NHĨM TỐN VD–VDC Sử dụng tính chất đồ thị hàm số để tính diện tích hình phẳng
Chun đề:
SỬ DỤNG TÍNH CHẤT CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ ĐỂ TÍNH
DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
Nội dung các dạng toán xoay quanh bài toán ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng với giả
thiết bài toán cho bởi đồ thị hàm liên quan.
Dạng 1. Sử dụng định nghĩa xác định cơng thức diện tích.
Dạng 2. Dựa vào các điểm đồ thị đi qua xác định hàm số đi đến cơng thức tính.
NHĨM TỐN VD – VDC
I. MỘT SỐ DẠNG TOÁN
Dạng 3. Dựa vào tâm đối xứng, trục đối xứng của đồ thị xác định hàm số đi đến cơng thức tính.
Dạng 4. Dựa vào tiếp tuyến của đồ thị xác định hàm số đi đến cơng thức tính.
Dạng 5. Biến đổi đồ thị đưa về tính tốn đơn giản.
Dạng 6. Tính diện tích dựa vào việc chia nhỏ hình.
Dạng 7. Tốn thực tế với giả thiết có đồ thị hàm liên quan.
NHĨM TỐNVD – VDC
/>
Trang 1
NHĨM TỐN VD–VDC Sử dụng tính chất đồ thị hàm số để tính diện tích hình phẳng
II. BÀI TẬP MINH HỌA
1) Dạng 1. Sử dụng định nghĩa xác định công thức diện tích.
Câu 1: (Đề THPT QG 2019) Cho hàm số y f x liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn
NHĨM TOÁN VD – VDC
bởi các đường y f x , y 0, x 1 và x 5 (như hình vẽ bên).
y
y=f(x)
-1
O 1
x
5
Mệnh đề nào sau đây đúng?
1
5
1
1
A. S f (x )dx f (x )dx .
C. S
1
5
1
1
B. S
f (x )dx f (x )dx .
1
5
f (x )dx f (x )dx .
1
1
1
5
1
1
D. S f (x )dx f (x )dx .
Lời giải
Chọn C
Ta có S
1
1
f (x ) dx f x dx
1
1
5
1
1
f x dx f x dx .
Câu 2: Cho đồ thị hàm số y f (x ) trên 0; 8 như hình vẽ.
NHĨM TỐNVD – VDC
5
y
3
(S1)
O
(S3)
3
(S2)
5
8
x
Biểu thức nào dưới đây có giá trị lớn nhất?
1
A.
f (x )dx .
0
3
B.
f (x )dx .
0
5
C.
f (x )dx .
0
8
D.
f (x )dx .
0
Lời giải
Chọn D
/>
Trang 2
NHĨM TỐN VD–VDC Sử dụng tính chất đồ thị hàm số để tính diện tích hình phẳng
Dễ thấy S 3 S 2 . Mà S1
3
f (x ), S
0
5
2
f (x ), S 3
8
8
5
0
f (x ) , nên f (x )dx S
3
1
S2 S 3 lớn
nhất.
1
2 f 2 dx
2
13
như hình vẽ. Biết S1 S 4 ; S 2 S 3
, tích phân I
3
384
x
x
bằng
1
y
y=f(x)
S1
-1
A. I
2
.
3 ln 2
B. I
O
47
.
64
S2
S3
1
2
1
C. I
2
.
3
S4
2
x
D. I
81
.
128 ln 2
Đổi cận: x 1 t
dt
t ln 2
1
; x 1t 2
2
2
2
1
1
1
1
81
I 2 f 2 dx
f t dt
S3 S4
.
f t dt f t dt
ln 2 1/2
ln 2 1/2
128 ln 2
ln 2
1
1
1
x
x
Câu 4: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên dưới được tính theo cơng thức nào sau đây?
/>
Trang 3
NHĨM TỐNVD – VDC
Lời giải
Chọn D
Đặt t 2x dt 2x ln 2dx dx
NHĨM TỐN VD – VDC
Câu 3: Cho hàm số y f x liên tục trên có đồ thị tạo với trục hồnh các miền có diện tích S1, S 2 , S 3, S 4
NHĨM TỐN VD–VDC Sử dụng tính chất đồ thị hàm số để tính diện tích hình phẳng
y
1 4
3
2
2 x x 2 x 4 dx .
1
B.
1 4
3
2
2 x x 2 x 1 dx .
1
D.
2
A.
2
1
4
1
4
2 x
1
2
C.
x
2
O
2
2 x
1
NHĨM TỐN VD – VDC
-1
3
x 2 x 1 dx .
