Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Bài tập TNKQ chương HC vô cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.56 KB, 19 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Câu 1: Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
A. Na2SO4 và HCl.
B. K2SO3 và H2SO4.
C. CuCl2 và Na2SO4.
D. Na2SO3 và NaOH.
Câu 2: Khi pha loãng axit H2SO4 cần tiến hành
A. đổ axit vào nước.
B. đổ nước vào axit.
C. rót từ từ từng giọt axit vào nước.
D. rót từ từ từng giọt nước vào axit.
Câu 3: Hoà tan 16 gam NaOH trong 400 ml nước. Nồng độ mol/lít của dung dịch là
A. 1M.
B. 1,5M.
C. 0,75M.
D. 1,25M.
Câu 4: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ:

Chất rắn X tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. Na2CO3.
B. H2SO4.
C. KCl.
D. NaNO3.
Câu 5: Cặp chất tác dụng với nhau tạo ra khí là
A. dung dịch H2SO4 + dung dịch BaCl2.
B. dung dịch MgSO4 + dung dịch Na2CO3.
C. dung dịch H2SO4 + dung dịch Na2CO3. D. dung dịch Na2CO3 + dung dịch BaCl2.
Câu 6: Có 4 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: HCl, NaCl, H 2SO4, Na2SO4. Chọn thuốc
thử nào để nhận biết được từng chất?
A. Dung dịch BaCl2.


B. Dung dịch Ba(OH)2.
C. Quỳ tím và dung dịch BaCl2.
D. Quỳ tím.
Câu 7: Để nhận biết các chất NH4NO3, Ca (H2PO4)2, KCl người ta dùng dung dịch
A. NaOH.
B. Ba(OH)2.
C. KOH.
D. Na2CO3.
Câu 8: Axit clohidric phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. NaOH, Zn, CuO, HCl.
B. H2O, NaOH, Fe, CaO.
C. Zn, SO2, NaCl, Ba(OH)2.
D. NaOH, Zn, CuO, AgNO3.
Câu 9: CuSO4 có thể phản ứng với dãy chất nào sau đây?
A. CO2, NaOH, H2SO4, Fe.
B. H2SO4, AgNO3, Ca(OH)2, Al.
C. NaOH, BaCl2, Fe, H2SO4.
D. NaOH, BaCl2, Fe, Al.
Câu 10: Cho luồng khí CO (dư) đi qua ống sứ nung nóng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO, thu được
chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư, khuấy kỹ, thấy còn lại một phần không tan Z. Giả sử các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, phần không tan gồm:
A. Mg, Fe, Cu.
B. Mg, Al, Fe, Cu.
C. MgO, Fe, Cu.
D. MgO, Al2O3, Cu.
Câu 11: Cho 8 gam hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư sinh ra 4,48 lít khí H2 (đktc).
Phần trăm khối lượng của Fe là
A. 70%.
B. 40%.
C. 50%.

D. 20%.
Câu 12: Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dung dịch hỗn hợp KOH 1M và Ba(OH)2
1,5M, thu được 47,28 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 12,544 lít.
B. 11,2 lít.
C. 13,44 lít.
D. 12,5 lít.
Câu 13: Cho Ba(OH)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: Na 2SO4, KHSO4, KNO3, KHCO3, H2SO4. Có
bao nhiêu phản ứng xảy ra?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 14: Cho hỗn hợp Al và Mg vào dung dịch hỗn hợp gồm FeCl2 và CuCl2, sau khi phản ứng kết thúc, thu
được dung dịch chứa 3 muối là
A. MgCl2, AlCl3, FeCl2.
B. MgCl2, AlCl3, CuCl2.
C. MgCl2, AlCl3, FeCl3.
D. CuCl2, AlCl3, FeCl2.
Câu 15: Cho 1,84 gam hỗn hợp hai muối XCO3 và YCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 0,672 lít
CO2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là


0976.495.686


A. 1,17.
B. 3,17.
C. 2,17.
D. 4,17.

Câu 16: Một mẫu suphephotphat đơn khối lượng15,55g có chứa 35,43% Ca(HPO4)2, còn lại là CaSO4. Độ
dinh dưỡng của loại phân bón trên là
A. 21,46%.
B. 61,2%.
C. 16%.
D. 45,81%.
Câu 17: Khử 16g Fe2O3 thu được hỗn hợp A gồm Fe, Fe2O3, FeO, Fe3O4. Cho A tác dụng hết với dung dịch
H2SO4 đặc, nóng. Khối lượng muối sunfat tạo ra trong dung dịch là
A.40g.
B.42g.
C.48g.
D.45g.
Câu 18: Các khí ẩm nào dưới đây được làm khô bằng CaO?
A. H2; O2; N2.
B. H2; CO2; N2.
C. H2; O2; SO2.
D. CO2; SO2; HCl.
Câu 19: Dung dịch X có chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol. Thêm 1 hỗn hợp gồm 0,03 mol Al
và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc, thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại.
Cho m gam Y vào HCl dư giải phóng 0,07g khí. Nồng độ của 2 muối ban đầu là
A. 0,3M.
B. 0,4M.
C. 0,42M.
D. 0,45M .
Câu 20: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O, BaO. Hòa tan hết 21,9 gam X trong một lượng nước dư, thu được
1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Khối lượng NaOH trong dung dịch Y là
A. 5,6g.
B. 6,5g.
C.4,8g.
D.6g.

Câu 21: Đốt cháy 16,64 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong oxi, thu được 23,68 gam hỗn hợp X chỉ gồm các
oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y,
thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 24 gam chất rắn. Mặt khác,
cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A.126,28.
B.128,44.
C.43,2.
D.130,6.
Câu 22: Chọn dãy chất đều là oxit:
A. NaCl ; CaCl2 ; MgCl2 ; FeCl2
B. NaOH ; Ca(OH)2 ; Mg(OH)2 ; Fe(OH)2
C. Na2O ; CaO ; MgO ; FeO
D. Na ; Ca ; Mg ; Fe
Câu 23: Cho 140 kg vôi sống có thành phần chính là CaO tác dụng với nước thu được Ca(OH)2.Biết vôi sống
có 20% tạp chất không tác dụng với nước.Vậy lượng Ca(OH)2 thu được là:
A. 140
B. 148
C.150
D.145
Câu 24: Để tách một hỗn hợp gồm Al2(SO4)3, CaCO3, MgSO4, có thể dùng phương pháp nào trong các
phương pháp sau
A. Dùng nước, NaOH dư, dd H2SO4
B. Dung dịch HCl , NaOH dư, dd H2SO4
C. Dung dịch NaOH dư, dd H2SO4
D. HNO3 , NaOH dư, dd H2SO4
Câu 25: Cho 11 gam hỗn hợp Al, Fe tác dụng với axit HCl dư, thu được 8,96 lít khí H2 . Khối lượng của Al và
Fe là
A. 5,4 và 5,6
B. 10,8 và 5,6
C. 5,4 và 11,2

D. 10,8 và 11,2
Câu 26: Cho 2,24 lít khí SO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch KOH tạo muối K2SO3 .Nồng độ
mol/l của dung dịch KOH là
A. 1,5M.
B. 2M.
C. 2,5M.
D. 1M.
Câu 27: Hãy chọn một trong các chất đã cho dưới đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra chất khí nhẹ hơn
không khí và cháy được trong không khí.
A. CuO.
B. Cu.
C. CuCl2.
D. Fe.
Câu 28: Để phân biệt được hai dung dịch NaCl và Na2SO4 người ta có thể dùng dung dịch thuốc thử nào sau
đây?
A. HCl
B. Ba(OH)2
C. CaCl2
D. KOH
Câu 29: Đất chua là do trong đất có axit. Để khử chua, ta phải dùng chất nào sau đây:
A. SO2
B. NaCl
C. CaO
D. HCl
Câu 30: Muối tác dụng với axit HCl tạo ra chất khí không màu bay ra là
A. Na2CO3 .
B. NaCl.
C. FeSO4.
D. AgNO3.
Câu 31: Dung dịch muối nào có thể phản ứng được với dung dịch bazơ:

A. MgSO4
B. NaCl
C. BaCl2
D. KCl
Câu 32: Cho 5,6 gam CaO tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl. Nồng độ CM của HCl là
A. 1
B. 1,5
C. 0,5
D. O,25
Câu 33: Cho V lít khí (đktc) CO2 vào nước vôi trong dư, thu được 50 gam CaCO3. Giá trị của V là
A. 4,48
B. 3,36
C. 11,2
D. 8,96
Câu 34: Có 4 lọ không nhãn mỗi lọ đựng một dung dịch không màu: NaCl, NaOH, Na 2SO4 dùng cặp chất nào
sau đây để nhận biết các chất trên?
A. Quỳ tím, BaCl2 . B. BaCl2, K2SO4
C. HCl, Ba(NO3)2
D. HCl, phenolphtalein.


0976.495.686


Câu 35: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 7,8.
B. 10,8.
C. 43,2.
D. 5,4.

Câu 36: Oxit nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch kiềm vừa tác dụng với dung dịch axit?
A. CuO.
B. Fe2O3.
C. FeO.
D. Al2O3.
Câu 37: Hoà tan 6,5g kim loại Zn vào dd H2SO4 loãng. Thể tích khí H2 thoát ra (đktc) là
A. 22,4(l).
B. 11,2(l).
C. 2,24(l).
D. 1,12(l).
Câu 38: Canxi hiđroxit có ứng dụng dùng để
A. làm vật liệu trong xây dựng.
B. khử chua đất trồng trọt.
C. khử độc các chất thải công nghiệp.
D. cả A, B, C đúng.
Câu 39: Cho những Bazơ sau: KOH, Ca(OH)2, Zn(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3. Dãy oxit Bazơ nào sau
đây tương tứng với các Bazơ trên?
A. K2O, CaO, ZnO, CuO, Al2O3, Fe3O4.
B. K2O, CaO, ZnO, CuO, Al2O3, Fe2O3.
C. K2O, CaO, ZnO, Cu2O, Al2O3, Fe2O3.
D. K2O, CaO, ZnO, MgO, Al2O3 , FeO .
Câu 40: Cho 15,5 gam Na2O tác dụng với nước thu được 0,5 lít dung dịch Bazơ. Nồng độ mol/lít của dung
dịch Bazơ thu được là
A. 0,1 M.
B. 0,2 M.
C. 1 M.
D. 2 M
Câu 41: Có 3 lọ không nhãn. Mỗi lọ đựng một trong những chất rắn: NaOH, Ba(OH)2, NaCl. Chọn chất thử nào sau
đây để nhận biết chất rắn trong mỗi lọ?
A. Quỳ tím.

