k
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1:(2điểm) Một người đi bộ với vận tốc đều 5 km/h.
a. Hãy biểu diễn quãng đường y (km) người đó đi được thời gian x (giờ)
b. Vẽ đồ thị hàm số đó.
c. Từ đồ thị hàm số hãy cho biết trong 2 giờ người đó đi được bao nhiêu km?
Bài 2:(2điểm) Cho hàm số y = ax.
a. Tìm a biết rằng điểm M(-3; 1) thuộc đồ thị hàm số.

b. Điểm N(-5;2) có thuộc đồ thị hàm số đó không?
Bài 3:(2điểm) Ba lớp 7A1 , 7A2 , 7A3 hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ đã thu được tổng cộng
370kg giấy vụn. Hãy tính số giấy vụn của mỗi lớp, biết rằng số giấy vụn thu được của ba lớp lần lượt
tỉ lệ nghịch với 4; 6; 5.

MA TRẬN ĐỀ LIỂM TRA . CHƯƠNG II ĐẠI SỐ 7.
Cấp độ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng


Cấp độ thấp

Tên
Chủ đề
Đại lượng tỉ
lệ thuận,
đại lượng tỉ
lệ nghịch
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Hàm số,
mặt phẳng

tọa độ.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

TNKQ
TL
TNKQ TL
Dựa vào định nghĩa,
tính chất để xác
định được hệ số tỉ lệ
và tính được giá trị
của một đại lượng
khi biết giá trị của
một đại lượng tương
ứng.
4
1
2
0,5
20%
5%
Nắm được các khái
Biết xá định
niệm cơ bản về tọa
tọa độ của
độ điểm, hệ trục TĐ một điểm trên
để xác định được
mặt phẳng tọa
các yếu tố trong

độ
MPTĐ
2
1
1
2
10%
20%

Cấp độ cao

TNKQ
TL
Vận dụng được
tính chất của đại
lượng tỉ lệ thuận, tỉ
lệ nghịch để giải
bài toán.

TNKQ

1

6
3,5 đ
35%

1
10%
Biết tính giá trị của

hàm số tại các giá
trị của biến.

1

4

40%

1
10%
Vẽ chính xác đồ
thị hàm số y = ax.

Vận dụng được
tính chất điểm
thuộc đồ thị hàm
số để xác định
được điểm thuộc
hay không thuộc
đồ thị h/ số.
1
1
10%
1

10%

Đồ thị hàm
số


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
T/số điểm
Tỉ lệ %

1

1
0,5

1
10%

5%
6

30%

3

30%

TL

3

30%


y(km)

I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng ( mỗi câu 0,25đ ).
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
C
C
B
C
D
A
A
II/ TỰ LUẬN: (6điểm)
10

A

5

Bài

1

Nội dung

Điểm
1,0

a/ Vẽ đồ thị y= 5x
O

1

2

x(h)

3
2,5đ
25%
13
10đ
100%


2

b. Đồ thị y = 5x là tia OA trong đó O(0;0) và A(2;10)
c. Từ đồ thị y = 5x ta có khi x = 2 thì y = 10
Trong 2 h người đó đi được 10 km.
a. Do M(-3; 1) thuộc đồ thị hàm số y = ax nên :

a = => a = => y = x
b. Điểm N(-5;2) không thuộc đồ thị hàm số y = x
Vì do N(-5;2) nên với x = -5; y = . (-5)= ≠ 2

0,5
0,5

1

1
3

Gọi số giấy vụn thu được của các chi đội 7A 1 , 7A2 , 7A3 lần lượt là x, y, z
(kg).
x y z
 
1 1 1
Theo bài ra, ta có: 4 6 5 và x + y + z = 370.
x y z x yz
370
370
�   


 600
1 1 1 1 1 1 15  10  12 37
 
4 6 5 4 6 5
60
60

� x = 150(kg), y = 100(kg), z = 120(kg).
Vậy Số giấy vụn thu được của các chi đội 7A1 , 7A2 , 7A3 lần lượt là :
150(kg), 100(kg), 120(kg).

1

1


PHÒNG GD & ĐT ……..
TRƯỜNG THCS ………………..