2
3
x 2 x 4 dx .
2
Lời giải
Chọn B
Từ hình vẽ ta thấy phần diện tích hình phẳng cần tính là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm
3
3
1
5
x ; y g x x 4 x 2 và hai đường thẳng x 1; x 2 .
2
2
2
2
Ngoài ra ta thấy đường y f x nằm trên đường y g x trên đoạn 1;2 nên ta có diện tích
phần gạch chéo trên hình vẽ là:
S
3
3 1 4
5
2
2 x 2 2 x x 2 dx
1
2
1
2
2 x
1
4
3
x 2 x 1 dx .
2
NHĨM TỐNVD – VDC
số: y f x
Câu 5: Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y f1 x và y f2 x liên tục trên đoạn
a; b và hai đường thẳng x a , x b (tham khảo hình vẽ dưới). Cơng thức tính diện tích của hình H là
y
y=f1(x)
y=f2(x)
O
/>
a
c1
c2 b x
Trang 4
NHĨM TỐN VD–VDC Sử dụng tính chất đồ thị hàm số để tính diện tích hình phẳng
A. S
f x f x dx .
a
1
B. S
2
b
f x f x dx .
a
1
D. S
2
b
f x f x dx .
1
a
2
b
b
f x dx f x dx .
a
2
a
1
Lời giải
Chọn A
Theo định nghĩa ứng dụng tích phân tích diện tích hình phẳng.
Câu 6: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn 3; 3 và có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng diện
tích hình phẳng S1; S 2 giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x và đường thẳng d lần lượt là a;b . Tính tích
1
phân
NHĨM TỐN VD – VDC
C. S
b
f 3x dx .
1
y
y=f(x)
2
-3
O
S1
-2
3
1
S2
-4
a b
A. 2.
3 3
B.
a b
2.
3 3
x
a b
C. 2.
3 3
Lời giải
d
D.
a b
2.
3 3
Chọn A
Đặt t 3x dt 3dx dx
1
3
1
dt
3
3
1
1
f 3x dx 3 f t dt 3 f x dx
1
3
3
Gọi phương trình của đường thẳng d là y g x . Ta có
/>
Trang 5
NHĨM TỐNVD – VDC
-1
NHĨM TỐN VD–VDC Sử dụng tính chất đồ thị hàm số để tính diện tích hình phẳng
1
1
1
3
3
1
1
2.2 2.2 f x dx a
2
2
3
3
3
1
g x dx f x dx a
1
f x g x dx b
3
1
1
f x dx a
NHĨM TỐN VD – VDC
g x f x dx a
3
1
1
f x dx .4.4 .2.2 b
2
2
3
f x dx b 6
1
Do đó
1
1
f 3x dx
3
1
3
1
1
1
a b 6 a b 2.
f
x
dx
f
x
dx
f
x
dx
3
3 3
3 3
3 3
1
Câu 7: Cho hàm số y f (x ) liên tục trên và có đồ thị C là đường cong như hình bên. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị C , trục hoành và hai đường thẳng x 0, x 2 (phần tô màu) là
y
3
1
2
0
1
A. S f (x )dx f (x )dx .
C. S
1
B. S
2
f (x )dx .
D. S
0
2
1
0
NHÓM TOÁNVD – VDC
O
x
2
f (x )dx f (x )dx .
1
2
f (x )dx .
0
Lời giải
Chọn B
Diện tích S của hình phẳng cần tìm là: S
2
f x dx .
0
Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình f x 0, x 0;2 có nghiệm duy nhất là x 1 .
/>
Trang 6
NHĨM TỐN VD–VDC Sử dụng tính chất đồ thị hàm số để tính diện tích hình phẳng
Do đó S
1
2
0
1
f x dx f x dx .
Vậy S
1
2
0
1
NHĨM TỐN VD – VDC
Dựa vào đồ thị ta thấy f x 0, x 0;1 và f x 0, x 1;2 .
f x dx f x dx .
Câu 8: Cho hàm số y f x liên tục trên a;b , có đồ thị như hình vẽ sau:
y
O
B
A
P
M
b
N
a
x
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
b
A.
a
b
C.
a
f x dx là diện tích hình thang ABMN .
f x dx là dộ dài đoạn MN .
b
B.
f x dx
là dộ dài đoạn BP .
a
b
D.
f x dx
là dộ dài đoạn cong AB .
a
NHĨM TỐNVD – VDC
Lời giải
Chọn B
b
f x dx f x
a
b
a
f b f a BM PM BP .