B. Nước, quỳ tím và dung dịch Na2CO3.
C. Dùng quỳ tím và dung dịch AgNO3.
D. Dùng dung dịch Na2CO3.
Câu 42: Cặp chất nào tác dụng với nhau tạo ra chất khí làm đục nước vôi trong?
A. NaCl dd + AgNO3 dd.
B. CuSO4 dd + NaOH dd.
C. H2SO4dd +Na2CO3 dd.
D. H2SO4dd + BaCl2 dd.
Câu 43: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi?
A. CuSO4dd + Ca(OH)2 dd
B. H2SO4 dd + KOHdd
C. CuCl2dd + NaOHdd
D. Cả A, B, C đúng
Câu 44: Cho 50 gam dung dịch NaOH 20% tác dụng với 416 gam dung dịchCuSO4 5%. Khối lượng chất kết
tủa tạo thành là
A. 12gam.
B. 13gam.
C. 12,25 gam.
D. 15gam.
Câu 45: Có 3 dung dịch: Na2SO4, AgNO3, Na2CO3. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng nhận biết mỗi dung
dịch?
A. Quỳ tím.
B. Dung dịch axit clohidric.
C. Dung dịch phenoltalein.
D. Dung dịch Natrihiđroxit.
Câu 46: Cho các dung dịch NaCl, KNO3, H2SO4, NaOH. Số chất tác dụng với Cu(OH)2 là?
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.

Câu 47: Phân đạm chứa 35% Nitơ là
A. CO(NH2)2.
B. NH4Cl.
C. NH4NO3.
D. (NH4)2SO4.
Câu 48: Cho các chất: K2CO3, Na2SO4, CuO, NaOH. Số chất tác dụng với dung dịch HCl là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 49: Dùng chất thử nào dưới đây để nhận biết các dung dịch chứa trong các lọ bị mất nhãn: NaOH,
Na2SO4, H2SO4, HCl?
A. Quỳ tím và dung dịch Ba(NO3)2.
B. Quỳ tím.
C. Dung dịch AgNO3.
D. Dung dịch BaCl2.
Câu 50: Cho 20 (g) Canxicacbonat tác dụng với axit clohiđric. Thể tích khí sinh ra ở đktc là
A. 4,48 (l).
B. 44,8 (l).
C. 2, 24 (l).
D. 22,4 (l).
Câu 51: Hòa tan 10 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư. Thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc là
A. 4,48 lít.
B. 6,72 lít.
C. 2,24 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 52: Phải dùng bao nhiêu lit dung dịch H 2SO4 5M để trung hòa hết 400 ml dung dịch NaOH 20% (D =1,2
g/ml)?
A. 0,30 lít.
B. 0,12 lít.

C. 0,27 lít.
D. 0,24 lít.
Câu 53: Cho dung dịch có chứa 2,22 (gam) CaCl 2 tác dụng với dung dịch có chứa 1,7 (g) AgNO3. Khối lượng
chất rắn không tan sinh ra sau phản ứng là
A. 1,435 gam.
B. 1,500 gam.
C. 1,400 gam.
D. 1,525 gam.
Câu 54: Cho 140 kg vôi sống có thành phần chính là CaO tác dụng với nước thu được Ca(OH)2. Biết vôi
sống có 20% tạp chất không tác dụng với nước. Khối lượng Ca(OH)2 thu được là


0976.495.686


A. 140 kg.
B. 147 kg.
C. 144 kg.
D. 148 kg.
Câu 55: Cho kim loại Nhôm tác dụng với dung dịch HCl giải phóng ra chất khí là
A. Hiđro.
B. Nitơ.
C. Oxi.
D. Clo.
Câu 56: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch Al2(SO4)3?
A. Fe.
B. Mg.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 57: Nhúng một lá nhôm vào dd CuSO 4. Sau một thời gian, lấy lá nhôm ra khỏi dd thì thấy khối lượng dd

giảm 1,38 g. Khối lượng của nhôm đã tham gia phản ứng là
A. 0,27g.
B. 0,81g
C. 0,54g
D. 1,08g
Câu 58: Cho 5,4 g nhôm vào 100ml dd H2SO4 0,5M. Thể tích khí H2 sinh ra(đktc) là
A. 0,12 lít.
B. 0, 112 lít.
C. 1,12 lít.
D. 1,02 lít.
Câu 59: Cho kim loại Al dư vào 400 ml dung dịch HCl 1M. Dẫn khí bay ra đi qua CuO (dư) nung nóng thì
thu được 11,52g đồng. Hiệu suất quá trình phản ứng là
A. 90%.
B. 95%.
C. 91%.
D. 92%.
Câu 60: Hóa chất dùng để phân biệt dung dịch NaOH và dung dịch Ba(OH)2 là
A. KOH.
B. CaO.
C. HCl.
D. H2SO4.
Câu 61: Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng?
A. NaOH, HCl.
B. Ca(OH)2, CuO.
C. HCl, CO2.
D. NaOH, KCl.
Câu 62: Nhóm chất tác dụng với dung dịch HCl là
A. Na2O, SO3 , CO2.
B. K2O, P2O5, CaO.
C. BaO, SO3, P2O5.

D. CaO, BaO, Na2O.
Câu 63: Dung dịch KOH phân biệt được 2 muối nào?
A. NaCl và MgCl2.
B. NaCl và BaCl2.
C. Na2SO4 và Na2CO3.
D. NaNO3 và K2CO3.
Câu 64: Cặp chất làm đục nước vôi trong Ca(OH)2 là
A. CO2, Na2O.
B. CO2, SO2.
C. SO2, K2O .
D. SO2, BaO.
Câu 65: Thuốc thử nhận biết các dung dịch NaOH, HCl, NaCl là
A. quỳ tím.
B. KOH.
C. K2CO3.
D. Na2SO4.
Câu 66: Để làm sạch dung dịch đồng nitrat Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất bạc nitrat AgNO3, dùng kim loại
A. Mg.
B. Cu.
C. Fe.
D. Au.
Câu 67 : Trong các loại phân bón sau, loại phân bón có lượng đạm cao nhất là
A. NH4NO3.
B. NH4Cl.
C. (NH4)2SO4.
D. (NH2)2CO.
Câu 68: Hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch Ba(NO3)2 vào dung dịch H2SO4
A. Có kết tủa trắng.
B. Có kết tủa nâu đỏ. C. Có khí bay ra.
D. Có kết tủa xanh lam.

Câu 69: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là
A. có kết tủa trắng xanh.
B. có khí thoát ra.
C. có kết tủa nâu đỏ.
D. kết tủa màu trắng.
Câu 70: Cho 20 g hỗn hợp hai oxit dạng bột là CuO và Fe 2O3. Dùng khí CO để khử hoàn toàn hai oxit thành
kim loại, thu được 14,4 g hỗn hợp hai kim loại. Thành phần % theo khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp lần
lượt là
A. 80% và 20%.
B. 20% và 80%.
C. 33% và 67%.
D. 30% và 70%.
Câu 71: Dãy chất gồm các oxit tác dụng với axit clohiđric tạo thành muối và nước là
A. Na2O, MgO, Al2O3.
B. Na2O, NO, CaO.
C. Na2O, CaO, P2O5.
D. Na2O, CO2, MgO.
Câu 72: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch axit sunfuric loãng sinh ra chất khí nhẹ hơn không
khí, chất khí đó cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh nhạt?
A. BaCO3.
B. Zn.
C. FeCl3.
D. Ag.
Câu 73: Để phân biệt 2 ống nghiệm, một ống đựng dung dịch NaOH, một ống đựng dung dịch Ca(OH) 2,
người ta dùng hóa chất là
A. Quỳ tím.
B. Quỳ tím ẩm.
C. Dung dịch NaOH. D. Khí CO2.
Câu 74: Để phân biệt hai dung dịch Na 2SO4 và K2CO3 có thể dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây?
A. CaCl2.

B. KOH.
C. H2SO4.
D. Pb(NO3)2.
Câu 75: Sản phẩm của quá trình điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn xốp gồm những chất nào?
A. Na, Cl2, H2.
B. NaOH, Cl2, H2.
C. NaClO, Cl2, H2.
D. Na, Cl2.



0976.495.686


Câu 76: Cho sơ đồ: Kim loại → bazơ → muối 1 → muối 2. Dãy chuyển hóa nào sau đây phù hợp với sơ đồ
trên?
A. Cu → CuO → CuSO4 → CuCl2.
B. Na → NaOH → Na2SO4 → NaCl.
C. Fe → FeO → FeSO4 → FeCl2.
D. Mg→Mg(OH)2 →MgSO4 →MgCl2.
Câu 77: Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na2CO3 và HCl.
B. NaOH và H2SO4.
C. BaCl2 và CuSO4.
D. KCl và NaNO3.
Câu 78: Cho các chất sau: CO2, NaOH, HCl, SO2, H2O số chất tác dụng được với CaO là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.

Câu 79: Khí O2 bị lẫn tạp chất là các khí CO2, SO2, H2S. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất?
A. Dung dịch H2SO4 loãng.
B. Dung dịch CuSO4.
C. Dung dịch Ca(OH)2 dư.
D. Nước.
Câu 80: Cho các chất sau: Cu, CuCl2, Cu(OH)2, CuSO4, CuCO3, CuO. Dãy sơ đồ chuyển hóa lập đúng từ các
chất trên là:
A. Cu → Cu(OH)2 → CuO → CuCl2.
B. Cu → CuCl2 → CuCO3 → CuO.
C. Cu → CuSO4 → CuCO3 → Cu(OH)2.
D. Cu(OH)2 → CuO → CuCO3 → CuSO4.
Câu 81: C → Y → Z → T → Q, các chất Y, Z, T, Q lần lượt là
A. CO2, Na2CO3, Na2O, NaOH.
B. CO, CO2, CaCO3, CaO.
C. CO2, CaCO3, CaO, Ca(OH)2.
D. CO2, MgCO3, MgO, Mg(OH)2.
Câu 82: Cho 98 gam dung dịch H2SO4 20% vào dung dịch BaCl2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 40 gam.
B. 46 gam.
C. 46,6 gam.
D. 40,6 gam.
Câu 83: Khử 16 gam Fe2O3 bằng CO dư, sản phẩm khí thu được cho đi vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được
a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 10.
B. 20.
C. 30.
D. 40.
Câu 84: Trộn 400 gam dung dịch KOH 5,6% với 300g dung dịch CuSO4 16%. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 19,6 gam.
B. 14,7 gam.