KIỂM TRA
MÔN: ĐẠI SỐ 7
THỜI GIAN: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên :......................................
Lớp: 7a
Điểm

Nhận xét của giáo viên

I. TRẮC NGHIỆM:(4 ĐIỂM) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng
Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập
được bảng sau :
Thời gian (x)
Tần số ( n)

4

6

5
3

6
4

7
2

8
7

9
5

10
5

11
7

12
1

N= 40

1. Mốt của dấu hiệu là :
A. 7

B. 9 ; 10
C. 8 ; 11
D. 12
2. Số các giá trị của dấu hiệu là :
A. 12
B. 40
C. 9
D. 8
3. Tần số 3 là của giá trị:
A. 9
B. 10
C. 5
D. 3
4. Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là :
A. 6
B. 9
C. 5
D. 7
5. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
A. 40
B. 12
C. 8
D. 9
6. Tần số học sinh làm bài trong 7 phút là:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
7. Tổng các tần số của dấu hiệu là :
A. 40

B. 12
C. 8
D. 10
8. Dấu hiệu ở đây là:
A. Điểm bài toán
B. Số học sinh của lớp C. Thời gian làm bài D. Điểm của lớp
II/ TỰ LUÂN : (6 điểm )
Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng
sau :
7
8
9
7

4
7
8
2

4
2
4
7

6
6
7
6

6

4
9
7

a. Dấu hiệu ở đây là gì ?
b. Lập bảng “ tần số ” và nhận xét.
c. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

4
8
5
8

6
5
5
6

8
6
5
10


BÀI LÀM
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
..........


. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: ĐẠI SỐ CHƯƠNG 3
Cấp độ
Nhận biết

Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Thu thập số
liệu thống kê,
bảng “tần số”
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Cấp độ thấp
TN

TL

Học sinh nhận
biết được số
các giá trị, số
các giá trị khác
nhau, tần số
tương ứng
4

20%


TN

TL

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

TN

Học sinh biết
tìm được dấu
hiệu điều tra

3
1,5đ
15%

1
0,75đ
7,5%

Biểu đồ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số trung bình

cộng

Vận dụng

Thông hiểu

Nhận biết được
mốt của dấu
hiệu

TL

Học sinh lập được
bảng tần số

Cộng
Cấp độ cao
TN

TL

HS nhận xét
được số liệu từ
bảng ”Tần số”

1

1
10
0,75đ 5,75 đ

7,5% 57,5%

2,đ
20%
Học sinh lập được
biểu đồ đoạn thẳng
1
2,5đ
25%
Vận dụng công thức
tính được số trung
bình cộng và tìm
được mốt của dấu
hiệu

1
2,5đ
25%

1

1
0,5
5%

5

4
2,5đ
25%


4

12

2,25đ
22,5%

5,25đ
52,5%

HƯỚNG DẪN CHẤM
I/ TRẮC NGHIỆM: (4điểm)
Câu
Đáp án
Biểu
điểm

1
C
0,5đ

2
B
0,5đ

3
C
0,5đ


4
C
0,5đ

5
D
0,5đ

6
D
0,5đ

7
A
0,5đ

8
C
0,5đ

II/ TỰ LUÂN : (6điểm)
ĐÁP ÁN

Biểu
điểm

10đ
=100%



a) Dấu hiệu: Điểm kiểm tra môn toán của mỗi HS lớp 7A.
b)
* Bảng “tần số” :
Điểm (x) 2 4 5 6 7 8 9 10
Tần số
2 5 4 7 6 5 2 1 N = 32
(n)

0,75

* Nhận xét:
- Điểm kiểm tra cao nhất: 10 điểm
- Điểm kiểm tra thấp nhất: 2 điểm
- Đa số học sinh được điểm 6
C) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng: (2,0 đ)

0,25
0,25
0,25

1,5

n
7
6
5
4

2,5


2
1
0

2

4

5

6

7

8

9

10

x


PHÒNG GD & ĐT ………………..
TRƯỜNG THCS ………………………

Họ và tên :................................................
Lớp: 7a
Điểm


KIỂM TRA
MÔN: HÌNH 7
THỜI GIAN: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Nhận xét của giáo viên

ĐỀ:
TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng
Câu 1: Tổng ba góc của một tam giác là:
A. 900
B. 3600
C. 1800
D. 1000
Câu 2: ABC cóA = 900 B = 600 thì ABC là tam giác:
A. cân
B. vuông
C. vuông cân
D. Nửa tam giác
đều
Câu 3: Trong một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 50 0. Mỗi góc ở đáy sẽ có số đo
là:
A. 1300
B. 650
C. 500
D. 750
Câu 4: ABC có AB = 4cm, AC = 5cm, BC = 3cm có thể kết luận: ABC
A. vuông tại C
B. cân
C. vuông tại B