Câu 9: Cho hàm số y f x liên tục trên và hàm số y g x x f x 2
có đồ thị trên đoạn 0;2 như hình vẽ bên. Biết diện tích miền được tơ màu là
S
5
. Tính tích phân I
2
5
4
C. I 10
A. I
y
4
f x dx
y=g(x)
1
5
2
D. I 5
B. I
S
Lời giải
Chọn D
Quan sát đồ thị ta thấy g x 0, x 1;2 .
/>
O
1
2 x
Trang 7
NHĨM TỐN VD–VDC Sử dụng tính chất đồ thị hàm số để tính diện tích hình phẳng
y
NHĨM TỐN VD – VDC
y=g(x)
S
1
O
Từ giả thiết ta có S I
2
1
g x dx
5
2
2
1
2 x
g x dx
2
x f x dx 2
2
5
1
Đặt x t 2x dx dt . Khi x 1 t 1 , khi x 2 t 4
2
2
x f x 2 dx
1
4
1
5
f t dt
2 1
2
4
1
f t dt 5
4
f x dx 5 I
1
Câu 10: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên tập số thực. Miền hình phẳng trong hình vẽ được
giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x và trục hồnh đồng thời có diện tích S a . Biết rằng
1
2
0
b
và f 3 c . Tính
2
1
f x dx .
0
NHĨM TỐNVD – VDC
2x 1f 2x dx
y
y=f'(x)
O
A. a b c.
B. a b c.
1
C. a b c.
Lời giải
3
x
D. a b c.
Chọn A
Đặt t 2x dt 2dx
/>
Trang 8
NHĨM TỐN VD–VDC Sử dụng tính chất đồ thị hàm số để tính diện tích hình phẳng
1
2
0
1
b
1
2x 1f ' 2x dx 2 2 t 1f t dt
0
1
1
0
0
t 1f t dt b x 1f x dx b
1
x 1f x dx b x 1 f x
0
Ta lại có a
1
0
1
0
1
f x dx
0
NHĨM TỐN VD – VDC
u x 1
du dx
Đặt
dv f x dx
v f x
1
f x dx 2f 1 f 0 b
0
3
f x dx f x dx a f 1 f 0 f 1 f 3 2 f 1 f 0 a c
1
1
f x dx 2f 1 f 0 b a b c.
Do đó
0
Câu 11: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số y f ' x như hình bên dưới.
Biết diện tích hình phẳng H bằng
A. I
5
.
24
8
19
2
và f 1 ; f 2 . Tính I
3
12
3
B. I
8
.
13
C. I
0
f ' 2x dx .
1
2
4
.
13
y
D. I
4
.
26
NHĨM TỐNVD – VDC
y=f'(x)
(K)
-1
2
O
x
(H)
Lời giải
Chọn A
I
0
1
2
2
Ta có
0
0
1
1
f ' 2x dx
I f ' t dt f ' x dx
2 1
2 1
t 2 x
dt 2dx
1
f ' x dx
0
1
2
f ' x dx f ' x dx f 2 f 1
0
/>
0
8
f ' x dx 3
1
Trang 9
NHĨM TỐN VD–VDC Sử dụng tính chất đồ thị hàm số để tính diện tích hình phẳng
2 19
3 12
8
f ' x dx 3
1
5
f ' x dx 12 .
1
Do đó I
0
1
5
f ' x dx
.
2 1
24
Câu 12: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên có đồ thị như hình vẽ bên. Biết diện tích các hình
phẳng A, B , C giới hạn bởi đồ thị hàm số f x và trục hoành lần lượt bằng
3
15 f 2x 4 3x
1
2
124 37 53
; ; . Tích phân
15 60 60
5 dx bằng
NHĨM TỐN VD – VDC
0
0
y
y=f(x)
(B)
-2
O
1
(C) 2 x
(A)
B.
437
.
4
C. 293 .
D.