C. 9,8 gam.
D. 29,4 gam.
Câu 85: Giấy quỳ tím chuyển màu xanh khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ
A. 0,5 mol H2SO4 tác dụng với 1,5 mol NaOH.
B. 1 mol HCl tác dụng với 1 mol KOH.
C. 1,5 mol Ca(OH)2 tác dụng với 1,5 mol HCl.
D. 1 mol H2SO4 tác dụng với 1,7 mol NaOH.
Câu 86: Dùng 500 gam phân (NH 4)2SO4 để bón cho rau. Khối lượng của nguyên tố dinh dưỡng bón cho rau

A. 106 gam (Nitơ). B. 53 gam (Nitơ).
C. 21 gam (Nitơ).
D. 42 gam (Nitơ).
Câu 87: Dãy gồm các muối phản ứng được với dung dịch HCl là
A. Na2CO3, NaHCO3, MgCO3, K2CO3.
B. NaHSO3, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2.
C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, BaCO3, Ba(HCO3)2.
D. Ba(HCO3)2, KHSO3, Mg(HCO3)2, NaHCO3.
Câu 88: Cho 3,2 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M thu được dung
dịch chứa 2 muối có tỉ lệ mol là 1 : 1. V có giá trị là
A. 50.
B. 100.
C. 150.
D. 200.
Câu 89: Dung dịch Cu(NO3)2 có lẫn một lượng nhỏ muối AgNO3. Để loại bỏ AgNO3, thu muối Cu(NO3)2 tinh
khiết cần dùng bột kim loại nào?
A. Bạc.
B. Nhôm.
C. Sắt.
D. Đồng.
Câu 90: Thuốc thử nào dùng để nhận biết 3 dung dịch mất nhãn sau: HCl, HNO3, H2SO4?

A. Dung dịch AgNO3 và giấy quì tím.
B. Dung dịch BaCl2 và dung dịch AgNO3.
C. Dùng quì tím và dung dịch NaOH.
D. Dung dịch BaCl2 và dung dịch phenolphtalein.
Câu 91: Cho một mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch NaOH sau đó thêm từ từ dung dịch HCl vào cho đến dư.
Hiện tượng xảy ra là
A. màu đỏ không thay đổi.
B. màu đỏ chuyển dần sang xanh.
C. màu xanh không thay đổi .
D. màu xanh chuyển dần sang đỏ.
Câu 92: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đển khi kết tủa không tạo thêm nữa thì dừng lại. Lọc kết
tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X là


0976.495.686


A. Cu.
B. CuO.
C. Cu2O.
D. Cu(OH)2.
Câu 93: Cặp chất nào xảy ra phản ứng?
A. Dung dich Na2CO3 và dung dịch BaCl2.
B. Dung dịch NaNO3 và dd CaCl2.
C. Dung dịch KCl và dung dịch NaNO3.
D. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch KCl.
Câu 94: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất chứa trong các ống nghiệm mất nhãn: HCl, KOH,
NaNO3, Na2SO4?
A. Dùng quì tím và dung dịch CuSO4.
B. Dùng dung dịch NaOH và dung dịch CuSO4.

C. Dùng quì tím và dung dịch BaCl2.
D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch H2SO4.
Câu 95: Trong các loại phân bón sau loại phân bón nào có hàm lượng N cao nhất?
A. CO(NH2)2.
B. NH4NO3.
C. (NH4)2SO4.
D. NH4Cl.
Câu 96: Cho sơ đồ biểu thị những tính chất hoá học của hợp chất vô cơ sau:
a, Oxit bazơ + (1)

bazơ (dd)
b, Oxit axit
+ nước

(2) (dd)
c) Bazơ

(3)
+ nước
d, Axit (dd) + (4) (dd) →
muối + axit
Các số (1) (2) (3) (4) lần lượt là
A. Nước; oxit bazơ; axit; muối.
B. Nước; oxit bazơ; muối; axit.
C. Nước; muối; axit; oxit bazơ.
D. Nước; axit; oxit bazơ; muối.
Câu 97: Từ 176 gam FeS điều chế được bao nhiêu gam H2SO4? (Giả sử các phản ứng đều có hiệu suất 100%)
A. 64.
B. 128.
C. 192.

D. 196.
Câu 98: Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam CuO trong 100 gam dung dịch H 2SO4 20%. Nồng độ % của dung dịch
muối thu được là
A. 3,15.
B. 3,25.
C. 3,35.
D. 3,75.
Câu 99: Giấy qùi tím chuyển sang màu đỏ khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ
A. 0,5 mol H2SO4 và 1,5 mol NaOH.
B. 1 mol HCl và 1 mol KOH.
C. 1,5 mol Ca(OH)2 và 1,5 mol HCl.
D. 1 mol H2SO4 và 1,7 mol NaOH.
Câu 100: Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ V lit dung dịch HCl.2M. Giá trị của V là
A. 0,25.
B. 1,5.
C. 2,5.
D. 3,5.
Câu 101: Để trung hòa 112 gam dung dịch KOH 25% thì cần dùng bao nhiêu gam dung dịch H2SO4 4,9%?
A. 400.
B. 420.
C. 500.
D. 570.
Câu 102 Dẫn 1,68 lít khí CO2 (đktc) vào x gam dung dịch KOH 5,6%. Để thu được muối KHCO 3 duy nhất thì
x có giá trị là
A. 75.
B. 150.
C. 225.
D. 300.
Câu 103: Nung hỗn hợp muối cacbonat của các kim loại chỉ có hóa trị II tới khối lượng không đổi. Dẫn khí
thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 10 gam kết tủa. Tổng số mol muối trong hỗn hợp là

A. 0,3.
B. 0,2.
C. 0,15.
D. 0,1.
Câu 104: Khối lượng của nguyên tố N có trong 200 gam (NH4)2SO4 là
A. 21,21.
B. 24,56.
C. 42,42.
D. 49,12.
Câu 105: Cho các phương trình hóa học sau:


Cu + 2 H2SO4 đnóng
CuSO4 + SO2 + 2H2O (1)


2SO2 + O2
2SO3 (2)
Nếu cho 6,4 gam Cu tham gia phản ứng thì cần bao nhiêu lít O 2 (đktc) để oxi hóa hoàn toàn lượng SO 2 thu
được thành SO3?
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 2,8.
D. 3,36.
Câu 106: Cho 20 gam hỗn hợp Mg và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít khí H2
(đktc) và dung dịch A. Cho NaOH dư vào A, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi cân
nặng 28 gam. Giá trị của V là
A. 22,4.
B. 11,2.
C. 2,24.

D. 1,12.
Câu 107: Dãy oxit nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?


0976.495.686


A. CuO, Fe2O3, SO2, CO2.
B. CaO, CuO, CO, N2O5.
C. CaO, Na2O, K2O, BaO.
D. SO2, MgO, CuO, Ag2O.
Câu 108: Khi trộn lẫn dung dịch X chứa 1 mol HCl vào dung dịch Y chứa 1,5 mol NaOH được dung dịch Z.
Dung dịch Z làm quì tím chuyển sang:
A. Màu đỏ.
B. Màu tím.
C. Không màu.
D. Màu xanh.
Câu 109: Để điều chế Cu(OH)2 người ta cho:
A. CuO tác dụng với dung dịch HCl.
B. CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH.
C. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2.
D. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3.
Câu 110: Cho 1gam NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1gam HNO 3. Dung dịch sau phản ứng có môi
trường:
A. Bazơ.
B. Trung tính.
C. Axit.
D. Lưỡng tính.
Câu 111: Để làm sạch dung dịch đồng nitrat Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất bạc nitrat AgNO3. Ta dùng kim loại
nào sau đây?

A. Mg.
B. Cu.
C. Fe.
D. Au.
Câu 112: Hoà tan hoàn toàn 50 gam muối ăn vào 200gam nước thu được dung dịch muối ăn có nồng độ phần
trăm?
A. 15%.
B. 18%.
C. 20%.
D. 25%.
Câu 113: Phân bón nào sau đây có hàm lượng Nitơ cao nhất ?
A. NH4NO3 .
B.NH4Cl.
C.(NH4)2SO4.
D. (NH2)2CO.
Câu 114: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch NaOH ?
A.Cu, CuCl2, HCl.
C. MgCl2, HCl, H2SO4.
B. CuO, CuSO4, Al.
D. CO2, CO, SO2.
Câu 115: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí SO2 (đktc) bằng dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được 8,68
gam muối BaSO3. Giá trị của V là:
A. 0,448 lít
B. 0,896 lít
C. 8,960 lít
D. 4,480 lít
Câu 116: Khử hoàn toàn 13,15 gam hỗn hợp gồm CuO và PbO bằng khí Hiđro thu được 11,95 gam chất
rắn.Thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng là:
A. 11,2 lít.
B. 1,68 lít.

