Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

BÀI LUYỆN kỹ NĂNG số 17 image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.62 KB, 9 trang )

BÀI LUYỆN KỸ NĂNG SỐ 17
Câu 1: Hòa tan hết hỗn hợp chứa 2,4 gam Mg; 6,72 gam Fe và 11,6 gam FeCO3 trong dung dịch chứa 0,2
mol NaNO3 và 0,96 mol HC1, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa các muối trung hòa và 7,84
lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, NO2 (0,15 mol), NO, H2. Số mol muối Fe3+ có trong X là:
A. 0,08

B. 0,12

C. 0,15

D. 0,10

Câu 2: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Al, Mg, MgO trong dung dịch hỗn hợp chứa 0,34 mol HNO3 và
KHSO4. Sau phản ứng thu được 8,064 lít hỗn hợp khí X ở đktc gồm NO, H2 và NO2 với tỷ lệ mol tưong
ứng là 10 : 5 : 3 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho NaOH dư vào Y thì thấy có 2,28 mol NaOH tham gia
phản ứng, đồng thời có 17,4 gam kết tủa xuất hiện. Phần trăm khối lượng của MgO trong hỗn hợp ban
đầu là:
A. 29,41%

B. 26,28%

C. 32,14%

D. 28,36%

Câu 3: Hòa tan hết 40,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 bằng dung dịch chứa 0,7 mol H2SO4 và 0,7
mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO và a mol NO2 (không còn sản phẩm khử
nào khác). Cho Y tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 1M, thu được 10,7 gam một châ't kết tủa. Mặt
khác, cho Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị m gần nhất với:
A. 210



B. 215

C. 222

D. 240

Câu 4: Hòa tan hết 34,24 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaNO3
và NaHSO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y (không chứa muối amoni) và hỗn hợp khí Z gồm
CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1:3). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,4 gam bột Fe (không thấy khí thoát
ra). Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 209,18 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe3O4
trong hỗn hợp X là:
A. 33,88%

B. 40,65%

C. 27,10%

D. 54,21%

Câu 5: Hòa tan hết 40,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 bằng dung dịch chứa 0,7 mol H2SO4 và 0,7
mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO và a mol NO2 (không còn sản phẩm khử
nào khác). Cho Y tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 1M, thu được 10,7 gam một chất kết tủa. Mặt
khác, cho Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị m gần nhất với:
A. 210

B. 215

C. 222


D. 240

Câu 6: Hòa tan hết 38,88 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa HCl, kết
thúc phản ứng thu được dung dịch Y (không chứa muối amoni) và m gam hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO
(tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3). Dung dịch Y hòa tan tối đa 9,52 gam bột Fe (không thấy khí thoát ra). Nếu
cho dung dịch KOH dư vào Y, thu được 38,18 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với?
A. 2,7

B. 3,0

C. 2,5

D. 3,5

Câu 7: Cho 23,88 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(NO3)2 và Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa
KHSO4 và 1,12 mol HC1 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa


m gam hỗn hợp các muối trung hòa và hỗn hợp 5,152 lít khí Z gồm H2, N2 và NO có tỷ lệ mol tương ứng
là 20 : 1 : 2. Cho NaOH dư vào Y thì thấy có 1,72 mol NaOH phản ứng đồng thời xuất hiện 24,36 gam
kết tủa. Giá trị của m là:
A. 104,26

B. 110,68

C. 104,24

D. 98,83


Câu 8: Hòa tan hết 26,92 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong V lít dung dịch hỗn hợp
chứa HC1 1M; NaNO3 0,5M kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y (chỉ chứa muối, không chứa muối
amoni) và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 3 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,32
gam bột Cu. Nếu cho dung dịch KOH dư vào Y, thu được 29,62 gam kết tủa. Giá trị của V là?
A. 0,68

B. 0,78

C. 0,72

D. 0,80

Câu 9: Cho 7,2 gam hỗn hợp X gồm FeS2 và Cu2S tác dụng hoàn toàn với HNO3 thu được 12,656 hỗn
hợp khí (đktc) NO2 và SO2 tỷ lệ mol tương ứng là 106:7 và dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 15,14 gam
chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của FeS2 trong X là:
A. 33,33%.