Lời giải
NHĨM TỐNVD – VDC
A. 28 .
158
15
Chọn A
3
Tính 15 f 2x 4 3x 2 5 dx
1
3
3
15
f (2x 4)d (2x 4) (3x 2 5)dx
2 1
1
2
15
f x dx 36
2
2
2
0
1
2
15 124 37 53
15
15
Mà
f
x
dx
f
(
x
)
dx
f
(
x
)
dx
f
(
x
)
dx
15 60 60 64
2
2
2
2
0
1
2
3
Vậy
15f 2x 4 3x
1
2
5 dx 64 36 28
/>
Trang 10
NHĨM TỐN VD–VDC Sử dụng tính chất đồ thị hàm số để tính diện tích hình phẳng
Câu 13: (Đề thi thử THPT QG VTED năm 2019) Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn
5; 3 có đồ thị như hình vẽ bên. Biết diện tích các hình phẳng A, B , C , D giới hạn bởi đồ thị hàm số
1
2f 2x 1 1dx bằng
NHĨM TỐN VD – VDC
f x và trục hoành lần lượt bằng 6; 3;12;2 . Tích phân
3
y
(C)
(A)
(D)
B. 25 .
A. 27 .
O
(B)
-5
3
D. 21
1
1
1
Tính 2 f 2x 1 1 dx 2 f 2x 1dx dx 2 f 2x 1
3
3
3
3
d 2x 1
2
4
3
f x dx 4
5
3
Mà
f x dx
5
bằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f x và trục hồnh
NHĨM TOÁNVD – VDC
C. 17 .
Lời giải
Chọn A
1
x
3
Suy ra
f x dx 6 3 12 2 23
5
1
Vậy
2f 2x 1 1dx 23 4 27
3
Câu 14: Cho đường cong C : y 8x 27x 3 và đường thẳng y m cắt C tại hai điểm phân biệt nằm
trong góc phần tư thứ nhất của hệ trục tọa độ Oxy và chia thành 2 miền phẳng có diện tích S 1, S 2 bằng nhau
(tham khảo hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 0 m
1
.
2
B.
1
m 1.
2
/>
C. 1 m
3
.
2
D.
3
m 2.
2
Trang 11
NHĨM TỐN VD–VDC Sử dụng tính chất đồ thị hàm số để tính diện tích hình phẳng
y
S2
y=m
x
O
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm 8x 27x 3 m . Giả sử như hình vẽ, hồnh độ các giao điểm là
8a 27a 3 m
0 a b . Ta có hệ
1 . Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số
8b 27b 3 m
3
f x 8x 27x m .
NHĨM TỐN VD – VDC
S1
Khi đó các diện tích
S1
a
0
a
f (x )dx f x dx F 0 F a ; S 2
Theo giả thiết thì
0
b
a
f (x )dx
b
f x dx F b F a .
a
27b 4
mb 0 .
4
4
32
Kết hợp với (1), ta được b m
.
9
27
Câu 15: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn 2;1 . Biết rằng diện tích hình phẳng S1, S 2
giới hạn bởi đồ thị hàm số f x và đường thẳng y g x ax b lần lượt là m, n . Tính tích phân
S1 S 2 F b F 0 4b 2
NHĨM TỐNVD – VDC
I
1
f x dx.
2
y
3
S2
S1
y=g(x)
-2
-1
O
1
x
y=f(x)
/>
Trang 12
NHĨM TỐN VD–VDC Sử dụng tính chất đồ thị hàm số để tính diện tích hình phẳng
9
A. I m n .
2
9
B. I n m .
2
9
C. I m n .
2
Lời giải
9
D. I n m .
2
I
1
2
f x dx
1
2
1
1
2
2
f x dx g x dx g x dx
1
1
1
2
1
2
1
2
1
f x g x dx g x dx
2
1
9
f x g x dx f x g x dx g x dx m n 2 .3.3 m n 2
NHĨM TỐN VD – VDC
Chọn C
NHĨM TỐNVD – VDC
/>
Trang 13
NHĨM TỐN VD–VDC Sử dụng tính chất đồ thị hàm số để tính diện tích hình phẳng
2) Dạng 2. Dựa vào các điểm đồ thị đi qua xác định hàm số đi đến cơng thức tính.
Câu 1: Cho các hàm số f x ax 2 bx c và g x mx n có đồ thị lần lượt là đường cong C và
(phần tơ màu) là S
NHĨM TỐN VD – VDC
đường thẳng d (như hình vẽ). Biết AB 5 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C và đường thẳng d
p
(trong đó p, q N * ; (p ; q ) 1 ). Khẳng định nào sau đây đúng?
q
y
(C)
A
d
O
A. p q 20 .
5 x
1
B
B. p 11q .
C. pq 69 .
D. p q 35 .
Lời giải
Chọn D
Ta có A(0;c) (C ), B(0; n ) d và AB 5 c n 5 (c n )
Phương trình hồnh độ giao điểm của C và d
Lại có hồnh độ giao điểm của C và d là x 1 và x 5 nên (*) có dạng a(x 1)(x 5) 0
Đồng nhất hệ số ta được a 1
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi C và d là
S
5
1
5
(x 1)(x 5) dx x 2 6x 5 dx
1
32
3
Suy ra p 32, q 3 p q 35.