C. 5,6 lít.
D. 8,4 lít.
Câu 117: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24
lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 61,9% và 38,1%
B. 63% và 37%
C. 61,5% và 38,5%
D. 65% và 35%
Câu 118: Dẫn 22,4 lít khí CO2 ( đktc) vào 200g dung dịch NaOH 20%. Sản phẩm thu được sau phản ứng là:
A. Muối natricacbonat và nước.
B. Muối natri hidrocacbonat
C. Muối natricacbonat.
D.Muối natrihiđrocacbonat và natricacbonat
Câu 119: Cho hỗn hợp X gồm 0,02 mol Al và 0,02 mol Fe 3O4 tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được
dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa đem nung ngoài không
khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 4,8gam.
B. 4,64 gam.
C. 3,2 gam.
D. 5,82 gam.
Câu 120: Cho 98 gam dung dịch H2SO4 20% tác dụng với 110 gam dung dịch Ba(HCO 3)2 18%. Tính nồng độ
phần trăm các chất trong dung dịch sau phản ứng?
A. 4,71% .
B. 4,92%.
C. 5,3%.
D. 5,57%.
Câu 121: Cho 1,84gam hỗn hợp 2 muối trung hòa XCO 3 và YCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu
được 0,672 lít CO2 ở đktc và dung dịch M, khối lượng muối trong dung dịch M là:
A. 1,17 gam.
B. 3,17 gam.

C. 2,17 gam
D. 4,17 gam
Câu 122: Có 3 mẫu phân bón hóa học không ghi nhãn là: Phân Kali KCl, phân đạm NH 4NO3 và phân
Supephotphat Ca(H2PO4)2. Hóa chất dùng để nhận biết mỗi mẫu phân bón trên?
A. H2O.
B. Ca(OH)2.
C. NaCl.
D. giấm ăn.
Câu 123: Cho 9gamhỗn hợp X gồm Fe 3O4 và Cu vào dd HCl dư sau phản ứng còn dư 1,6gam Cu. Khối lượng
Fe3O4 có trong X là
A. 5,8 gam.
B. 2,32 gam.
C. 3,48 gam.
D. 7,4 gam.
Câu 124: Hòa tan 1,3 gam một kim loại M hóa trị II trong 100 ml dung dịch H 2SO4 0,3M. Để trung hòa lượng
axit dư cần 200ml dung dịch NaOH 0,1M. Kim loại M là
A. Fe.
B. Al.
C. Mg.
D. Zn.



0976.495.686


Câu 125: Cho m gam bột Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO 3 và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian
thu được 19,44 gam kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Lọc tách kết tủa rồi thêm 8,4 gam bột Fe vào X, sau
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 9,36 gam kết tủa. Gíá trị của m là
A. 4,64.

B. 0,32.
C. 4,32.
D. 5,6.
Câu 126: Hòa tan hoàn toàn 14,2gam hỗn hợp X gồm MgCO 3 và muối cácbonat của kim loại M vào 1
lượng vừa đủ dung dịch HCl 7,3% thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí CO2 đktc. Nồng độ MgCl2 trong dung
dịch Y bằng 6,028%. Thành phần % theo khối lượng mỗi chất trong X lần lượt là
A. 40,85%; 59,15%.
B. 59,15% ; 40,85%.
C. 55,15%; 44,85%.
D. 44,85%; 55,15%.
Câu 127: Trộn V1 lít dung dịch HCl 0,6M với V2 lít dung dịch NaOH 0,4M thu được 0,6 lít dung dịch X, biết
0,6 lít dung dịch X có thể hoà tan hết 1,02 gam Al2O3 (coi sự pha trộn không làm thay đổi thể tích). Giá trị
của V1, V2 lần lượt là
A. 0,22 ; 0,38 .
B. 0,3 ; 0,3.
C. 0,3 ; 0,38.
D. A và B.
Câu 128: Hòa tan hết 12,4 gam natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch
A là
A. 0,2M.
B. 0,4M.
C. 0,6M.
D. 0,8M.
Câu 129: Cho kẽm tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng xảy ra theo sơ đồ sau:
Zn + H2SO4 (đặc,nóng) → ZnSO4 + SO2 + H2O.
Tổng hệ số trong phương trình hoá học là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.

Câu 130: Cho 0,1 mol kim loại Zn vào dung dịch HCl dư. Thể tích khí H2 thu được ( đktc) là
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 22,4 lít.
Câu 131: Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 là
A. Na2CO3.
B. KCl.
C. NaOH.
D. NaNO3.
Câu 132: Dung dịch Ba(OH)2 không phản ứng được với
A. dung dịch Na2CO3.
B. dung dịch MgSO4.
C. dung dịch CuCl2.
D. dung dịch KNO3.
Câu 133: Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch là
A. Ca(OH)2, HCl.
B. NaOH, KNO3.
C. Ca(OH)2, Na2CO3.
D. NaOH, MgCl2.
Câu 134: Hòa tan 112 gam KOH vào nước thì được 2 lit dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là
A. 2,0M.
B. 1,0M.
C. 0,1M.
D. 0,2M.
Câu 135: Cho dung dịch chứa 0,9 mol NaOH vào dung dịch có chứa a mol H3PO4. Sau phản ứng chỉ thu
được muối Na3PO4 và H2O. Giá trị của a là
A. 0,3.
B. 0,4.
C. 0,6.

D. 0,9.
Câu 136: Trường hợp nào tạo ra chất kết tủa khi trộn 2 dung dịch sau?
A. NaCl và AgNO3. B. NaCl và Ba(NO3)2.
C. KNO3 và BaCl2. D. CaCl2 và NaNO3.
Câu 137: Để làm sạch Fe từ có lẫn Al ta dùng
A. Dung dịch KNO3.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch Pb(NO3)2.
Câu 138: Cho 50gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư, thể tích CO2 thu được ở đktc là
A. 1,12 lit.
B. 11,2 lit.
C. 2,24.lit
D. 22,4 lit.
Câu 139: Trộn dung dịch có chứa 0,1mol CuSO4 và một dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, lọc kết tủa, rửa sạch
rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 4.
B. 6.
C. 8.
D. 12.
Câu 140: Trung hòa 200 ml dung dịch NaOH 1M bằng dung dịch H 2SO4 10%. Khối lượng dung dịch H 2SO4
cần dùng là
A . 8,9 gam.
B. 9,8 gam
C. 98 gam.
D. 89 gam.
Câu 141: Cho 20 gam CaCO3 vào 200 ml dung dịch HCl 3M. Số mol chất còn dư sau phản ứng là
A. 0,2 mol.
B. 0,25 mol.
C. 0,3 mol.

D. 0,4 mol.
Câu 142: Khi phân hủy bằng nhiệt 14,2 g CaCO3 và MgCO3 ta thu được 3,36 lít khí CO2 ở đktc. Thành phần
phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp lần lượt là
A. 29,58% và 70,42%.
B. 70,42% và 29,58%.
C. 65% và 35%.
D. 35% và 65%.
==========HẾT=========
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
ĐÁP ÁN CHƯƠNG CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ


0976.495.686


Câu 1: Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
A. Na2SO4 và HCl.
B. K2SO3 và H2SO4.
C. CuCl2 và Na2SO4.
D. Na2SO3 và NaOH.
Câu 2: Khi pha loãng axit H2SO4 cần tiến hành
A. đổ axit vào nước.
B. đổ nước vào axit.
C. rót từ từ từng giọt axit vào nước.
D. rót từ từ từng giọt nước vào axit.
Câu 3: Hoà tan 16 gam NaOH trong 400 ml nước. Nồng độ mol/lít của dung dịch là
A. 1M.
B. 1,5M.
C. 0,75M.
D. 1,25M.

Câu 4: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ:

Chất rắn X tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. Na2CO3.
B. H2SO4.
C. KCl.
D. NaNO3.
Câu 5: Cặp chất tác dụng với nhau tạo ra khí là
A. dung dịch H2SO4 + dung dịch BaCl2.
B. dung dịch MgSO4 + dung dịch Na2CO3.
C. dung dịch H2SO4 + dung dịch Na2CO3. D. dung dịch Na2CO3 + dung dịch BaCl2.
Câu 6: Có 4 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: HCl, NaCl, H 2SO4, Na2SO4. Chọn thuốc
thử nào để nhận biết được từng chất?
A. Dung dịch BaCl2.
B. Dung dịch Ba(OH)2.
C. Quỳ tím và dung dịch BaCl2.
D. Quỳ tím.
Câu 7: Để nhận biết các chất NH4NO3, Ca (H2PO4)2, KCl người ta dùng dung dịch
A. NaOH.
B. Ba(OH)2.
C. KOH.
D. Na2CO3.
Câu 8: Axit clohidric phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. NaOH, Zn, CuO, HCl.
B. H2O, NaOH, Fe, CaO.
C. Zn, SO2, NaCl, Ba(OH)2.
D. NaOH, Zn, CuO, AgNO3.
Câu 9: CuSO4 có thể phản ứng với dãy chất nào sau đây?
A. CO2, NaOH, H2SO4, Fe.
B. H2SO4, AgNO3, Ca(OH)2, Al.

C. NaOH, BaCl2, Fe, H2SO4.
D. NaOH, BaCl2, Fe, Al.
Câu 10: Cho luồng khí CO (dư) đi qua ống sứ nung nóng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO, thu được
chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư, khuấy kỹ, thấy còn lại một phần không tan Z. Giả sử các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, phần không tan gồm:
A. Mg, Fe, Cu.
B. Mg, Al, Fe, Cu.
C. MgO, Fe, Cu.
D. MgO, Al2O3, Cu.
Câu 11: Cho 8 gam hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư sinh ra 4,48 lít khí H2 (đktc).
Phần trăm khối lượng của Fe là
A. 70%.
B. 40%.
C. 50%.
D. 20%.
Câu 12: Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dung dịch hỗn hợp KOH 1M và Ba(OH)2
1,5M, thu được 47,28 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 12,544 lít.
B. 11,2 lít.
C. 13,44 lít.
D. 12,5 lít.
Câu 13: Cho Ba(OH)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: Na 2SO4, KHSO4, KNO3, KHCO3, H2SO4. Có
bao nhiêu phản ứng xảy ra?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 14: Cho hỗn hợp Al và Mg vào dung dịch hỗn hợp gồm FeCl2 và CuCl2, sau khi phản ứng kết thúc, thu
được dung dịch chứa 3 muối là
A. MgCl2, AlCl3,FeCl2.

B. MgCl2, AlCl3,CuCl2.
C. MgCl2,AlCl3,FeCl3.
D. CuCl2, AlCl3,FeCl2.
Câu 15: Cho 1,84 gam hỗn hợp hai muối XCO3 và YCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 0,672 lít
CO2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là
A. 1,17.
B. 3,17.
C. 2,17.
D. 4,17.



