Tải bản đầy đủ (.pdf) (54 trang)

COUMARIN và dược liệu chứa coumarin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.69 MB, 54 trang )

thuốc thử Diazo

20


III. Tính chất
3.3. Tác dụng – công dụng
 Làm thuốc chống đông máu (trị chứng huyết khối)
Chỉ có ở chất có –OH/ C4
 Làm thuốc hạ sốt (làm dãn mạch ngoại biên) : Bạch chỉ
 Làm thuốc dãn mạch vành, chống co thắt (papaverin):
visnadin
 Coumarin đơn giản: –OH/C7 → acyl hóa
 Nhóm psoralen: C5, C8 → -OH, -OCH3, Isopentenyloxy
 Nhóm angelicin: C5, C6 → -OCH3
 Làm thuốc chữa bạch biến (dẫn chất furano-coumarin)
 Kháng khuẩn, kháng viêm :
 Novobiocin/ Streptomyces niveus
 Calophylloid/ Mù u
21


22


IV. Định tính
4.1. Phản ứng của nhóm –OH phenol
 Coumarin + dd NaOH loãng

BM


 Coumarin có –OH phenol + dd FeCl3

 Coumarin +

23

tăng màu

màu xanh

NH2OH
OH-

+dd FeCl3

màu xanh


IV. Định tính
4.2. Phản ứng đóng/mở vòng lacton
Acid

HO

O

-

O


O

- COO -

O

Kiềm
Tan/nước kiềm
(trong)
→ Nguyên tắc tinh chế coumarin
24

Kém tan/nước acid
(đục)


IV. Định tính
4.3. Thử nghiệm vi thăng hoa
EtOH

+ kiềm → không đỏ
+ iod → nâu tím
R

25

Phản ứng diazo (+)


IV. Định tính

4.4. Thử nghiệm huỳnh quang

OHDịch cồn

Sấy

Sáng như nhau

Nhôm
Nhôm

UV 365
UV 365
26


IV. Định tính
4.5. Phản ứng với thuốc thử diazo (Ar-N=N-Cl)
Ar-N=N-Cl
H
HO

Ar-N=N

H

O

O


OH-

HO

OH

COO-

OH-

HO

- Phản ứng cộng hợp vào C6
- Cần môi trường kiềm mạnh:
+ Mở vòng lacton
+ Xúc tác phản ứng
→ không thay thể NaOH bằng Na2CO3 được
27

COO-

OH

Đỏ cam


V. Định lượng
 Phương pháp oxy hóa – khử (kém chính xác)
Coumarin + dd KMnO4/H2SO4 → mất màu
một giọt thừa dd KMnO4


→ tím hồng

 Phương pháp đo phổ UV (cần mẫu tinh khiết)
Đo song song với mẫu chuẩn tại λmax, ghi nhận Abs
So sánh với Cchuẩn → nồng độ coumarin/mẫu
 Phương pháp HPLC (thông dụng)

28


VI. Chiết xuất
 Dùng dãy dung môi phân cực tăng dần
Thu được coumarin ở các phân đoạn đầu
Lắc với dung môi, thu dịch Et2O → tinh thể
 Dùng kiềm loãng
Dịch chiết kiềm → cô đặc → acid hóa → coumarin ↓

29


VI. Chiết xuất
- Có thể loại tạp bằng dung dịch chì acetat
(trừ khi coumarin có o-diOH ở C6, C7)
- Có thể phân lập, tinh chế bằng SKC Silicagel
- Vi thăng hoa (nếu coumarin bền nhiệt)
- Có thể theo dõi coumarin trên silicagel/ UV 365nm *
(phát huỳnh quang xanh dương/ xanh lục sáng)

30



B. CÁC DƯỢC LIỆU TIÊU BIỂU
 Ba dót
 Mần tưới
 Bạch chỉ
 Tiền hồ
 Mù u

 Sài đất

31


I. Ba dót

Eupatorium ayapana Vent., họ Cúc-Asteraceae.
Bộ phận dùng: bộ phận trên mặt đất phơi khô
hoặc tươi của cây Ba dót (bả dột, mần tưới tía)
32


I. Ba dót
 Thành phần hóa học
- Coumarin: ayapanin (herniarin), ayapin
- Tinh dầu: thymolquinol dimethyether, methylthymyl ether,
thymoquinon
O

MeO


O

O

Herniarin = Ayapanin
 Tác dụng – công dụng
- Hạ huyết áp
- Làm giãn mạch
- Chống mối mọt
33

O

O

Ayapin

O


II. Mần tưới

Eupatorium staechadosmum Hance, họ Cúc -Asteraceae.

34


II. Mần tưới
 Thành phần hóa học

- Coumarin: coumarin chính danh (benzo--pyron) và
ayapin
5

4

O

3

6

7
8

O
1

2

O

benzo--pyron

O

O

O


Ayapin

 Tác dụng – công dụng
- Thuốc xông giải cảm
- Chấn thương, mụn nhọt, lở ngứa ngoài da
- Chữa bế kinh, kinh nguyệt không đều, phụ nữ sinh đẻ
đau bụng do ứ huyết, phù
35


III. Bạch chỉ

Angelica dahurica
Họ Hoa tán -Apiaceae
36


III. Bạch chỉ
 Thành phần hóa học
 Tinh dầu

 Coumarin
- Nhóm Scopoletin

MeO
HO

O

O

R5

Scopoletin

+ Scopoletin

- Nhóm Psoralen (khoảng 10 chất)
+ Byak-angelicin

O

O
R8

+ Byak-angelicol

+ Bergapten
+ Xanthotoxin
37

Isoimperatorin

O


III. Bạch chỉ
 Định tính

 Các phản ứng chung: diazo, huỳnh quang/ UV 365nm
 Phản ứng màu (DĐVN IV)

Dịch chiết ether + NH2OH.HCl/ MeOH + KOH/ MeOH
Lắc kỹ

đun cách thủy nhẹ

Để nguội
+ HCl (pH 3-4)
+ FeCl3/ EtOH
Màu đỏ tím
38


III. Bạch chỉ
 Định tính
 Sắc ký lớp mỏng (DĐVN IV)
- Bản mỏng: Silica gel G sấy ở 120 °C trong 2 giờ.
- Dung môi khai triển: Cyclohexan - ethylacetat (8: 2)
- Dung dịch thử: dịch chiết EtOH
- So với mẫu chuẩn, kết luận.
 HPLC

39


III. Bạch chỉ
 Tác dụng – công dụng
- Hạ sốt, giảm đau
- Giãn mạch vành
- Làm tăng huyết áp (liều nhỏ)
- Gây co giật (liều cao)

- Kháng khuẩn
- Chữa khí hư ở phụ nữ
- Ức chế Tyrosinase → trắng da
- Chữa chứng hôi miệng: Bạch chỉ 30g, xuyên khung 30g.
Hai vị tán nhỏ, dùng mật viên bằng hạt ngô. Hàng ngày
ngậm thuốc này, mỗi ngày ngậm chừng 2-3 viên.
(GS. ÐỖ TẤT LỢI)
40


III. Bạch chỉ

41


IV. Tiền hồ

Peucedanum sp.
Họ Hoa tán - Apiaceae

Bộ phận dùng: Rễ phơi khô của 2 loài
 Peucedanum decursivum Maxim. (hoa tím)
 Peucedanum praeruptorum Dunn. (hoa trắng)
42


IV. Tiền hồ
 Thành phần hóa học
1. Furanocoumarin
Nodakenin (glycosid)

2. Pyranocoumarin

Ngoài ra còn có umbelliferon, tinh dầu

Radix Peucedani
Tinh dầu
Coumarin

 Tác dụng – công dụng
- Tăng tiết dịch đường hô hấp

- Dùng chữa chứng khó thở, ho, viêm hô hấp
- Giãn mạch vành

43


V. Sài đất

Wedelia chinensis
Họ Cúc - Asteraceae
44


×