NHĨM TỐNVD – VDC
ax 2 bx c mx n ax 2 (b m )x c n 0 ax 2 (b m)x 5 0(*)
Câu 2: Cho hai hàm số f x ax 3 bx 2 cx d và g x mx n ( a,b, c, d, m, n ). Biết rằng đồ
thị hàm số y f x và y g x cắt nhau tại ba điểm có hồnh độ 1;2; 3 (tham khảo hình vẽ phía bên
dưới); đồng thời diện tích S1 45 (phần hình phẳng tơ màu xanh). Tính diện tích S 2 (phần hình phẳng tô
màu đỏ).
A. S 2
7
.
3
B. S 2
7
.
12
/>
C. S 2
128
.
3
D. S 2
7
.
6
Trang 14
NHĨM TỐN VD–VDC Sử dụng tính chất đồ thị hàm số để tính diện tích hình phẳng
y
2
O
S1
3
NHĨM TỐN VD – VDC
-1
y=f(x)
x
S2
y=g(x)
Lời giải
Chọn A
Ta có phương trình hồnh độ giao điểm f x g x a x 1x 2x 3 0
Có S1
2
a x 1x 2x 3dx 45
1
3
Vậy S 2 4 x 1x 2x 3dx
2
45
a 45 a 4.
4
7
.
3
A. 4 .
B.
4
.
3
C.
1
.
3
NHĨM TỐNVD – VDC
Câu 3: Hình phẳng được tơ màu ở trong hình vẽ bên được giới hạn bởi một đồ thị hàm số bậc 3 với một
đường thẳng cùng với trục hồnh và trục tung. Diện tích hình phẳng đó bằng
D. 2
y
2
-2
O
1
x
Lời giải
Chọn A
/>
Trang 15
NHĨM TỐN VD–VDC Sử dụng tính chất đồ thị hàm số để tính diện tích hình phẳng
Ta có đồ thị hàm số bậc ba y ax 3 bx 2 cx d có:
+ Giao với Oy tại điểm có tung độ bằng 2 d 2
+ Đi qua điểm 1; 0 a b c 2
NHĨM TỐN VD – VDC
+ Đi qua điểm 2; 0 8a 4b 2c 2 4a 2b c 1
+ Có x 1 là điểm cực trị của hàm số nên là nghiệm của phương trình
y ' 0 3a 2b c 0
Từ đó a 1; b 0; c 3
Vậy hàm số bậc ba là: y x 3 3x 2
Ta có đường thẳng đi qua hai điểm 2; 0; 0;2 là y x 2
Giao điểm của hai đồ thị là x 2; x 0; x 2
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn với hai đồ thị trên như hình vẽ là: S
2
4x x dx 4
3
0
Chọn đáp án A.
Câu 4: (Đề THPT QG 2018) Cho hai hàm số f x ax 3 bx 2 cx
1
và g x dx 2 ex 1
2
a,b, c, d,e . Biết rằng đồ thị hàm số y f x và y g x cắt nhau tại 3 điểm có hồnh độ lần lượt là
3 ; 1 ; 1 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị đã cho có diện tích bằng
y
A. 5
B.
9
2
-1
O
NHĨM TỐNVD – VDC
-3
1
x
C. 8
D. 4
Lời giải
Chọn D
Từ giao điểm hai đồ thị ta có f x g x a x 3x 1x 1 .
Suy ra a x 3x 1x 1 ax 3 b d x 2 c d x
Xét hệ số tự do suy ra 3a
Do đó f x g x
3
1
a .
2
2
3
2
1
x 3x 1x 1 .
2
/>
Trang 16
NHĨM TỐN VD–VDC Sử dụng tính chất đồ thị hàm số để tính diện tích hình phẳng
1
1
1
1
Diện tích bằng S x 3x 1x 1 dx x 3x 1x 1 dx 4 .