0976.495.686


Câu 16: Một mẫu suphephotphat đơn khối lượng15,55g có chứa 35,43% Ca(HPO4)2, còn lại là CaSO4. Độ
dinh dưỡng của loại phân bón trên là
A. 21,46%.
B. 61,2%.
C. 16%.
D. 45,81%.
Hướng dẫn giải:
Khối lượng Ca(H2PO4)2 có trong 15,55 gam supephotphat đơn là :
mCa(H2PO4)2= 15,55. 35,43%= 5,5 gam → nCa(H2PO4)2= 5,5/234= 0,0235 mol
Bảo toàn nguyên tố P ta có: nCa(H2PO4)2= nP2O5= 0,0235 mol → mP2O5= 0,0235. 142= 3,337 (gam)
Độ dinh dưỡng của phân lân được tính bằng %P2O5 có trong phân
→Độ dinh dưỡng của phân bón trên là: 3,337×100/15,55=21,46%
Câu 17: Khử 16g Fe2O3 thu được hỗn hợp A gồm Fe, Fe2O3, FeO, Fe3O4. Cho A tác dụng hết với dung dịch
H2SO4 đặc, nóng. Khối lượng muối sunfat tạo ra trong dung dịch là
A.40g.

B.42g.
C.48g.
D.45g.
Câu 18: Các khí ẩm nào dưới đây được làm khô bằng CaO?
A. H2; O2; N2.
B. H2; CO2; N2.
C. H2; O2; SO2.
D. CO2; SO2; HCl.
Câu 19: Dung dịch X có chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol. Thêm 1 hỗn hợp gồm 0,03 mol Al
và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc, thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại.
Cho m gam Y vào HCl dư giải phóng 0,07g khí. Nồng độ của 2 muối ban đầu là
A. 0,3M.
B. 0,4M.
C. 0,42M.
D. 0,45M .
Giả sử nồng độ mol mỗi muối là a (M)
Y chứa 3 kim loại ⇒ Y gồm Ag; Cu; Fe ⇒ dung dịch chỉ có Fe2+; Al3+
⇒ nH2nH2 = nFe dư = 0,035 mol
⇒ 0,03 mol Al và (0,05 - 0,035) mol Fe phản ứng
⇒ Bảo toàn e: 0,03 × 3 + (0,05 - 0,035) × 2 = 2 × 0,1.a + 0,1.a
⇒ a = 0,4M
Câu 20: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O, BaO. Hòa tan hết 21,9 gam X trong một lượng nước dư, thu được
1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Khối lượng NaOH trong dung dịch Y là
A. 5,6g.
B. 6,5g.
C.4,8g.
D.6g.
Quy đổi hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O, BaO gồm 3 nguyên tố Na, Ba, O.
Gọi số mol của các nguyên tố Na, Ba, O lần lượt là a, b, c ta có:
23a +137b + 16c=21,9 (1)

Quá trình nhường electron:
Quá trình nhận e:
Na0

Na+1 +1e
O0 +
2e →O-2
a(mol) →
a(mol)
c (mol) →2c (mol)
0

+2
+
Ca
Ca
+ 2e
2H
+ 2e → H2
b(mol)

2b(mol)
0,1 ←0,05 mol
Áp dụng định luật bảo toàn electron:
a + 2b -2c =0,1 (2)
b=0,12 (3)
Từ 1,2,3 ta có: a=0,14; c=0,14
Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố Na, ta có: nNa = nNaOH =0,14 mol
→ mNaOH =0,14.40=5,6g
Câu 21: Đốt cháy 16,64 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong oxi, thu được 23,68 gam hỗn hợp X chỉ gồm các

oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y,
thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 24 gam chất rắn. Mặt khác,
cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A.126,28.
B.128,44.
C.43,2.
D.130,6.
Câu 22: Chọn dãy chất đều là oxit:
A. NaCl ; CaCl2 ; MgCl2 ; FeCl2
B. NaOH ; Ca(OH)2 ; Mg(OH)2 ; Fe(OH)2
C. Na2O ; CaO ; MgO ; FeO
D. Na ; Ca ; Mg ; Fe
Câu 23: Cho 140 kg vôi sống có thành phần chính là CaO tác dụng với nước thu được Ca(OH)2.Biết vôi sống
có 20% tạp chất không tác dụng với nước.Vậy lượng Ca(OH)2 thu được là:
A. 140
B. 148
C.150
D.145
Giải:
mCaO = = 112 (kg)
PTHH: CaO + H2O


Ca(OH)2
0976.495.686


56
74
112

x = 148 (kg)
Câu 24: Để tách một hỗn hợp gồm Al2(SO4)3, CaCO3, MgSO4, có thể dùng phương pháp nào trong các
phương pháp sau
A. Dùng nước, NaOH dư, dd H2SO4
B. Dung dịch HCl , NaOH dư, dd H2SO4
C. Dung dịch NaOH dư, dd H2SO4
D. HNO3 , NaOH dư, dd H2SO4
Câu 25: Cho 11 gam hỗn hợp Al, Fe tác dụng với axit HCl dư, thu được 8,96 lít khí H2 . Khối lượng của Al và
Fe là
A. 5,4 và 5,6
B. 10,8 và 5,6
C. 5,4 và 11,2
D. 10,8 và 11,2
Giải:
Gọi số mol của Al, Fe lần lượt là x, y (x,y > 0)
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Có hệ : 27x +56y = 11
1,5x + y= 0,4 x= 0,2 mAl= 5,6 gam
y=0,1 mFe = 5,4 gam
Câu 26: Cho 2,24 lít khí SO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch KOH tạo muối K2SO3 .Nồng độ
mol/l của dung dịch KOH là
A. 1,5M.
B. 2M.
C. 2,5M.
D. 1M.
Câu 27: Hãy chọn một trong các chất đã cho dưới đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra chất khí nhẹ hơn
không khí và cháy được trong không khí:
A. CuO.
B. Cu.

C. CuCl2.
D. Fe.
Câu 28: Để phân biệt được hai dung dịch NaCl và Na2SO4 người ta có thể dùng dung dịch thuốc thử nào sau
đây:
A. HCl
B. Ba(OH)2
C. CaCl2
D. KOH
Câu 29: Đất chua là do trong đất có axit. Để khử chua, ta phải dùng chất nào sau đây:
A. SO2
B. NaCl
C. CaO
D. HCl
Câu 30: Muối tác dụng với axit HCl tạo ra chất khí không màu bay ra là
A. Na2CO3.
B. NaCl.
C. FeSO4.
D. AgNO3.
Câu 31: Dung dịch muối nào có thể phản ứng được với dung dịch bazơ:
A. MgSO4
B. NaCl
C. BaCl2
D. KCl
Câu 32: Cho 5,6 gam CaO tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl. Nồng độ CM của HCl là
A. 1
B. 1,5
C. 0,5
D. O,25
Câu 33: Cho V lít khí (đktc) CO2 vào nước vôi trong dư, thu được 50 gam CaCO3. Giá trị của V là
A. 4,48

B. 3,36
C. 11,2
D. 8,96
Câu 34: Có 4 lọ không nhãn mỗi lọ đựng một dung dịch không màu: NaCl, NaOH, Na 2SO4 dùng cặp chất nào
sau đây để nhận biết các chất trên:
A. Quỳ tím, BaCl2. B. BaCl2, K2SO4
C. HCl, Ba(NO3)2
D. HCl, phenolphtalein.
Câu 35: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 7,8.
B. 10,8.
C. 43,2.
D. 5,4.
Giải thích:
Gọi số mol của Na và Al lần lượt là x và 2x (mol)
Na + H2O → NaOH + 0,5H2
x
x
0,5x
Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 1,5H2
x← x
→ x → 1,5x
nH2 = 0,4 => 0,5x + 1,5x = 0,4 => x = 0,2
Chất rắn không tan là Al dư: nAl dư = 2x – x = x = 0,2 mol
=> m = mAl dư = 27.0,2 = 5,4 gam
Câu 36: Oxit nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch kiềm vừa tác dụng với dung dịch axit?
A. CuO.
B. Fe2O3.
C. FeO.

D. Al2O3.
Câu 37: Hoà tan 6,5g kim loại Zn vào dd H2SO4 loãng. Thể tích khí H2 thoát ra (đktc) là:
A. 22,4(l).
B. 11,2(l).
C. 2,24(l).
D. 1,12(l).
Câu 38: Canxi hiđroxit có ứng dụng dùng để:
A. Làm vật liệu trong xây dựng.
B. Khử chua đất trồng trọt.


0976.495.686


C. Khử độc các chất thải công nghiệp.
D. Cả A, B, C đúng.
Câu 39: Cho những Bazơ sau: KOH, Ca(OH)2, Zn(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3. Dãy ôxít Bazơ nào sau
đây tương tứng với các Bazơ trên:
A. K2O, CaO, ZnO, CuO, Al2O3, Fe3O4.
B. K2O, CaO, ZnO, CuO, Al2O3, Fe2O3.
C. K2O, CaO, ZnO, Cu2O, Al2O3, Fe2O3.
D. K2O, CaO, ZnO, MgO, Al2O3 , FeO .
Câu 40: Cho 15,5 gam Na2O tác dụng với nước thu được 0,5 lít dung dịch Bazơ. Nồng độ mol/lít của dung
dịch Bazơ thu được là:
A. 0,1 M.
B. 0,2 M.
C. 1 M.
D. 2 M
Câu 41: Có 3 lọ không nhãn. Mỗi lọ đựng một trong những chất rắn: NaOH, Ba(OH)2, NaCl. Chọn chất thử nào sau
đây để nhận biết chất rắn trong mỗi lọ?