D. đều
Câu 5: ABC vuông tại C thì :
2
2
2
2
2
2
2
2
2
A : AB  AC  BC
B: AC  AB  BC C: BC  AC  AB D: Cả A,B,C đều
đúng.
Câu 6: Tam giác cân muốn trở thành tam giác đều thì cần có số đo của 1 góc là:
A. 450
B. 900
C. 300
D. 600
Câu 7: Góc ngoài của tam giác bằng:
A. Tổng của hai góc trong.
B. Tổng của hai góc trong không kề với

C. Tổng của ba góc của tam giác
D. .Góc kề với nó.
Câu 8: ABC =MNP = (c-g-c) nếu:
A : AB  MN ; Bˆ  Nˆ ; AC  NP
C : AB  MN ; Bˆ  Nˆ ; BC  NP

B : AB  NP; Bˆ  Pˆ ; AC  MN

D : AB  MP; Bˆ  Mˆ ; AC  MN

II. TỰ LUẬN (6 điểm):
Bài 1: (2,0 điểm) Cho ABC nhọn, kẻ AH vuông góc với BC (H �BC).
Cho biết AB = 20 cm, AH = 12cm, CH = 5cm. Tính độ dài cạnh BC, AC.
Bài 2: (4,0 điểm) Cho ABC cân tại B kẻ BH  AC (H �AC)
a) (1,0 đ) Chứng minh: HA = HC.
b) (1,0 đ) Kẻ HD  AB (D �AB) , HE  BC (E �BC): Chứng minh HD= HE.
c) (1,0 đ) Chứng minh BDE cân .
2
2
2
2
d) (1,0đ) Chứng minh: BE  DH  BC  HA
BÀI LÀM


C/. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Chủ đề 1
Định lí về
góc
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 2

Các
trường
hợp bằng
nhau của
hai
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 3
Định lí
Pitago
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 4
Tam giác
đều, cân,
vuông
cân.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số
câu
Tổng điểm
Tỉ lệ %

Nhận biết

Vận dụng


Thông hiểu

Cấp độ thấp
TNKQ

TL

Nhận
biết
định lí
về góc
1
0,5
5%

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Cấp độ cao
TNK
Q

TL


Tính số
đo một
góc trong
tam giác
1
0,5
5%

2
1,0
10%
Chứng
minh hai
cạnh
bằng
nhau

Định lí
Pitago
đảo nhận
biết
vuông
1
0,5
5%

Vận dụng
chứng
minh hai
đường

thẳng song
song.
1
1,0
10%

1
1,0
10%
Tính độ
dài 1
cạnh
trong
vuông
2
3,0
30%

2
1,0
10%

D/. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Câu
1
2
3
4


5

Chứng
minh
tam
giác
cân,
đều
2
2,0
20%
2
2,0
20%

3
4,0
40%

6

7

2
2,0
20%

3
3,5
35%


Nhận
biết
tam
giác
cân
3
1,5
15%
4
2,0
20%

Cộn
g

8

Tổn
g

1
1,0
10%

5
3,5
45%
12
câu

10
100
%


ĐA
Điể
m

A
0,5

C
0,5

B
0,5

C
0,5

D
0,5

C
0,5

B
0,5


C
0,5

II. TỰ LUẬN (7 điểm):
Bài
Nội dung
a) HC = 16cm.
1
b) BC = BH + HC = 21cm


4,0

Điểm
2,0 đ
1,0 đ

Tổng
3,0 đ

A

D
B

2

E
H


C

a) Chứng minh: HB = HC
AHB =AHC (caïnh huyền – cạnh góc vuông)
HB = HC
b) Chứng minh HDE cân:
BDH=CEH (cạnh huyền - góc nhọn)
DH = HE
Vậy HDE cân tại H
c) Chứng minh: HED đều

)
ˆ  CAH 1200 : 2  600
DAH
HED là tam giác đều vì
=
)
0
0
0
ˆ
ADH  ACH = 90  60  30
)
ˆ  ADH
ˆ  ACH 300  300  600
DHE
=

1,0 đ


1,0 đ

1,0 đ

Tam giác cân có một góc bằng 600 là tam giác đều.
d) Gọi I  AH �DE
DIH
= EIH
(c.g.c)
)
)
DIH ) EIH )
0
Mà DIH  EIH  180
)
)
0
0
Do đó: DIH  EIH = 180 : 2  90
AH  DE
Mặt khác: AH  BC

Do đó: DE // BC

1,0 đ

4,0 đ





×