2 3
2 1
hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y f x . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
hai đường cong y f x và y g x gần nhất với kết quả nào dưới đây?
y
y=f(x)
1 3
2
O
A. 4, 5 .
B. 4,25 .
NHĨM TỐN VD – VDC
Câu 5: Cho hai hàm số f x x 3 ax 2 bx c và g x f dx e với a,b, c, d có đồ thị như
x
3
y=g(x)
C. 3, 63 .
D. 3, 67 .
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị suy ra f (x ) a (x 3)2 .x và f (1) 4 a 1
NHĨM TỐNVD – VDC
f (x ) (x 3)2 x
3
g (x ) là hàm số bậc ba nên g(x ) m(x )2 (x 3) và g(1) 4 m 8
2
3
g(x ) 8(x )2 (x 3)
2
Vậy S
Câu 6: Cho
hai
1
3
f x g x .dx
hàm
số
y
9
4, 5
2
f x ax 3 bx 2 cx 1
1
và
g x dx 2 ex 1 với a; b; c; d ; e là các số thực. Biết rằng đồ thị
của hàm số y f x và y g x cắt nhau tại ba điểm A, B, C có
-1
hồnh độ lần lượt là 1; 1; 2 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới
37
.
12
8
C. .
3
B.
27
.
12
5
D.
.
12
Lời giải
O
-1
hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
A.
y=f(x)
A
-3
1
2
B
C
y=g(x)
Chọn A
/>
Trang 17
x
NHĨM TỐN VD–VDC Sử dụng tính chất đồ thị hàm số để tính diện tích hình phẳng
Ta có
f x g x ax 3 bx 2 cx 1 dx 2 ex 1 ax 3 b d x 2 c e x 2
1; 1; 2 nên phương trình f x g x có ba nghiệm là 1; 1; 2 .
Kết hợp với điều kiện giả thiết suy ra f x g x a x 1x 1x 2 .
Đồng nhất hệ số tự do hai dạng biểu thức f x g x ta được 2a 2 a 1 .
Vậy f x g x x 1x 1x 2 x 3 2x 2 x 2 .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho là:
S
2
1
x 3 2x 2 x 2dx
37
.
12
NHĨM TỐN VD – VDC
Vì đồ thị của hàm số y f x và y g x cắt nhau tại ba điểm A, B, C có hồnh độ lần lượt là
Câu 7: Hình phẳng H được giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số đa thức bậc bốn y f (x ) và y g (x ).
Biết rằng đồ thị của hai hàm số này cắt nhau tại đúng ba điểm phân biệt có hồnh độ lần lượt là −3;−1;2.
Diện tích của hình phẳng H (phần gạch sọc trên hình vẽ bên) gần nhất với kết quả nào dưới đây?
y
-3
O
-3
5
-1
2
x
A. 3,11 .
B. 2, 45 .
C. 3, 21 .
NHĨM TỐNVD – VDC
-3
2
D. 2, 95
Lời giải
Chọn A
Tại điểm có hồnh độ x 3 hai đồ thị hàm số này tiếp xúc với nhau.
Có f (x ) g(x ) a x 3 (x 1)(x 2).
2
Mà f (0) g(0)
Vì vậy S(H )
2
3
3 3
9
9
1
.
a.9.1.(2)
a
5
10
20
2 10
f (x ) g(x )
2
3
2
1
3733
x 3 (x 1)(x 2) dx
3,11.
20
1200
Câu 8: Cho hàm số bậc ba y f (x ) và hàm số bậc hai y g(x ) có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng phần diện
tích S1 giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số bằng 4 . Tính phần diện tích S 2 giới hạn bởi hai đồ thị hàm số.
/>
Trang 18
NHĨM TỐN VD–VDC Sử dụng tính chất đồ thị hàm số để tính diện tích hình phẳng
y
NHĨM TỐN VD – VDC
y=g(x)
-1
O
1
3
S
S1
x
2
y=f(x)
A. S 2 4 .
B. S 2 2 .
C. S 2 1 .
D. S 2
Lời giải
3
2
Chọn A
Dựa vào đồ thị của hai hàm số ta thấy hai đồ thị cắt nhau tại các điểm có hồnh độ lần lượt là
Mặt khác diện tích S1 4
Từ đó suy ra S 2
NHĨM TỐNVD – VDC
1, 1, 3 nên f x g x a x 1x 1x 3 và a 0 .
1
a(x 1)(x 1)(x 3)dx 4 a 4
1
3
3
1
1
g(x ) f (x )dx 4(x 1)(x 1)(x 3)dx 4
Vậy chọn đáp án A.
Câu 9: Cho hàm số y f (x ) xác định và liên tục trên đoạn 5; 3 . Biết rằng diện tích hình phẳng S1, S 2 , S 3
giới hạn bởi đồ thị hàm số y f (x ) và đường thẳng y g x ax 2 bx c lần lượt là m, n, p . Tích
3
phân
f (x )dx
bằng
5
A. m n p
211
.