A. Quỳ tím.
B. Nước, quỳ tím và dung dịch Na2CO3.
C. Dùng quỳ tím và dung dịch AgNO3.
D. Dùng dung dịch Na2CO3.
Câu 42: Cặp chất nào tác dụng với nhau tạo ra chất khí làm đục nước vôi trong?
A. NaCl dd + AgNO3 dd.
B. CuSO4 dd + NaOH dd.
C. H2SO4dd +Na2CO3 dd.
D. H2SO4dd + BaCl2 dd.
Câu 43: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ?
A. CuSO4dd + Ca(OH)2 dd
B. H2SO4 dd + KOHdd
C. CuCl2dd + NaOHdd
D. Cả A, B, C đúng
Câu 44: Cho 50 gam dung dịch NaOH 20% tác dụng với 416 gam dung dịchCuSO4 5%. Khối lượng chất kết
tủa tạo thành là:
A. 12gam.
B. 13gam.
C. 12,25 gam.
D. 15gam.
Câu 45: Có 3 dung dịch: Na2SO4, AgNO3, Na2CO3. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng nhận biết mỗi dung
dịch?
A. Quỳ tím.
B. Dung dịch axit clohidric.
C. Dung dịch phenoltalein.
D. Dung dịch Natrihiđroxit.
Câu 46: Cho các dung dịch NaCl, KNO3, H2SO4, NaOH. Số chất tác dụng với Cu(OH)2 là?
A. 1.
B. 4.
C. 2.

D. 3.
Câu 47: Phân đạm chứa 35% Nitơ là:
A. CO(NH2)2.
B. NH4Cl.
C. NH4NO3.
D. (NH4)2SO4.
Câu 48: Cho các chất: K2CO3, Na2SO4, CuO, NaOH. Số chất tác dụng với dung dịch HCl là:
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 49: Dùng chất thử nào dưới đây để nhận biết các dung dịch chứa trong các lọ bị mất nhãn: NaOH,
Na2SO4, H2SO4, HCl?
A. Quỳ tím và dung dịch Ba(NO3)2.
B. Quỳ tím.
C. Dung dịch AgNO3.
D. Dung dịch BaCl2.
Câu 50: Cho 20 (g) Canxicacbonat tác dụng với axit clohiđric. Thể tích khí sinh ra ở đktc là:
A. 4,48 (l).
B. 44,8 (l).
C. 2, 24 (l).
D. 22,4 (l).
Câu 51: Hòa tan 10 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư. Thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc là:
A. 4,48 lít.
B. 6,72 lít.
C. 2,24 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 52: Phải dùng bao nhiêu lit dung dịch H 2SO4 5M để trung hòa hết 400 ml dung dịch NaOH 20% (D =1,2
g/ml)?
A. 0,30 lít.

B. 0,12 lít.
C. 0,27 lít.
D. 0,24 lít.
Câu 53: Cho dung dịch có chứa 2,22 (gam) CaCl 2 tác dụng với dung dịch có chứa 1,7 (g) AgNO3. Khối lượng
chất rắn không tan sinh ra sau phản ứng là
A. 1,435 gam.
B. 1,500 gam.
C. 1,400 gam.
D. 1,525 gam.
Câu 54: Cho 140 kg vôi sống có thành phần chính là CaO tác dụng với nước thu được Ca(OH)2. Biết vôi
sống có 20% tạp chất không tác dụng với nước. Khối lượng Ca(OH)2 thu được là
A. 140 kg.
B. 147 kg.
C. 144 kg.
D. 148 kg.
Câu 55: Cho kim loại Nhôm tác dụng với dung dịch HCl giải phóng ra chất khí là:
A. Hiđrô.
B. Nitơ.
C. Ôxi.
D. Clo.
Câu 56: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch Al2(SO4)3?
A. Fe.
B. Mg.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 57: Nhúng một lá nhôm vào dd CuSO 4. Sau một thời gian, lấy lá nhôm ra khỏi dd thì thấy khối lượng dd
giảm 1,38 g. Khối lượng của nhôm đã tham gia phản ứng là:
A. 0,27g.
B. 0,81g
C. 0,54g

D. 1,08g



0976.495.686


Giải:

2Al + 3 CuSO4
Al2(SO4)3 + 3 Cu
2mol
3 mol
xmol
3x/2 mol
3x/2 . 64 – 27x = 1,38
x = 0,02 mol
mAl = 0,02 . 27 = 0,54 g
Câu 58: Cho 5,4 g nhôm vào 100ml dd H2SO4 0,5M. Thể tích khí H2 sinh ra(đktc) là:
A. 0,12(l)
B. 0, 112(l).
C. 1,12(l).
D. 1,02(l)
Câu 59: Cho kim loại Al dư vào 400 ml dung dịch HCl 1M. Dẫn khí bay ra đi qua CuO (dư) nung nóng thì
thu được 11,52g đồng. Hiệu suất quá trình phản ứng là:
A. 90%.
B. 95%.
C. 91%.
D. 92%.
Giải:

n HCl = 0,4.1= 0,4 mol
2Al + 6 HCl
2 AlCl3 + 3 H2 (1)
0,4mol
0,2 mol
H2 + CuO
Cu +
H2O(2)
0,2 mol
0,2 mol
Theo(1): n H2 = 1/2 n HCl = 0,2 mol
Theo(2): n Cu = n H2 = 0,2 mol
m Cu = 0,2 . 64 = 12,8 (g)
H = (11,52 : 12,8) 100% = 90%
Câu 60: Hóa chất dùng để phân biệt dung dịch NaOH và dung dịch Ba(OH)2 là
A. KOH.
B. CaO.
C. HCl.
D. H2SO4.
Câu 61: Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng
A. NaOH, HCl.
B. Ca(OH)2, CuO.
C. HCl, CO2.
D. NaOH, KCl.
Câu 62: Nhóm chất tác dụng với dung dịch HCl là
A. Na2O, SO3 , CO2.
B. K2O, P2O5, CaO.
C. BaO, SO3, P2O5.
D. CaO, BaO, Na2O.
Câu 63: Dung dịch KOH phân biệt được 2 muối nào

A. NaCl và MgCl2.
B. NaCl và BaCl2.
C. Na2SO4 và Na2CO3.
D. NaNO3 và K2CO3.
Câu 64: Cặp chất làm đục nước vôi trong Ca(OH)2 là
A. CO2, Na2O.
B. CO2, SO2.
C. SO2, K2O .
D. SO2, BaO.
Câu 65: Thuốc thử nhận biết các dung dịch NaOH, HCl, NaCl là
A. quỳ tím.
B. KOH.
C. K2CO3.
D. Na2SO4.
Câu 66: Để làm sạch dung dịch đồng nitrat Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất bạc nitrat AgNO3, dùng kim loại
A. Mg.
B. Cu.
C. Fe.
D. Au.
Câu 67 : Trong các loại phân bón sau, loại phân bón có lượng đạm cao nhất là
A. NH4NO3.
B. NH4Cl.
C. (NH4)2SO4. D. (NH2)2CO.
Câu 68: Hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch Ba(NO3)2 vào dung dịch H2SO4
A. Có kết tủa trắng.
B. Có kết tủa nâu đỏ.
C. Có khí bay ra.
D. Có kết tủa xanh lam.
Câu 69: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là
A. có kết tủa trắng xanh.

B. có khí thoát ra.
C. có kết tủa nâu đỏ.
D. kết tủa màu trắng.
Câu 70: Cho 20 g hỗn hợp hai oxit dạng bột là CuO và Fe 2O3. Dùng khí CO để khử hoàn toàn hai oxit thành
kim loại, thu được 14,4 g hỗn hợp hai kim loại. Thành phần % theo khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp lần
lượt là
A. 80% và 20%.
B. 20% và 80%.
C. 33% và 67%.
D. 30% và 70%.
Câu 71: Dãy chất gồm các oxit tác dụng với axit clohiđric tạo thành muối và nước là:
A. Na2O, MgO, Al2O3.
B. Na2O, NO, CaO.
C. Na2O, CaO, P2O5.
D. Na2O, CO2, MgO.
Câu 72: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch axit sunfuric loãng sinh ra chất khí nhẹ hơn không
khí, chất khí đó cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh nhạt?


0976.495.686


A. BaCO3.
B. Zn.
C. FeCl3.
D. Ag.
Câu 73: Để phân biệt 2 ống nghiệm, một ống đựng dung dịch NaOH, một ống đựng dung dịch Ca(OH) 2,
người ta dùng hóa chất là
A. Quỳ tím.
B. Quỳ tím ẩm.

C. Dung dịch NaOH. D. Khí CO2.
Câu 74: Để phân biệt hai dung dịch Na 2SO4 và K2CO3 có thể dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây?
A. CaCl2.
B. KOH.
C. H2SO4.
D. Pb(NO3)2.
Câu 75: Sản phẩm của quá trình điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn xốp gồm những chất nào?
A. Na, Cl2, H2.
B. NaOH, Cl2, H2.
C. NaClO, Cl2, H2.
D. Na, Cl2.
Câu 76: Cho sơ đồ: Kim loại → bazơ → muối 1 → muối 2. Dãy chuyển hóa nào sau đây phù hợp với sơ đồ
trên?
A. Cu → CuO → CuSO4 → CuCl2.
B. Na → NaOH → Na2SO4 → NaCl.
C. Fe → FeO → FeSO4 → FeCl2.
D. Mg→Mg(OH)2 →MgSO4 →MgCl2.
Câu 77: Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na2CO3 và HCl.
B. NaOH và H2SO4.
C. BaCl2 và CuSO4.
D. KCl và NaNO3.
Câu 78: Cho các chất sau: CO2, NaOH, HCl, SO2, H2O số chất tác dụng được với CaO là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 79: Khí O2 bị lẫn tạp chất là các khí CO2, SO2, H2S. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất?
A. Dung dịch H2SO4 loãng.
B. Dung dịch CuSO4.

C. Dung dịch Ca(OH)2 dư.
D. Nước.
Câu 80: Cho các chất sau: Cu, CuCl2, Cu(OH)2, CuSO4, CuCO3, CuO. Dãy sơ đồ chuyển hóa lập đúng từ các
chất trên là:
A. Cu → Cu(OH)2 → CuO → CuCl2.
B. Cu → CuCl2 → CuCO3 → CuO.
C. Cu → CuSO4 → CuCO3 → Cu(OH)2.
D. Cu(OH)2 → CuO → CuCO3 → CuSO4.
Câu 81: C → Y → Z → T → Q, các chất Y, Z, T, Q lần lượt là
A. CO2, Na2CO3, Na2O, NaOH.
B. CO, CO2, CaCO3, CaO.
C. CO2, CaCO3, CaO, Ca(OH)2.
D. CO2, MgCO3, MgO, Mg(OH)2.
Câu 82: Cho 98 gam dung dịch H2SO4 20% vào dung dịch BaCl2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 40 gam.
B. 46 gam.
C. 46,6 gam.
D. 40,6 gam.
Câu 83: Khử 16 gam Fe2O3 bằng CO dư, sản phẩm khí thu được cho đi vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được
a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 10.
B. 20.
C. 30.
D. 40.
Lời giải.
PTHH: Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2 (1)
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3(r)+ H2O (2)
16
nFe 2 O3 =
= 0,1(mol)

160
Theo (1) ta có
nCO 2 = 2nFe 2O3 = 3.0,1 = 0,3(mol)
nCaCO3 = nCO 2 = 0,3(mol )

Theo (2) ta có
mCaCO3 = 0,3.100 = 30(g)

Câu 84: Trộn 400 gam dung dịch KOH 5,6% với 300g dung dịch CuSO4 16%. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 19,6 gam.
B. 14,7 gam.
C. 9,8 gam.
D. 29,4 gam.
PTHH: CuSO4 + 2KOH → Cu(OH)2 + K2SO4



0976.495.686


400.5, 6
= 22, 4(g)
100
22, 4
n KOH =
= 0, 4(mol )
56
300.16
mCuSO4 =
= 48(g)

100
48
n CuSO 4 =
= 0,3(mol )
160
m KOH =

Vậy theo PT n CuSO4 > nKOH
Theo PT ta có
n
0, 4
nCu (OH )2 = KOH =
= 0, 2(mol )
2
2
nCu (OH )2 = 0, 2.98 = 19, 6(g)
Câu 85: Giấy quỳ tím chuyển màu xanh khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ
A. 0,5 mol H2SO4 tác dụng với 1,5 mol NaOH.
B. 1 mol HCl tác dụng với 1 mol KOH.
C. 1,5 mol Ca(OH)2 tác dụng với 1,5 mol HCl.
D. 1 mol H2SO4 tác dụng với 1,7 mol NaOH.
Câu 86: Dùng 500 gam phân (NH 4)2SO4 để bón cho rau. Khối lượng của nguyên tố dinh dưỡng bón cho rau
là:
A. 106 gam (Nitơ).
B. 53 gam (Nitơ).
C. 21 gam (Nitơ).
D. 42 gam (Nitơ).
Câu 87: Dãy gồm các muối phản ứng được với dung dịch HCl là
A. Na2CO3, NaHCO3, MgCO3, K2CO3.
B. NaHSO3, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2.

C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, BaCO3, Ba(HCO3)2.
D. Ba(HCO3)2, KHSO3, Mg(HCO3)2, NaHCO3.
Câu 88: Cho 3,2 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M thu được dung
dịch chứa 2 muối có tỉ lệ mol là 1 : 1. V có giá trị là
A. 50.
B. 100.
C. 150.
D. 200.
Câu 89: Dung dịch Cu(NO3)2 có lẫn một lượng nhỏ muối AgNO3. Để loại bỏ AgNO3, thu muối Cu(NO3)2 tinh
khiết cần dùng bột kim loại nào?
A. Bạc.
B. Nhôm.
C. Sắt.
D. Đồng.
Câu 90: Thuốc thử nào dùng để nhận biết 3 dung dịch mất nhãn sau: HCl, HNO3, H2SO4?
A. Dung dịch AgNO3 và giấy quì tím.
B. Dung dịch BaCl2 và dung dịch AgNO3.
C. Dùng quì tím và dung dịch NaOH.
D. Dung dịch BaCl2 và dung dịch phenolphtalein.
Câu 91: Cho một mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch NaOH sau đó thêm từ từ dung dịch HCl vào cho đến dư.
Hiện tượng xảy ra là
A. màu đỏ không thay đổi.
B. màu đỏ chuyển dần sang xanh.
C. màu xanh không thay đổi .
D. màu xanh chuyển dần sang đỏ.
Câu 92: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đển khi kết tủa không tạo thêm nữa thì dừng lại. Lọc kết
tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X là
A. Cu.
B. CuO.
C. Cu2O.

D. Cu(OH)2.
Câu 93: Cặp chất nào xảy ra phản ứng?
A. Dung dich Na2CO3 và dung dịch BaCl2.
B. Dung dịch NaNO3 và dd CaCl2.
C. Dung dịch KCl và dung dịch NaNO3.
D. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch KCl.
Câu 94: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất chứa trong các ống nghiệm mất nhãn: HCl, KOH,
NaNO3, Na2SO4?


0976.495.686


A. Dùng quì tím và dung dịch CuSO4.
B. Dùng dung dịch NaOH và dung dịch CuSO4.
C. Dùng quì tím và dung dịch BaCl2.
D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch H2SO4.
Câu 95: Trong các loại phân bón sau loại phân bón nào có hàm lượng N cao nhất?
A. CO(NH2)2.
B. NH4NO3.
C. (NH4)2SO4.
D. NH4Cl.
Câu 96: Cho sơ đồ biểu thị những tính chất hoá học của hợp chất vô cơ sau:
a, Oxit bazơ + (1)

bazơ (dd)
b, Oxit axit
+ nước

(2) (dd)

c) Bazơ

(3)
+ nước
d, Axit (dd) + (4) (dd) →
muối + axit
Các số (1) (2) (3) (4) lần lượt là:
A. Nước; oxit bazơ; axit; muối.
B. Nước; oxit bazơ; muối; axit.
C. Nước; muối; axit; oxit bazơ.
D. Nước; axit; oxit bazơ; muối.
Câu 97: Từ 176 gam FeS điều chế được bao nhiêu gam H2SO4? (Giả sử các phản ứng đều có hiệu suất 100%)
A. 64.
B. 128.
C. 192.
D. 196.
Câu 98: Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam CuO trong 100 gam dung dịch H 2SO4 20%. Nồng độ % của dung dịch
muối thu được là
A. 3,15.
B. 3,25.
C. 3,35.
D. 3,75.
Câu 99: Giấy qùi tím chuyển sang màu đỏ khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ
A. 0,5 mol H2SO4 và 1,5 mol NaOH.
B. 1 mol HCl và 1 mol KOH.
C. 1,5 mol Ca(OH)2 và 1,5 mol HCl.
D. 1 mol H2SO4 và 1,7 mol NaOH.
Câu 100: Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ V lit dung dịch HCl.2M. Giá trị của V là
A. 0,25.
B. 1,5.

C. 2,5.
D. 3,5.
Câu 101: Để trung hòa 112 gam dung dịch KOH 25% thì cần dùng bao nhiêu gam dung dịch H2SO4 4,9%?
A. 400.
B. 420.
C. 500.
D. 570.
Câu 102 Dẫn 1,68 lít khí CO2 (đktc) vào x gam dung dịch KOH 5,6%. Để thu được muối KHCO 3 duy nhất thì
x có giá trị là
A. 75.
B. 150.
C. 225.
D. 300.
Câu 103: Nung hỗn hợp muối cacbonat của các kim loại chỉ có hóa trị II tới khối lượng không đổi. Dẫn khí
thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 10 gam kết tủa. Tổng số mol muối trong hỗn hợp là
A. 0,3.
B. 0,2.
C. 0,15.
D. 0,1.
Câu 104: Khối lượng của nguyên tố N có trong 200 gam (NH4)2SO4 là
A. 21,21.
B. 24,56.
C. 42,42.
D. 49,12.
Câu 105: Cho các phương trình hóa học sau:


Cu + 2 H2SO4 đnóng
CuSO4 + SO2 + 2H2O (1)



2SO2 + O2
2SO3 (2)
Nếu cho 6,4 gam Cu tham gia phản ứng thì cần bao nhiêu lít O 2 (đktc) để oxi hóa hoàn toàn lượng SO 2 thu
được thành SO3?
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 2,8.
D. 3,36.
Câu 106: Cho 20 gam hỗn hợp Mg và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít khí H2
(đktc) và dung dịch A. Cho NaOH dư vào A, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi cân
nặng 28 gam. Giá trị của V là
A. 22,4.
B. 11,2.
C. 2,24.
D. 1,12.
Câu 107: Dãy oxit nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?
A. CuO, Fe2O3, SO2, CO2.
B. CaO, CuO, CO, N2O5.
C. CaO, Na2O, K2O, BaO.
D. SO2, MgO, CuO, Ag2O.
Câu 108: Khi trộn lẫn dung dịch X chứa 1 mol HCl vào dung dịch Y chứa 1,5 mol NaOH được dung dịch Z.
Dung dịch Z làm quì tím chuyển sang:
A. Màu đỏ.
B. Màu tím.
C. Không màu.
D. Màu xanh.
Câu 109: Để điều chế Cu(OH)2 người ta cho:
A. CuO tác dụng với dung dịch HCl.
B. CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH.

C. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2.
D. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3.


0976.495.686


Câu 110: Cho 1gam NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1gam HNO 3. Dung dịch sau phản ứng có môi
trường:
A. Bazơ.
B. Trung tính.
C. Axit.
D. Lưỡng tính.
Câu 111: Để làm sạch dung dịch đồng nitrat Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất bạc nitrat AgNO3. Ta dùng kim loại
nào sau đây?
A. Mg.
B. Cu.
C. Fe.
D. Au.
Câu 112: Hoà tan hoàn toàn 50 gam muối ăn vào 200gam nước thu được dung dịch muối ăn có nồng độ phần
trăm?
A. 15%.
B. 18%.
C. 20%.
D. 25%.
Câu 113: Phân bón nào sau đây có hàm lượng Nitơ cao nhất ?
A. NH4NO3 .
B.NH4Cl.
C.(NH4)2SO4.
D. (NH2)2CO.

Câu 114: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch NaOH ?
A.Cu, CuCl2, HCl.
C. MgCl2, HCl, H2SO4.
B. CuO, CuSO4, Al.
D. CO2, CO, SO2.
Câu 115: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí SO2 (đktc) bằng dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được 8,68
gam muối BaSO3. Giá trị của V là:
A. 0,448 lít
B. 0,896 lít
C. 8,960 lít
D. 4,480 lít
Câu 116: Khử hoàn toàn 13,15 gam hỗn hợp gồm CuO và PbO bằng khí Hiđro thu được 11,95 gam chất
rắn.Thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng là:
A. 11,2 lít.
B. 1,68 lít.
C. 5,6 lít.
D. 8,4 lít.
Câu 117: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24
lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 61,9% và 38,1%
B. 63% và 37%
C. 61,5% và 38,5%
D. 65% và 35%
Câu 118: Dẫn 22,4 lít khí CO2 ( đktc) vào 200g dung dịch NaOH 20%. Sản phẩm thu được sau phản ứng là:
A. Muối natricacbonat và nước.
B. Muối natri hidrocacbonat
C. Muối natricacbonat.
D.Muối natrihiđrocacbonat và natricacbonat
Câu 119: Cho hỗn hợp X gồm 0,02 mol Al và 0,02 mol Fe 3O4 tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được
dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa đem nung ngoài không

khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 4,8gam.
B. 4,64 gam.
C. 3,2 gam.
D. 5,82 gam.
Câu 120: Cho 98 gam dung dịch H2SO4 20% tác dụng với 110 gam dung dịch Ba(HCO 3)2 18%. Tính nồng độ
phần trăm các chất trong dung dịch sau phản ứng?
A. 4,71% .
B. 4,92%.
C. 5,3%.
D. 5,57%.
Câu 121: Cho 1,84gam hỗn hợp 2 muối trung hòa XCO 3 và YCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu
được 0,672 lít CO2 ở đktc và dung dịch M, khối lượng muối trong dung dịch M là:
A. 1,17 gam.
B. 3,17 gam.
C. 2,17 gam
D. 4,17 gam
Câu 122: Có 3 mẫu phân bón hóa học không ghi nhãn là: Phân Kali KCl, phân đạm NH 4NO3 và phân
Supephotphat Ca(H2PO4)2. Hóa chất dùng để nhận biết mỗi mẫu phân bón trên?
A. H2O.
B. Ca(OH)2.
C. NaCl.
D. giấm ăn.
Câu 123: Cho 9gamhỗn hợp X gồm Fe 3O4 và Cu vào dd HCl dư sau phản ứng còn dư 1,6gam Cu. Khối lượng
Fe3O4 có trong X là :
A. 5,8 gam.
B. 2,32 gam.
C. 3,48 gam.
D. 7,4 gam.
Câu 124: Hòa tan 1,3 gam một kim loại M hóa trị II trong 100 ml dung dịch H 2SO4 0,3M. Để trung hòa lượng

axit dư cần 200ml dung dịch NaOH 0,1M. Kim loại M là
A. Fe.
B. Al.
C. Mg.
D. Zn.
Câu 125: Cho m gam bột Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO 3 và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian
thu được 19,44 gam kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Lọc tách kết tủa rồi thêm 8,4 gam bột Fe vào X, sau
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 9,36 gam kết tủa. Gíá trị của m là:
A. 4,64.
B. 0,32.
C. 4,32.
D. 5,6.
Đáp án
Cho m gam bột Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO 3 và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được
dung dịch X chứa 2 muối nên 2 muối đó là Mg(NO3)2 và Cu(NO3)2. Dung dịch AgNO3 đã phản ứng hết.
Phương trình phản ứng


Mg + 2AgNO3
Mg(NO3)2 + 2Ag (1)


0976.495.686




Mg + Cu(NO3)2
Mg(NO3)2 + Cu (2)
Dung dịch X chứa 2 muối Mg(NO3)2 và Cu(NO3)2

Kết tủa Ag, Cu, Mg dư.
Tách lấy kết tủa, thêm 8,4 gam Fe vào dung dịch X


Fe + Cu(NO3)2
Fe(NO3)2 + Cu (3)
Xét phản ứng (3)
Gọi x là số mol Fe phản ứng.Ta có:
Cứ 1 mol Fe phản ứng thì khối lượng kim loại tăng 8 gam
x mol Fe phản ứng thì khối lượng kim loại tăng 9,36 -8,4=0,96 gam
Suy ra: x = 0,12 mol
Như vậy, trong dung dịch X còn dư 0,12 mol Cu(NO3)2.
Số mol Cu(NO3)2 tham gia phản ứng (2) là 0,25-0,12 =0,13 mol
Từ phản ứng (1), (2) suy ra số mol Mg phản ứng là 0,13 + 0,05 = 0,18 mol
Từ phản ứng (1), (2) suy ra trong 19,44 gam kết tủa có : Ag 0,1 mol ; Cu 0,13 mol và Mg dư. : 19,44 –
0,1.108- 0,13.64 = 0,32 gam.
Suy ra khối lượng Mg dư : 19,44 – 0,1.108- 0,13.64 = 0,32 gam.
Vậy : m = 0,32 + 0,18.24 = 4,64 gam.
Câu 126: Hòa tan hoàn toàn 14,2gam hỗn hợp X gồm MgCO 3 và muối cácbonat của kim loại M vào 1
lượng vừa đủ dung dịch HCl 7,3% thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí CO2 đktc. Nồng độ MgCl2 trong dung
dịch Y bằng 6,028%. Thành phần % theo khối lượng mỗi chất trong X lần lượt là
A. 40,85%; 59,15%.
B. 59,15% ; 40,85%.
C. 55,15%; 44,85%.
D. 44,85%; 55,15%.
Đáp án:Gọi CTHH: M2(CO3)x
M2(CO3)x + 2xHCl
2MClx + xCO2 + xH2O
MgCO3 + 2HCl
MgCl2 + CO2 + H2O

nCO2= 0,15 mol
nHCl = 0,3 mol
mHCl = 0,3 . 36,5 = 10,95 g
mdd HCl = 150 g
Khối lượng dd Y là: 157,6 g
Khối lượng MgCl2 là : 9,5 g
Tính được M = 56, M là Fe
%MgCO3 = 59,15%
%FeCO3 = 40,85%
Câu 127: Trộn V1 lít dung dịch HCl 0,6M với V2 lít dung dịch NaOH 0,4M thu được 0,6 lít dung dịch X, biết
0,6 lít dung dịch X có thể hoà tan hết 1,02 gam Al2O3 (coi sự pha trộn không làm thay đổi thể tích). Giá trị
của V1, V2 lần lượt là :
A. 0,22 ; 0,38 .
B. 0,3 ; 0,3.
C. 0,3 ; 0,38.
D. A và B.
Đáp án :
nHCl=0,6V1 (mol)
nNaOH=0,4V2 (mol)
nAl2O3=0,01 (mol)
- Theo đề bài ta có: V1+V2=0,6 lít
PTHH: HCl + NaOH → NaCl +H2O
* Trường hợp 1: Trong dd X còn dư axit HCl
6HCl + Al2O3 → 2AlCl3 + 3H2O
- Ta có V1 = V2 = 0,3 lít
* Trường hợp 2: Trong dd X còn dư NaOH
2NaOH + Al2O3 → 2NaAlO2 + H2O
- Ta có V1 = 0,22 lít, V2 = 0,38 lít
Câu 128: Hòa tan hết 12,4 gam natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch
A là

A. 0,2M.
B. 0,4M.
C. 0,6M.
D. 0,8M.
Câu 129: Cho kẽm tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng xảy ra theo sơ đồ sau:
Zn + H2SO4 (đặc,nóng) → ZnSO4 + SO2 + H2O. Tổng hệ số trong phương trình hoá học là:


0976.495.686


A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 130: Cho 0,1 mol kim loại Zn vào dung dịch HCl dư. Thể tích khí H2 thu được ( đktc) là
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 22,4 lít.
Câu 131: Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 là
A. Na2CO3.
B. KCl.
C. NaOH.
D. NaNO3.
Câu 132: Dung dịch Ba(OH)2 không phản ứng được với
A. dung dịch Na2CO3.
B. dung dịch MgSO4.
C. dung dịch CuCl2.
D. dung dịch KNO3.

Câu 133: Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch là
A. Ca(OH)2, HCl.
B. NaOH, KNO3.
C. Ca(OH)2, Na2CO3.
D. NaOH, MgCl2.
Câu 134: Hòa tan 112 gam KOH vào nước thì được 2 lit dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là
A. 2,0M.
B. 1,0M.
C. 0,1M.
D. 0,2M.
Câu 135: Cho dung dịch chứa 0,9 mol NaOH vào dung dịch có chứa a mol H3PO4. Sau phản ứng chỉ thu
được muối Na3PO4 và H2O. Giá trị của a là
A. 0,3.
B. 0,4.
C. 0,6.
D. 0,9.
Câu 136: Trường hợp nào tạo ra chất kết tủa khi trộn 2 dung dịch sau:
A. NaCl và AgNO3. B. NaCl và Ba(NO3)2.
C. KNO3 và BaCl2. D. CaCl2 và NaNO3.
Câu 137: Để làm sạch Fe từ có lẫn Al ta dùng
A. Dung dịch KNO3.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch Pb(NO3)2.
Câu 138: Cho 50gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư, thể tích CO2 thu được ở đktc là
A. 1,12 lit.
B. 11,2 lit.
C. 2,24.lit
D. 22,4 lit.
Câu 139: Trộn dung dịch có chứa 0,1mol CuSO4 và một dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, lọc kết tủa, rửa sạch

rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 4.
B. 6.
C. 8.
D. 12.
Câu 140: Trung hòa 200 ml dung dịch NaOH 1M bằng dung dịch H 2SO4 10%. Khối lượng dung dịch H 2SO4
cần dùng là
A . 8,9 gam.
B. 9,8 gam
C. 98 gam.
D. 89 gam.
Câu 141: Cho 20 gam CaCO3 vào 200 ml dung dịch HCl 3M. Số mol chất còn dư sau phản ứng là
A. 0,2 mol.
B. 0,25 mol.
C. 0,3 mol.
D. 0,4 mol.
Câu 142: Khi phân hủy bằng nhiệt 14,2 g CaCO3 và MgCO3 ta thu được 3,36 lít khí CO2 ở đktc. Thành phần
phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp lần lượt là
A. 29,58% và 70,42%.
B. 70,42% và 29,58%.
C. 65% và 35%.
D. 35% và 65%.



0976.495.686




×