B. 41,67%.

C. 50,00%.

D. 30,00%.

Câu 10: Hòa tan hết 28,72 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong V lít dung dịch hỗn hợp
chứa HC1 1M kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y (chỉ chứa m gam muối, không chứa muối amoni)
và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 3 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,32 gam bột
Cu. Nếu cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được 30,52 gam kết tủa Giá trị của m là?
A. 58,15

B. 49,25


C. 47,65

D. 42,05

Câu 11: Hòa tan hết 14,88 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng dung dịch chứa 0,4 mol
HC1 và 0,41 mol HNO3, thu được dung dịch Y và 2,016 lít hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2 tỷ lệ mol
tương ứng 5:13 (đktc, không còn sản phẩm khử nào khác). Cho Cu (dư) vào dung dịch Y thì thấy có khí
NO (duy nhất) thoát ra. Khối lượng Cu đã tham gia phản ứng là
A. 7,68

B. 9,60

C. 9,28

D. 10,56

Câu 12: Cho 20,96 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(NO3)2 và Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa
KHSO4 và 0,9 mol HC1 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa m
gam hỗn hợp các muối trung hòa và hỗn hợp 2,016 lít khí Z gồm H2, N2 và NO có tỷ lệ mol tương ứng là
6 : 1 : 2. Cho NaOH dư vào Y thì thấy có 1,52 mol NaOH phản ứng đồng thời xuất hiện 13,92 gam kết
tủa. Giá trị của m là:
A. 94,16

B. 88,12

C. 82,79

D. 96,93


Câu 13: Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgCO3 (trong đó oxi chiếm 25,157% về khối lượng). Hòa tan
hết 19,08 gam X trong dung dịch chứa 1,32 mol NaHSO4 và x mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được
dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 171,36 gam và hỗn hợp khí Z gồm CO2, N2O,
H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 7,5. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được 19,72 gam kết tủa. Giá
trị của x là
A. 0,16

B. 0,18

C. 0,10

D. 0,12


Câu 14: Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgCO3 (trong đó oxi chiếm 27,907% về khối lượng). Hòa tan
hết 10,32 gam X trong dung dịch chứa 0,74 mol KHSO4 và x mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được
dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 107,46 gam và hỗn hợp khí Z gồm CO2, NO, H2.
Tỉ khối của Z so với H2 bằng 139/13. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được 6,96 gam kết tủa. Giá trị
của X là
A. 0,08

B. 0,10

C. 0,12

D. 0,06

Câu 15: Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgCO3. Hòa tan hết 12,36 gam X trong dung dịch chứa 0,86
mol KHSO4 và x mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có
khối lượng 124,74 gam và 2,78 gam hỗn hợp khí Z (số mol H2 là 0,05 mol). Cho dung dịch NaOH dư vào

Y, thu được 6,96 gam kết tủa. Giá trị của x
A. 0,08

B. 0,10

C. 0,12

D. 0,06

BẢNG ĐÁP ÁN
01. D

02. A

03. C

04. B

05. C

11.C

12. D

13. A

14. A

15. A


06. A

07. B

ĐỊNH HƯỚNG TƯ DUY GIẢI
Câu 1: Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải

CO 2 : 0,1
n Mg  0,1
 NO : 0,15


2
BTNT.C
Ta có: n FeCO3  0,1 
 n CO2  0,1  n Y  0,35 

H 2 : a
n

0,12
 Fe
 NO : b
BTNT.N

 n NH  0, 2  0,15  b  0, 05  b
4

a  b  0,1

  H
  0,1.2  0,15.2  2a  4b  10  0, 05  b   0,96
a  b  0,1
a  0, 07


 n e  0,54
2a  6b  0, 04 b  0, 03
BTE

 n Fe2  0,54  0,1.2  0,12.2  0,1

Câu 2: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
n NO  0, 2

BTNT.N
 n NH  0,34  0, 26  0, 08
Ta có: n X  0,36 n H2  0,1 
4

n NO2  0, 06

08. B

09. A

10. C



Lại có n Mg OH 

2

Mg 2 : 0,3
 Na  : 2, 28


NH
:
0,
08
 

4
 3
K : b
NaOH
 0,3  Y Al : a



K  : b
AlO 2 : a

SO 2 : b
 4
SO 24 : b



0, 6  0, 08  3a  b  2b a  0, 4
BTDT



2, 28  b  a  2b
b  1,88
BTE

 0, 4.3  0,3.2  2n O  0, 2.3  0,1.2  0, 06  0, 08.8  n O  0,15
 %MgO 

0,15.40
 29, 41%
0, 4.27  0,3.24  0,15.16

Câu 3: Chọn đáp án C
Định hướng tư duy giải

Fe3 : x
 
n KOH  0,5
H : 0, 2
BTDT
Nhận thấy 
 Y

 3x  a  1,8

n


0,1
NO
:
0,
7

a

0,1
Fe
OH


3

3

SO 2 : 0, 7
 4

56x  16n Otrong X  40, 4
 
H
trong X
  0, 7.2  0, 7  0, 2  0,1.4  2a  2n O
3x  a  1,8
 x  0,55
Fe  OH 3 : 0,55



trong X
 56x  16n O
 40, 4  a  0,15
m
 m  221,95
BaSO
:
0,
7

 trong X
n trong X  0, 6

4
 a  0, 75
 O
n O
Câu 4: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải
BTE
Ta có: n Fe  0,15 
 n Fe3  0,3


CO 2 : a
FeCO3 : a  
 NO : 3a

116a  232b  180c  34, 24


Gọi 32, 24 Fe3O 4 : b

2b  9a  0,3
Fe NO : c


3
2






H

 n H  2a  8b  3a.4  14a  8b  n SO2  14a  8b
4

BaSO 4 :14a  8b

 209,18 Fe  OH 3 : 0,3
 233 14a  8b   90  a  3b  c   204, 08

Fe  OH 2  : a  3b  c  0,3
a  0, 02

 b  0, 06  %Fe3O 4  46, 65%
c  0,1



Câu 5: Chọn đáp án C
Định hướng tư duy giải

Fe3 : x
 
n KOH  0,5
H : 0, 2
BTDT
Nhận thấy 
 Y

 3x  a  1,8

n

0,1
 NO3 : 0, 7  a  0,1
 Fe OH 3
SO 2 : 0, 7
 4

56x  16n Otrong X  40, 4
 
H
trong X
  0, 7.2  0, 7  0, 2  0,1.4  2a  2n O
3x  a  1,8
 x  0,55



 56x  16n Otrong X  40, 4  a  0,15
 trong X
n trong X  0, 6
 a  0, 75
 O
n O
Fe  OH 3 : 0,55
m
 m  221,95
BaSO 4 : 0, 7
Câu 6: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải

Fe  OH 3 : 0,34
BTE
trong Y
Ta có: n Fe  0,17 
 n Fe
 0,34  38,18 
3
Fe  OH 2 : 0, 02
Gọi


CO 2 : a
FeCO3 : a  
 NO : 3a 116a  232b  180c  38,88 a  0, 02


 BTE


38,88 Fe3O 4 : b
  
 2b  9a  0,34
 b  0, 08  m  0, 2.44  0, 06.30  2, 68
Fe NO : c
 
BTNT.Fe
 a  3b  c  0,36 c  0,1
3 2

 

Câu 7: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải

H 2 : 0, 2

Ta có: n Z  0, 23  N 2 : 0, 01
 NO : 0, 02



Mg 2 : 0, 42
AlO 2 : a
 3
 
Al : a

K : b
K  : b
3a  b  c  0, 28

 
NaOH
Dung dịch Y chứa 


Na
:1,
72




a  b  0, 6
 NH 4 : c
Cl :1,12
Cl :1,12


SO 24 : b

2
SO 4 : b
BTKL

 m Y  49,84  27a  135b  18c
BTKL


 23,88  136b  40,88  m Y  1, 28 

1,12  b  0, 4  4c
.18
2

a  0, 2

 27a  8b  18c  7,16  b  0, 4
c  0, 08


 m  49,84  27.0, 2  135.0, 4  18.0, 08  110, 68  gam 
Câu 8: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải

Fe  OH 3 : 0, 26
BTE
trong Y
Ta có: n Cu  0,13 
 n Fe
 0, 26  29, 62 
3
Fe  OH 2 : 0, 02

CO 2 : a
FeCO3 : a  
 NO : 4a / 3 116a  232b  180c  26,92 a  0, 03


 BTE


H
Gọi 26,92 Fe3O 4 : b
  
 4a  2b  0, 26
 b  0, 07 
 V  0, 78
Fe NO : c
 
BTNT.Fe
 a  3b  c  0, 28 c  0, 04
3 2

 

Câu 9: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải

 NO 2 : 0,53
Ta có: n khi  0,565 
SO 2 : 0, 035


Fe3 : a
56a  64b  32c  7, 2
 2
Fe : a
 BTE


Cu : b
7, 2 Cu : b  Y  BTNT.S
  
 3a  2b  2  c  0, 035   0, 035.4  0,53
2
S : c
  SO 4 : c  0, 035

56a  64b  96  c  0, 035   62  3a  2b  2c  0, 07 

BTDT
 
 NO3 : 3a  2b  2c  0, 07 

a  0, 02
0, 02.120

 b  0, 06  %FeS2 
 33,33%
7, 2
c  0, 07

Câu 10: Chọn đáp án C
Định hướng tư duy giải


Fe  OH 3 : 0, 26
BTE
trong Y

Ta có: n Cu  0,13 
 n Fe

0,
26

30,52
3

Fe  OH 2 : 0, 03

CO 2 : a
FeCO3 : a  
 NO : 4a / 3 116a  232b  180c  28, 72

 BTE

  
 4a  2b  0, 26
Gọi 28, 72 Fe3O 4 : b
Fe NO : c
 
BTNT.Fe
 a  3b  c  0, 29
3 2

 

Fe : 0, 29
a  0, 03




H
 b  0, 07 
 V  0, 78  m  47, 65 Cl : 0, 78
c  0, 05
 NO  : 0, 06

3


Câu 11: Chọn đáp án C
Định hướng tư duy giải
BTNT.N
 
 NO3 : 0,32
 
 NO : 0, 025
Cl : 0, 4
Ta có: n Z  0, 04 
 Y 
 NO 2 : 0, 065
H : x
Fe3 : y


Fe : y
BTDT


 x  3y  0, 72  14,88 
 56y  16z  14,88
O : z
BTE

 3y  2x  0, 025.3  0, 065  3y  2z  0,14
 x  0,12

BTH 
  y  0, 2 
 n NO  0, 03  mol 
z  0, 23

BTNT.N
 
 NO3 : 0, 29
 
Cl : 0, 4
Dung dịch sau cùng chứa  2
 m Cu  9, 28  gam 
Fe
:
0,
2

BTDT
 
 Cu 2 ;0,145



Câu 12: Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải

H 2 : 0, 06

Ta có: n Z  0,1  N 2 : 0, 01  m Z  1, 0  gam  ; n NH  a
4
 NO : 0, 02



Lại có: n Mg OH 

2

Mg 2 : 0, 24
 Na  :1,52
 3
Al
:
b
 

K : c
 NH  : a


4
NaOH
 0, 24  Y  


 AlO 2 : b
K : c
 
Cl : 0,9
Cl : 0,9

SO 24 : c

2
SO 4 : c

b  c  0, 62
BTKL


 m Y  18a  27b  135c  37, 71
a  3b  c  0, 42
0,9  c  0, 06.2  4a
BTKL

 20,96  136c  0,9.36,5  m Y  1, 0 
.18
2
a  0, 08

 18a  27b  8c  8, 08  b  0, 24  m  96,93
c  0,38

Câu 13: Chọn đáp án A

Định hướng tư duy giải

Ta có: n Mg OH 

 n CO2

2

 Na  :1,32
 2
SO 4 :1,32
a  0, 2

 0,34  171,36 Mg 2 : 0,34  
b  0, 04
Al3 : a

 NH 4 : b


MgCO3 : 0, 06
 NH 4 : 0, 04
Mg : 0, 28


 0, 06  
 n e  0,92   N 2 O : c
Al2 O3 : 0, 04
H : d
 2

Al : 0,12

8c  2d  0, 04.8  0,92
c  0, 06


 x  0,16
44c  2d  0, 06.44  30  0, 06  d  c  d  0, 06
Câu 14: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải

Ta có: n Mg OH 

2

K  : 0, 74
 2
SO 4 : 0, 74
a  0,16

 0,12  107, 46 Mg 2 : 0,12  
b  0, 02
Al3 : a

 NH 4 : b


MgCO3 : 0, 02
Ta có: n Otrong X  0,18  n C  n CO2  0, 02  
Mg : 0,1



 NH 4 : 0, 02
Al O : 0, 04

 2 3
 n e  0, 44   NO : c
Al : 0, 08
H : d
 2

c  0, 06
3c  2d  0, 02.8  0, 44


 x  0, 08
30c  2d  0, 02.44   0, 02  d  c  .139.2 /13 d  0, 05
Câu 15: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải

Ta có: n Mg OH 

2

K  : 0,86
 2
SO 4 : 0,86
a  0, 2

 0,12  124, 74 Mg 2 : 0,12  

b  0, 02
Al3 : a

 NH 4 : b


BTKL

12,36  0,86.136  63x  124, 74  2, 78 

 x  0, 08

x  0,86  0,1  0, 08
.18
2



×