45
B. m n p
208
24
.
C. m n p
.
45
5
Lời giải
D. m n p
26
.
5
Chọn B
Đồ thị hàm y g x đi qua các điểm O 0; 0, A 2; 0, B 3;2 nên
/>
Trang 19
NHĨM TỐN VD–VDC Sử dụng tính chất đồ thị hàm số để tính diện tích hình phẳng
m n p
3
5
3
5
2
5
0
f x g x dx
2
3
g x f x dx
0
NHĨM TỐN VD – VDC
a 2
c 0
15
4a 2b 0 b 4 g x 2 x 2 4 x .
15
15
15
9
a
3
b
2
c 0
f x g x dx
3
f x dx g x dx .
5
3
f x dx m n p g x dx m n p
5
208
45
y
5
2
S1
-5
-2
-1
O
S2
y=g(x)
S3
x
2 3
NHĨM TỐNVD – VDC
y=f(x)
Câu 10: Cho hàm số y f (x ) là hàm số đa thức bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ.
y
1
-1
O
1
x
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y f (x ); y f '(x ) có diện tích gần bằng số nào sau
đây?
A. 34, 8 .
B. 60 .
C. 63, 5
D. 72, 3
Lời giải
Chọn C
/>
Trang 20
NHĨM TỐN VD–VDC Sử dụng tính chất đồ thị hàm số để tính diện tích hình phẳng
Hàm số đã cho có đồ thị đối xứng nhau qua trục tung nên nó là hàm số chẵn. Lại có hàm số
y f (x ) là hàm đa thức bậc bốn nên hàm số đã cho là hàm trùng phương. Do đó
f (x ) ax 4 bx 2 c , a 0 .
f (1) 0
a b c 0
a 1
f (0) 1
c 1
b 2
(0;1) nên ta có hệ
f '(1) 0
4a 2b 0
c 1
f '(0) 0
Với a 1, b 2, c 1 ta có f (x ) x 4 2x 2 1 ; f '(x ) 4x 3 4x ; f ''(x ) 12x 2 4 thỏa
f ''(0) 0, f ''(1) 0 nên các giá trị a 1, b 2, c 1 thỏa mãn yêu cầu bài tốn.
NHĨM TỐN VD – VDC
Từ hình vẽ ta thấy đồ thị hàm số đi qua các điểm (1; 0) , (0;1) và có điểm cực tiểu (1; 0) , điểm cực đại
Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hai hàm số y f (x ); y f '(x ) :
x 2 1 0
x 2x 1 4x 4x x 1 4x x 1 2
x 4x 1 0
4
2
3
2
2
2
x 1
x 2 5
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y f (x ); y f '(x ) là
S
2 5
1
2 5
1
2 5
1
x 4 4x 3 2x 2 4x 1 dx
x 4 4x 3 2x 2 4x 1 dx
x
1
2 5
4
1
x
4
2 5
4x 3 2x 2 4x 1 dx
NHĨM TỐNVD – VDC
f (x ) f (x ) dx
4x 3 2x 2 4x 1 dx 63, 52
/>
Trang 21
NHĨM TỐN VD–VDC Sử dụng tính chất đồ thị hàm số để tính diện tích hình phẳng
3) Dạng 3. Dựa vào tâm đối xứng, trục đối xứng của đồ thị xác định hàm số đi đến cơng thức tính.
Câu 1: Cho hàm số y f (x ) x 4 16x 3 21x 2 20x 3 và
y
y=f(x)
y=g(x)
diện tích hình phẳng S1, S 2 , S 3 giới hạn bởi đồ thị hàm số y f (x )
và
đường
cong
y g x
lần
lượt
m, n, p .
là
Tính
M a b m p n .
-4
2456
A. M
.
15
2531
B. M
.
15
C. M
D. M
2411
.
15
NHĨM TỐN VD – VDC
hàm số y g x a x 2 b có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng
2
-3
-2
-1
O
x
-1
2501
.
15
Lời giải
S1
S3
S2
-3
-4
Chọn B
Đồ thị hàm y g x đi qua các điểm O 0; 0, A 2; 4 nên
4a b 0
a 1
2
g x x 2 4 x 2 4x .
b 4
b 4
Nhận xét đồ thị hai hàm số nhận đường thẳng x 2 là trục đối xứng nên m p m p 0 .
1
1
Do đó, a b n 5 f x g x dx 5 x 4 8x 3 20x 2 24x 3 dx
3
3
2531
.
