Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

BAI TAP ON CHUONG DUONG TRON (co goi y)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.9 KB, 2 trang )

Bài tập chọn lọc ôn tập chương :" Đường tròn" Năm học: 2008 - 2009
PHẦN ĐỀ BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG ĐƯỜNG TRÒN
1. Cho đường tròn (O ; R) cố đònh và đường thẳng d cố đònh nằm bên ngoài đường tròn.Gọi
H là chân đường vuông góc kẽ từ O đến d. Gọi M là điểm di động trên d; MA và MB là hai
tiếp tuyến của (O ; R) ( A và B là các tiếp điểm ) .
a) CMR: A ; B ; O ; H ; M cùng thuộc một đường tròn.
b) Dây AB của (O ; R) lần lượt cắt các đoạn thẳng OH và OM tại I và K .
CMR: OI . OH = OK . OM = R
2
.
c) CMR: Khi M thay đổi trên d thì dây AB luôn đi qua một điểm cố đònh. ( G/ý: OI = ?)
2. Cho đường tròn (O) đường kính AB ; M là điểm thuộc (O) ( M khác A và B) . Gọi C là
điểm đối xứng với A qua M . Đường thẳng qua A và song song với MB cắt (O) lần nữa tại
D. Gọi E là điểm đối xứng với A qua D . CMR:
a) Góc
·
MBD
vuông và C , B , E thẳng hàng.
b) Xác đònh vò trí M thuộc (O) đểû CE là tiếp tuyến của (O) .
3. Cho đường tròn (O) và đường tròn (O') tiếp xúc ngoài tại A. Một cát tuyến qua A lần lượt
cắt (O) và (O') tại các điểm khác là B và C .
a) CMR: OB // O'C .
b) Vẽ đường kính CD của (O') ; gọi E là trung điểm của BD. Tính số đo góc
·
OEO'
( G/ý:
Gọi I là trung điểm OO' ) .
4. Cho △ABC vuông tại A ( AB < AC ) , đường cao AH. Gọi E là điểm đối xứng với B qua
H. Đường tròn (O) đường kính CE cắt cạnh AC tại điểm khác là K. CMR:
a) HA = HK ( G/ý: Gọi M là trung điểm AK) .
b) HK là tiếp tuyến của (O) .


5. Trên nửa đường tròn (O) đường kính AB lấy điểm M ( M khác A và B). Gọi d là tiếp tuyến
của (O) tại M ; D và C lần lượt là hình chiếu của A và B lên d.
a) CMR: AB = BC + AD. ( G/ý = 2.OM)
b) Kẽ MH ⊥ AB tại H. Tính số đo góc
·
DHC
.
c) Xác đònh vò trí M thuộc nửa (O) để S
ABCD
lớn nhất.
6. Trên nửa (O) đường kính AB lấy điểm C ( C khác A và B) . Gọi d là tiếp tuyến tại C của
nửa (O) . Qua A và B kẽ hai đường thẳng song song với nhau ( không nhất thiết vuông góc
với AB ) lần lượt cắt d tại D và E . Gọi M là trung điểm DE ; H là hình chiếu của M lên AB .
CMR:
a) S
AOM
= S
DOM
từ đó suy ra MH = MD .
b) AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính DE .
7. Cho (O ; R) và (O'; R) cắt nhau tại A và H . Vẽ (O"; R) đi qua H và lần lượt cắt (O;
R) ; (O'; R) tại các điểm khác là B và C . CMR:
a) ABO''O' là hình bình hành.
b) △ABC = △O"O'O.
c) H là trực tâm △ABC.
Huỳnh Thanh Tâm Trường THCS Nhơn Mỹ
Bài tập chọn lọc ôn tập chương :" Đường tròn" Năm học: 2008 - 2009
8. Cho A nằm bên ngoài (O) ; vẽ ( A ; AO) . Gọi CD là một tiếp tuyến chung ngoài của hai
đường tròn ( C thuộc (O) , D thuộc (A) ) . Đoạn nối tâm OA cắt (O) tại H. Gọi M là trung
điểm OD ; AM cắt DH tại K . CMR:

a) DH là tiếp tuyến của (O). ( G/ý:

=
△ (c.g.c)
)
b) Tính số đo góc
·
KOC
.
9. Cho (O; 3cm) và (O'; 1cm) tiếp xúc ngoài tại A. Gọi BC là tiếp tuyến chung ngoài (B
thuộc (O) ; C thuộc (O') ) .
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC .
b) Gọi BD là đường kính của (O). CMR: D , A , C thẳng hàng ( G/ý:
·
·
'AOD AO C=
).
c) Tính độ dài các đoạn thẳng BA ; AC ( G/ý: 1 / h
2
= ? ).
10. Cho (O) và (O') tiếp xúc ngoài tại A . Đường nối tâm OO' lần lượt cắt (O) và (O') tại các
điểm khác là B và C . Gọi DE là một tiếp tuyến chung ngoài ( D thuộc (O) ; E thuộc (O') ) .
Các đường thẳng BD và CE cắt nhau tại K ; gọi M là trung điểm BC. CMR:
a) DE = AK ( G/ý:
·
·
0
DOA+EO'A 180=
; ADKE là hình chữ nhật )
b) AK là tiếp tuyến chung của (O) và (O') .

c) KM ⊥ DE .
11. Cho nửa (O; R) đường kính AB . Trên nửa đường tròn lấy điểm C sao cho góc
·
AOC

nhọn. Tiếp tuyến tại C cắt tia đối của tia AB ở D . Tia phân giác góc
·
CBD
cắt nửa (O) tại E
và F. Gọi M là trung điểm dây EF; tia OM cắt tia DC tại K.
a) Tứ giác OEKF là hình gì ? .
b) Tính theo R khoảng cách từ K đến đường thẳng AB .
12. Cho nửa (O) đường kính AB . Gọi H là điểm tùy ý nằm giữa O và A . Đường thẳng
vuông góc với AB tại H cắt nửa (O) tại C . Gọi M là trung điểm CH; K là hình chiếu của M
lên OC . Tia MK cắt nửa (O) tại D. CMR:
a) CH
2
= 2. CK . CO
b
*
) AB tiếp xúc với đường tròn ( C; CD). ( G/ý: Dùng HT Lượng thứ nhất )
13. Cho đường tròn (O) nội tiếp △ABC và tiếp xúc các cạnh AB; BC; CA lần lượt tại D; F; E
. Gọi I là hình chiếu của F lên đoạn DE . CMR:
a) AB + AC - BC = 2.AD
b*)
· ·
BIF=CIF
. ( G/ý: Kẽ các đường vuông góc thích hợp) .
c) Giả sử
·

0
BOC 135=
; khi đó tứ giác ADOE là hình gì ? .
14. Cho nửa (O) đường kính AB ; vẽ đường tròn (O') tiếp xúc trong với nửa (O) tại C và tiếp
xúc với bán kính OA tại I . Các dây CA và CB của nửa (O) lần lượt cắt (O') tại các điểm
khác là N và M . Tiếp tuyến tại M của (O') cắt AB tại D và cắt nửa (O) tại P. CMR:
a) M; O'; N thẳng hàng .
b) MN // AB .
c) BM . BC = BD . BA
d*) BI = BP. ( G/ý: Dùng H.T.Lượng thứ nhất)


Huỳnh Thanh Tâm Trường THCS Nhơn Mỹ

×