Giảm đau đơn thuần
5. Acid mefenamic
Acid N-arylanthranilic
1. Floctafenyl
Giảm đau đơn thuần, Idarac, không có
nhóm COOH -> không hạ sốt, kháng viêm
6. Naproxen
Aryl propionic
Nhóm COOH có thể là (-COOCH3, CHO, -CH2OH) -> COOH
Nhóm thế thân dầu -> tăng kháng
viêm (-Cl, -OCHF2, -OCH3)
Naproxen natri định tính, định lượng
Giảm đau hạ sốt
7. Piroxicam
1. Acetaminophen
Oxicam
H của -OH và -NH hỗ biến -> acid
điều chế, định tính, định lượng, thử tinh khiết, giải
độc
2. Proparacetamol
Dẫn chất N,N-diethyl glycin
Đường tiêm
Định lượng, thử tinh khiết (2)
8. Sulindac
Aryl acetic
3. Salipran
Hệ vòng inden giảm TDP, nhóm
sulphinyl -> tăng tính tan
Dạng sulphide mới có hoạt tính (khử demethyl hoá)
ester hoá aspirin và para -> tăng td
9. Ketorolac
Heteroarylpropionic acid
Nhóm thế α-CH3 vòng pyrrol
Giảm đau hạ sốt kháng viêm
Giảm đau mạnh >>> kháng viêm
NHÓM 1
15-30mg <-> 12 mg morphin
1. Aspirin
Aryl cacboxylic
Điều chế từ acid salicylic (CH2=C=O, CH3COCl,
(CH3CO)2O), kiểm tạp, định lượng (dựa vào nhóm
chức), ức chế COX-1 không thuận nghịch, ít kháng
viêm
Salsalat dimer acid salicylic
Methylsalicylat da
2. Diclofenac
Aryl acetic
Định lượng acid base dạng muối (Na,K) ;
Diclofenac diethylamin -> gel (môi trường
khan) ; 3 cơ chế: Ức chế mạnh men COX, Ức
chế lipoxygenase, Ức chế sự phóng thích và
kích thích sự tái thu hồi acid arachidonic
Aceclofenac ester hoá -> ít TDP dạ dày
Nabumeton cách 2C từ COOH -> aryl, chất chuyển hoá 6-methoxy
naphthalen acetic acid có tác dụng ; ít TDP trên dạ dày
3. Ibufrofen
Aryl propionic
Định lượng acid-base, Đồng phân
S, racemic (R)->(S), trung tâm bất
đối quan trọng, +para hiệp đồng
tác dụng
Keotoprofen
Fenoprofen
Flurbiprofen
NHÓM 2
1. Meloxicam
Oxicam
Định lượng acid base môi trường khan ;
Hỗ biến enol -> acid mới có tác dụng
2. Etodolac
Heteroaryl acetic
Chỉ đồng phân S(+) mới có tác dụng
Khác SAR: trung tâm acid cách vòng 2C
3. Nimesulid
4. Celecoxib
Sulfonanilid
Vicinal diaryl heterocyl
NHÓM 3
4. Indomethacin
1. Etoricoxib
Heteroaryl acetic
SAR: COOH = trung tâm acid ; dị vòng N
= mp C5-C8 ; p-clobenzen = lipophilicity
thứ 2
Độc trên hệ thần kinh và tạo máu
Vicinal diaryl heterocyl
Liên hệ để nhận file word nhé!
SAR
R = nhân thơm, dị vòng thơm;
alkyl còn kềnh -> giảm hoạt tính
R1= CH3