15
Câu 2: Cho hàm số y x bx 5 (*) có đồ thị như hình vẽ. Gọi S1, S2, S 3 lần lượt là diện tích của hình
4
2
y
B
A
A.
32
.
5
B. 16 .
/>
O
C. 5 .
Lời giải
C
x
D.
19
.
3
Trang 22
NHĨM TỐNVD – VDC
phẳng A , B , C giới hạn bởi đồ thị hàm số (*) và trục hoành. Biết S1 S 3 S2 . Giá trị của S 2 là
NHĨM TỐN VD–VDC Sử dụng tính chất đồ thị hàm số để tính diện tích hình phẳng
Chọn A
Đồ thị hàm số (*) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt b 0
Vì đồ thị hàm số (*) nhận trục tung làm trục đối xứng nên S1 S 3 S 2
t1
Do đó
(x
2
4
2
t1
0
t2
bx 5)dx - (x bx 5)dx
4
t2
(x
0
4
S2
2
S3
bx 2 5)dx 0
1 5 1 3
1
1
t2 bt2 5t2 0 t24 bt22 5 0(2)
5
3
5
3
NHĨM TỐN VD – VDC
Gọi t1, t2 (t1 t2 ) là nghiệm dương của phương trình x 4 bx 2 5 0 . Ta có t24 bt22 5 0 (1)
Từ (1) và (2) suy ra b 2 36 b 6 (vì b <0) và t1 1
1
Vậy S 2 2 (x 4 6x 2 5)dx
0
32
suy ra Chọn A
5
NHĨM TỐNVD – VDC
/>
Trang 23
NHĨM TỐN VD–VDC Sử dụng tính chất đồ thị hàm số để tính diện tích hình phẳng
4) Dạng 4. Dựa vào tiếp tuyến của đồ thị xác định hàm số đi đến cơng thức tính.
Câu 1: (Đề HSG Bắc Ninh 2019) Cho hàm số y f x là hàm đa thức bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ.
NHĨM TỐN VD – VDC
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y f x ; y f x có diện tích bằng
y
y = f(x)
1
-2
O
-1
1
x
-1
A.
127
.
40
B.
107
.
5
13
.
5
Lời giải
C.
D.
127
.
10
Chọn B
Từ giả thiết đi đến f x a x 2 x 1 .
2
2
2
2
1
1
f x x 2 x 1
4
4
2
2
1
1
1
f x x 2x 1 x 1x 2 x 2x 12x 1 .
2
2
2
x 1
Phương trình f x f x x 2x 1 x 2 x 2 4x 2 0 x 2
x 4
Vậy hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của f x và f x là:
S
4
2
NHĨM TỐNVD – VDC
Vì đồ thị đi qua điểm A 0;1 nên a
2
2
1
1
107
.
x 2 x 1 x 2x 12x 1 dx
4
2
5
Câu 2: Cho đồ thị hàm số f (x ) x 3 ax 2 bx c có đồ thị C . Đường thẳng d qua hai điểm A, B trên
hình vẽ là tiếp tuyến của C tại A . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi d và C bằng:
/>
Trang 24
NHĨM TỐN VD–VDC Sử dụng tính chất đồ thị hàm số để tính diện tích hình phẳng
y
O
2
NHĨM TỐN VD – VDC
-1
x
-1
d
y=f(x)
A. 6,75
B. 4,5
C. 8,45
D. 4,75
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng d : y mx n cắt đồ thị hàm số f (x ) x 3 ax 2 bx c tại điểm có hồnh độ
x 1; x 2 trong đó tại điểm có hồnh độ x 1 là điểm tiếp xúc của hai đường.
Vì vậy x 3 ax 2 bx c (mx n ) (x 1)2 (x 2).
S
2
1
(x 3 ax 2 bx c ) (mx n ) dx
2
1
(x 1)2 (x 2) dx 6, 75.
Câu 3: Cho hàm số y x ax bx c có đồ thị C . Biết rằng tiếp
3
2
y
tuyến d của C tại điểm A có hồnh độ bằng 1 cắt C tại B có
hồnh độ bằng 2 (xem hình vẽ). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi d
B
và C (phần gạch chéo trong hình vẽ) bằng
A.
C.
13
.
2
27
.
4
B.
D.
25
.
4
11
2
A
-1 O
2 x
Lời giải
Chọn C
Ta có A 1;a b c 1
và y 3x 2 2ax b y 1 3 2a b .
/>
Trang 25
NHĨM TỐNVD – VDC
Diện tích hình phẳng cần tính bằng: